Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra chương II số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.9 KB, 3 trang )

GV: Hoàng Liên

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN : SỐ HỌC
LỚP 6 Năm học: 2016 – 2017
Cấp độ

Nhận biêt

Thông hiểu

Chủ đề

TNKQ

Chủ đề 1:
Số nguyên và các
khái niệm số đối,
giá trị tuyệt đối.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2:
Thứ tự trong Z, Các
quy tắc: bỏ dấu
ngoặc, chuyển vế

Biết được tập hợp số
nguyên

Số câu hỏi


Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3:
Các phép tính trên
tập hợp số nguyên
và các tính chất.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

TL

TNKQ

2
1
10%

Vận dung
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL


TL

Hiểu được tập hợp số
nguyên và các khái
niệm số đối, giá trị
tuyệt đối.
2
1
10%
Hiểu và thực hiện khi
bỏ dấu ngoặc; đổi
dấu khi chuyển vế.
2
1

Nắm được các qui
tắc cộng , trừ , nhân
các số nguyên

10%
Thực hiện được các
phép tính: cộng , trừ ,
nhân các số nguyên

2

2

Vận dụng khi thực
hiện phép tính có

giá trị tuyệt đối
1

1

10%

6
2

20%

5
3

30%

3
2,0
20%

5,0
50%

15
5

50%

3,0

30%

7

3
30%

10%

4

5

1
10%
Vận dụng qui tắc
bỏ dấu ngoặc;
chuyển vế để giải
các bài tập tìm x,
hoặc y,...
1
1
10%
Phối hợp các phép
tính trong Z
3

1

Cộng


10
100%


GV: Hoàng Liên

KIỂM TRACHƯƠNG II. Năm học: 2016 – 2017

Trường THCS Nguyễn Du

MÔN : SỐ HỌC . LỚP 6
( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề )
Họ và tên :……………………………………………
Lớp
: ……………
Điểm bằng số

Lời phê của giáo viên

ĐỀ:
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (5điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1.
Số nguyên liền sau số –12 là
A.-13
B.-11
C –14
2.
Tìm a∈Z để a = 3

A. 3
3.
4.
5.

B –3

Số 0 là
A. Số nguyên dương B. Số nguyên âm
2
Tính ( −3) .9 là
A. –81
B. 81
Tích của 9. −5 là:

D –10

C. 3;-3

D Đáp số khác

C. Bội mọi số nguyên

D. A,B,C sai

C. 54

D. –54

A. 45

B.-45
C.45và –45
6.
Tính 154 + −54 là:
A. 208
B.-100
C. 100
7.
Tập hợp các Ư(5) có số phần tử là:
A. 2
B. 4
C. 3
8.
Kết quả của phép tính (-3).(+4).(-5).(-7)
A. Âm
B. Dương
C. 0
9.
Tìm ước của –10
A. 1
B. -5
C. –2
10.
Tìm x biết 2x + 10 = 10
A. 10
B. 0
C. -10
II- TỰ LUẬN : (5điểm)
Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 5.(–8) +( –2).(–3)

b) 4.(–5)2 + 2.(–15)
c) (-57) .(67 - 34) – 67.(34 - 57)
Bài 2: (1,5điểm) Tìm x ∈ Z , biết:
a) 15 – x = 1 – (– 9)
b) x + 4 = 17

D. Đáp số khác
D. Đáp số khác
D. 5
D.420
D. Cả A,B,C đúng
D. 20

Bài 3: (0,5điểm) Tính giá trị của biểu thức: ax + ay với a = 10 , x + y = - 2
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….…………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………….


GV: Hoàng Liên
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….…………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
….
Đáp án: SỐ HỌC 6.
Đề :

TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1.B
2.C
3.D
4.B
5.A
6.A
7.B
8.A
9.D
10.B
TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Kết quả :
a/ –36
(1 điểm)
b/ 70
(1 điểm)
c/(-57) .67 + 57.34 – 67. 34+67 .57 = 34( 57-67) = 34.(-10) = -340 (1 điểm)
Bài 2: (1,5 điểm)
a/ - Tính được :
15 – x = 10
(0,25 điểm)
- Tính được :
x=5
(0,5 điểm)
b/ - Tính được :
x + 4 = 17 hoặc x + 4 = – 17 (0,25 điểm)
- Tính được :
x = 13 ; x = – 21

(0,5 điểm)
Bài 3: (0,5điểm) Biến đổi đựơc:

a.(x + y)

= 10.(-2) = - 20

(0,5 điểm)



×