Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

25 đề thi Toán 6 HK 2 năm học 20142015 TP. Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.35 KB, 17 trang )

BỘ 25 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN 6 TPHCM NĂM 2014 – 2015
ĐỀ SỐ 1: QUẬN TÂN BÌNH, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính sau:
a) − 8 13 5
+ −
15 30 12
b) 3 . 7 +  − 5 + 1  : 11


2 2  6 10  30
c) − 20 22 − 20 13 − 22
. +
. +
21 35 21 35 21
Bài 2: (1,75 điểm) Tìm x, biết:
13
11
a)
− +x=−
20
15
1
b)
( x − 3,5) : 3 − 2,5 = −1 3
2
4
Bài 3: (1,5 điểm) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại: gi ỏi, khá, trung bình. S ố h ọc sinh
9
giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh còn l ại bằng số học sinh trung bình
5
(số học sinh còn lại gồm hai loại: khá, trung bình). Tính số học sinh mỗi loại?


Bài 4: (3,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia OA
ˆ A = 70 0 ; xO
ˆ B = 140 0 .
và OB sao cho xO
a) Trong ba tia OA, OB, Ox tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
ˆB?
b) Tính số đo AO
ˆ B không? Vì sao?
c) Tia OA có là tia phân giác của xO
ˆ B . Tính số đo BO
ˆt?
d) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox và Ot là tia phân giác của yO
9 11 13 15
− + −
Bài 5: (0,25 điểm) Thực hiện phép tính: M =
.
40 60 84 112
ĐỀ SỐ 2: QUẬN 11, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 1 7 1
+ −
6 3 2
b) − 1 5 + 1,25 : 1 − 9 


8
 4
c) − 3 2 − 3 14
. +
.

8 5 8 5
d)  1 + 11  : 34 +  − 2 + 29  : 34




4  5
4 9  5  9
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết:
7 −5
a)
x+ =
12 6
b)  2 − x  : 5 = − 4


3
9
 6
c) − 1 x − 1
=
2
6


Bài 3: (1 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 18km và chi ều r ộng b ằng
Bài 4:
a)
b)
c)

d)
Bài 5:

5
của
9

chiều dài. Tính chiều rộng và diện tích của khu đất?
(3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Om sao cho
ˆ y = 50 0 ; xO
ˆ m = 100 0 .
xO
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
ˆ y và yO
ˆm.
So sánh xO
ˆ m không? Vì sao?
Tia Oy có phải là tia phân giác của xO
ˆh?
Vẽ tia Oh là tia đối của tia Ox. Tính yO
(0,5 điểm) Tính nhanh tổng sau:
3 5 7 9 11 13 15 17
M= − + −
+ −
+ −
2 6 12 20 30 42 56 72
ĐỀ SỐ 3: QUẬN BÌNH TÂN, NĂM 2014 – 2015

Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 13 − 3

+
4
4
b) − 3 10 − 25 − 3
. :
+
2 9
6
5
c) − 10 − 5 − 3 − 5
+
:
+
3
7 14 14
d) − 27 . − 4 + − 4 . 2010 − − 27 


5 15 15 
5 
Bài 2: (3 điểm) Tìm x, biết:
7
3
a)
x+
=
−2 4
14 − 2
b)
9x − =

9
9
c) − 1 :  x − 1  = − 3


2 
3
4
6n + 42
Bài 3: (1 điểm) Cho A =
với n ∈ Z và n ≠ 0 . Tìm tất cả các số nguyên n sao cho A là
6n
số nguyên.
ˆ z , biết xO
ˆ y = 50 0 . Vẽ tia Oa là tia phân giác của
ˆ y và yO
Bài 4: (2 điểm) Vẽ hai góc kề bù xO
ˆy.
xO
ˆz.
a) Tính số đo yO
ˆ z . Tính số đo aO
ˆb.
b) Vẽ tia Ob là tia phân giác của yO
ˆ t = 105 0 . Hỏi
c) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xz có chứa tia Oy, vẽ zO
ˆ t không? Vì sao?
tia Oy là tia phân giác của aO



ĐỀ SỐ 4: QUẬN 12, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
4
a) 4
.11 −
55
5

5
5
6 −5 5
b)
. + .
+
9 11 9 11 9
c) − 1 +  2 − 3  : 7


5 
5 3
d) 1,2. 5 −  60% − 2 .1 + 12 



12 
25   13 
Bài 2: (3 điểm) Tìm x, biết:
2 8
a)
x− =

3 15
2
b) x
=
−6 3
1 1
c) 2
x+ =
5
4 12
1
d)
x − 1 x = 60%
5
Bài 3: (1,5 điểm) Một lớp học có 42 học sinh gồm ba loại: gi ỏi, khá, trung bình. Trong đó s ố
2
4
học sinh giỏi chiếm
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
số học sinh giỏi,
7
3
còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh mỗi loại.
1
1
1
1
+
+
+ ... +

Bài 4: (0,5 điểm) Tính A =
.
1.4 4.7 7.10
16.19
Bài 5: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oz sao cho
ˆ y = 70 0 ; xO
ˆ z = 140 0 .
xO
ˆz.
a) Tính số đo tO
ˆz.
b) Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của xO
ˆ y . Tính tO
ˆ m và cho biết
c) Gọi Oy là tia đối của tia Ox và tia Om là tia phân giác c ủa zO
ˆ m là góc gì?
tO
ĐỀ SỐ 5: QUẬN TÂN PHÚ, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính hợp lý:
1 2
a)
20 + 0,2. − 1
2 5
1
b) 3
+ 2 .0,5.( − 50).0,01
5
5
1
2

1 4 1 1
c)
. + . − .
3 5 3 5 5 3
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
a) 1
+ x =1
2
b)
0,25.( 30,5 − 2x ) = 0,75


Bài 3: (2 điểm)
a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:

3 0 − 7 −1
; ;
;
.
−2 8 6 −7

2 2
;
. Với giá trị nguyên nào của x thì hai phân số trên bằng nhau.
x x+2
Bài 4: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
ˆ y = 40 0 ; xO
ˆ z = 120 0 .
xO
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

ˆ y . Tính số đo yO
ˆt?
b) Vẽ tia phân giác Ot của zO
c) Hỏi tia Oy có là tia phân giác của góc nào không? Vì sao?
Bài 5: (0,5 điểm) Số thứ 2015 trong dãy số sau là số nào?
1 2 1 3 2 1 4 3 2 1 5 4 3
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;.........
1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3
b) Cho hai phân số

ĐỀ SỐ 6: QUẬN 6, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
−2  2
− − 
a) 9  6 
2

b)
c)
d)
Bài 2:
a)
b)
c)

 −3 1  3
− : 

 4 8  2
3 12 3 7 3 8

. + . − .
16 11 16 11 16 11
2
2
2
2
+
+
+ ... +
2.3 3.4 4.5
49.50
(3 điểm) Tìm x, biết:
6
3
x + =1
9
2
4
8 −1
x− =
5
5 2
7
x+ =5
4

3
số
5
tiền để mua 1 quyển tập. Số tiền còn lại bạn dùng mua vi ết và để dành l ại 2000 ngàn

đồng.
Hỏi quyển tập giá bao nhiêu tiền?
Bạn Lan mua được 2 cây viết. Hỏi mỗi cây viết giá bao nhiêu tiền?
ˆ z sao cho xO
ˆ y = 80 0 .
ˆ y và yO
(2 điểm) Vẽ hai góc kề bù xO
ˆz?
Tính số đo yO

Bài 3: (2 điểm) Lan được mẹ cho 20000 ngàn đồng mua dụng cụ học tập. Lan đã dùng

a)
b)
Bài 4:
a)

ˆ z . Tính yO
ˆt?
b) Vẽ Ot là tia phân giác của yO
ˆt?
c) Tính số đo xO


c)

ĐỀ SỐ 7: QUẬN 10, NĂM 2014 – 2015
(3 điểm) Thực hiện phép tính:
3 7 1
− +

10 5 2
2
 1  45 1
+
  −
 2  54 3
 1 1 1   2013 2014 
+
 − − .

 2 3 6   2014 2015 
43  − 4
3
0,75 − : 
+ 2,5. 
80  5
4
(2,5 điểm) Tìm x, biết:
2 − 11
x+ =
5 15
( 5 − 4x ) : 2 = 7
9
4
2,5x + = −1,5
7

d)

2x 2 = 32


Bài 1:
a)
b)
c)
d)
Bài 2:
a)
b)

Bài 3: (2 điểm) Tổng số học sinh của một trường là 900. Bi ết số học sinh gi ỏi bằng

1
số
6

học sinh của toàn trường, số học sinh khá bằng 40% số học sinh của trường.
a) Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá của trường.
b) Biết số học sinh trung bình bằng 2 lần số học sinh gi ỏi, còn l ại là h ọc sinh y ếu. Tính
số học sinh trung bình và số học sinh yếu của trường đó.
ˆ t = 40 0 ; xO
ˆ y = 80 0 .
Bài 4: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ xO
a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
ˆt.
b) Tính yO
ˆ y không? Vì sao?
c) Tia Ot có là tia phân giác của xO
ˆ y . Tính nO
ˆ t , tia On là tia phân giác của tO

ˆm.
d) Vẽ tia Om là tia phân giác của xO
Bài 5: (0,5 điểm)
- Quy ước: năm thứ nhất trước công nguyên là năm − 1 , năm thứ hai trước công nguyên
là năm thứ − 2 ,…
- Theo tài liệu để lại: Ông Archimedes là nhà bác học người Hi L ạp, ông sinh năm − 287
và mất năm − 212 . Em hãy tính xem ông sống thọ bao nhiêu tuổi?


Bài 1:
a)
b)
c)
Bài 2:
a)
b)
c)
Bài 3:
a)
b)
Bài 4:
Bài 5:
a)
b)
c)

ĐỀ SỐ 8: HUYỆN HÓC MÔN, NĂM 2014 – 2015
(3 điểm) Thực hiện phép tính:
− 13 1 1
+ +

6
2 3
−7 9 5 5
. + :
12 7 4 3
1  5  5 3 1
 1
 4 − 2 . +  −  :
4  19  12 4  6
2
(3 điểm) Tìm x, biết:
5 −1
x− =
6 2
3
7 −1
x− =
4
12 2
7 1  1 1
 − x: =
6 2  2 3
5
(1 điểm) Một quãng đường dài 120km. Người ta đã trải nhựa
quãng đường đó.
12
Tính quãng đường đã được trải nhựa.
Tính quãng đường còn lại chưa được trải nhựa.
6 − 8 40
3 − 5 40

(1 điểm) So sánh: A = 20
và B =
5 +1
2 − 7 20
(2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
ˆ y = 30 0 ; xO
ˆ z = 60 0 .
xO
Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.
ˆz.
Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của xO
ˆr.
Gọi Om là tia đối của tia Ox, Or là tia đối của tia Oy. Tính mO
ĐỀ SỐ 9: QUẬN 1, NĂM 2014 – 2015

Bài 1: (3 điểm) Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể):
a) [ − 106 + − 205 − ( 205 − − 106 − 2015) ]
b)
c)
Bài 2:
a)
b)
Bài 3:

− 3 11 − 3 11
3
: +
: +2
8 4
8 7

5
1
12
0
25% − 1 .( − 2015) + 0,5.
2
5
(2 điểm) Tìm x, biết:
( − 3) 2
1
x−x =
7
5
1 4
4
0,75x − + = 1
5 7
7
(2 điểm) Nhân kỉ niệm 40 năm thống nhất đất nước và Quốc t ế lao đ ộng 1/5 các siêu
thị và cửa hàng giảm giá hàng loạt các mặt hàng, Linh được m ẹ đưa đi c ửa hàng mua
đồ giảm giá, mẹ mang theo 1 triệu đồng. Mẹ muốn mua một túi xách giá 560 nghìn
đồng hiện đang được giảm giá 50%. Linh muốn mua một một quy ển sách song ngữ
giá 250 nghìn hiện đang giảm giá 30% và một đôi giày giá 680 nghìn đ ồng hi ện đang
giảm giá 20%. Hỏi hai mẹ con có đủ tiền để mua hết ba món đó không?


Bài 4: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy, Oz sao cho
ˆ y = 70 0 ; xO
ˆ z = 150 0 .
xO

ˆz.
a) Tính số đo yO
ˆ z . Tính số đo của yO
ˆ m và xO
ˆm.
b) Gọi Om là tia phân giác của yO
ˆ m và xO
ˆn.
c) Vẽ tia On là tia đối của tia Oy. So sánh xO
2.9.8 + 3.12.10 + 4.15.12 + ... + 98.297.200
Bài 5: (0,5 điểm) Cho A =
.
2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + ... + 98.99.100
ĐỀ SỐ 10: TRẦN ĐẠI NGHĨA, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính hợp lý:
5 − 11 24 5
2
.
+ . +3
a) 7 13 13 7
7
2
2
2
2
2
+
+
+
+

b) 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
4  2
 1 −7
+  − + x . =
a) 3  3
 6 12
1
5
6 − .x − 3 =
b)
2
2
75.168 − 105.180
Bài 3: (1 điểm) Rút gọn phân số: C =
40.189 − 84.145
2012
2011
Bài 4: (1 điểm) So sánh hai phân số:

2015
2014
25
Bài 5: (1 điểm) Cộng cả tử và mẫu của phân số
với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta
39
5
được phân số . Tìm n.
7
Bài 6: (3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy, Oz, Ot sao cho

ˆ y = 60 0 ; xO
ˆ z = 90 0 ; xO
ˆ t = 120 0 .
xO
a) Chứng tỏ tia Oz nằm giữa hai tia Oy, Ot.
ˆ m . Gọi Om’ là tia đối của tia Om. Chứng tỏ rằng
b) Vẽ tia Om sao cho Ot là tia phân giác zO
ˆ m' .
tia Oy là tia phân giác của mO
ˆ m và t' O
ˆ m' .
c) Gọi Ot’ là tia đối của tia Ot. So sánh tO


Bài 1:
a)
b)
c)
Bài 2:
a)
b)
c)
Bài 3:
Bài 4:
a)
b)
Bài 5:
a)
b)
c)


ĐỀ SỐ 11: QUẬN 3, NĂM 2014 – 2015
(2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
−5 4 −5 3 8
. +
. −
11 7 11 7 11
2
 2 5 1 5 1 5
 : + :  − − 
 9 3 3 3 3 8
3 1 5
14 − − −  − 
4 3 8
(2,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
5%.x = 75
2
4 −1
:x+ =
3
5 3
7 2
1
− .x =
9 9
3
2
2
2
2

+
+
+ ... +
(1 điểm) Tính A =
1.4 4.7 7.9
196.199
(2 điểm) Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh gi ỏi bằng 18,75% số h ọc sinh c ả l ớp. S ố
học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6B.
Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình và số học sinh khá so v ới s ố học sinh c ả
lớp.
ˆ B và BO
ˆ C sao cho AO
ˆ B = 80 0 .
(2 điểm) Vẽ hai góc kề bù AO
ˆ C.
Tính số đo BO
ˆ C . Tính số đo BO
ˆm.
Vẽ Om là tia phân giác của BO
ˆ m = 90 0 .
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Om không chứa điểm C. Vẽ nO
ˆB.
Chứng tỏ On là tia phân giác của AO
ĐỀ SỐ 12: QUẬN GÒ VẤP, NĂM 2014 – 2015

Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
2 1 3
+ −
a) 3 2 5

1  1 13  20
1 . −  +
b) 5  6 18  30
3

c)
Bài 2:
a)
b)

 − 40   − 1 
0,65.
 +   : 75%
 78   2 
(2 điểm) Tìm x, biết:
9 5
x+ =
10 8
3
7


 x − 10,2  : 3 = 1 .80%
8
4



Bài 3: (1,5 điểm) Một đội công nhân thi công làm một đoạn đường trong ba ngày. Ngày th ứ
1

nhất làm được
đoạn đường. Ngày thứ hai làm được 45% đoạn đường. Ngày thứ ba
4
làm 360m đường thì hoàn thành công việc.
a) Tính chiều dài cả đoạn đường đã thi công.
b) Tính chiều dài phần đường đã thi công trong ngày thứ nhất và ngày thứ hai.
Bài 4: (1 điểm) Gọi M là tập hợp các số nguyên m. Tìm số phần tử của tập hợp M biết:
− 48
2 m
4
2015
0 72
− ( − 1)
: 11 <
≤ − 60% + ( − 2014) .
144
3 210 7
216
Bài 5: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Mx vẽ hai tia My, Mz sao cho
ˆ y = 30 0 ; xM
ˆ z = 120 0 .
xM
ˆ z , đó là loại góc gì?
a) Tính số đo yM
ˆt.
b) Vẽ tia Mt là tia đối của tia Mz. Tính số đo xM
ˆ z . Tính kM
ˆ t.
c) Vẽ tia Mk là tia phân giác của yM
ĐỀ SỐ 13: QUẬN PHÚ NHUẬN, NĂM 2014 – 2015

Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
− 2 3 11
+1 −
a) 5
4 15
19 2
− − .1,9
b)
5 19
15  4 2  1
1,4. −  +  : 2
c)
49  5 3  5
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết:
−1 x
1 (với x là số nguyên)
<

a) 8 32 16
11
−7
.x =
b) 4
12
(1,5 − x ) :  − 1  = −1 2
c)
5
 6
Bài 3: (2 điểm) Khối 6 của một trường có 420 học sinh gồm: trung bình, khá, gi ỏi. Bi ết s ố
3

4
học sinh trung bình chiếm
tổng số học sinh cả khối và số học sinh khá chi ếm
14
7
tổng số học sinh cả khối. Tính số học sinh giỏi khối 6.
4
Bài 4: (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho phân số
có giá trị là số nguyên.
2n − 3
ˆ y = 40 0 ; xO
ˆ z = 80 0 .
Bài 5: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ xO
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
ˆz.
b) Tính số đo yO
ˆz.
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Tính mO
ˆ z . Tính mO
ˆt.
d) Vẽ tia Ot là tia phân giác của yO


Bài 1:
a)
b)
c)
d)
Bài 2:
a)

b)
c)
d)
Bài 3:

Bài 4:
a)
b)
c)

ĐỀ SỐ 14: QUẬN 9, NĂM 2014 – 2015
(3 điểm) Thực hiện phép tính:
4 3 19
− +
5 4 20
1  23

1,2


:
5  32

3 1  5
+ :− 
4 4  8
4 5 −4 8
3
. +
. +−

9 12 9 12
4
(2 điểm) Tìm x, biết:
2
−5
−x =
5
3
2
7
12%x − x =
5
15
3 1
1
+ ( x − 1) =
4 4
2
x x + 16
=
7
35
(2 điểm) Hưởng ứng phong trào “Góp đá xây dựng Trường Sa”, học sinh trường em
ủng hộ được 4 triệu đồng. Trong đó học sinh khối 9 ủng hộ 25% t ổng số tiền, khối 8
4
8
ủng hộ được
số tiền khối 9 và bằng số tiền của khối 7 ủng hộ. Còn lại là số tiền
5
9

ủng hộ của học sinh khối 6. Hỏi mỗi khối ủng hộ được bao nhiêu tiền?
ˆ y = 70 0 .
ˆ y và xO
ˆ z kề bù, biết xO
(2 điểm) Cho xO
ˆz.
Tính số đo xO
ˆ t và xO
ˆz.
Gọi Ot là tia đối của tia Ox. So sánh số đo yO
ˆ y . Tính số đo zO
ˆm.
Vẽ Om là tia phân giác của góc xO
ĐỀ SỐ 15: TRƯỜNG…, QUẬN BÌNH THẠNH, NĂM 2014 – 2015

Bài 1: (3 điểm) Tính:
5 3 1
+ −
a) 2 4 3
1  1 2 9
2 +  2 + .
b) 4  9 9  26
29.18 − 29.7
c) 28.33 + 33
2
3
4   −1 
 3
− + 25% : 10 − 9  −  
d)

4
9  2 
 10
Bài 2: (3 điểm)
x − 2 −1
=
a)
8
2


b)
c)

x−

1 2
=
6 3

3x − 1,7x = 5,2

 1 3  2 −1
 x : + . =
d)  4 2  7 7
Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng bán một số mét vải trong 3 ngày. Ngày th ứ nh ất bán

3
số mét
5


4
số mét vải. Ngày thứ ba bán 40 mét vải.
35
Tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán trong cả 3 ngày.
Tính số mét vải cửa hàng đã bán trong ngày thứ nhất.
ˆ y = 20 0
(2 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xO
ˆ z = 65 0 .
và xO
ˆz.
Tính yO
ˆ y . Tính xO
ˆt.
Vẽ Ot là tia phân giác của xO
ˆ t' .
Gọi Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính yO
vải. Ngày thứ hai bán

a)
b)
Bài 4:
a)
b)
c)

ĐỀ SỐ 16: TRƯỜNG…, QUẬN THỦ ĐỨC, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (2,75 điểm)
− 5 4 13
+ −

a) 6 9 18
− 38 1
:2
b) 45
9
15  4 2  1
1,4. −  +  : 2
c)
49  5 3  5
Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết:
7
5
x− =−
a)
12
9
2 9
6

 x − . = −
b) 
15  25
25
Bài 3: (1,25 điểm)
Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối học kì II gồm có 3 loại: giỏi, khá và trung bình. S ố học sinh
1
4
giỏi chiếm số học sinh cả lớp và số học sinh giỏi cũng bằng số học sinh khá.
5
3

a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 4: (3,75 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng ch ứa tia Ox, vẽ hai tia
ˆ A = 70 0 ; xO
ˆ B = 140 0 .
OA và OB sao cho xO
a) Trong ba tia Ox, OA, OB tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc AOB.
c) Tia OA có là tia phân giác của góc Xob không? Vì sao?
d) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB. Tính số đo góc Xod.
Bài 5: (0,25 điểm) Thực hiện phép tính sau:


A=

7
7
7
7
7
7
+
+
+
+
+
3.13 13.23 23.33 33.43 43.53 53.63


Bài 1:


Bài 2:
a)
b)
Bài 3:

Bài 4:
a)
b)
Bài 5:
a)
b)

ĐỀ SỐ 17: TRƯỜNG…, QUẬN 2, NĂM 2014 – 2015
(3 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
5 1 7
A= + :
14 6 9
 2
B = −1,6 : 1 + 
 3
15  4 2  1
C = 1,4. −  +  : 2
49  5 3  5
(2 điểm) Tìm x biết:
4

 4 +  : x = 13
7


( 2,8x + 32) : 2 = 90
3
(2 điểm) Một lớp 6 có 40 học sinh gồm bốn loại: gi ỏi, khá, trung bình và y ếu. S ố h ọc
3
sinh khá chiếm
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 60% số h ọc sinh
8
khá. Số học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh trung bình là 4 h ọc sinh. Tính s ố h ọc sinh
giỏi và số học sinh yếu của lớp.
(1 điểm) Cho n là một số nguyên.
4
Với giá trị nào của n thì
là phân số?
2n
4
Tìm các giá trị của n để
có giá trị là số nguyên?
2n
ˆ t = 30 0 ,
(2 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy và Ot sao cho xO
ˆ y = 70 0 .
xO
Tính số đo của góc tOy.
Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox, tính số đo của góc yOz.
ĐỀ SỐ 18: TRƯỜNG …, QUẬN 4, NĂM 2014 – 2015

Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
2 5 4
− +
a) 3 7 21

7 9 3 5
 − : +
b)  8 4  8 3
3 9

75% + 1,25 − 2  :
c)
4 2

Bài 2: (3 điểm) Tìm x, biết:
3
1 −1
x− =
a) 4
3 6
 1 2  3 13
 4 − : x .2 =
b)  2 5  5 2
1
1 2
x− =
c) 2
3 3


Bài 3: (1,5 điểm) Một trường THCS sơ kết học kì 1, có 360 học sinh đạt loại khá. S ố học sinh
3
giỏi bằng
số học sinh khá. Số học sinh yếu bằng 5% số học sinh khá.
20

a) Tính số học sinh giỏi, học sinh yếu của trường.
b) Trường không có học sinh kém. Tính tổng số học sinh của tr ường, bi ết r ằng t ổng s ố
2
học sinh giỏi, khá và yếu bằng số học sinh trung bình.
3
Bài 4: (3 điểm) Vẽ tia Oa. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob, Oc sao
ˆ b = 70 0 ; aO
ˆ c = 140 0 .
cho aO
a) Tính số đo góc bOc.
b) Vì sao tia Ob là tia phân giác của góc aOc?
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ob và tia On là tia đ ối c ủa tia Oc. So sánh góc mOn và góc
aOb.
ĐỀ SỐ 19: TRƯỜNG …, QUẬN 5, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính:
15 6 1
− + −
a) 18 9 4
2
1 4
−9  1
75% − 1. . + 1,5 :
−− 
b)
2 3
4  2
−4 6
4 4 13
4
. + 7. − : − 5 − 2

c) 9 13
9 9 7
9
Bài 2: (3 điểm) Tìm x trong mỗi trường hợp sau:
7
− 21
:x =
a) 15
20
7 
7  6 −5
−x + : =
b) 12 
10  5
4
x
.
x ∈ Z, − 1 ≤ < 0
c)
5
Bài 3: (2 điểm) Một lớp học có 45 học sinh được phân thành ba loại: gi ỏi, khá, trung bình.
7
Biết rằng số học sinh trung bình chiếm
số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm
15
62,5% tổng số học sinh khá và giỏi. Hãy tính số học sinh giỏi của cả lớp.
ˆ y = 50 0 ,
Bài 4: (2 điểm) Trên một nửa mặt phẳng bờ Ox vẽ các tia Oy, Ok sao cho xO
ˆ k = 90 0 .
xO

ˆk.
a) Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ok. Tính số đo yO
ˆ m . Tính số đo mO
ˆ k . Vẽ hình đúng.
b) Vẽ tia Om sao cho tia Ox là phân giác của yO


ĐỀ SỐ 20: TRƯỜNG …, QUẬN 8, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (3 điểm) Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể):
a) ( − 71 + 19 ) − (19 − − 71 − 2015)
5  1 7
1
b) − 9 +  − 6 . 3 + 2 18
 −5 4 −4 4  8
c)  9 : 11 + 9 : 11 . 33
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
2
1
(
3,5 − x ) : = 2
a)
5
2
6
1 1
x− − =0
b) 5
3 2
Bài 3: (2 điểm) Bạn An đọc một số quyển sách trong ba ngày. Ngày th ứ nh ất đ ọc


1
số trang,
3

2
số trang, ngày thứ ba đọc hết 40 trang còn lại.
5
a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất; của ngày thứ hai.
Bài 4: (1 điểm) Vẽ tam giác ABC có độ dài ba cạnh AB = 3cm, BC = 4cm, CA = 5cm. Xác đ ịnh s ố
đo các góc ABC.
Bài 5: (1,75 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao
ˆ y = 80 0 , xO
ˆ z = 130 0 .
cho xO
a) Tính góc yOz.
b) Vẽ Ot là tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của góc yOt không? Vì sao?
10
Bài 6: (0,25 điểm) Tìm n ∈ Z để số p = 2
là số nguyên tố chẵn.
n +4
ngày thứ hai đọc

ĐỀ SỐ 21: TRƯỜNG …, QUẬN 7, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (3 điểm) Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể):
a) ( − 17 + 91 ) − ( 91 − − 17 − 2011)

4 5
2
b) 7 + 6 : 5 − 0,375.( − 2)

 − 7 5 − 4 5  2. − 5
c)  11 : 12 + 12 : 12 . 3


Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
4 11
(
4,5 − 2x ).1 =
a)
7 7
3
1
1
x − −1 =
b) 4
2
4
Bài 3: (2 điểm) Bạn An đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc được
trang, ngày thứ hai đọc

5
số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết 30 trang còn lại.
8

1
số
4


a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?

b) Tính số trang đọc được của ngày thứ nhất? Ngày thứ hai?
Bài 4: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
ˆ y = 50 0 , xO
ˆ z = 130 0 .
xO
a) Tính số đo góc yOz.
b) Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo của góc xOt.
ˆ z và xO
ˆh.
c) Vẽ Oh là tia đối của tia Oy. So sánh xO
Bài 5: (0,5 điểm) Tính tích:
1 
2 
3   2015 

A = 1 −
.1 −
.1 −
...1 −

 2014   2014   2014   2014 
ĐỀ SỐ 22: TRƯỜNG …, HUYỆN CỦ CHI, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
5 4 7
− +
a) 3 7 21
2
7 5 6 7 2
1 . + : − 
b) 5 6 7 3  7 

5 7  7

2
1,9 −  : −  − .( − 2) + 0,9
c) 
3 5  5
Bài 2: (3 điểm) Tìm x, biết:
4
7
3
x− =2
a) 5
3
5
6 3

4. x −  − = 1,4
b) 
7 5
3 9
2x − =
c)
5 5
Bài 3: (1,5 điểm) Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó học sinh gi ỏi chi ếm 20% t ổng s ố học sinh
5
của lớp, học sinh khá bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình.
3
a) Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá.
b) Tính tỉ số của học sinh trung bình và học sinh khá.
Bài 4: (0,5 điểm)

1
1
1
1
1
+
+
+ ... +
Cho A =
. So sánh A với .
2.3 3.4 4.5
99.100
2
Bài 5: (2 điểm) Vẽ góc xOy = 800, tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho góc xOz = 300.
a) Tính số đo của góc yOz.
b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, tính góc yOm.
c) Vẽ tia On là tia phân giác của góc yOm. Tính góc xOm.


Bài 1:
a)
b)
c)
Bài 2:
a)
b)
Bài 3:

Bài 4:
a)

b)
c)
d)
Bài 5:

ĐỀ SỐ 23: TRƯỜNG …, HUYỆN BÌNH CHÁNH, NĂM 2014 – 2015
(3 điểm) Thực hiện phép tính sau:
3
1
+ 0,5 − 1
4
3
3 2 4
: . 
35  5 7 
3 1 3 1

 3 − 2 .4 − 1 : 1
5  6 5 15

(2 điểm) Tìm x biết:
23
11
− +x=−
18
12
11
50
15



 − + x . = −
23
 15
 23
(1,5 điểm) Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại: gi ỏi, khá, trung bình. S ố h ọc sinh gi ỏi
5
chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
số học sinh giỏi. Tính số học
3
sinh mỗi loại?
(3,25 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng ch ứa tia Ox, vẽ hai tia
ˆ A = 68 0 ; xO
ˆ B = 136 0 .
OA và OB sao cho xO
Trong ba tia Ox, OA, OB tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính số đo góc AOB.
Tia OA có là tia phân giác của góc xOB không? Vì sao?
Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc AOB. Tính số đo góc AOt và góc BOt.
(0,25 điểm)
2010 2010 1003 1007
1003 + 1007 +
+


113
117
119
119
A=

.
2011 2011 1003 1008
1003 + 1008 +
+


113
117
119 119
ĐỀ SỐ 24: TRƯỜNG …, HUYỆN NHÀ BÈ, NĂM 2014 – 2015

Bài 1: (3 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính:
3   1 10
2
 1 6
A = 1 . − 6 :  :  4 . + 5 
5   5 11
11 
 6 7
13
 8 79  23
B = 1 .25%.3 +  −  : 1
15
 15 60  24
123 1 123 1 123 13
C=
. +
. −
.
4567 8 4567 2 4567 8

1
3
Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết: − 3 − x = −
4
4
Bài 3: (2 điểm) Cuối học kì hai, lớp 6A có ba loại học sinh: gi ỏi, khá, trung bình s ố h ọc sinh
5
1
giỏi bằng
số học sinh khá và trung bình. Số học sinh khá số học sinh cả lớp. Biết
4
3
rằng số học sinh trung bình là 5 em. Tính tổng số học sinh cả l ớp, s ố h ọc sinh gi ỏi,
khá.


ˆ y . Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy vẽ
Bài 4: (3 điểm) Cho góc bẹt xO
ˆ z = 30 0 và zO
ˆ t = 80 0 .
hai tia Oz và Ot sao cho xO
ˆ t, yO
ˆt.
a) Tính xO
ˆ t . Tính mO
ˆ z và On là tia phân giác của yO
ˆn.
b) Kẻ Om là tia phân giác của xO
c) Trên cùng một nửa mặt phẳng chứa tia Oz có bờ là đường th ẳng xy, k ẻ Op sao cho
ˆ p = 80 0 . Chứng minh rằng Op là tia phân giác của mO

ˆn.
xO
Bài 5: (1 điểm) Sử dụng máy tính điện tử, hãy tính:
1 1
6  12  10

10 . 24 − 15  − . − 1,75 
3 2
7  11  3

5
60
8


 − 0,25 . + 194
99
9
 11
ĐỀ SỐ 25: TRƯỜNG …, HUYỆN CẦN GIỜ, NĂM 2014 – 2015
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
1 1 1
− +
a) 3 2 6
5 4  −8
+ :

b) 9 9  3 
 4
− 1,8 : 1 + 

c)
 5
−4 5 −4 6
4
. +
. +2
d) 7 11 7 11
7
Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết:
3
8
−x =
a) 5
9
2 1
5
+ x=
b) 3 3
6
1
25%x + x = 7,5
c)
2
6
24
=
d) x x − 27
Bài 3: (2 điểm) Để giúp các bạn miền Trung bị lũ l ụt, các bạn h ọc sinh c ủa l ớp 6 đã quyên
góp được một số bộ sách giáo khoa. Lớp 6A góp được 36 bộ sách. Số bộ sách l ớp 6B
8

quyên góp được bằng của lớp 6A và bằng 80% của lớp 6C. Hỏi cả 3 lớp quyên góp
9
được bao nhiêu bộ sách giáo khoa?
ˆ B và AO
ˆ C và góc AO
ˆ B = 124 0 .
Bài 4: (2 điểm) Cho hai góc kề bù AO
ˆC.
a) Tính số đo góc AO
ˆ D = 118 0 . Tính số đo AO
ˆD.
b) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ BC chứa tia OA, vẽ CO
Bài 5: (1 điểm)
1 
1 
1  
1 

Tính: A = 1 − 2 1 − 2 1 − 2 ...1 −
2 .
 2  3  4   100 



×