TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA HÓA HỌC
BỘ MÔN HÓA VÔ CƠ & ỨNG DỤNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
CỐ ĐỊNH CHẤT XÚC TÁC QUANG HÓA ZnO LÊN BỀ MẶT ĐÁ TRÂN CHÂU NHẰM
MỤC ĐÍCH XỬ LÝ PHẨM NHUỘM METHYLENE XANH
1
VẤN ĐỀ ĐẶT RA
PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT
••
Sử
Sử dụng
dụng axit
axit trung
trung hoà
hoà kiềm
kiềm và
và các
các chất
chất tạo
tạo phản
phản ứng
ứng oxy
oxy hoá
hoá
khử
khử
Hiệu
Hiệu quả
quả không
không cao
cao
Gây
Gây ôô nhiễm
nhiễm thứ
thứ cấp
cấp
••
Xử
Xử lý
lý bằng
bằng ozon,
ozon, ozon
ozon kết
kết hợp
hợp sinh
sinh học
học
••
Công
Công nghệ
nghệ màng
màng điện
điện hóa
hóa
Hiệu
Hiệu quả
quả cao
cao
Ứng
Ứng dụng
dụng khó
khó khăn
khăn
Giá
Giá thành
thành cao
cao
2
PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT
Phương pháp oxy hóa
nâng cao
Xúc tác quang hóa
ƯU ĐIỂM
••
••
••
••
Hiệu
Hiệuquả
quảcao
cao
Giá
Giáthành
thànhrẻ
rẻ
ÍtÍtsử
sửdụng
dụnghóa
hóachất
chất
Thân
Thânthiện
thiệnvới
vớimôi
môitrường
trường
HẠN CHẾ
••
Kích
Kíchthước
thướcnano:
nano:
Trở
Trởngại
ngạiquá
quátrình
trìnhthu
thuhồi
hồi
Cố định xúc tác trên
vật liệu nền
Đòi
Đòihỏi
hỏicác
cácthiết
thiếtbịbịđắt
đắttiền
tiềnđể
đểloại
loạibỏ
bỏra
rakhỏi
khỏi
dung
dungdịch
dịch
3
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Tổng hợp và cố định chất xúc tác quang hóa ZnO lên đá trân châu nhằm xử lý phẩm nhuộm Methylene Xanh (MB) trong nước
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
•
Tổng hợp và cố định ZnO lên bề mặt đá trân châu bằng phương pháp kết tủa kẽm oxalate.
•
Khảo sát các tính chất của vật liệu vừa tổng hợp: cấu trúc tinh thể, thành phần pha, hình thái và hàm lượng ZnO
•
Khảo sát khả năng hấp phụ MB và hoạt tính quang xúc tác xử lý MB
•
Khảo sát khả năng tái sử dụng của vật liệu có hoạt tính tốt nhất
4
CƠ CHẾ XÚC TÁC QUANG HÓA
Chất ô nhiễm hữu cơ
Các
Cácphản
phảnứng
ứnghóa
hóahọc:
học:
ZnO
Adsorption
••
++ -ZnO
ZnO++hν
hνhh ++ee
••
++
++ ••
hh ++HH22OOHH ++ OH
OH
••
-
ee ++OO22OO22
••
++ -OO22 ++2H
2H ++ee HH22OO22
••
HH22OO22++hν
hν2HO
2HO
••
••
Chất
Chấthữu
hữucơ
cơ++ OH
OH++OO22CO
CO22++HH22OO++sản
sảnphẩm
phẩmkhác.
khác.
Ánh sáng
5
ĐÁ TRÂN CHÂU
6
QUY TRÌNH ĐIỀU CHẾ MẪU
2CC2OO4 22 4
•
Thêm 200 mL nước vào
Zn(NO3)2.6H2O
•
55ggPerlite
Perlite
Zn(NO
Zn(NO33)2
)2.6H
.6H22OO
vào (NH4)2C2O4.H2O
•
(NH
(NH44)2
)2CC22OO44.H
.H22OO
Thêm 250 mL nước nóng
Đổ perlite vào dung dịch kẽm
2+
2+
Zn
Zn
Nung mẫu trong
2h
•
•
Lọc, rửa mẫu bằng nước cất
o
Sấy trong 30 – 60p ở 150 C
7
BẢNG KÝ HIỆU CÁC MẪU
Số mol ZnO trên 1 g đá trân châu
Nhiệt độ nung mẫu
(mol)
o
( C)
Ký hiệu mẫu
Các thông số nghiên cứu
1M450
0.01
450
3M450
0.03
450
4M450
0.04
450
5M450
0.05
450
3M550
0.03
550
Nồng độ kẽm tiền chất
1M
0.01 mol ZnO trên 1 g
3M650
0.03
650
mẫu
Nhiệt độ nung
450
Nhiệt độ nung
o
450 C
8
Biến thiên nhiệt độ nung
9
KẾT QUẢ KHẢO SÁT THÀNH PHẦN PHA
3M650
•
Đá trân châu = Lithosite + Microline
•
Có chuyển pha trong đá trân châu khi thay đổi nhiệt độ
•
o
o
o
Mũi đặc trưng ZnO: 31.78 , 34.42 , 36.26
Intensity (a.u.)
3M550
3M450
Perlite
Microline
Có tồn tại pha ZnO trong các mẫu 3M450, 3M550, 3M650
Lithosite
ZnO
20
30
40
50
2theta
60
70
80
•
Cường độ các mũi ZnO của mẫu 3M650 thấp hơn
Hàm lượng pha zincite trong mẫu 3M650 thấp
Giản đồ XRD của các mẫu đá trân châu, 3M450, 3M550, 3M650
10
HÌNH THÁI CỦA VẬT LIỆU
•
Đá trân châu bề mặt trơn, có lỗ xốp
•
Dạng hình cầu, các hạt đa phân tán
•
Kích thước: 3M450 < 3M550 < 3M650
•
Đá trân châu thuận lợi để phủ ZnO
•
Kích thước hạt càng lớn khi nhiệt độ nung càng tăng
Ảnh hiển vi điện tử quét SEM của các mẫu đá trân châu (a), 3M450 (b), 3M550 (c),
3M650 (d)
Ký hiệu mẫu
Kích thước hạt ZnO (nm)
3M450
50-80
3M550
100-180
3M650
150-200
Diện tích bề mặt giảm
11
HÀM LƯỢNG ZnO TRÊN ĐÁ TRÂN CHÂU
Kết quả phổ hấp thu nguyên tử AAS của các mẫu biến thiên theo
nhiệt độ nung
Ký hiệu mẫu
Phần trăm khối lượng ZnO (%)
3M450
3.5
3M550
3.7
3M650
2.5
Hàm lượng: 3M450 ≈ 3M550 > 3M650
•
Nhiệt độ tăng, kích thước hạt tăng. Cho đến mẫu 3M650 có kích thước quá lớn
dẫn đến mất khả năng bám dính bề mặt đá trân châu
Bị rửa trôi khi rửa mẫu sau khi nung
12
KHẢO SÁT HẤP PHỤ CỦA VẬT LIỆU
Khả năng hấp phụ của các mẫu biến thiên theo nhiệt độ nung
Ký hiệu mẫu
Phần trăm hấp phụ (%)
Perlite
17.83
3M450
0
3M550
0
3M650
3.84
•
•
Đá trân châu có khả năng hấp phụ
•
Mẫu 3M650 hấp phụ được một lượng nhỏ
•
Mẫu 3M450 và 3M550 không hấp phụ MB
Mẫu 3M650 hàm lượng ZnO ít nên còn nhiều chỗ trống trên bề mặt đá
trân châu
MB hấp phụ lên bề mặt đá trân châu
13
KHẢO SÁT HOẠT TÍNH XÚC TÁC CỦA VẬT LIỆU
Hằng số tốc độ phản ứng của các mẫu đá trân châu, 3M450, 3M550 và 3M650
Ký hiệu mẫu
-1
Hằng số tốc độ phản ứng (h )
Perlite
0.0351
3M450
0.569
3M550
0.569
3M650
0.480
Đồ thị biểu diễn ln (Co/C) theo thời gian của các mẫu đá trân châu, 3M450, 3M550 và
3M650
•
Đá trân châu không có hoạt tính xúc tác
•
Hoạt tính: 3M450 = 3M550 > 3M650
14
THẢO LUẬN
3M650
Intensity (a.u.)
3M550
3M450
•
Perlite
3M450 và 3M550: mũi đặc trưng ZnO tương đồng nhau
Microline
Cấu trúc ZnO tương đồng nhau
Lithosite
ZnO
20
30
40
50
60
70
80
2theta
Giản đồ XRD của các mẫu đá trân châu, 3M450, 3M550,
3M650
Ký hiệu
mẫu
Ảnh hiển vi điện tử quét SEM của các mẫu đá trân
châu (a), 3M450 (b), 3M550 (c), 3M650 (d)
Phần trăm khối lượng ZnO (%)
•
Kích thước hạt: 3M550 > 3M450
•
Hàm lượng ZnO: 3M550 > 3M450
Hoạt tính: 3M450 = 3M550
3M450
3.5
•
Kích thước hạt: 3M650 lớn nhất
3M550
3.7
•
Hàm lượng ZnO: 3M650 thấp nhất
3M650
2.5
ZnO mất khả năng bám dính
Kết quả phổ hấp thu nguyên tử AAS của các mẫu biến
Hoạt tính giảm
thiên theo nhiệt độ nung
15
Biến thiên nồng độ kẽm tiền chất
16
KẾT QUẢ KHẢO SÁT THÀNH PHẦN PHA
5M450
Intensity (a.u.)
4M450
3M450
•
Đá trân châu = Lithosite + Microline
Perlite
•
o
o
o
Mũi đặc trưng ZnO: 31.78 , 34.42 , 36.26
•
Có tồn tại pha ZnO trong các mẫu 1M450, 3M450, 4M450, 5M450.
Microline
Lithosite
ZnO
20
30
40
50
60
70
2theta
Giản đồ nhiễu xạ tia X của các mẫu: 3M450, 4M450 và 5M450
17
HÌNH THÁI CỦA VẬT LIỆU
•
Kích thước hạt: 1M450 ≈ 3M450 ≈ 4M450 ≈ 5M450
•
Dạng hình cầu, các hạt đa phân tán
Ký hiệu mẫu
Kích thước hạt ZnO (nm)
1M450
30-70
3M450
50-80
4M450
50-80
5M450
50-100
Ảnh hiển vi điện tử quét SEM của các mẫu 1M450 (a), 3M450 (b), 3M550 (c), 3M650 (d)
18
HÀM LƯỢNG ZnO TRÊN ĐÁ TRÂN CHÂU
Kết quả phổ hấp thu nguyên tử AAS của các mẫu biến thiên theo nồng độ kẽm tiền chất
Ký hiệu mẫu
Phần trăm khối lượng ZnO (%)
1M450
1.1
Hàm lượng ZnO: 5M450 > 4M450 > 3M450 > 1M450
3M450
3.5
4M450
5.6
5M450
6.7
Hàm lượng ZnO trên đá trân châu tăng khi tăng nồng độ kẽm
tiền chất
19
KHẢO SÁT HẤP PHỤ CỦA VẬT LIỆU
Khả năng hấp phụ của các mẫu biến thiên theo nồng độ kẽm tiền chất
Ký hiệu mẫu
Phần trăm hấp phụ (%)
1M450
12.78
3M450
0
4M450
0
5M450
8.15
•
•
Mẫu 1M450 hấp phụ cao nhất
•
Khi tăng nồng độ kẽm tiền chất thì khả năng hấp phụ giảm xuống
•
Mẫu 5M450 hấp phụ lượng nhỏ
Mẫu 1M450: hàm lượng ZnO ít nên còn nhiều chỗ trống trên bề mặt
đá trân châu
MB hấp phụ lên bề mặt đá trân châu
•
Mẫu 5M450: có thể MB hấp phụ lên ZnO
20
KHẢO SÁT HOẠT TÍNH XÚC TÁC CỦA VẬT LIỆU
Hằng số tốc độ phản ứng của các mẫu 1M450, 3M450, 4M450 và 5M450
Ký hiệu mẫu
-1
Hằng số tốc độ phản ứng (h )
1M450
0.295
3M450
0.569
4M450
0.594
5M450
0.593
Đồ thị biểu diễn ln (Co/C) theo thời gian của các mẫu 1M450, 3M450, 4M450 và 5M450
Mẫu 4M450: ZnO đã phủ bão hòa lên bề mặt đá
Hoạt tính: 1M450 < 3M450 < 4M450 ≈ 5M450
trân châu
21
THẢO LUẬN
Hằng số tốc độ phản ứng của các mẫu 1M450, 3M450,
Kết quả phổ hấp thu nguyên tử AAS của các mẫu biến thiên theo nồng độ
4M450 và 5M450
kẽm tiền chất
Ký hiệu mẫu
Phần trăm khối lượng ZnO (%)
1M450
1.1
3M450
3.5
4M450
5.6
5M450
6.7
Ký hiệu
mẫu
Hằng số tốc độ phản ứng
-1
(h )
1M450
0.295
3M450
0.569
4M450
0.594
5M450
0.593
Ảnh hiển vi điện tử quét SEM của các mẫu 1M450 (a), 3M450 (b), 3M550 (c),
3M650 (d)
•
Kích thước hạt không thay đổi
•
Hàm lượng ZnO tăng lên
•
Hoạt tính bão hòa: 4M450
hàm lượng ZnO của mẫu 4M450 đã phủ lên toàn bộ bề mặt đá trân
châu nên diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các hạt ZnO với môi trường
ngoài là tối đa
22
KHẢO SÁT KHẢ NĂNG TÁI SỬ DỤNG CỦA MẪU 4M450
Hằng số tốc độ phản ứng của mẫu 4M450
Số lần sử dụng 4M450
-1
Hằng số tốc độ phản ứng (h )
Lần 1
0.5945
Lần 2
0.5732
Lần 3
0.5546
Đồ thị biểu diễn ln (Co/C) theo thời gian của mẫu 4M450
hoạt tính của mẫu có giảm sau mỗi lần tái sử dụng nhưng không đáng kể, mẫu vẫn có
hoạt tính cao.
23
KẾT LUẬN
Đã phủ thành công ZnO lên bề mặt đá trân châu bằng
phương pháp kết tủa tiền chất kẽm oxalate
24
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC
BẠN ĐÃ LẮNG NGHE
25