Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề thi môn thông tin liên lạc 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.93 KB, 7 trang )

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
LẬP TRÌNH VIÊN QUỐC TẾ HƯNG YÊN APTECH


Đề thi ……………….......
Khối : …………………...
Thời gian thi : …………..

§Ò thi m«n Thong tin lien lac_Online
(M· ®Ò 106)
C©u Tín hiệu của thiết bị SART trên màn hình RADAR là ?
1:
A. 6 chầm xuất hiện trên cùng một đường phương vị
B. Tùy thuộc thang tầm xa RADAR đang sử dụng
C. 9 chấm xuất hiện trên cùng một đường phương vị
D. 12 chấm xuất hiện trên cùng một đương phương vị
C©u Bản điện DISTRESS RELAY trên thiết bị DSC có ý nghĩa gì ?
2:
A. Bản điện báo động cấp cứu khi tàu ta bị nạn
B. Phát chuyển tiếp bản điện cấp cứu khi có một tàu bị nạn mà không có khả năng phát báo động cấp
cứu đến đài bờ.
C. Báo nhận bản điện cấp cứu của một tàu bị nạn khác
D. Phát lại bản điện báo động cấp cứu của tàu ta lần hai
C©u Vùng bao phủ của vệ tinh INMARSAT được giới hạn bởi :
3:
A. 60N_ 60S

B. Không giới hạn

C. 70N_70S


D. 80N_80S

C©u Người ta phân loại các tầng điện ly (tầng ion) trong khi quyển từ thấp đến cao như thế nào ?
4:
A. D_E_F1_F2

B. D_E_F_G

C. D_E1_E2_F1_F2

D. Tất cả đều sai

C©u Mã nhận dạng của trạm đài tàu gồm 9 số có cấu tạo : MIDxxxxxx, hãy cho biết ý nghĩa của MID ?
5:
A. Số thứ tự khi đăng ký lắp đặt thiết bị lên tàu

B. Mã nhận dạng của công ty chủ tàu

C. Mã quốc gia tàu mang cờ

D. Tất cả đều sai

C©u Theo quy định về thời gian, tất cả các tàu khách, tàu hàng có GRT>300RT chạy tuyến quốc tế phải
6 : trang bị và áp dụng đầy đủ theo quy định của hệ GMDSS sau ngày nào ?
A. 1/2/1992

B. 1/8/1993

C. 1/2/1995


D. 1/2/1999

C©u GOC nghĩa là gì ?
7:
A. Giấy chứng nhận thao viênGMDSS cấp hạn chế
1


B. Giấy chứng nhận bảo dưỡng viên GMDSS trên tàu.
C. Giấy chứng nhân GMDSS hạng 1 cho sỹ quan vô tuyến điện
D. Giấy chứng nhận thao tác viên tổng quát GMDSS
C©u Quy định trang bị trên các tàu hoạt động trong vùng biển A1 ?
8:
A. VHF (16), VHF_DSC (70), MF/HF, MF/HF_DSC, SART, máy thu NAVTEX hoặc máy thu EGC
nếu nắm ngoài vùng phủ sóng của trám phát NAVTEX bờ, EPIRB vệ tinh, máy thu trực canh quét
MF/HF có DSC và máy thu telex MF, telex HF
B. VHF (16), VHF_DSC (70), SART, máy thu NAVTEX hoặc máy thu EGC nếu nắm ngoài vùng phủ
sóng của trám phát NAVTEX bờ, EPIRB vệ tinh hoặc EPIRB băng tần VHF.
C. VHF (16), VHF_DSC (70), MF/HF, MF/HF_DSC, SART, máy thu NAVTEX hoặc máy thu EGC
nếu nắm ngoài vùng phủ sóng của trám phát NAVTEX bờ, EPIRB vệ tinh .
D. VHF (16), VHF_DSC (70), MF/HF, MF/HF_DSC, SART, máy thu NAVTEX hoặc máy thu EGC
nếu nắm ngoài vùng phủ sóng của trám phát NAVTEX bờ, EPIRB vệ tinh, INMARSAT/SES hoặc
máy thu trực canh quét MF/HF có DSC và máy thu telex MF
C©u Tấn số báo nạn cấp cứu và an toàn bằng đàm thoại trên thiết bị MF/HF là bao nhiêu ?
9:
A. 2174,5 khz

B. 2187,5 khz

C. 2182 khz


D. 2187 khz

C©u Khoảng cách giữa các châm sáng ( tín hiệu của thiết bị SART) trên màn hình RADAR là bao nhiêu ?
10 :
A. 0.3 Nm

B. 0.8 Nm

C. Không cố định, phụ thuộc thang tầm xa
RADAR sử dụng

D. 0.6 Nm

C©u Thang tầm xa RADAR thích hợp để tìm và phát hiện thiết bị SART là ?
11 :
A. 3 – 6 hải lý

B. 12 – 24 hải lý

C. 24 – 32 hải lý

D. 6 – 12 hải lý

C©u Quy ddingj trang bị trên tàu hoạt động trong vùng biển A2 ?
12 :
A. VHF (16), VHF_DSC (70), MF/HF, MF/HF_DSC, SART, máy thu NAVTEX hoặc máy thu EGC
nếu nắm ngoài vùng phủ sóng của trám phát NAVTEX bờ, EPIRB vệ tinh, INMARSAT/SES hoặc
máy thu trực canh quét MF/HF có DSC và máy thu telex MF
B. VHF (16), VHF_DSC (70), MF/HF, MF/HF_DSC, SART, máy thu NAVTEX hoặc máy thu EGC

nếu nắm ngoài vùng phủ sóng của trám phát NAVTEX bờ, EPIRB vệ tinh .
C. VHF (16), VHF_DSC (70), SART, máy thu NAVTEX hoặc máy thu EGC nếu nắm ngoài vùng phủ
sóng của trám phát NAVTEX bờ, EPIRB vệ tinh hoặc EPIRB băng tần VHF.
2


D. VHF (16), VHF_DSC (70), MF/HF, MF/HF_DSC, SART, máy thu NAVTEX hoặc máy thu EGC
nếu nắm ngoài vùng phủ sóng của trám phát NAVTEX bờ, EPIRB vệ tinh, máy thu trực canh quét
MF/HF có DSC và máy thu telex MF, telex HF
C©u Quy đinh trang bị trên tàu hoạt động trong vùng biển A4 ?
13 :
A. VHF (16), VHF_DSC (70), MF/HF, MF/HF_DSC, SART, máy thu NAVTEX hoặc máy thu EGC
nếu nắm ngoài vùng phủ sóng của trám phát NAVTEX bờ, EPIRB vệ tinh, INMARSAT/SES hoặc
máy thu trực canh quét MF/HF có DSC và máy thu telex MF
B. VHF (16), VHF_DSC (70), MF/HF, MF/HF_DSC, SART, máy thu NAVTEX hoặc máy thu EGC
nếu nắm ngoài vùng phủ sóng của trám phát NAVTEX bờ, EPIRB vệ tinh, máy thu trực canh quét
MF/HF có DSC và máy thu telex MF, telex HF
C. VHF (16), VHF_DSC (70), SART, máy thu NAVTEX hoặc máy thu EGC nếu nắm ngoài vùng phủ
sóng của trám phát NAVTEX bờ, EPIRB vệ tinh hoặc EPIRB băng tần VHF.
D. VHF (16), VHF_DSC (70), MF/HF, MF/HF_DSC, SART, máy thu NAVTEX hoặc máy thu EGC
nếu nắm ngoài vùng phủ sóng của trám phát NAVTEX bờ, EPIRB vệ tinh .
C©u Hiện tượng pha đinh (fading) là ?
14 :
A. Là những vị trí sóng vô tuyến của một đài phát nào đó đến rất yếu do cự li xa đối với sóng đất và
sóng trời phản xạ từ tầng điệnly không tới vùng này.
B. Là những vùng, nhất là vào ban đêm, tồng tín hiệu đến từ nhiều phía lúc mạnh lúc yếu không đông
đều.
C. Cà hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
C©u Theo quy định về thời gian, tất cả các tàu khách, tàu hàng có GRT>300RT chạy tuyến quốc tế phải

15 : trang bị tối thiểu 1 RADAR hoạt động ở dải tần 9Ghz sau ngày nào ?
A. 1/2/1992

B. 1/8/1993

C. 1/2/1999

D. 1/2/1995

C©u Trong dịch vụ NAVTEX , bản điện được phân ưu tiên và thứ tự khẩn cấp như thế nào ?
16 :
A. Tất cả đều sai

B. IMPORTANT/VITAL/ROUTINE

C. IMPORTINE/ROUTINE/VITAL

D. VITAL/IMPORTANT/ROUTINE

C©u RADAR sử dụng băng tần nào mới có thể kích hoạt thiết bị SARTs ?
17 :
A. S_band

B. X_band

C. Băng tần khác

D. Tất cả các băng tần đều có thể kích hoạt
SARTs


3


C©u Có mấy loại EPIRB ?
18 :
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

C©u Theo công ước SOLAS 1974 chưa được sửa đổi bổ sung , việc trang bị thiết bị liên lạc vô tuyến quy
19 : định theo :
A. Trọng tải tàu

B. Vùng nước hoạt động

C. Quốc gia tàu mang cờ

D. Tất cả đều đúng

C©u Hãy phân biệt mã nhận dạng sau : 0MIDxxxxx
20 :
A. Của một trạm bờ

B. Của một đài tàu

C. Của một nhóm đài tàu


D. Tất cả đều sai

C©u Tần số trực canh của thiết bị MF/HF_DSC là bao nhiêu ?
21 :
A. 2182 khz

B. 2187,5 khz

C. 2174,5 khz

D. 2187 khz

C©u Quy định trang bị trên tàu hoạt động trong vùng biển A3 ?
22 :
A. VHF (16), VHF_DSC (70), SART, máy thu NAVTEX hoặc máy thu EGC nếu nắm ngoài vùng phủ
sóng của trám phát NAVTEX bờ, EPIRB vệ tinh hoặc EPIRB băng tần VHF.
B. VHF (16), VHF_DSC (70), MF/HF, MF/HF_DSC, SART, máy thu NAVTEX hoặc máy thu EGC
nếu nắm ngoài vùng phủ sóng của trám phát NAVTEX bờ, EPIRB vệ tinh, INMARSAT/SES hoặc
máy thu trực canh quét MF/HF có DSC và máy thu telex MF
C. VHF (16), VHF_DSC (70), MF/HF, MF/HF_DSC, SART, máy thu NAVTEX hoặc máy thu EGC
nếu nắm ngoài vùng phủ sóng của trám phát NAVTEX bờ, EPIRB vệ tinh .
D. VHF (16), VHF_DSC (70), MF/HF, MF/HF_DSC, SART, máy thu NAVTEX hoặc máy thu EGC
nếu nắm ngoài vùng phủ sóng của trám phát NAVTEX bờ, EPIRB vệ tinh, máy thu trực canh quét
MF/HF có DSC và máy thu telex MF, telex HF
C©u Kênh trực canh của thiết bị VHF_DSC là bao nhiêu ?
23 :
A. CH 16

B. CH 70


C. CH 06

D. CH 68

C©u Tần số phát bản thông báo hàng hải, thời tiết, an toàn MSI …qua hệ thống NAVTEX quốc tế là bao
24 : nhiêu ?
A. 500 khz

B. 518 khz

C. 2182 khz

D. VHF CH16

C©u Nguồn năng lượng của thiết bị SART có thể duy trì cho thiết bị ?
25 :
A. Stand-by72 giờ, phát tín hiệu 8 giờ khi gặp sóng RADAR kích hoạt
B. Stand-by 48 giờ, phát tín hiệu 4 giờ khi gặp sóng RADAR kích hoạt
4


C. Stand-by 24 giờ, phát tín hiệu 4 giờ khi gặp sóng RADAR kích hoạt
D. Stand-by 96 giờ, phát tín hiệu 8 giờ khi gặp sóng RADAR kích hoạt
C©u Theo công ước SOLAS 1974 chưa được sửa đổi bổ sung, các tàu có GR T>1600RT, ngoài việc trang
26 : bị thiết bị trực canh liên tục trên tần số đàm thoại 2182 khz, thì phải trang bị thêm máy thu phát
(morse) hoạt động trên tần số bao nhiêu ?
A. 500hz

B. 500 khz


C. 500 Mhz

D. Tất cả đều sai

C©u EPIRB của hệ thống vệ tinh COSPAS SARSAT hoạt động trên tần số nào ?
27 :
A. 121,5 Khz

B. 406 Khz

C.

121,5 Mhz và 406
Mhz

D.

121,5 Khz và 406
Khz

C©u Hãy phận biệt mã nhận dạng sau : 00MIDxxxx
28 :
A. Của một đài tàu

B. Của một nhóm đài tàu

C. Của một trạm bờ

D. Tất cả đều sai


C©u Theo quy định về phân chia vùng biển trong GMDSS, các vùng biển trên thế giới được phân chia
29 : thành mấy vùng
A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

C©u Tiêu chuẩn qui định cho thiết bị trên dải băng hẹp NBDP được đề ra trong nghị quyết nào của IMO ?
30 :
A. A.721

B. A.597

C. A.525 (13)

D. A.528 (25)

C©u Kênh liên lạc báo nạn cấp cứu và an toàn bằng đàm thoại trên thiết bị VHF là bao nhiêu ?
31 :
A. CH 70

B. CH 06

C. CH 16

D. CH 68


C©u Các tiêu báo vị trí khẩn cấp phát tín hiệu đến hệ thống vệ tinh định vị tai nạn toàn cầu COSPAS32 : SARSAT trên tần số bao nhiêu ?
A. 121,5 khz và 406 khz

B. 121,5 khz và 406 Mhz

C. 121,5 Mhz và 406 Mhz

D. 121,5 Mhz và 406 Khz

C©u Theo quy định, nguồn điện dự phòng ( nguồn sự cố) cho thiêt các thiết bị liên lạc cấp cứu khi hệ
33 : thống chính hỏng đối với những tàu đóng sau 1/2/1995 được trang bị đầy đủ thiết bị theo hệ
GMDSS là bao lâu ?
A. 6 giờ

B. 1 giờ

C. 2 giờ

D. 7 giờ

C©u Thang tần số/bước sóng của băng tần VHF là bao nhiêu ?
34 :
A. 30 Mhz đến 300 Mhz / 10 đến 1m

B. 300 khz đến 3000 khz / 1 km đến 100m
5


C. 30 khz đến 300 khz / 10 km đến 1km


D. 3 Mhz đến 30 Mhz / 100 m đến 10 m

C©u Hệ thống cấp cứu và an toàn hàng hải toàn cầu GMDSS có bao nhiêu chức năng theo quy định tại
35 : điều 4 chương IV bổ sung SOLAS 1974 ?
A. 9

B. 7

C. 5

D. 8

C©u Theo quy định, hệ thống GMDSS thực hiện báo động cấp cưu theo cả ba chiều : từ tàu đến bờ, từ tàu
36 : đến tàu và từ bờ đến tầu trên tất cả các vùng biển phải được thực hiện tối thiểu bằng mấy thiết bị độc
lâp ?
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

C©u Thang tần sô/bước sóng của băng tần HF là bao nhiêu ?
37 :
A. 3 Mhz đến 30 Mhz / 100 m đến 10 m

B. 30 khz đến 300 khz / 10 km đến 1km


C. 10 khz đến 30 khz / 30 km đến 10 km

D. 300 khz đến 3000 khz / 1 km đến 100m

C©u Thang tần số/bước sóng của băng tần MF là bao nhiêu ?
38 :
A. 300 khz đến 3000 khz / 1 km đến 100m

B. 30 khz đến 300 khz / 10 km đến 1km

C. 3 Mhz đến 30 Mhz / 100 m đến 10 m

D. 10 khz đến 30 khz / 30 km đến 10 km

C©u Hiện tượng vùng lặng là ?
39 :
A. Là những vị trí sóng vô tuyến của một đài phát nào đó đến rất yếu do cự li xa đối với sóng đất và
sóng trời phản xạ từ tầng điệnly không tới vùng này.
B. Là những vùng, nhất là vào ban đêm, tồng tín hiệu đến từ nhiều phía lúc mạnh lúc yếu không đông
đều.
C. Cà hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

6


phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Thong tin lien lac_Online
M· ®Ò : 106
01

02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

{
{
{

)
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
)
{
{
{
{
{
{
{
{

|
)
|
|
|

|
|
)
|
|
|
)
)
)
|
|
)
|
|
|
)
)
)
)
|
)
|

}
}
)
}
)
}
}

}
)
}
}
}
}
}
}
}
}
)
}
)
}
}
}
}
}
}
)

)
~
~
~
~
)
)
~
~

)
)
~
~
~
)
)
~
~
~
~
~
~
~
~
)
~
~

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39

{
{
{
{
{
{
)
)
)
)
)
)

|
|
|
|
|
)
|
|
|
|
|
|

)
}

)
)
)
}
}
}
}
}
}
}

~
)
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~

7



×