Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

thuật ngữ tránh va nhé hàng hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.58 KB, 1 trang )

thuật ngữ tránh va nhé:
.1 A vessel is : 1 tầu thì.....
~ overtaking … (cardinal points/half cardinal points) of us.: (đang vượt)
~ on opposite course. (đối hướng)
~ passing on port side / starboard side. (qua mạn trái/mạn phải)
.2 A vessel is crossing from port side. (cắt hướng từ mạn trái)
.2.1 The vessel
~ will give way. (sẽ nhường đường)
~ has given way. (đã nhường đường )
~ has not given way yet. (vẫn chưa nhường đường )
~ is standing on. (giữ nguyên hướng và tốc độ )
~ need not give way.(ko cần phải nhường đường )
.3 A vessel is crossing from starboard side. (cắt hướng từ mạn phải của tầu tôi )
.3.1 We (chúng tôi )
~
~
~
~

need not give way. (ko phải nhường đường )
will stand on. (sẽ giữ nguywwn hướng và tốc độ )
will alter course to give way.sẽ đổi hướng để nhường đường )
have altered course to give way. (đã đổi hướng nhường đường )

.3.2 The vessel will pass ... ahead / astern. sẽ qua lái hoặc mũi )
.3.3 I will complete the manoeuvre. ( tôi sẽ hành động )
.4 A vessel … (cardinal points/half cardinal points) of us is on the same course. (tầu hướng
( la bàn ) với ta đi cùng hướng..
.5 The bearing to the vessel in ... degrees is constant. ( phương vị tới tầu là .....đô ko đổi )
.6 There is heavy traffic / ... in the area. ( mật độ giao thông đông đúc trong khu vực )
.6.1 There are fishing boats / ... in the area.


(có tầu cá trong khu vực )
.7 There are no dangerous targets on the radar .(ko có mục tiêu nguy hiểm trên ra đa )
.7.1 Attention. There are dangerous targets on the radar . (chú ý,có mục tiêu nguy hiểm
trên ra đa )
.8 Call the Master if any vessel passes with a CPA of less than .... miles. (gọi thuyền trưởng
nếu có tầu đi qua với CPA dưới....hải lý )



×