Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) Bùi Công Sơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.52 KB, 10 trang )

Tài liệu học tập môn Toán

Năm học 2017 - 2018

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – GIẢI TÍCH 12
Đề số 01
I/ Phần trắc nghiệm
3
2
Câu 1. Cho hàm số y  x  3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; )

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)

Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (; )
A. y 

x 1
.
x3

Câu 3. Hàm số y 
A. (0;  )

B. y  x  x .

C. y 



3

x 1
.
x2

D. y   x  3x .
3

2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
x 1
2

B. ( 1;1)

C. ( ;  )

D. ( ; 0)

Câu 4. Cho hàm số y   x 3  mx 2  (4m  9) x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
nghịch biến trên khoảng ( ;  ) ?
B. 4

A. 7

C. 6

D. 5


2x  3
có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3
x 1
Câu 6. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  5 x 2  7 x  3 là:
 7 32 
A. 1;0 
B.  0;1
C.  ;

 3 27 
Câu 5. Hàm số y 

C. 2

B. 0

D. 1

 7 32 
.
 3 27 

D.  ;

1 3
x  mx 2  (m 2  4) x  3 đạt cực đại tại x  3 .
3
C. m  5
D. m  7


Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y 
A. m  1

B. m  1

Câu 8. Đồ thị của hàm số y   x  3x  5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc
3

tọa độ

A. S  9

2

B. S 

10
3

C. S  5

D. S  10

Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  3 trên đoạn [0; 3]
4

2

B. M  8 3


A. M  9

Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2 
A. m 

17
4

D. M  6

C. M  1

B. m  10

2
trên đoạn
x

1 
 2 ; 2  .

C. m  5

D. m  3

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  4 x là A. 0

B. 4


C. -2

D. 2

Câu 12. Cho hàm số: y = 2sin2x – cos x + 1 , gọi GTLN là M và GTNN là m. Khi đó
A. M =

25 , m = 0
8

B. M =

23
,m=0
8

C. M =

25 , m = -1
8

D. M =

27
,m=0
8

x2
có bao nhiêu tiệm cận ?
x2  4

B. 3
C. 1 .
D. 2
A. 0
x 1
Câu 14. Tìm m để đồ thị hàm số y  2
có hai tiệm cận đứng.
x  mx  2
A. m  3 .
B. m  ; 2 2  2 2; 
C. m  ; 2 2  2 2;  \ 3 D. m  2 2; 2 2 .

Câu 13. Đồ thị của hàm số y 



Gv: Bùi Công Sơn

 





 








Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán
Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
A. y 

1

B. y 

x

1
x  x 1
2

C. y 

Năm học 2017 - 2018

1
x 1
4

D. y 

1

x 1
2

2 x 1  x2  x  3
y
x2  5x  6
Câu 16. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = -3 ; x = -2
B. x = -3
C. x = 3; x = 2
Câu 17. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
4
2
A. y  x  2 x  1.

D. x = 2

B. y   x  2 x  1.
4

2

C. y   x  3x  1 .
3

2

D. y  x  3x  3 .
Câu 18. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm

ố dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A. y   x 3  x 2  1 .
3

2

B. y  x 4  x 2  1 .
C. y  x 3  x 2  1 .
D. y   x 4  x 2  1 .
Câu 19. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y 
A.
B.
C.
D.

ax  b
cx  d

với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
y   0, x  
y   0, x  
y   0, x  1
y   0, x  1

Câu 20. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số
y  ax 4  bx2  c với a, b, c là các ố thực. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. Phương trình y '  0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y '  0 có hai nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y '  0 vô nghiệm trên tập số thực.

D. Phương trình y '  0 có đúng một nghiệm thực.
Câu 21. Số giao điểm của đường cong y  x 3  2 x 2  x  1 và đường thẳng y = 1 – 2x là: A. 1
Câu 22. Số giao điể m của đồ thi ̣hàm số y  ( x  3)( x  x  2) với tru ̣c hoành là:
2

Câu 23. Tìm m để đường thẳng y  x  2m cắt đồ thị hàm số y 
A. 3  m  1

B. m  3  m  1

A. 2

B. 2

B. 3

x3
tại 2 điểm phân biệt là
x 1
C. 1  m  3

C.3
C.0

D. 0
D.1

D. A,B,C sai

Câu 24. Cho hàm số y  ( x  2)( x  1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

2

A. (C ) cắt trục hoành tại hai điểm
C. (C ) không cắt trục hoành.

B. (C ) cắt trục hoành tại một điểm.
D. (C ) cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu 25. Tiế p tuyế n của đồ thị hàm số y 
A. y  3 x  1
Gv: Bùi Công Sơn

B. y  3 x 

29
3

1 3
x  2 x 2  3 x  1 song song với đường thẳ ng y  3 x  1 là
3
C. y  3 x  20

D. y  3 x  11
Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán

Năm học 2017 - 2018


ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – GIẢI TÍCH 12
Đề số 02
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (; )
A. y 

x 1
.
x3

Câu 2. Hàm số y 
A. (0;  )

B. y  x  x .

C. y 

3

x 1
.
x2

D. y   x  3x .
3

2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
x 1
2


B. ( 1;1)

C. ( ;  )

D. ( ; 0)

Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  3 trên đoạn [0; 3]
4

B. M  8 3

A. M  9

2

D. M  6

C. M  1

x2
có bao nhiêu tiệm cận ?
x2  4
B. 3
C. 1 .

Câu 4 . Đồ thị của hàm số y 
A. 0

D. 2


Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?

1
1
1
C. y  4
D. y  2
x  x 1
x 1
x 1
x
3
2
Câu 6. Số giao điểm của đường cong y  x  2 x  x  1 và đường thẳng y = 1 – 2x là: A. 1
B. 2
2x  3
có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3
B. 0
C. 2
Câu 7. Hàm số y 
x 1
Câu 8. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  5 x 2  7 x  3 là:
 7 32 
 7 32 
A. 1;0 
B.  0;1
C.  ;
D.  ;


.
 3 27 
 3 27 
A. y 

1

B. y 

2

C.3

D. 0
D. 1

1 3
x  mx 2  (m 2  4) x  3 đạt cực đại tại x  3 .
3
C. m  5
D. m  7

Câu 9. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y 
A. m  1

B. m  1

Câu 10. Đồ thị của hàm số y   x  3x  5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc
3


tọa độ

A. S  9

B. S 

2

10
3

C. S  5

Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2 
A. m 

17
4

B. m  10

D. S  10

2
1 
trên đoạn  ; 2  .
x
2 
C. m  5


D. m  3

Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  4 x là A. 0
B. 4
Câu 13. Cho hàm số: y = 2sin2x – cosx + 1 , gọi GTLN là M và GTNN là m. Khi đó

D. 2

23
27
25 , m = -1
,m=0
C. M =
D. M =
,m=0
8
8
8
x 1
có hai tiệm cận đứng.
Câu 14. Tìm m để đồ thị hàm số y  2
x  mx  2
A. m  3 .
B. m  ; 2 2  2 2; 
C. m  ; 2 2  2 2;  \ 3 . D. m  2 2; 2 2 .
A. M =

25 , m = 0
8


C. -2

B. M =



 





y







2 x 1  x2  x  3
x2  5x  6

Câu 15. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = -3 ; x = -2
B. x = -3
C. x = 3; x = 2
Gv: Bùi Công Sơn

 


D. x = 2
Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán
Câu 16. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
4
2
A. y  x  2 x  1.

Năm học 2017 - 2018

B. y   x  2 x  1.
4

2

C. y   x  3x  1 .
3

2

D. y  x  3x  3 .
Câu 17. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
ố dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A. y   x 3  x 2  1 .
3


2

B. y  x 4  x 2  1 .
C. y  x 3  x 2  1 .
D. y   x 4  x 2  1 .
Câu 18. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y 
A.
B.
C.
D.

ax  b
cx  d

với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
y   0, x  
y   0, x  
y   0, x  1
y   0, x  1

Câu 19. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số
y  ax 4  bx2  c với a, b, c là các ố thực. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. Phương trình y '  0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y '  0 có hai nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y '  0 vô nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình y '  0 có đúng một nghiệm thực.
Câu 20. Số giao điể m của đồ thi ̣hàm số y  ( x  3)( x 2  x  2) với tru ̣c hoành là:
Câu 21. Tìm m để đường thẳng y  x  2m cắt đồ thị hàm số y 
A. 3  m  1


B. m  3  m  1

A. 2

B. 3

x3
tại 2 điểm phân biệt là
x 1
C. 1  m  3

C.0

D.1

D. A,B,C sai

Câu 22. Cho hàm số y  ( x  2)( x  1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2

A. (C ) cắt trục hoành tại hai điểm

B. (C ) cắt trục hoành tại một điểm.

C. (C ) không cắt trục hoành.

D. (C ) cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu 23. Tiế p tuyế n của đồ thị hàm số y 

A. y  3 x  1

B. y  3 x 

1 3
x  2 x 2  3 x  1 song song với đường thẳ ng y  3 x  1 là
3

29
3

C. y  3 x  20

D. y  3 x  11

Câu 24. Cho hàm số y  x  3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
3

2

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; )

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)

Câu 25. Cho hàm số y   x 3  mx 2  (4m  9) x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
nghịch biến trên khoảng ( ;  ) ?

A. 7
Gv: Bùi Công Sơn

B. 4

C. 6

D. 5
Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán

Năm học 2017 - 2018

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – GIẢI TÍCH 12
Đề số 03
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
4
2
A. y  x  2 x  1.
B. y   x  2 x  1.
4

2

C. y   x  3x  1 .
3


2

D. y  x  3x  3 .
Câu 2. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
ố dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A. y   x 3  x 2  1 .
3

2

B. y  x 4  x 2  1 .
C. y  x 3  x 2  1 .
D. y   x 4  x 2  1 .
Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y 
A.
B.
C.
D.

ax  b
cx  d

với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
y   0, x  
y   0, x  
y   0, x  1
y   0, x  1

Câu 4. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số

y  ax 4  bx2  c với a, b, c là các ố thực. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. Phương trình y '  0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y '  0 có hai nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y '  0 vô nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình y '  0 có đúng một nghiệm thực.
Câu 5. Cho hàm số y  x  3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
3

2

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; )

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)

Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (; )
A. y 

x 1
.
x3

Câu 7. Hàm số y 
A. (0;  )

B. y  x  x .

3

C. y 

x 1
.
x2

2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
x 1

D. y   x  3x .
3

2

B. ( 1;1)

C. ( ;  )

D. (  ; 0)

Câu 8. Cho hàm số y   x 3  mx 2  (4m  9) x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
nghịch biến trên khoảng ( ;  ) ?

A. 7

B. 4


2x  3
có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3
x 1
Câu 10. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  5 x 2  7 x  3 là:

Câu 9. Hàm số y 

Gv: Bùi Công Sơn

C. 6
B. 0

D. 5
C. 2

D. 1

Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán
A. 1;0 

Năm học 2017 - 2018

 7 32 

 3 27 

B.  0;1


 7 32 
.
 3 27 

C.  ;

D.  ;

1 3
x  mx 2  (m 2  4) x  3 đạt cực đại tại x  3 .
3
C. m  5
D. m  7

Câu 11. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y 
A. m  1

B. m  1

Câu 12. Đồ thị của hàm số y   x  3x  5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc
3

tọa độ

A. S  9

2

10

3

B. S 

C. S  5

D. S  10

Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  3 trên đoạn [0; 3]
4

B. M  8 3

A. M  9

17
4

D. M  6

C. M  1

Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2 
A. m 

2

B. m  10

2

1 
trên đoạn  ; 2  .
x
2 
C. m  5

D. m  3

Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  4 x là A. 0
B. 4
2
Câu 16. Cho hàm số: y = 2sin x – cosx + 1 , gọi GTLN là M và GTNN là m. Khi đó
A. M =

25 , m = 0
8

B. M =

23
,m=0
8

C. M =





25 , m = -1

8

C. -2

D. M =

D. 2

27
,m=0
8

x2
có bao nhiêu tiệm cận ? A. 0
B. 3
C. 1 .
D. 2
x2  4
x 1
Câu 18.Tìm m để đồ thị hàm số y  2
có hai tiệm cận đứng.
x  mx  2
A. m  3 .
B. m  ; 2 2  2 2; 
C. m  ; 2 2  2 2;  \ 3 . D. m  2 2; 2 2 .

Câu 17. Đồ thị của hàm số y 




 

 







Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
A. y 

1

B. y 

x

1
x  x 1
2

C. y 

1
x 1
4

D. y 


1
x 1
2

2 x 1  x2  x  3
y
x2  5x  6
Câu 20. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = -3 ; x = -2
B. x = -3
C. x = 3; x = 2
D. x = 2
3
2
Câu 21. Số giao điểm của đường cong y  x  2 x  x  1 và đường thẳng y = 1 – 2x là: A. 1

B. 2

C.3

D. 0

Câu 22. Số giao điể m của đồ thi ̣hàm số y  ( x  3)( x  x  2) với tru ̣c hoành là:
A. 2
B. 3
C.0
D.1
2


Câu 23. Tìm m để đường thẳng y  x  2m cắt đồ thị hàm số y 
A. 3  m  1

B. m  3  m  1

x3
tại 2 điểm phân biệt là
x 1
C. 1  m  3

D. A,B,C sai

Câu 24. Cho hàm số y  ( x  2)( x  1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2

A. (C ) cắt trục hoành tại hai điểm

B. (C ) cắt trục hoành tại một điểm.

C. (C ) không cắt trục hoành.

D. (C ) cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu 25. Tiế p tuyế n của đồ thị hàm số y 
A. y  3 x  1
Gv: Bùi Công Sơn

B. y  3 x 

29

3

1 3
x  2 x 2  3x  1 song song với đường thẳ ng y  3 x  1 là
3
C. y  3 x  20

D. y  3 x  11
Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán

Năm học 2017 - 2018

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – GIẢI TÍCH 12
Đề số 04
3
2
Câu 1. Số giao điểm của đường cong y  x  2 x  x  1 và đường thẳng y = 1 – 2x là: A. 1

B. 2

C.3

D. 0

Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  3 trên đoạn [0; 3]
4


B. M  8 3

A. M  9

2

D. M  6

C. M  1

x2
có bao nhiêu tiệm cận ? A. 0
x2  4
3
2
Câu 4. Cho hàm số y  x  3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Câu 3. Đồ thị của hàm số y 

B. 3

C. 1 .

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; )

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)


D. 2

Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (; )
A. y 

x 1
.
x3

B. y  x  x .
3

C. y 

x 1
.
x2

2x  3
có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3
x 1
Câu 7. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  5 x 2  7 x  3 là:
 7 32 
A. 1;0 
B.  0;1
C.  ;

 3 27 

Câu 6. Hàm số y 


Câu 8. Hàm số y 
A. (0;  )

2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
x 1

D. y   x  3x .
3

C. 2

B. 0

D. 1

 7 32 
.
 3 27 

D.  ;

2

B. ( 1;1)

C. ( ;  )

D. ( ; 0)


Câu 9. Cho hàm số y   x 3  mx 2  (4m  9) x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
nghịch biến trên khoảng ( ;  ) ?
B. 4

A. 7

C. 6

D. 5

1 3
x  mx 2  (m 2  4) x  3 đạt cực đại tại x  3 .
3
C. m  5
D. m  7

Câu 10. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y 
A. m  1

B. m  1

Câu 11. Đồ thị của hàm số y   x  3x  5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc
3

tọa độ

A. S  9

2


B. S 

10
3

C. S  5

D. S  10

Câu 12. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
A. y 

1

B. y 

x

1
x  x 1
2

C. y 

1
x 1
4

D. y 


1
x 1
2

2 x 1  x2  x  3
y
x2  5x  6
Câu 13. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = -3 ; x = -2
B. x = -3
C. x = 3; x = 2
D. x = 2
2
Câu 14. Số giao điể m của đồ thi ̣hàm số y  ( x  3)( x  x  2) với tru ̣c hoành là:
A. 2
B. 3
C.0
D.1
Câu 15. Tìm m để đường thẳng y  x  2m cắt đồ thị hàm số y 
A. 3  m  1

B. m  3  m  1

x3
tại 2 điểm phân biệt là
x 1
C. 1  m  3

D. A,B,C sai


Câu 16. Cho hàm số y  ( x  2)( x  1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2

Gv: Bùi Công Sơn

Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán
A. (C ) cắt trục hoành tại hai điểm

Năm học 2017 - 2018
B. (C ) cắt trục hoành tại một điểm.

C. (C ) không cắt trục hoành.

D. (C ) cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu 17. Tiế p tuyế n của đồ thị hàm số y 
B. y  3 x 

A. y  3 x  1

1 3
x  2 x 2  3 x  1 song song với đường thẳ ng y  3 x  1 là
3

29
3


C. y  3 x  20

x 1
có hai tiệm cận đứng.
x  mx  2
B. m  ; 2 2  2 2; 
C. m  ; 2 2  2 2;  \ 3 . D. m  2 2; 2 2 .

Câu 18.Tìm m để đồ thị hàm số y 



A. m  3 .

2

 



Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2 
A. m 

D. y  3 x  11

17
4

B. m  10




 



25 , m = 0
8

B. M =

23
,m=0
8



2
1 
trên đoạn  ; 2  .
x
2 
C. m  5

D. m  3

Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  4 x là A. 0
B. 4
2

Câu 21. Cho hàm số: y = 2sin x – cosx + 1 , gọi GTLN là M và GTNN là m. Khi đó
A. M =



C. M =

25 , m = -1
8

D. M =

C. -2

D. 2

27
,m=0
8

Câu 22. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
4
2
A. y  x  2 x  1.
B. y   x  2 x  1.
4

2


C. y   x  3x  1 .
3

2

D. y  x  3x  3 .
Câu 23. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
ố dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A. y   x 3  x 2  1 .
3

2

B. y  x 4  x 2  1 .
C. y  x 3  x 2  1 .
D. y   x 4  x 2  1 .
Câu 24. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y 
A.
B.
C.
D.

ax  b
cx  d

với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
y   0, x  
y   0, x  
y   0, x  1
y   0, x  1


Câu 25. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số
y  ax 4  bx2  c với a, b, c là các ố thực. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. Phương trình y '  0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y '  0 có hai nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y '  0 vô nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình y '  0 có đúng một nghiệm thực.
Gv: Bùi Công Sơn

Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán

Năm học 2017 - 2018

PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
21
22
23
24
25

6

7
8
9
10

11
12
13
14
15

16
17
18
19
20

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 – Lần 1
Họ, tên thí sinh :…………………………………......
Mã đề :
Điểm :

II/ Phần tự luận

Câu 1 Cho hàm số y  x 3   m  2  x 2  1  m  x  3m  1  Cm 
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi m  1
2/ Tìm m để hàm số  Cm  đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa điều kiện x1  x2  2 .
Câu 2 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 

3x  1

1  x2

Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Gv: Bùi Công Sơn

Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán
Năm học 2017 - 2018

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

Gv: Bùi Công Sơn

Kiểm tra năng lực



×