Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Ôn tập đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.68 KB, 13 trang )

Ôn tập đại số 9 Năm học 2007-2008
Nội dung I : CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
Phần 1: Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng
1/ Căn bậc hai của 25 là : A. 5 ; B. -5 ; C. 5 và -5 ; D. 625
2/ Căn bậc hai của 7 là : A.
7
; B. -
7
; C.
7
và -
7
; D. 49
3/ Căn bậc hai của a
2
là: A. a ; B. -a; C. a ; D. a và -a
4/ Căn bậc hai số học của 81 là : A. 9 ; B. -9 ; C. 9 và -9 ; D. không tồn tại
5/ Nghiệm phương trình x
2
= 3 là : A. 9 ; B.
3
; C. -
3
; D.
3
và -
3
6/ Điền dấu <,=,> thích hợp vào dấu chấm. Với a ≥ 0, b ≥ 0, ta có
a) nếu a < b thì
a
...


b
b) nếu
a
>
b
thì a ...b c) nếu a = b thì
a
...
b
d) nếu
a
=
b
thì a ...b e)
23
...
22
f ) 3 ...
22
g) -
52
...
7
h) 6 ... 2 +
7
i ) 2
5
... 3
2
k)

3
27
...
10
m)
3
8

... -
5
7/ Điền đúng, sai
a)
3x-2
xác định khi x ≥
3
2
b)
484x
2
+−
x
có nghĩa với mọi x
c)
x

1
1
xác định khi x ≠ 1
d)
16

2

x
xác định khi -4 ≤ x ≤ 4
e)
2
x

xác định với x<0
f)
x2
1

có nghĩa khi x<0
g)
2
13
x
x

xác định khi x ≥
3
1
8/ Kết quả của phép khai phương
2
)2(

a
là: A. a-2 ; B. 2-a ; C.  a-2; D. tất cả đều sai
9/ Kết quả của phép tính

2
3
1
2
1








A.
2
1
-
3
1
B.
3
1
-
2
1
C.
2
1
+
3

1
D.
3
1
+
2
1
10/ Kết quả phép tính
528

là:A.
5
-
3
; B.
3
-
5
; C. ±(
5
-
3
); D. kết quả khác
11/ Giá trị của x để
2
2)(x

= 2-x là: A. x =2; B. x >2 ; C. X ≤2 ; D. x ≥2
12/ Kết quả phép tính
8x2x

3
là :A. 4x
2
; B. - 4x
2
 ; C. -4x
2
; D. -4 x
2

13/ Kết quả của phép tính
27xy
y3x
35
( với xy >0 ) là
A. 
3
1
x
2
y B.
3
1
x
2
 y C.
3
1
x
2

y D. -
3
1
x
2
y
14/ Giá trị của x sao cho
3
13
+
x
=2 là : A.
3
1
; B.
3
7
; C. 1 ; D. 4
15/ Kết quả của phép tính
2
3
+
2
1
là: A. 2
2
; B. -2
2
; C. 2 ; D. -2
16/ Biết

1x
+
= 3 thì (x+1)
2
bằng : A. 3 ; B. 9 ; C. 27 ; D. 81
17/ Nếu
x
+
6
=3 thì x bằng : A. 3 ; B. -3 ; C. 9 ; D. 15
Hoàng Thị Xuân - Nguyễn Chuyên Mĩ
Ôn tập đại số 9 Năm học 2007-2008
18/ Các nghiệm của phương trình
x
=x là: A. 0 ; B. 0 và 1 ; C. 2 ; D.3
19/
09,0
+
81,0
-
01,0
bằng : A.1 ; B. 1,1 ; C. 1,3 ; D. 0,2
20/ Giá trị biểu thức
16
1
9
1
+
bằng : A.
5

1
; B.
12
5
; C. 1 ; D. 2
21/ 5
12
+2
75
-5
48
bằng: A.
3
; B. 2
3
; C.0 ; D. -
3
22/ Với giá trị nào của x thì
3
1 x

có nghĩa
A. x > 1 B. x < 1 C. x = 1 D. với mọi x
23/ Trong các số sau, số nào lớn nhất ?
A.
3
6.5
B.
3
56

C.
3
65
D.
3
65
24/ Rút gọn E =
3
16
+
3
54

+
3
128
=a
3
2
thì a bằng
A. 9 B. 8 C. 7 D. số khác
25/ Câu nào sau đây sai ?
A. 4
( )
2
2

=8 B. 2
3
8


= -4 C.
3
125

= -2
3
D. 3
3
8

= -2
3
27
26/ Kết quả rút gọn
532
62
++
bằng
A.
532
−+
B. 4
32
−−
C.
5632
−++
D.
2

352
−+
Phần II: Tự luận
Bài 1: So sánh
a) 3
5
và 5
3
; b) -2
3
và -3
2
; c) 2
5

19
; d) -5
3
và -9
e) 2+
3
và 3 ; f) 2
3
7
và 3
3
2
; g) -
3


3
8

Bài 2: Tính
a)
988183250
−−++
; b)
2527006317528
−−−+
c)
125320452748
−−++−
; d)
)916(916
+−+
e)
9.16
-
9.16
; f)
( )
( )
3
23
23
24532
−+
+
−−

; g)
)210)(53(53
−+−
h)
13
348


; i)
2
1
5,45,12 ++ ; k)
5)23810(2
−−+
n)
422
)1(5)23(2)3.(2
−−−+−
; m)
6
1
6
1
12
5
+−
; q)
3
3
21

6232
27



+
Bài 3: Cho A = 3
242
+
; B = 7
26727
−+−
a) Rút gọn A , B ; b) Tính A + B
Bài 4 : Cho E =
)325(3
+
; F = (5+2
)33)(3

a) Tính E , F ; b) Tính E - F
Bài 5: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
a)
22
;;; xxxx
−−
; b)
xx 21;12
+−
c)
1

12

+
x
x
;
1
12


x
x
;
1
12

+
x
x
; d)
1
2
++
xx
; e)
x
x
x
22
2

2
+−+

+
Bài 6: Điền vào ô trống nội dung thích hợp
a 16 0,36 (-2)
2
X
2
a
0,5 2 x
1,0
Hoàng Thị Xuân - Nguyễn Chuyên Mĩ
Ôn tập đại số 9 Năm học 2007-2008
Bài 7: Giải các phương trình sau
a)
2
x
= 7 ; b) (
x
)
2
= 7 ; c)
03459
=−−
x
; d)
96
2
+−

xx
= 2
e)
xx
−=+
23
; f) (2-
xxx
−=−
3)5)(
; g)
131
+=−
xx
h)
353259
=+−
xxx
; k)
9
2

x
+
96
2
+−
xx
= 0
i)

34422
2
1
2
1
36
99
−=+−+−
+
+
+
xx
xx
; n)
57
57
72
+=
+

x
x
x
Bài 8: Cho M =
2
1)1(
2

−−
x

x
với x ≠ 2
a) Rút gọn M ; b) Tính giá trị M tại x = 5
2
; c) Tìm x để M
2
= 1
Bài 9: Cho (x+
2008)2008()2008
22
=+++
yyx
. Hãy tính S = x+y
Bài 10: Cho Q =
x
x
xx

+
+


1
22
1
22
1
a) Tìm x để Q có nghĩa
b) Rút gọn Q
c) Tính Q với x =

9
4
d) Tìm x để Q=
3
1
Nội dung II : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN-HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Phần 1: Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn
A . -x+0y = 5 ; B . 0x-2y = 0 ; C .
2
x- 0,5y =
2
1
; D . Cả 3 phương trình trên
Câu 2: Cặp số (1; -2) là nghiệm của phương trình nào ?
A . -x+4y = -7 ; B . -2x+y =0 ; C . 0x+2y=-4 ; D . Không là n
o
của pt nào
Câu 3: Phương trình x-2y =0 có nghiệm tổng quát là :
A . (x∈R ; y =2x) ; B . (x =2y ; y∈R) ; C . (x∈R; y =2) ; D . (x=0; y∈R)
Câu 4: Hệ phương trình



=−−
=+
12
32
yx
yx

có nghiệm là :
A. (x =1 ; y =1) ; B . (x =
2
3
; y =0 ) ; C . Vô số nghiệm ; D . Vô nghiệm
Câu 5: Các hệ pt nào sau đây tương đương với nhau
(I)



=+
−=−
3
132
yx
yx
; (II)



=+
−=−
322
132
yx
yx
; (III)




=+
−=−
933
132
yx
yx
; (IV)



=−−
−=−
622
132
yx
yx
A . (I)và (II) ; B . (I) và (III) ; ; C . (III) và (IV) ; D . Cả 3 khẳng định trên đều đúng
Hoàng Thị Xuân - Nguyễn Chuyên Mĩ
Ôn tập đại số 9 Năm học 2007-2008
Câu 6: Với giá trị nào của a ,b thì hệ pt



−=+
=+
2
13
ybx
ayx
nhận (3;-2) là nghiệm

A . a =0 , b =4 ; B . a =4 ,b =0 ; C . a =2 ;b =2 ; D . a =-2 ; b =-2
Câu 7: Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm M(2;3); N(-2;-1) là
A . y = -
2
1
x ; B . y = 2 ; C . y = x+1 ; D . x =2
Câu 8: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 0x+3y=-3 và -2x+0y =2là
A . (1; -1) ; B . (-1; -1) ; C . (-1;1) ; D . (1; 1)
Câu 9: Hệ phương trình nào có 1 nghiệm duy nhất
A .



=−−
=+
53
13
yx
yx
; B .



=+
=+
2155
13
yx
yx
; C .




=+
=+
093
03
yx
yx
; D .



=−
=+
032
13
yx
yx
Câu 10: Cho hệ phương trình



=−−
−=+
22
15,0
yx
yx
khẳng định nào sau đây là đúng

A . Hệ vô nghiệm ; B . Hệ vô số nghiệm ; C . hệ có nghiệm duy nhất ;
Câu11: Gọi (x, y) là nghiệm của hệ phương trình



=+
=−
1742
343
yx
yx
thế thì x+y bằng
A.
4
25
; B .
4
7
; C . 7 ; D . đáp số khác
Câu 12 : Biểu diễn tập nghiệm của pt 3x+0y =-6 trên mặt phẳng toạ độ là hình nào ?
A . H
1 ;
B. H
2
; C . H
3
; D . H
4
Câu 13 : Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ của pt nào ?
A . 0x-2y = 2 ; B . x+y =0 C . 3x-0y=-3 ; D . x-y=-1

Câu 14: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ của pt nào ?
A . 2x+0y =1 ; B . x+y =0 ; C . 2x-3y =1 ; D . 0x-y =1
Phần 2: Tự luận
Hoàng Thị Xuân - Nguyễn Chuyên Mĩ
2
-2
2
-2
H
1
H
2
H
3
H
4
-1
-1
1
Ôn tập đại số 9 Năm học 2007-2008
Bài 1: Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn sau:
1)



=−
=−
536
13
yx

yx
; 2)



=+
=+
15,05,0
3
yx
yx
3)





=−
=−−
12
1)21(
yx
yx
; 4)





=−

=−
032
123
yx
yx
Bài 2: Giải hệ phương trình :
1)







=+
−=−
214
2
3
19
3
5
5
2
y
x
yx
; 2)








+=

+

+=

+

1
2
34
3
32
1
3
35
5
23
y
yxyx
x
yxyx
; 3)








=+−
+
=

+

15)2(75,0
5
49
12
5
411
7
58
y
yx
yxyx
Bài 3: Giải hệ phương trình chứa ẩn số ở mẫu (không đặt được ẩn phụ )
a)





=+−

=
+
+
5)44(3y5)-3(2x
5
2y
1x
b)





=+−+
=
+
02y)4(x2)3(y
1
2-3x
32x
Bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
a)







=−

=−
5
43
1
11
yx
yx
; b)





=+++
=+++
5132
3123
yx
yx
; c)







−=+

=+


42
1
3
5
1
2
y
x
y
x
d)







−=
+
+

=
+


3
2
3

1
13
2
2
1
3
y
y
x
x
y
y
x
x
e)



=−
=+
13
53
22
2
yx
yx
; f)






=−−−
=−−−
51413
111
yx
yx
; g)



=+++
=+++−
1)3(2)2(2
3)3(2)2(
xy
xy
Bài 5: Giải hệ phương trình bậc hai (không đặt được ẩn phụ )
a)



=
=+
80
21
xy
yx
; b)




=
=−
105
8
xy
yx
; c)





=
=+
10
7
xy
yx
; d)



=+
−=
29
10
22

yx
xy

Bài 6: Giải hệ phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (không đặt được ẩn phụ )
a)



=+
=−+
33
01
xy
xy
; b)



=−
=+
xy
yx
43
1
; c)



−=−
=+

75
1442
yx
yx
; d)





−+=
=−+−
15
151
xy
yx
Hoàng Thị Xuân - Nguyễn Chuyên Mĩ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×