Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán chuyên năm 2015 2016 THPT chuyên hùng vương (sở GDĐT phú thọ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (816.53 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi vào lơp chuyên Toán)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao
đề
Đề thi có 01 trang
------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1 (1,5 điểm)

n2 + 4

a) Chứng minh rằng nếu số nguyên n lơn hơn 1 thoả mãn

nguyên tố thì n chia hết cho 5.
x 2 − 2 y ( x − y ) = 2( x + 1).
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
Câu 2 (2,0 điểm)
A=

a) Rút gọn biểu thức:

(


2 3+ 5

2 2 + 3+ 5

b) Tìm m để phương trình:
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình:

+

(

2 3− 5

)

2 2 − 3− 5

là các số

.

( x − 2 ) ( x − 3) ( x + 4 ) ( x + 5 ) = m

có 4 nghiệm phân biệt.

x2 − x − 4 = 2 x − 1 ( 1 − x ) .

b) Giải hệ phương trình:
Câu 4 (3,5 điểm)


»
BC

)

n 2 + 16

 x 3 + xy 2 − 10 y = 0

.
 2
2
x
+
6
y
=
10



Cho đường tròn (O; R) và dây cung

BC = R 3

cố định. Điểm A di đông trên cung lơn

sao cho tam giác ABC nhọn. Gọi E là điểm đối xứng vơi B qua AC và F là điểm đối xứng
ACF

ABE
vơi C qua AB. Các đường tròn ngoại tiếp các tam giác

cắt nhau tại K (K không
trùng A). Gọi H là giao điểm của BE và CF.
·
BKC
a) Chứng minh KA là phân giác trong góc
và tứ giác BHCK nôi tiếp.
b) Xác định vị trí điểm A để diện tích tứ giác BHCK lơn nhất, tính diện tích lơn nhất
của tứ giác đó theo R.
c) Chứng minh AK luôn đi qua môt điểm cố định.
Câu 5 (1,0 điểm)


thức:

Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn:

P=

1
1
1
+ 2 + 2 = 1.
2
x
y
z


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

y2z2
z2 x2
x2 y2
+
+
.
x ( y2 + z 2 ) y ( z 2 + x2 ) z ( x2 + y 2 )

-------------- HẾT-------------Họ và tên thí sinh: ............................................................................. S ô bao danh: ...............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Can bộ coi thi không gi ải thích gì thêm


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO
PHÚ THỌ
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2015-2016
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
(Dành cho thí sinh thi vào lơp chuyên Toán)
(Hướng dẫn châm gồm 05 trang)

I. Một số chú ý khi chấm bài
• Hương dân chấm thi dươi đây dựa vào lời giải s ơ lược của môt cách, khi ch ấm thi, cán b ô
chấm thi cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi ti ết, h ợp lô-gic và có th ể chia
nhỏ đến 0,25 điểm.
• Thí sinh làm bài theo cách khác vơi Hương dân mà đúng thì tổ ch ấm c ần th ống nh ất cho

điểm tương ứng vơi thang điểm của Hương dân chấm.
• Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
II. Đap an-thang điểm
Câu 1 (1,5 điểm)
n2 + 4
n 2 + 16
a) Chứng minh rằng nếu số nguyên n lơn hơn 1 thoả mãn

là các số
nguyên tố thì n chia hết cho 5.
x 2 − 2 y ( x − y ) = 2( x + 1).
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
Nội dung
Điể
m
a) (0,5 điểm)
m2
Ta có vơi mọi số nguyên m thì
chia cho 5 dư 0 , 1 hoặc 4.
2
2
0,25
n = 5k + 1 ⇒ n2 + 4 = 5k + 5 M5; k ∈ ¥ * .
n
+ Nếu chia cho 5 dư 1 thì
n2 + 4
nên
không là số nguyên tố.
n 2 = 5k + 4 ⇒ n 2 + 16 = 5k + 20M5; k ∈ ¥ * .
n2

+ Nếu chia cho 5 dư 4 thì
n 2 + 16
0,25
nên
không là số nguyên tố.
n 2 M5
Vậy
hay n chia hết cho 5.
b) (1,0 điểm)
x 2 − 2 y ( x − y ) = 2( x + 1) ⇔ x 2 − 2( y + 1) x + 2( y 2 − 1) = 0 (1)
0,25
∆'
Để phương trình (1) có nghiệm nguyên x thì
theo y phải là số chính phương
2
∆ ' = y 2 + 2 y + 1 − 2 y 2 + 2 = − y 2 + 2 y + 3 = 4 − ( y − 1) ≤ 4.
0,25
Ta có


∆ ' ∈ { 0;1; 4}

∆'

chính phương nên
2
∆ ' = 4 ⇒ ( y − 1) = 0 ⇔ y = 1
+ Nếu
thay vào phương trình (1) ta có :
x = 0

x2 − 4 x = 0 ⇔ x ( x − 4) = 0 ⇔ 
.
x = 4
0,25

∆ ' = 1 ⇒ ( y − 1) = 3 ⇒ y ∉ ¢.
2

+ Nếu

+ Nếu
+ Vơi

y = 3
2
∆ ' = 0 ⇒ ( y − 1) = 4 ⇔ 
.
 y = −1

x 2 − 8 x + 16 = 0 ⇔ ( x − 4 ) = 0 ⇔ x = 4.
2

y=3

thay vào phương trình (1) ta có:
y = −1
x 2 = 0 ⇔ x = 0.
+ Vơi
thay vào phương trình (1) ta có:
( x; y ) ∈ { ( 0;1) ; ( 4;1) ; ( 4;3) ; ( 0; −1) } .

Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm nguyên :
Câu 2 (2,0 điểm)
A=

a) Rút gọn biểu thức:

(

2 3+ 5

)

2 2 + 3+ 5

b) Tìm m để phương trình:

+

(

2 3− 5

)

2 2 − 3− 5

0,25

.


( x − 2 ) ( x − 3) ( x + 4 ) ( x + 5 ) = m

có 4 nghiệm phân biệt.

Nội dung

Điể
m

a) (1,0 điểm)
A=

2(3 + 5)
4+ 6+2 5

+

2(3 − 5)
4− 6−2 5

0,25



3+ 5
3− 5
 = 2  3 + 5 + 3 − 5 ÷
= 2
+
5+ 5 5− 5 ÷

 4 + ( 5 + 1) 2 4 − ( 5 − 1)2 



0,25

 (3 + 5)(5 − 5) + (3 − 5)(5 + 5) 
 15 − 3 5 + 5 5 − 5 + 15 + 3 5 − 5 5 − 5 
= 2
÷
 = 2 
÷
25 − 5
(5 + 5)(5 − 5)





0,25

= 2.

20
= 2.
20

Vậy
b) (1,0 điểm)


A = 2.

0,25
0,25


( x − 2 ) ( x − 3) ( x + 4 ) ( x + 5) = m ⇔ ( x 2 + 2 x − 8)( x 2 + 2 x − 15) = m ( 1)

Phương trình
2
x 2 + 2 x + 1 = ( x + 1) = y ( y ≥ 0 ) ,
Đặt
phương trình (1) trơ thành:
( y − 9 ) ( y − 16 ) = m ⇔ y 2 − 25 y + 144 − m = 0 (2)
Nhận xet: Vơi môi giá trị

y>0

thì phương trình:

( x + 1)

2



0,25

=y
có 2 nghiệm phân biệt,


do đó phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt phương trình (2) có 2 nghiệm
dương phân biệt.
∆ ' > 0
∆ ' = 4m + 49 > 0
−49



< m < 144.
 S > 0 ⇔ 25 > 0
4
P > 0
144 − m > 0
⇔




49
 < m < 144
4

Vậy vơi
Câu 3 (2,0 điểm)

0,25
thì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt.

a) Giải phương trình:


x2 − x − 4 = 2 x − 1 ( 1 − x ) .

b) Giải hệ phương trình:

3
2

 x + xy − 10 y = 0
 2
2

 x + 6 y = 10

Nội dung
a) (1,0 điểm)
x ≥1
Điều kiện:
(*).
2
x − x − 4 = 2 x − 1 ( 1 − x ) ⇔ x 2 + 2 x x − 1 + x − 1 − 2( x + x − 1) − 3 = 0
Ta có:
y ≥ 1 ( **)
x + x −1 = y
y 2 − 2 y − 3 = 0.
Đặt
(Điều kiện:
), phương trình trơ thành
 y = −1
y 2 − 2 y − 3 = 0 ⇔ ( y + 1) ( y − 3) = 0 ⇔ 

y = 3
+Vơi
+ Vơi

y = −1
y=3

0,25

không thỏa mãn điều kiện (**).
ta có phương trình:

Điể
m
0,25

0,25
0,25
0,25


x ≤ 3
x ≤ 3
x ≤ 3

x −1 = 3 − x ⇔ 
⇔ 2
⇔  x = 2 ⇔ x = 2
2
x − 1 = 9 − 6x + x

 x − 7 x + 10 = 0
 x = 5


x + x −1 = 3 ⇔

x = 2.
thỏa mãn điều kiện (*). Vậy phương trình có nghiệm
b) (1,0 điểm)
3
2
 x 3 + xy 2 − x 2 + 6 y 2 y = 0 (1)

 x + xy − 10 y = 0

⇔
 2
2
2
2
 x + 6 y = 10
(2)


 x + 6 y = 10

(

)


0,25

Tư phương trình (1) ta có
x 3 + xy 2 − ( x 2 + 6 y 2 ) y = 0 ⇔ x 3 + xy 2 − x 2 y − 6 y 3 = 0

⇔ x − 2 x y + x y − 2 xy + 3xy − 6 y = 0 ⇔ ( x − 2 y ) ( x + xy + 3 y
3

2

( x − 2y) ( x

2

2

2

+ xy + 3 y

2

)

2

3

2


2

) =0

x = 2y
⇔ 2
2
=0
 x + xy + 3 y = 0

0,25

0,25

2

y  11y 2

x + xy + 3 y = 0 ⇔  x + ÷ +
=0⇒ x= y =0
2
4

2

2

+ Trường hợp 1:
x= y=0
Vơi

không thỏa mãn phương trình (2).
x = 2y
+ Trường hợp 2:
thay vào phương trình (2) ta có:
y =1⇒ x = 2
4 y 2 + 8 y 2 = 12 ⇔ y 2 = 1 ⇔ 
 y = −1 ⇒ x = − 2
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm
Câu 4 (3,5 điểm)

»
BC

0,25

( x ; y ) ∈ { ( 2;1) ; ( −2; −1) } .

Cho đường tròn (O; R) và dây cung

BC = R 3

cố định. Điểm A di đông trên cung lơn

sao cho tam giác ABC nhọn. Gọi E là điểm đối xứng vơi B qua AC và F là điểm đối xứng
ACF
ABE
vơi C qua AB. Các đường tròn ngoại tiếp các tam giác

cắt nhau tại K (K không
trùng A). Gọi H là giao điểm của BE và CF.

·
BKC
a) Chứng minh KA là phân giác trong góc
và tứ giác BHCK nôi tiếp.
b) Xác định vị trí điểm A để diện tích tứ giác BHCK lơn nhất, tính diện tích lơn nhất
của tứ giác đó theo R.
c) Chứng minh AK luôn đi qua điểm cố định.


Nội dung

a) (1,5 điểm)
·AKB = ·AEB
»AB
Ta có
(vì cùng chắn cung
của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEB)
·ABE = ·AEB
·AKB = ·ABE

(tính chất đối xứng) suy ra
(1)
·AKC = ·AFC
»AC
(vì cùng chắn cung
của đường tròn ngoại tiếp tam giác AFC)
·ACF = ·AFC
·AKC = ·ACF
(tính chất đối xứng) suy ra
(2)

·ABE = ·ACF
·BAC
·AKB = ·AKC
Mặt khác
(cùng phu vơi
) (3). Tư (1), (2) , (3) suy ra
·
BKC
.
hay KA là phân giác trong của góc
Gọi P, Q lần lượt là các giao điểm của BE vơi AC và CF vơi AB.

·
BOC
= 1200 ; · BAC = BOC
= 600
BC = R 3
2
Ta có
nên
. Trong tam giác vuông ABP
·APB = 900 ; · BAC = 600 ⇒ ·ABP = 300
·ABE = ·ACF = 300

hay
.
Tứ giác APHQ có

Điểm


0,5

0,25

0,25

0,25


·AQH + ·APH = 1800 ⇒ PAQ
·
·
·
·
+ PHQ
= 1800 ⇒ PHQ
= 1200 ⇒ BHC
= 1200

(đối đinh).

·AKC = ·ABE = 300 ·AKB = ·ACF = ·ABE = 300
Ta có
,
(theo chứng minh phần a).
·BKC = ·AKC + ·AKB = ·AFC + ·AEB = ·ACF + ABE
·
·
·
= 600

BHC
+ BKC
= 1800

suy ra
nên tứ giác BHCK nôi tiếp.
b) (1,5 điểm)
BC = R 3,
Gọi (O’) là đường tròn đi qua bốn điểm B, H,C, K. Ta có dây cung
·
·
BKC
= 600 = BAC
nên bán kính đường tròn (O’) bằng bán kính R của đường tròn
(O).
Gọi M là giao điểm của AH và BC thì MH vuông góc vơi BC, ke KN vuông góc vơi BC
(N thuôc BC), gọi I là giao điểm của HK và BC.
1
1
1
S BHCK = S BHC + S BCK = BC.HM + BC.KN = BC ( HM + KN )
2
2
2
Ta có
1
1
S BHCK ≤ BC ( HI + KI ) = BC.KH
2
2



(do HM HI; KN KI ).
KH ≤ 2 R
Ta có KH là dây cung của đường tròn (O’; R) suy ra
(không đổi)
S BHCK
HM + KN = HK = 2 R.
KH = 2 R
nên
lơn nhất khi

1
S BHCK = R 3.2 R = R 2 3.
2
Giá trị lơn nhất
Khi HK là đường kính của đường tròn (O’) thì M, I, N trùng nhau suy ra I là trung
» .
∆ABC
BC
điểm của BC nên
cân tại A. Khi đó A là điểm chính giữa cung lơn
c) (0,5 điểm)
·
·
·
BOC
= 1200 ; ·BKC = 600
BOC
+ BKC

= 1800
Ta có
suy ra
nên tứ giác BOCK nôi tiếp đường tròn.
·
» = OC
¶ ⇒ BKO
·
·
OB
= CKO
BKC
Ta có OB=OC=R suy ra
hay KO là phân giác góc
·BKC
theo phần (a) KA là phân giác góc
nên K ,O, A thăng hàng hay AK đi qua O cố
định
Câu 5 (1,0 điểm)

0,25

0,5

0,25

0,25

0,25


0,25

0,25

0,25


1
1
1
+ 2 + 2 = 1.
2
x
y
z

Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
2 2
2 2
y z
z x
x y
P=
+
+
.
x ( y2 + z 2 ) y ( z2 + x2 ) z ( x2 + y 2 )
Nội dung

P=

1
 1
1 
x 2 + 2 ÷
y 
z

+

1

+

Điểm

1

 1 1 
 1
1 
y 2 + 2 ÷ z 2 + 2 ÷
x 
y 
z
x

0,25


Ta có
1
1
1
= a; = b; = c
a, b, c > 0
x
y
z
a 2 + b 2 + c 2 = 1.
Đặt
thì

2
a
b
c
a
b2
c2
P= 2 2 + 2
+
=
+
+
b + c c + a 2 a 2 + b2 a ( 1 − a2 ) b ( 1 − b2 ) c ( 1 − c 2 )

0,25

Ap dung bất đăng thức Côsi cho 3 số dương ta có

3
1 2
1  2a 2 + 1 − a 2 + 1 − a 2 
4
2
2 2
2
2
a ( 1 − a ) = .2a (1 − a )(1 − a ) ≤ 
÷ =
2
2
3
 27
a2
3 3 2
⇒ a(1 − a ) ≤


a (1)
2
a(1 − a )
2
3 3
2

Tương tự:

2


b2
3 3 2

b
b(1 − b 2 )
2

P≥

(2);

c2
3 3 2

c
c(1 − c 2 )
2

3 3 2
3 3
a + b2 + c 2 ) =
.
(
2
2

Tư (1); (2); (3) ta có
1
⇔a=b=c=
x = y = z = 3.

3
hay

(3)

0,25

Đăng thức xảy ra

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là

-------------- HẾT --------------

3 3
.
2

0,25



×