Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn vật lý lớp 12 năm 2016 2017 THPT vĩnh định (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 13 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT VĨNH ĐỊNH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II

ĐỀ SỐ 1

MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian: 45 phút

Họ và tên:…………………………………………………….Lớp 12B…

Câu
Lựa
chọn
Câu
Lựa
chọn

PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
(Thứ tự câu trong phiếu trả lời trùng với thứ tự câu trong đề, mỗi câu chọn một phương án đúng)
1
2
3
4
5
6
7
8
9


10
11
12
13
14
C
C
A
B
A
B
A
B
D
D
16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

26

27

28

29

15

30

Câu 1: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó
là hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa
hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong
thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.

Câu 3: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì
dao động riêng của mạch là
A. 2s
B. 5s
C. 6, 28s
D. 15,71s
Câu 4: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu
được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i 1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,60 mm
B. i2 = 0,40 mm
C. i2 = 0,50 mm
D. i2 = 0,45 mm
Câu 5: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có  = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là
-6
A. 12 mm.
B. 3.10 m .
C. 0,3 mm.
D. 1,2 mm.
Câu 6: Ánh sáng đơn sắc là
A. ánh sáng giao thoa với nhau
B. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng
D. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím
Câu 7: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản

tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
A. 2 µs
B. 1 µs
C. 3 µs
D. 4 µs
Câu 9: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là
A. 8i.
B. 7i.
C. 10i.
D. 9i.
Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 11: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ
dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau
B. với cùng biên độ
C. luôn cùng pha nhau
D. với cùng tần số.
Câu 12: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến
D. điện tích âm.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng
tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 14: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. có phương song song và cùng chiều. B. có phương song song và ngược chiều.
C. biến thiên ngược pha nhau.
D. có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 15: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng.
Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ < nv < nt
B. nv < nđ < nt
C. nđ < nt < nv.
D. nt > nđ > nv.
Câu 16: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546 mm
B. 546 m
C. 546 pm
D. 546 nm.
Câu 17: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 18: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 μF, cường độ tức thời của dòng điện là
i
= 0,05cos (2000t) (A). Biểu thức điện tích của tụ là
A. q = 25cos (2000t – π/2) (μC)
B. q = 25cos (2000t – π/4) (μC)
C. q = 25cos (2000t – π/2) (C)
D. q = 2,5cos(2000t – π/2) (μC).
Câu 19: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên
của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng
kính xấp xỉ bằng
A. 1,4160
B. 0,3360.
C. 0,1680
D. 13,3120.
Câu 20: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại
C. tia đơn sắc màu lục
D. tia Rơn-ghen
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc
dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz

D. 6,5. 1014 Hz.
8
Câu 22: Sóng FM của đài phát thanh Quảng Trị có tần số f = 100 MHz. Cho c = 3.10 m/s.Bước sóng λ do đài phát ra là
A. 3,0 m
B. 4,0 m
C. 5,0 m
D. 10 m.
Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên
màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ
nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên.
B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 m vị trí của vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng
A. 16 mm.
B. 0.016 mm.
C. 1,6 mm.
D. 0,16 mm.
Câu 25: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách
từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A.6i
B. 3i
C. 5i
D. 4i
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là
i. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. i 

a

D

B. i 

aD


C.  

i
aD

D.  

ia
D

Câu 27: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
A.  =

1

 LC

.

B.  =

1
2LC


.

C.  =

1
LC

.

D.  =

2

LC

.

Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng
của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 m.
B. 0,7 m.
C. 0,4 m.
D. 0,6 m.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách
giữa hai vân sáng bậc ba bằng
A. 5 mm.
B. 4 mm.
C. 3 mm.

D. 6 mm.
Câu 30: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
……………………………………………..Hết……………………………………………..

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


TRƯỜNG THPT VĨNH ĐỊNH
ĐỀ SỐ 2

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian: 45 phút

Họ và tên:…………………………………………………….Lớp 12B…

Câu
Lựa
chọn
Câu
Lựa
chọn

PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
(Thứ tự câu trong phiếu trả lời trùng với thứ tự câu trong đề, mỗi câu chọn một phương án đúng)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14

15

16

30

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27


28

29

Câu 1: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại
C. tia đơn sắc màu lục
D. tia Rơn-ghen
Câu 2: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc
dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz
D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 4: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì
dao động riêng của mạch là
A. 2s
B. 5s
C. 6, 28s
D. 15,71s
Câu 5: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách
từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là

A.6i
B. 3i
C. 5i
D. 4i
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là i.
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. i 

a
D

B. i 

aD


C.  

i
aD

D.  

ia
D

Câu 7: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu
được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i 1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân

A. i2 = 0,60 mm
B. i2 = 0,40 mm
C. i2 = 0,50 mm
D. i2 = 0,45 mm
Câu 8: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 9: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 10: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản
tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
A. 2 µs
B. 1 µs
C. 3 µs
D. 4 µs
Chiếu
một
chùm
ánh
sáng
trắng
qua
lăng
kính.
Chùm

sáng
tách
thành
nhiều
chùm sáng có màu sắc khác nhau.
Câu 11:
Đó là hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa
hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.

Câu 13: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 14: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có  = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là
-6
A. 12 mm.
B. 3.10 m .
C. 0,3 mm.
D. 1,2 mm.
Câu 15: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là
A. 8i.
B. 7i.
C. 10i.
D. 9i.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng
của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 m.
B. 0,7 m.
C. 0,4 m.
D. 0,6 m.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách
giữa hai vân sáng bậc ba bằng A. 5 mm.
B. 4 mm.
C. 3 mm.
D. 6 mm.
Câu 18: Ánh sáng đơn sắc là
A. ánh sáng giao thoa với nhau

B. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng
D. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím
Câu 19: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ
dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau
B. với cùng biên độ
C. luôn cùng pha nhau
D. với cùng tần số.
Câu 20: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. có phương song song và cùng chiều. B. có phương song song và ngược chiều.
C. biến thiên ngược pha nhau.
D. có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 21: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng.
Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ < nv < nt
B. nv < nđ < nt
C. nđ < nt < nv.
D. nt > nđ > nv.
Câu 22: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546 mm
B. 546 m
C. 546 pm
D. 546 nm.
Câu 23: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến
D. điện tích âm.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?

A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng
tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 25: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên
của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng
kính xấp xỉ bằng
A. 1,4160
B. 0,3360.
C. 0,1680
D. 13,3120.
Câu 26: Sóng FM của đài phát thanh Quảng Trị có tần số f = 100 MHz. Cho c = 3.108 m/s.Bước sóng λ do đài phát ra là
A. 3,0 m
B. 4,0 m
C. 5,0 m
D. 10 m.
Câu 27: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên
màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ
nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên.
B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 28: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 m vị trí của vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng
A. 16 mm.
B. 0.016 mm.
C. 1,6 mm.

D. 0,16 mm.
Câu 29: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
A.  =

1

 LC

.

B.  =

1
2LC

.

C.  =

1
LC

.

D.  =

Câu 30: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 μF, cường độ tức thời của dòng điện là
= 0,05cos (2000t) (A). Biểu thức điện tích của tụ là
A. q = 25cos (2000t – π/2) (μC)
B. q = 25cos (2000t – π/4) (μC)


W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

2

LC

.

i

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. q = 25cos (2000t – π/2) (C)

D. q = 2,5cos(2000t – π/2) (μC).

……………………………………………..Hết……………………………………………..

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn


T: 098 1821 807

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT VĨNH ĐỊNH
ĐỀ SỐ 3

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian: 45 phút

Họ và tên:…………………………………………………….Lớp 12B…

Câu
Lựa
chọn
Câu
Lựa
chọn

PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
(Thứ tự câu trong phiếu trả lời trùng với thứ tự câu trong đề, mỗi câu chọn một phương án đúng)
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14

15

16

30

17

18

19

20

21

22

23

24


25

26

27

28

29

Câu 1: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó
là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa
hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong
thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,40 μm.
D. 0,76 μm.
Câu 3: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì
dao động riêng của mạch là
A. 5s
B. 2s
C. 6, 28s
D. 15,71s

Câu 4: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu
được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i 1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,60 mm
B. i2 = 0,45 mm
C. i2 = 0,50 mm
D. i2 = 0,40 mm
Câu 5: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có  = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là
-6
A. 1,2 mm.
B. 3.10 m .
C. 0,3 mm.
D. 12 mm.
Câu 6: Ánh sáng đơn sắc là
A. ánh sáng giao thoa với nhau
B. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng
C. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím
Câu 7: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản
tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
A. 2 µs
B. 4 µs
C. 3 µs
D. 1 µs
Câu 9: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là

A. 9i.
B. 7i.
C. 10i.
D. 8i.
Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 11: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ
dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau
B. với cùng tần số
C. luôn cùng pha nhau
D. với cùng biên độ.
Câu 12: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng âm
D. điện tích âm.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng
tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 14: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn

W: www.hoc247.vn


F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. có phương song song và cùng chiều. B. có phương song song và ngược chiều.
C. biến thiên ngược pha nhau.
D. có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 15: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng.
Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ < nt < nv
B. nv < nđ < nt
C. nđ < nv < nt.
D. nt > nđ > nv.
Câu 16: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546 nm
B. 546 m
C. 546 pm
D. 546 mm.
Câu 17: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 18: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 μF, cường độ tức thời của dòng điện là
i
= 0,05cos (2000t) (A). Biểu thức điện tích của tụ là

A. q = 2,5cos (2000t – π/2) (μC)
B. q = 25cos (2000t – π/4) (μC)
C. q = 25cos (2000t – π/2) (C)
D. q = 25cos(2000t – π/2) (μC).
Câu 19: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên
của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng
kính xấp xỉ bằng
A. 0,1680
B. 0,3360.
C. 1,4160
D. 13,3120.
Câu 20: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số lớn nhất là
A. tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại
C. tia đơn sắc màu lục
D. tia Rơn-ghen
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc
dùng trong thí nghiệm là
A. 7,5.1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 5,5.1014 Hz
D. 6,5. 1014 Hz.
8
Câu 22: Sóng FM của đài phát thanh Quảng Trị có tần số f = 100 MHz. Cho c = 3.10 m/s.Bước sóng λ do đài phát ra là
A. 10 m
B. 4,0 m
C. 5,0 m
D. 3,0 m.

Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên
màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ
nguyên thì
A. khoảng vân giảm lên.
B. khoảng vân tăng xuống. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 m vị trí của vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng
A. 1,6 mm.
B. 0.016 mm.
C. 16 mm.
D. 0,16 mm.
Câu 25: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách
từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A.6i
B. 4i
C. 5i
D. 3i
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là
i. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. i 

a
D

B.  

ia
D


C.  

i
aD

D. i 

aD


Câu 27: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
A.  =

1

 LC

.

B.  =

1
2LC

.

C.  =

1
LC


.

D.  =

2

LC

.

Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng
của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4 m.
B. 0,7 m.
C. 0,5 m.
D. 0,6 m.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách
giữa hai vân sáng bậc ba bằng A. 5 mm.
B. 4 mm.
C. 3 mm.
D. 6 mm.
Câu 30: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
……………………………………………..Hết……………………………………………..


W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT VĨNH ĐỊNH
ĐỀ SỐ 4

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian: 45 phút

Họ và tên:…………………………………………………….Lớp 12B…

Câu
Lựa
chọn
Câu
Lựa
chọn

PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
(Thứ tự câu trong phiếu trả lời trùng với thứ tự câu trong đề, mỗi câu chọn một phương án đúng)
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15

16

30

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

Câu 1: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số lớn nhất là
A. tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại
C. tia đơn sắc màu lục
D. tia Rơn-ghen
Câu 2: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc
dùng trong thí nghiệm là
A. 7,5.1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.

C. 5,5.1014 Hz
D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 4: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì
dao động riêng của mạch là
A. 6, 28s
B. 5s
C. 2s
D. 15,71s
Câu 5: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách
từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A.6i
B. 3i
C. 5i
D. 4i
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là i.
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. i 

a
D

B. i 

aD


C.  

ia

D

D.  

i
aD

Câu 7: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu
được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i 1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,60 mm
B. i2 = 0,50 mm
C. i2 = 0,40 mm
D. i2 = 0,45 mm
Câu 8: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
Câu 9: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 10: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản
tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
A. 2 µs
B. 4 µs
C. 3 µs
D. 1 µs

Câu 11: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
Đó là hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa
hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,60 μm.
Câu 13: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

Câu 14: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có  = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là
-6
A. 1,2 mm.
B. 3.10 m .
C. 0,3 mm.
D. 12 mm.
Câu 15: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là
A. 8i.
B. 7i.
C. 10i.
D. 9i.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng
của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 m.
B. 0,7 m.
C. 0,6 m.
D. 0,4 m.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách
giữa hai vân sáng bậc hai bằng A. 5 mm.
B. 4 mm.
C. 3 mm.
D. 6 mm.
Câu 18: Ánh sáng đơn sắc là
A. ánh sáng giao thoa với nhau
B. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng
D. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím
Câu 19: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ
dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

A. luôn ngược pha nhau
B. với cùng tần số
C. luôn cùng pha nhau
D. với cùng biên độ.
Câu 20: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. có phương song song và cùng chiều.
B. có phương song song và ngược chiều.
C. biến thiên ngược pha nhau.
D. có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 21: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng.
Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ < nv < nt
B. nv < nđ < nt
C. nđ < nt < nv.
D. nt > nđ > nv.
Câu 22: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546 pm
B. 546 m
C. 546 nm
D. 546 mm.
Câu 23: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến
D. điện tích âm.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng
tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.

D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 25: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên
của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng
kính xấp xỉ bằng
A. 1,4160
B. 0,3360.
C. 0,1680
D. 13,3120.
Câu 26: Sóng FM của đài phát thanh Quảng Trị có tần số f = 10 MHz. Cho c = 3.108 m/s.Bước sóng λ do đài phát ra là
A. 3,0 m
B. 4,0 m
C. 5,0 m
D. 30 m.
Câu 27: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên
màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ
nguyên thì
A. khoảng vân giảm lên.
B. khoảng vân tăng xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 28: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 m vị trí của vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng
A. 16 mm.
B. 0.016 mm.
C. 0,16 mm.
D. 1,6 mm.
Câu 29: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức

W: www.hoc247.vn


F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.  =

1

 LC

.

B.  =

1
2LC

.

C.  =

1
LC


.

D.  =

2
LC

Câu 30: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 μF, cường độ tức thời của dòng điện là
= 0,05cos (2000t) (A). Biểu thức điện tích của tụ là
A. q = 2,5cos (2000t – π/2) (μC)
B. q = 25cos (2000t – π/4) (μC)
C. q = 25cos (2000t – π/2) (C)
D. q = 2,5cos(2000t – π/2) (μC).

.

i

……………………………………………..Hết……………………………………………..

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 1
Câu
1
Lựa
C
chọn
Câu
16
Lựa
D
chọn
ĐỀ SỐ 2
Câu
1
Lựa
B
chọn
Câu
16
Lựa
C
chọn
ĐỀ SỐ 3
Câu
1
Lựa
A
chọn

Câu
16
Lựa
A
chọn
ĐỀ SỐ 4
Câu
1
Lựa
D
chọn
Câu
16
Lựa
D
chọn

2
C

3
A

4
B

5
A

6

B

7
A

8
B

9
D

10
D

11
D

12
C

13
A

14
D

15
A

17

B

18
A

19
C

20
B

21
C

22
A

23
A

24
C

25
D

26
D

27

C

28
C

29
D

30
A

2
A

3
C

4
A

5
D

6
D

7
B

8

A

9
B

10
B

11
C

12
C

13
D

14
A

15
D

17
D

18
B

19

D

20
D

21
A

22
D

23
C

24
A

25
C

26
A

27
A

28
C

29

C

30
A

2
B

3
B

4
D

5
D

6
C

7
D

8
D

9
A

10

B

11
B

12
A

13
A

14
D

15
C

17
B

18
D

19
A

20
D

21

A

22
D

23
B

24
A

25
B

26
B

27
C

28
A

29
D

30
D

2

D

3
A

4
C

5
B

6
C

7
C

8
D

9
B

10
D

11
B

12

D

13
B

14
A

15
A

17
B

18
B

19
B

20
D

21
A

22
C

23

C

24
A

25
C

26
D

27
B

28
D

29
C

30
A

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn

T: 098 1821 807

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website Hoc247.vn cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông
minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm
kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và
các trường chuyên danh tiếng.

I.

Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-

Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng.

-

H2 khóa nền tảng kiến thức luyên thi 6 môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

-

H99 khóa kỹ năng làm bài và luyện đề thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ Xã Hội.

II.

Lớp Học Ảo VCLASS
Học Online như Học ở lớp Offline

-

Mang lớp học đến tận nhà, phụ huynh không phải đưa đón con và có thể học cùng con.

-

Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.

-

Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.

-

Mỗi lớp chỉ từ 5 đến 10 HS giúp tương tác dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.

Các chương trình VCLASS:
-

Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 6 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.

-

Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng
TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


-

Hoc Toán Nâng Cao/Toán Chuyên/Toán Tiếng Anh: Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng Cao,
Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.

III.

Uber Toán Học
Học Toán Gia Sư 1 Kèm 1 Online
-

Gia sư Toán giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Giáo viên Toán và Giảng viên ĐH.
Day kèm Toán mọi câp độ từ Tiểu học đến ĐH hay các chương trình Toán Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…

-

Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình yêu thích, có thành tích, chuyên môn giỏi và phù hợp nhất.

-

Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đánh giá năng lực khách quan qua các bài kiểm tra độc
lập.

-

Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.

W: www.hoc247.vn

F: www.facebook.com/hoc247.vn


T: 098 1821 807

Trang | 13



×