Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Đại số 11CB-T4-5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.59 KB, 2 trang )

GV Nguyễn Thành Tín
BÀI TẬP
Tiết:4-5
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Củng cố lại định nghĩa,tập xác định,tập giá trị,sự biến thiên và đồ thị của các hàm số lượng giác.
-Củng cố lại tính tuần hoàn và chu kì của hàm số lượng giác.
2.Kĩ năng:
-Biết tìm tập xác định,tập giá trị và vẽ đồ thị các hàm số.
-Làm quen với việc tìm GTLN,GTNN của hàm số.
II/CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV:Chuẩn bị bài tập,câu hỏi trắc nghiệm.
HS:Nắm chắc kiến thức đã học,làm bài tập trong SGK.
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
-Gợi mở vấn đáp-luyện tập.
-Đan xen hoạt động nhóm.
IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Ổn định lớp.(1 phút)
2.Kiểm tra kiến thức cũ:Tập xác định,tập giá trị,tính chẵn lẻ,đồ thị của các hàm số lương giác.
3/Nội dung bài mới.
Thời
lượng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng hoặc trình chiếu
T4
20’
20’
GV viết đề t lên bảng
Bài 1:Hãy tìm các tập giá trị
của x trên đoạn
]
2


3
;[
π
π

để hàm số y=tanx:
a/Nhận giá trị bằng 0
b/Nhận giá trị bằng 1
c/Nhận giá trị dương
d/Nhận giá trị âm
Bài 2:Tìm tập xác định của
các hàm số.
x
x
ya
sin
cos1
/
+
=
x
x
yb
cos1
cos1
/

+
=
)

3
tan(/
π
−=
xyc
)
6
cot(/
π
+=
xya
HS lên bảng trình bày lời giải
π
kxx
=⇔=
0tan
HS lên bảng trình bày lời giải
π
π
kxx
+=⇔=
4
1tan
c/d/
HS dựa vào đồ thị hs y=tanx
a/ĐK:
0sin

x
b/vì

0cos1
≥+
x
nên ĐK
0cos1
>−
x
hay
1cos

x
π
2kx
≠⇔
Dựa vào đồ thị hàm số y=sinx
Bài 1:
a/
π
kxx
=⇔=
0tan

]
2
3
;[
π
π
−∈
x

nên
{ }
ππ
,0,
−∈
x
b/
π
π
kxx
+=⇔=
4
1tan

]
2
3
;[
π
π
−∈
x
nên






−∈

4
5
,
4
,
4
3
πππ
x
c/
0tan
>
x
khi





















−−∈
2
3
;
2
;0
2
;
π
π
ππ
π
x
d/
0tan
<
x
khi














−∈
π
ππ
;
2
0;
2
x
Bài 2:
{ }
ZkkRDa
∈=
,\/
π
{ }
ZkkRDb
∈=
,2\/
π







∈+=
ZkkRDc ,
6
5
\/
π
π
GV Nguyễn Thành Tín
T5
20’
20’
Bài 3:Dựa vào đồ thị hàm số
xy sin
=
,tìm các khoảng
giá trị của x để hàm số nầy
nhận giá trị dương?
Bài 4:Tìm giá trị lớn nhất
của các hàm số.
1cos2/
+=
xya
xyb sin23/
−=
HS:a/
31
31cos21
2cos22
≤≤−⇔
≤+≤−⇔

≤≤−
y
x
x
Vậy
3
=
LN
y
b/
1sin1
≤−≤−⇔
x
5y1
≤≤
≤−≤⇔
≤−≤−⇔
hay
x
x
5sin231
2sin22






∈−=
ZkkRDd ,

6
\/
π
π
Bài 3: sinx>0 ứng với phần đồ thị
nằm phía trên trục Ox.Vậy đó là
các khoảng (k2π;π+k2π)
Bài 4:
a/Ta có:

31cos2
2cos2
≤+⇔

x
x
hay
3

y
Vậy max y=3⇔cosx=1⇔ x=k2π
b/
5sin23
1sin1sin
≤−⇔
≤−⇔−≥
x
xx
hay
5


y
Zkkx
xy
∈+−=⇔
−=⇔=
,2
2
1sin5max
π
π
4/Củng cố: (9’)
-Bài tập 5,7
5/Dặn dò:(1’)
-Xem lại kiến thức đã được học.
-Xem trước bài mới.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×