Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

131 CAU HOI TRAC NGHIEM VE RUOU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.54 KB, 12 trang )

Bài TOáN ôn luyện trắc nghiệm về r-
ợu
****************@****************
Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44 gam một rợu no A thì thu đợc 9,24 gam CO
2
. Mặt khác, khi cho
0,1 mol A tác dụng với Na d sinh ra 3,36 lít khí H
2
(đktc). Vậy rợu A có công thức là:
A. C
3
H
5
OH B. C
3
H
6
(OH)
2
C. C
3
H
5
(OH)
3
D. Kết quả khác.
Câu 2: Một rợu đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất B chứa C, H và 58,4% Br. Nếu đun nóng
A với H
2
SO
4


đặc ở 170
0
C thì thu đợc 3 anken. Vậy công thức của rợu A là:
A. C
3
H
7
OH B. C
4
H
9
OH C. C
5
H
11
OH D. Kết quả khác.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm rợu no đơn chức Avà rợu no B có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho 15,4
gam hỗn hợp X tác dụng với Na d ta thu đợc 4,48 lít H
2
(đktc). Mặt khác, cũng lợng hỗn hợp này đem đốt
cháy hoàn toàn ta thu đợc 26,4 gam CO
2
.
a. Công thức của hai rợu A, B là:
A. C
2
H
5
OH và C
2

H
4
(OH)
2
B. C
3
H
7
OH và C
3
H
6
(OH)
2
C. C
3
H
7
OH và C
3
H
5
(OH)
3
D. Kết quả khác.
b. Phần trăm khối lợng mỗi rợu trong hỗn hợp là:
A. 30% và 70% B. 50% và 50% C. 60% và 40% D. 25,5% và 74,5%
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol rợu no X cần dùng đủ 7,84 lít oxi (đktc).
a. Công thức của X là:
A. C

3
H
5
OH B. C
3
H
6
(OH)
2
C. C
3
H
5
(OH)
3
D. Kết quả khác.
b. Cho 10 gam axit axetic tác dụng với 4,6 gam X thu đợc 5,45 gam este đa chức.
Hiệu suất phản ứng este hoá là: A. 32,61% B. 23% C.97,82% D. 50%
Câu 5: Cho 12,8 gam dung dịch rợu X (trong nớc) có nồng độ là 71,875% tác dụng với lợng d Na thu đợc
5,6 lít khí H
2
(đktc). Biết tỉ khối hơi của X đối với NO
2
bằng 2. Công thức của X là:
A. C
2
H
4
(OH)
2

B. C
3
H
6
(OH)
2
C. C
3
H
5
(OH)
3
D. C
3
H
7
OH
Câu 6: Ba rợu X, Y, Z đều bền, không phải là các chất đồng phân của nhau. Đốt cháy mỗi chất đều
sinh ra CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol
2
CO
n
:
OH
n
2

= 3: 4. Vậy CTPT của 3 rợu là:
A. C
2
H
6
O, C
3
H
8
O, C
4
H
10
O B. C
3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
5
H
8
O
C. C
3
H
8

O, C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
3
D. C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2
, C
3
H
8
O
3
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn a gam rợu X rồi cho các sản phẩm cháy vào bình đựng nớc vôi trong lấy
d thấy khối lợng bình tăng b gam và có c gam kết tủa.

Biết b = 0,71c, và c =
02,1
ba
+
thì rợu X là:
A. Rợu etylic B. Propylen glicol -1,2 C. Etylenglicol D. Glixerin
Câu 8: Một hỗn hợp A gồm 2 rợu kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của rợu etylic. Nếu lấy 5,3 gam
hỗn hợp A cho tác dụng với Na d rồi dẫn khí bay ra qua ống sứ đựng CuO nung nóng thì thu đợc 0,9
gam H
2
O. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 1,06gam hỗn hợp A rồi dẫn toàn bộ sản phẩm vào dung
dịch Ca(OH)
2
d thì thu đợc m gam kết tủa. Công thức của 2 rợu và m gam kết tủa là:
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH và 10g B. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH và 5g
C. C

2
H
5
OH, C
3
H
7
OH và 15g D. CH
3
OH, C
3
H
7
OH và 10g
Câu 9: Cho một lợng hỗn hợp A gồm một rợu no đơn chức và một rợu no nhị chức tác dụng với Na
d thu đợc 0,616 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn một lợng gấp đôi hỗn hợp A thu
đợc 7,92 gam CO
2
và 4,5 gam H
2
O. Công thức của 2 rợu là:
A. C
2
H
5
OH và C
2
H

4
(OH)
2
B. C
2
H
5
OH và C
3
H
6
(OH)
2
1
C. C
3
H
7
OH và C
3
H
6
(OH)
2
D. Kết quả khác.
Câu 10: Cho 14,5 gam hỗn hợp X gồm một rợu no đơn chức A và một rợu no nhị chức B: tác dụng
hết với kim loại Kali (K) thu đợc 3,92 lít khí H
2
(đktc). Nếu đem đốt cháy hoàn toàn 29 gam cũng
hỗn hợp trên thu đợc 52,8 gam khí CO

2
. Công thức của 2 rợu A và B là:
A. C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)
2
B. C
2
H
5
OH và C
3
H
6
(OH)
2
C. C
3
H
7
OH và C
3
H
6

(OH)
2
D. Kết quả khác.
Câu 11: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerin và một rợu no đơn chức, phản ứng với Na (d) thì thu
đợc 8,96 lít khí (đktc). Mặt khác, nếu cũng cho lợng hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)
2
thì hoà tan
đợc 9,8 gam Cu(OH)
2
.
a. Vậy của rợu no đơn chức là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
b. Phần trăm khối lợng mỗi rợu có trong hỗn hợp là:
A. 30% và 70% B. 20% và 80% C. 39,5% và 60,5% D. 25,5% và 74,5%
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu đợc H
2

O và CO
2
theo tỉ lệ số mol 4 : 3. Ete này có
thể điều chế đợc từ ancol nào dới đây từ một phơng trình hoá học?
A. CH
3
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
OH và CH
3
CH(CH
3
)OH
C. CH
3
OH và CH
3
CH
2
OH D. C
2
H
5
OH và CH

3
CH
2
CH
2
OH.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu đợc 4,4 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O.
Công thức phân tử của A là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
5
OH D. C
3
H
7
OH
Câu 14: Cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ
với Na tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H
2

(đktc). Vậy V có giá trị là:
A. 2,240 lít B. 1,120 lít C. 1,792 lít D. 0,896 lít
Câu 15: Cho A, B là hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam
A và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thu đợc 1,12 lít H
2
(ở đktc). Vậy A, B có công thức phân tử lần lợt là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C

4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Câu 16: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, phân tử của chúng
chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có
CO
2
và H
2
O) vào dung dịch nớc vôi trong d, thấy khối lợng bình tăng 5,24 gam và tạo ra 7 gam chất
kết tủa. Công thức cấu tạo của X, Y là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. HCOOH và CH
3
COOH
C. C
2
H
5
COOH và C

2
H
5
COOH D. C
2
H
4
(OH)
2
và HO - CH
2
- CH(OH) - CH
3

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu
đợc 6,72 lít CO
2
và 7,65 gam H
2
O. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na d thu đợc
2,8 lít H
2
. Biết tỷ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc.
Vậy A và B có công thức phân tử lần lợt là:
A. C
2
H
5
O và CH
4

O B. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O C. C
2
H
6
O
2
và C
3
H
8
O
2
D. C
3
H
6
O và C
4
H
8
O
Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của chúng

chỉ chứa một loại nhóm chức. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm cháy (chỉ chứa CO
2
và H
2
O) lần lợt qua bình (1)
đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc, bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)
2
d, thấy khối lợng bình (1) tăng 2,16
gam ở bình (2) có 7 gam kết tủa.
- Phần 2: Cho tác dụng hết với Na d thì thể tích khí H
2
(đktc) thu đợc là bao nhiêu?
A. 2,240 lít B. 0,224 lít C. 0,560 lít D. 1,120 lít
Câu 19: Cho 1,52 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na d vừa
đủ, sau phản ứng thu đợc 2,18 gam chất rắn. Công thức phân tử của 2 ancol là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5

OH và C
3
H
7
OH
2
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Câu 20: Ancol X mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử nhóm chức. Cho 9,3 gam
Ancol X tác dụng với Na d thu đợc 3,36 lít khí. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
OH B. CH
2
OHCHOHCH

2
OH C. CH
2
OHCH
2
OH D. C
2
H
5
OH
Câu 21: Cho X là ancol no đa chức, mạch hở, khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 3,5 mol O
2
.
Vậy công thức của X là:
A. C
3
H
6
(OH)
3
B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C
4
H
7

(OH)
3
D. C
2
H
4
(OH)
3
Câu 22: Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
tác dụng với Na d tạo ra 5,6 lít khí H
2
(đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là:
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
C. C

4
H
9
OH và C
5
H
11
OH D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Câu 23: Cho 15,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu đợc
21,8 gam chất rắn và bao nhiêu lít H
2
(đktc)?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 24: Cho 9,2 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na d, sau phản ứng
thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc). Vậy B là ancol nào dới đây?
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. CH

3
CH(CH
3
)OH D. C
3
H
5
OH
Câu 25: Lên men nớc quả nho thu đợc 100 lít rợu vang 10
0
(biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%
và ancol etylic nguyên chất có khối lợng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết trong nớc quả nho chỉ có một
loại đờng là glucozơ. Khối lợng của glucozơ có trong lợng nớc quả nho đã dùng là:
A. 20,595 kg B. 19,565 kg C. 16,476 kg D. 15,652 kg
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng
tác dụng với Na d thu đợc 0,448 lít H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu đợc 2,24 lít CO
2

(đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H

5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu đợc 13,2 gam CO
2
và 8,1 gam H
2
O.
Công thức phân tử của A là công thức nào sau đây?
A. CH

3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
3
H
5
OH
Câu 28: Cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức A, B tác dụng vừa đủ với Na. Sau phản ứng
thu đợc 4,6 gam chất rắn và bao nhiêu lít H
2
(đktc)?
A. 2,240 lít B. 1,120 lít C. 1,792 lít D. 0,896 lít
Câu 29: Hoá hơi hoàn toàn 2,48 gam một ancol no, mạch hở X thu đợc thể tích hơi bằng thể tích của
1,12 gam khí N
2
(ở cùng điều kiện, nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
8
O
3
B. C

2
H
6
O C. C
2
H
6
O
2
D. C
3
H
8
O.
Câu 30: Tách nớc hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B là đồng đẳng ta thu đợc hỗn hợp Y
gồm các olefin. Đốt cháy hoàn toàn X ta thu đợc 1,76 gam CO
2
.
Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lợng nớc và CO
2
tạo ra là:
A. 2,94 gam B. 2,48 gam C. 1,76 gam D. 2,76 gam
Câu 31: Khối lợng riêng của etanol và benzen lần lợt là 0,78 g/ml và 0,88 g/ml. Khối lợng riêng của một hỗn
hợp gồm 600 ml etanol và 200 ml C
6
H
6
là bao nhiêu? Biết rằng các khối lợng riêng đợc đo trong cùng điều
kiện và giả sử khi pha trộn thể tích hỗn hợp tạo thành bằng thể tích các chất pha trộn.
A. 0,805 g/ml B. 0,795 g/ml C. 0,826 g/ml D. 0,832 g.ml

Câu 32: Đốt 11 gam chất hữu cơ X đợc 26,4 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. Biết M
X
< 150 (g/mol).
Công thức phân tử của X là công thức nào?
A. C
3
H
3
O B. C
6
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
8
H
10
O.
3

Câu 33: Đốt hêt 6,2 gam rợu Y cần 5,6 lít O
2
(đktc) đợc CO
2
và hơi nớc theo tỷ lệ
2 2
: 2 : 3
CO H O
V V =
.
Công thức phân tử của Y là công thức nào?
A. CH
4
O B. C
2
H
6
O C. C
2
H
6
O
2
D. C
3
H
8
O
2
Câu 34: Đốt cháy hỗn hợp 2 rợu đơn chức cùng dãy đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu đợc khí

CO
2
và nớc với tỷ lệ số mol là 3: 4 . Công thức phân tử 2 rợu là côn thức nào?
A. CH
4
O và C
3
H
8
O B. C
2
H
6
O và C
4
H
10
O
C. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O D. CH
4
O và C
2

H
6
O.
Câu 35: Cho natri tác dụng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hai rợu no đơn chức kế tiếp trong dãy
đồng đẳng sinh ra 5,6 lít H
2
(đktc). Công thức phân tử của hai rợu là đáp án nào dới đây?
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7

OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Câu 36: Chia m gam hỗn hợp hai rợu thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu đợc 2,24 lít khí CO
2
(đktc).
- Phần 2: Đehiđrat hoá hoàn toàn thu đợc hỗn hợp hai anken. Nếu đốt cháy hết hai anken thì thu đợc
bao nhiêu gam nớc?
A. 0,36 gam B. 0,9 gam C. 0,54 gam D. 1,8 gam.
Câu 37: Chia hỗn hợp X gồm hai rợu no đơn chức thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần 1 thu
đợc 5,6 lít CO
2
(đktc) và 6,3 gam nớc. Phần (2) tác dụng hết với Natri thì thấy thoát ra V lít khí
(đktc). Thể tích V là bao nhiêu lít?
A. 1,12 lít B. 0,56 lít C. 2,24 lít D. 1,68 lít
Câu 38: Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai rợu no đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu
đợc 5,6 lít CO
2
(đktc) và 6,3 gam nớc. Công thức phân tử của hai rợu là:
A. C
2
H
4

O và C
3
H
6
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Câu 39: Khi đốt cháy một rợu đơn chức (X) thu đợc CO
2

và hơi nớc theo tỉ lệ thể tích
OHCO
VV
22
:
= 4: 5.
Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
6
O C. C
4
H
10
O D. C
5
H
12
O
Câu 40: Đun nóng m
1
gam ancol no, đơn chức mạch hở A với H
2
SO
4

đặc ở nhiệt độ thích hợp thu đợc m
2

gam chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,4375. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%.
Công thức phân tử của A là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 41: đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức chứa H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu đợc hỗn hợp các
ete có số mol bằng nhau và có khối lợng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete có trong hỗn hợp là giá trị
nào sau đây?
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol

Câu 42 : Đun hỗn hợp X gồm hai ancol A, B no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C
thu đợc hỗn hợp hai olêfin có tỉ khối so với X bằng 0,66. Vậy X là hỗn hợp hai ancol nào dới đây?
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H

9
OH D. C
4
H
9
OH và C
6
H
11
OH
Câu 43: Chia m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu đợc 2,24 lít CO
2
(đktc).
- Phần 2: Thực hiện phản ứng tách nớc hoàn toàn (H
2
SO
4
đặc, 170
0
C) thu đợc hỗn hợp hai anken.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anken này thì khối lợng nớc thu đợc là bao nhiêu?
A. 0,18 gam B. 1,80 gam C. 8,10 gam D. 0,36 gam
Câu 44: Đun 1,66 g hỗn hợp hai rợu với H
2
SO
4
đậm đặc thu đợc hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau.
Hiệu suất phản ứng giả thiết là 100%. Nếu đốt hỗn hợp anken đó cần dùng 2,688 lít O
2

(đktc). Tìm
công thức cấu tạo của hai rợu. Biết ete tạo thành từ hai rợu là ete có mạch nhánh?
A. C
2
H
5
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH B. C
2
H
5
OH, (CH
3
)
2
CHOH
4
C. (CH
3
)
2
CHOH, CH
3
(CH
2

)
2
OH D.(CH
3
)
2
CHOH, (CH
3
)
3
COH
Câu 45: Đốt cháy một ete E đơn chức thu đợc CO
2
và hơi nớc theo tỷ lệ số mol n(CO
2
): n(H
2
O) = 5:6.
Vậy E là ete tạo ra từ rợu nào trong số các phơng án sau?
A. Rợu etylic B. Rợu metylic và rợu etylic
C. Rợu metylic và rợu isopropylic D. Rợu etylic và rợu isopropylic.
Câu 46: Khi đun nóng 2 trong số 4 rợu có công thức phân tử là: CH
4
O, C
2
H
6
O, C
3
H

8
O với xúc tác,
nhiệt độ thích hợp thu đợc một olefin duy nhất thì hai rợu đó là:
A. CH
4
O và C
2
H
6
O B. CH
4
O và C
3
H
8
O
C. C
3
H
8
O và C
2
H
6
O D. Cả hai trờng hợp A,B.
Câu 47: Khi đun nóng một rợu đơn chức no A với H
2
SO
4
đặc ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu đợc

sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy công thức của A là:
A. C
3
H
7
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
5
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 48: Khi đun nóng rợu đơn chức X với H
2
SO
4
đậm đặc ở 140
0
C thì thu đợc Y. Tỉ khối Y đối với
X là 1,4375. Xác định X?
A. CH
3
OH B. C
2

H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 49: X chứa 3 nguyên tố C, H, O tác dụng đủ với hiđro theo tỉ lệ mol 1 : 1 có Ni xúc tác đợc chất
hựu cơ Y. Đun nóng Y với H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C đợc chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z đợc poliisobutilen.
Vậy CTPT của X là:
A. CH
2
=CH-CH(OH)CH
3
B. CH
3
-CH(CH
3
)-CHO
C. CH

2
=CH-O-CH
2
-CH
3
D. CH
3
-CH
2
-CH
2
CHO
Câu 50: Đun nóng hỗn hợp A với hỗn hợp NaBr và H
2
SO
4
đặc thu đợc chất hữu cơ B có chứa brom. Biết
12,3g hơi chất B chiếm thể tích bằng thể tích của 2,8g nitơ. (ở cùng t
0
, p). Công thức của A là:
A. CH
3
-OH B. C
2
H
5
-OH C. C
3
H
5

-OH D. C
3
H
7
-OH
Câu 51: Cho X, Y là hai chất đồng phân, X tác dụng với Na còn Y thì không tác dụng. Khi đốt 13,8
gam X thu đợc 26,4 g CO
2
và 16,2 gam H
2
O.
Vậy X, Y có tên lần lợt là phơng án nào trong số các phơng án sau:
A. Rợu propylic, etyl metyl ete B. Rợu etylic, đietyl ete
C. Rợu etylic, đimetyl ete D. Butanol, đietyl ete.
Câu 52: Chia m gam hỗn hợp hai anken thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết một phần thu đợc 6,3
gam nớc và V lít CO
2
(đktc). Giá trị của m và V là:
A. 19,5 gam và 7,84 lít B. 4,9 gam và 10,08 lít
C. 4,9 gam và 7,84 lít D. 19,5 gam và 10,08 lít
Câu 53: oxi hoá 12 gam rợu đơn chức A bằng CuO thu đợc 9,28 gam anđehit B (hiệu suất phản ứng
đạt 80%). Tên gọi của A là:
A. Etanol B. Rợu iso - propylic C. Rợu n - propynic D. Butanol - 2
Câu 54: Một rợu X bậc 1, mạch hở có thể no hay có một liên kết đôi, có công thức phân tử là C
x
H
10
O. Lấy
0,02 mol CH
3

OH và 0,01 mol X trộn với 0,1 mol O
2
d. Cho biết công thức cấu tạo của X?
A. CH
3
- CH
2
- OH B. CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH
2
OH
C. CH
3
- CH - CH
2
- OH D. Câu B và C đều đúng.
CH
3
Câu 55: Hỗn hợp A gồm hai anken đồng đẳng liên tiếp, tham gia phản ứng cộng với nớc thu đợc hỗn
hợp rợu B. Cho B tác dụng với Na d thì thu đợc 2,8 lít khí (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
A, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào nớc vôi trong thì thu đợc 37,5 gam muối trung hoà
và 20,25 gam muối axit. Công thức phân tử của 2 anken là:
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×