Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

Bai soan Cong nghe 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.93 KB, 82 trang )

Ngày soạn: Tiết - Tuần
Ngày dạy:
chơng 1: đại cơng về kỹ thuật trồng trọt
Bài 1: Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt
I) Mục tiêu: hs hiểu đợc vai trò của trồng trọt
- Biết đợc nhiệm vụ cuả trồng trọt và một số biện pháp thực hiện.
-Có hứngthú trong học tâp kỹ thuật nông nghiệp và coi trọng sx trồng trọt.
II) Chuẩn bị:
GV: nghiên cứu SGK đọc t liệu
Đồ dùng: tranh ảnh có liên quan đến bài.
HS: xem truớc bài 1.
III) Tiến trình dạy học.
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
Hđ của thầy
q/s H
1
Trồng trọt cóvai trò gì
trong nền kinh tế.
GV: giải thích thế nào
là cây lơng thực, cây
thực phẩm, cây làm
nguyên liệu cho công
nghiệp .
Kể 1 số cây lơng thực,
thực phẩm, cây CN
trồng ở địa phơng em.
Nêu 1 số cây nông sản
ở nớc ta đã xuất khẩu ra
thị trờng thế giới.
SX nhiều lúa, ngô là


nhiệm vụ củalĩnh vực
sx nào.
Trồng cây rau, đậu,
vừng, lạc là nhiệm vụ
củalĩnh vực sx nào.
Khai hoang lấn biển
nhằm mục đích gì.
Hđ của trò
HS : q/s H SGK
Điền vào..
HS: nêu vai trò của
trồng trọt.
HS: lúa, ngô, mía, đậu,
bắp cải, cà rốt, cam,
nho, lạc.
HS: cà phê, cao su, chè.
HS: hoạt động nhóm:
ghi các loại cây trồng
cần phát triển vào các
cột tơng ứng.
Những loại cây trồng
cần phát triển
c/c thức
ăn
c/c cho
CN và
XK.
Nội dung
I. Vai trò của trồng trọt.
- Cung cấp lơng thực, thực

phẩm cho con ngời.
- Cung cấp nguyên liệu cho
công nghiệp.
- Cung cấp thức ăn cho công
nghiệp.
- Cung cấp nông sản để xuất
khẩu.
II. Nhiệm vụ của trồng
trọt
- Các nhiệm vụ của trồng
trọt là: 1,2,4 và 6.
III. Để thực hiện n/vụ của
trồng trọt cần sd những
b/pháp gì.
Bp1: mục đích tăng DT đất
Tăng vụ trên đơn vị DT
đất trồng có mục đích
gì.
Mục đích của các bp
làgì?
HS : nêu mục đích của
từng biện pháp.
HS: sx ra nhiều nông
sản.
canh tác.
Bp2: mục đích tăng lợng
nông sản.
Bp3: mục đích áp dụng các
bp KT để tăng n/s câytrồng
3. Tổng kết bài:

GV: gọi 1-2 hs đọc phần ghi nhớ

Bài 2: Khái niệm về đất trồng và thành phần đất trồng
I. Mục tiêu: gv phải làm cho hs
- Hiểu đợc đất trồng là gì? Vai trò của đất trồng đối với cây trồng. Đất trồng
gồm những thành phần gì.
- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ tài nguyên môi truờng đất.
II. Chuẩn bị:
Tranh ảnh có liên quan đến bài học.
III. Tiến trình dạy học
H/đ của thầy
Đất trồng là gì?
Lớp than đá tơi xốp
cóphải là đất trồng/vì
sao?
Đất trồng có tầm quan
trọng ntn đối với cây
trồng.
Ngoài đất ra cây có thể
sống ở môi trờng nào.
Đất trồng gồm những
tp gì?
Không khí chứa các
chất khí gì?
H/đ của trò
Hs:đọc K/n.
Hs:cần nêu 2 đk: không vì
thực vật không thể sinh
sống đợc.
Hs : q/s hình 2: rút ra vai

trò của đất trồng.
Môi trờng nớc
Hs: q/s sơ đồ 1
Cây hô hấp
Nội dung
I. Khái niệm về đất
trồng.
1. Đất trồng là gì?(sgk)
2. Vai trò của đất trồng.
- Đất cung cấp nớc, chất
DD, ôxi cho cây và giữ
cho cây đứng thẳng.
II.Thành phần đất
trồng.
Đất trồng gồm 3 phần:
- Phần khí: cung cấp ôxi
cho cây hô hấp.
2
Ôxi có vai trò gì
trongđời sống cây
trồng.
Nêu các chất dinh dỡng
của đất.
Hs: Điền vào vở bài tập
theo mẫu bảng SGK/8.
- Phần rắn: cung cấp chất
dd cho cây.
- Phần lỏng: cung cấp nớc
cho cây.
Tổngkết bài:

- GV : gọi 1-2 hs đọc phần ghi nhớ
- Nêu câu hỏi củng cố
- GV: HD câu hỏi 1 cuối bài.
(Nhờ đất: cây trồng mới sinh sống đựơc và cung cấp ôxi cho ta: lơng thực,
thực phẩm, cây cỏ, nuôi gia súc.)
- Cung cấp cho ta sức kéo; thịt,trứng, sữa.
- Nguyên liệu cung cấp cho công nghiệp chè, hồ tiêu.
- Những nông sản XK : gạo, cà phê, cao su.
HDVN:
- Trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc trớc bài 3/SGK.

Ngày soạn: Tiết - Tuần
Ngày dạy:
một số tính chất chính của đất trồng
I. Mục tiêu: hs hiểu đợc thành phần cơ giới của đất trồng là gì ,thế nào là đất
chua, kiềm và trung tính. Vì sao đất giữ đợc nớc và chất dd ,thế nào là độ phì nhiêu
của đất.
-có ý thức bảovệ, duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất.
II. Chuẩn bị:
Nội dung: nghiên cứu SGK.
Đồ dùng: tranh ảnh có liên quan đến bài học.
III. Tiến trình day học:
1. Kiểm tra:
Hs1: Đất trồng có tầm quan trọng nh thếnào đối với đời sống cây trồng.
Hs2: Đất trồng gồm những thành phần nào,vai trò của từng thành phần đó đối với
cây trồng.
2. Bài mới.
Hđ của thầy
? Phần rắn của đất bao

gồm những thành phần
nào.
Hđ của trò
Hs: đọc MT
Thành phần vô cơ và
h.cơ.
Nội dung
I.Thành phần cơ giới của đất
trồng là gì:
- Phần rắn: thành phần vô cơ
và thành phần hữu cơ.
3
?Thành phần khoáng của
đất gồm có?
Tỷ lệ các hạt này
trong đất gọi là gì?
?ý nghĩa thực tế của việc
xd thành phần cơgiới của
đất là gì?
? Độ PH dùng để đo cái

? Trị số PH dao động
trong phạm vi nào.
? Với các gtrị nào của PH
thì đất đợc gọi là đất
chua, kiềm và trung tính.
Gv: giải thích
Ngời ta chia đất để bố trí
cây trồng phù hợp.
? Vì sao đất giữ đợc nớc

và chất dd?
? Khả năng giữ nớc của
đất naò là tốt? đất nào
không tốt?
? Đất thiếu nớc, dd phát
triển ntn?
? Đủ nớc và chất dd cây
phát triển ntn.
Hs:gồm hạt cát, li
mon, sét
Hs gọi là thành phần
cơ giới của đất.
Hs: đọc SGK
Đo độ chua,độ kiềm.
Hs: nêu các giá trị
của PH
Hs: nêu t/d củviệ xđ
độ PH của đất.
Hs: đọc mục III
Hs: chỉ ra khả năng
giữ nớc của từng loại
đất.
Hs: đọc phần
4(SGK)
-T.phần khoáng của đất gồm:
hạt cát, limon, sét. Tỷ lệ các
hạt này trong đất gọi là thành
phần cơ giới của đất.
- Dựa vào thành phần cơ giới
của đất ngời ta chia đất thành

3 loại chính: đất cát, đất thịt,
đất sét.
II.Thế nào là độ chua, độ
kiềm của đất.
+ Độ chua,độ kiềm của đất đo
bằng độPH.
+ Đất chua: PH<6.5
+ Đất trung tính: PH=6.6- 7.5
+ Đất kiềm: PH>7.5
III. Khả năng giữ nớc và
chất dd của đất.
+ đất có 3 loại hạt có kích thớc
khác nhau: cát , limon, sét.
+ đất sét giữ nớc tốt.
+ đất thịt..---------tb.
+ đất cát..----------kém.
IV.Độ phì nhiêu của đất làgì.
( SGK)
+ngoài độ phì nhiêu của đất
cần các đk: giống tốt, chăm
sóc tốt, thời tiết tốt.
3) Tổng kết:
- hs đọc phần ghi nhớ
- Trảlời câu hỏi củng cố.

Ngày soạn: Tiết - Tuần
Ngày dạy:
biện pháp sử dụng cải tạo và bảo vệ đất.
I. Mục tiêu: Sau bài học gv phải làm cho hs:
- Hiểu đợc ý nghĩacủa việc sử dụng đất hợp lý, biết các biện pháp cải tạo và bảo

vệ đất.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài nguyên môi trờng đất.
4
II. Chuẩn bị:
- Nội dung: nghiên cứu sgk+ đọc tài liệu
- Đồ dùng: tranh vẽ và ảnh có liên quan bài học.
III. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra
Hs1: Thế nào là đất chua, đất kiềm và đất trung tính.
Hs2: Độ phì nhiêu của đất là gì?
2. Bài mới.
Hđ của thầy
? Vì sao phải sd đất
một cách hợp lý
? Nêu cách sd đất
hợp lý.
? Thâm canh tăng vụ
có t/d gì?
? Trồng cây phù hợp
với đất có t/d ntn
Gv: giải thích cho hs
hiểu bp và sd đất và
cải tạo.
Gv:giới thiệu cho hs
một số loại đất cần
cải tạo ở nớc ta
(chua, mặn, phèn,
bạc màu)
? Nêu mục đích của
từng biện pháp?

Gv: y/c hsinh hoạt
động nhóm
- đại diện nhóm
trình bày
Gv: đa đ/á để hs
kiểm tra chéo bài.
Hđ của trò
Hs: đọc mt
Hs: đọc mục 1( SGK)
Hs: tăng sản phẩm thu đ-
ợc.
Hs: cây sinh trởng tốt cho
năng suất cao
Hs:làm bài tập
Hsinh đọc mục II(SGK)
Hs: làm bt ( SGK)
Hoạt động nhóm
Hs: các nhóm nhận xét
Nội dung
I.Vì sao phải sd đất hợp lý
- Do nhu cầu lơng thực, thực
phẩm ngày càng tăng mà DT
đất trồng trọt có hạn vì vậy
phải sd đất một cách hợp lý.
+ Biện pháp vừa sd vừa cải tạo
đất chỉ áp dụng đối với vùng
mới khai hoang, lấn biển.
II. Biệnpháp cải tạo và bảo
vệ đất
Bp1: mục đích: tăng bề dày

lớp đất trồng cho loại đất có
tầng đất mỏng nghèo dinh d-
ỡng.
Bp2: mđ: hạn chế dòng nớc
chảy, hạn chế xói mòn, rửa
trôi cho vùng đất dốc (đồi núi)
Bp3: mđích: tăng độ che phủ
đất,hạn chế xói mòn, rửa trôi
Bp4: mđích: cày nông không
xới lớp phèn ở dới lên bừa sau
để hoà tan chất phèn.
Bp5: mđ: khử chua
3) Tổng kết bài:
-1-2 hs đọc phần ghi nhớ
- hs trả lời câu hỏi
4) HDVN
- Trả lời câu hỏi vào vở
5
- Đọc trớc bài 7/SGK

Ngày soạn: Tiết - tuần
Ngày dạy:
tác dụng của phân bón trong trồng trọt
I. Mục tiêu: sau bài học gv phải làm cho hs:
- Biết đợc các phân bón thờng dùng và tác dụng của phân bón đối với đất,cây
trồng.
- Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ ( thân, cành , lá) cây hoang dại để làm
phân bón.
II. Chuẩn bị:
+ nghiên cứu( SGK)

+ đọc giáo trình phan bón và cách bón phân
+ tranh vẽ có liên quan đến bài học.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra:
Hs1: Vì sao phải cải tạo đất? Nêu các biện pháp cải tạo đất
Hs2 : Nêu những biện pháp cải tạo đất đã áp dụng ở địa phơng em.
2.Bài mới:
Hđ của thầy
Gv yêu cầu hs đọc
SGK
?Phân bón là gì
? Trong phân bón
gồm các chất dinh
dỡng?
? Phân bón đợc
chia thành mấy
nhóm chính.
? Nhóm phân hữu
cơ gồm những loại
nào.
? Nhóm phân hoá
học gồm?
Hđ của trò
Hs : đọc MT
1 hs đọc mục I( SGK)
Gồm: N,P,K
3 nhóm
Hs q/s sơ đồ 2 nêu
P,N,K
P.VL

Hs: làm bài tập
Nội dung
I. Phân bón là gì?
- Phân bón là thức ăn do con ng-
ời bổ sung cho cây trồng.
- Các chất dd chính trong phân
bón là; đạm(N),lân(P) và kali(K).
Phân bón đựoc chia thành 3 nhóm
chính:- phân hữu cơ
- Phân hoá học
- Phân vi sinh
Phân hữu cơ: gồm: P.C, P.B, P.R,
P.X, T.bùn, khô dầu
Phân hoá học:
- P,N,K
- Phân vi lợng
- Phân đa nguyên tố
6
?Nhóm phân vi
sinh gồm?
Gv: yêu cầu hs làm
bài tập: sắp xếp 12
loại phân bón vào
các nhóm phân
bón tơng ứng.
Gv: yêu cầu hs tìm
hiểu tác dụng của
phân bón.
? Phân bón có ảnh
hỏng thế nào đến

đất, năng suất chất
lợng năng suất.
Hs: q/s H6(SGK)
- tăng độ phì nhiêu của
đất
- tăng năng suất
- tăng chất lợng
Phân vi sinh
II. Tác dụng của phân bón.
+ làm tăng độ phì nhiêu của đất
+ tăng năng suất cây trồng
+ tăng chất lợng nông sản
Gv giải thích cho hs : nếu bón nhiều lợng, sai chủng loại không cân đối, năng suất
cây trồng giảm.
3) Tổng kết.
Gv: -gọi 1-2 hs đọc phần" ghi nhớ"
-Nêu câu hỏi củng cố
-yêu câu đọc phần"có thể em cha biết "
4) HDVN: trả lời câu hỏi cuối bài
- Chuẩn bị mẫu vật thực hành bài 8/SGK: (than củi, thìa nhỏ, diêm, nuớc, kẹp sắt).

Ngày soạn: Tiết - tuần
Ngày dạy:
thực hành: Nhận biết một số loại phân hoá học
I. Mục tiêu: hs phân biệt đợc một số loại phân bón thờng dùng.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát , phân tích và có ý thức bảo đảm an toàn lao
động và bảovệ môi trờng.
II. Chuẩn bị:
+ Chuẩn bị cho mỗi nhóm thực hành 4-5 mẫu phân bón cho vào các túi nhỏ
buộc chặt miệng.

+ 2 ống nghiệm thuỷ tinh
+ 1 đèn cồn và cồn đốt
+ kẹp gắp than, diêm
III. Tiến trình dạy học:
7
1. Kiểm tra
Hs1: phân bón là gì? phân hữu cơ gồm những loại nào
Hs2: bón phân vào đất có tác dụng gì?
2) Bài mới.
Hđ của thầy
Gv: nêu mục tiêu của
bài thực hành.
- nêu quy tắc an toàn
lao động và vệ sinh
môi tròng.
Gv: giới thiệu quy
trình TH
* Tổ chức TH
Gv: kiểm tra dụng cụ
của hs cia nhóm thực
hành,chia mẫu phân
bón.
Thực hiện quy trình
B1: g/v thao tác mẫu.
Gv: q/sát nhắc nhở
giúp hs thực hiện các
thao tác khó.
Hđ của trò
Hs: đọc mục tiêu bài
thực hành.

Hs: nhắc lại các quy
trình thực hành
Hs: các nhóm để dụng
cụ đã đợc phân công
để giáo viên ktra.
Hs: quan sát
Hs: thực hành theo
nhóm
Hs: thao tác thực hiện
các quy trình.
Nội dung
I. Vật liệu và dụng cụ cần
thiết.
+ mẫu phân hoá học
+ ống nghiệm thuỷ tinh
+ đèn cồn
+ than củi
+ kẹp sắt gắp than
+ thìa nhỏ
+ diêm
+ nớc sạch
II. Quy trình thực hành.
1. Phân biệt nhóm
Phân bón hoà tan và không hoà
tan.
2. Phân biệt trong nhóm phân
bón hoà tan.
3 . Phân biệt trong nhóm phân
bón ít hoặc không hoà tan.
III. Thực hành.

Sau khi thực hành kết quả thực hành đợc ghi vào vở bt theo mẫu bảng.
M.phân Có hoà tan
Không
đốt trên t/c
không
Màu sắc Loại phân gì
Mẫu số 1
Mẫu số 2
Mẫu số 3
Mẫu số 4
3) Đánh giá kết quả.
- hs thu dọn dụng cụ làm vệ sinh.
- ghi kết quả thực hành vào vở.
8
- gv: cho đáp án để hs tự đánh giá kết quả thực hành.
Gv: đánh giá kết quả thực hành của hs và nhận xét sự chuẩn bị của hs.
- thựchiện quy trình và an toàn lao động
4) HDVN: hs chuẩn bị bài (xem trứơc bài)

Ngày soạn: Tiết tuần
Ngày dạy:
cách sử dụng
và bảo quản các loại phâ n bón thông thờng
I. Mục tiêu: gv phải làm cho hs
- Hiểu đợc các cách bón phân , cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón
thông thờng
- Có ý thức tiết kiệm và bảo vệ môi tròng khi sử dụng môi trờng khi sử dụng
phân bón.
II.Chuẩn bị:
+ nghiên cứu SGK

+ phóng to các H7+ 8+9+10(SGK)
III.Tiến trình daỵ học:
1) Kiểm ta bài cũ:
2)Bài mới:
Hđ của thầy
Gv: giơí thiệu 1 số cách
bón phân
? Bón phân nhằm mục
đích gì.
? Căn cú vào thời kỳ
bón ngời ta chia làm
mấy cách bón phân.
? Nêu u, nhợc điểm của
mỗi cách bón.
Gv: giải thích cho hs u
nhợc điểm của từng
cách bón-gợi ý cho hs
chọn đợc các phơng án
trả lời.
Gv: tập hợp các câu hỏi
và câu trảlời của hs sửa
chữa y/c hs ghi vào
Hđ của trò
Hs đọc và q/sát các hình
vẽ
Cung cấp chất dd cho cây
Có 4 cách bón phân
Hs: q/sát H7, 8, 9,10 nêu
tên các cách bón phân và
u nhợc điểm.

Nội dung
I.Cách bón phân
+ có 2 thời kỳ bón phân: bón
lót và bón thúc
- bón lót là bón phân vào đất
trớc khi gieo trồng.
- bón thúc là bón phân trong
thời gian sinh trởng của cây.
*Các cách bón phân:
- theo hàng: u điểm: 1 và 9
Nhợc điểm:3
- theo hốc: u điểm: 1 và 9
Nhợc điểm:3
- bón vãi: u điểm: 6 và 9
Nhợc điểm:4
- phun lên lá: u điểm: 1,2,5
Nhợc điểm:8
9
trong vở.
Gv:giới thiệu 1 số cách
sd các loại phân bón
th.th
? Ngòi ta thờng bón lót
các loại phân nào?
? Bón thúc các loại
phân nào
Gv: giới thiệu các cách
bảo quản các loại phân
bón
? Vì sao không để lẫn

các loại phân với nhau?
? Vì sao dùng bùn ao để
phủ kín đống phân ủ.
Hs: đọc SGK mục II
Hs: bón lót phân hữu cơ
Hs: đọc và điền vào
theo bảng
Hs: đọc SGK
Hs:xảy ra p/ứ giảm
chất lợng
Tạo đk cho vi sinh vật
hoạt động phân huỷ, giữ
vệ sinh.
II.Cách sử dụng các loại
phân bón thông thờng.
+ phân hữu cơ thờng dùng
để bón lót
+ phân hoá học (đạm, lân,
kali), phân hỗn hợp dùng để
bón thúc
Nếu bón lót chỉ dùng một
luợng nhỏ
+ phân lân: bón lót
III.Bảo quản các loại phân
bón thông thờng.
* phân hoá học:
- đựng trong chum, vại đậy
kín hoặc bao gói chặt chẽ.
Để nơi cao, thoáng không để
lẫn các loại phân.

* phân hữu cơ
Bảo quản tại chuồng hoặc ủ
thành đống.
3) Tổng kết bài học
Gv: gọi hs đọc phần" ghi nhớ"
- Nêu câu hỏi củng cố
- dặn dò hs trả lời câu hỏi cuối bài
- đọc trớc bài 10/SGK.

Ngày soạn: Tiết tuần
Ngày dạy:
vai trò của giống
và phơng pháp chọn tạo giống cây trồng
I. Mục tiêu: gv phải làm cho hs
- Hiểu đợc vai rò của giống cây trồng và các phơng pháp chọn ạo giống cây
trồng.
- Có ý thức quý trọng bảo vê các giống cây trồng quý hiếm trong sx ở địa ph-
ơng.
10
II.Chuẩn bị:
+ nghiên cứu SGK
+ đọc giáo trình giống cây trồng
+ phóng to các H11,12,13,14( SGK)
III.Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra:
Nêu các cách sử dụng phân bón thông thờng
2. Bài mới:
Hđ của thầy
Gv: giới thiệu bài
Gv: yêu cầu hs tìm

hiểu vai trò của giống
cây trồng
Gv: nêu 1 số ví dụ
minh hoạ
Gv: yêu cầu hs đọckỹ
mục II/SGK
? Tiêu chí của giống
cây trồng tốt gồm các
tiêu chí nào
Gv: đa đ/á tiêu chí của
giống tốt
Gv: giải thích cho hs
hiểu giống có năng
suất cao ổn định mới
là giống tốt
Gv: giới thiệu 1 số ph-
ơng pháp chọn tao
giống cây trồng
? Thế nào là p
2
chọn
lọc,p
2
lai.
Gv: giải thích cho hs
4 phơng pháp chọn
giống.
Hđ của trò
Hs: q/s H11 trả lời câu
hỏi bvà c

Hs: suy nghĩ trả lời rút
ra đợc3 kết luận
Hs: đọc (SGK) lựa chọn
các tiêu chí của một
giống cây trồng tốt
Hs hoạt động nhóm
đại diện các nhóm trình
bày
Hs:đọc và q/s các hình
12,13,14(SGK)
Hs: nêu các phong pháp
chọn tạo giống
Nội dung
I. Vai trò của giống cây
trồng
+ quyết định tăng năng suất
cây trồng
+ giống cây trồng có t/d làm
tăng vụ thu hoạch trong năm.
+ giống cây trồng làm thay đổi
cơ cấu cây trồng.
II. Tiêu chí của giống cây
trồng tốt.
+ tiêu chí của giống tốt
gồm1,3,4,5
III. Phơng pháp chọn tạo
giống cây trồng.
1. phơng pháp chọn
2. phơng pháp lai
3. phơng pháp gây đột biến

4. phuơng pháp nuôi cấy mô
3) Tổng kết
Gv: gọi 1 hoặc 2 hs đọc phần" ghi nhớ"
11
Gv: gọi 1 hoặc 2 hs đọc phần câu hỏi củng cố
-y/c hs trả lời
- đánh giá giờ học
4) HDVN : trả lời câu hỏi cuối bài và đọc trớc bài 11/SGK

Ngày soạn: Tiết tuần
Ngày dạy:
sản xuất và bảo quản giống cây trồng
I.Mục tiêu: gv phải làm cho hs
- Biết đợc quy trình sx giống cây trồng, cách bảo quản hạt giống.
- Có ý thức bảo vệ các giống cây trồng nhất là các giống quý, đặc sản.
II.Chuẩn bị:
+ nghiên cứu SGk
+ đọc thêm giáo trình giống cây trồng
+ phóng to sơ đồ 3 H15,16,17( SGK)
III.Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra:
Hs1: giống cây trồng có vai trò gì trong trồng trọt
Hs2: thế nào là phơng pháp chọn lọc, phơng pháp lai tạo giống.
2. Bài mới.
Hđ của thầy
Gv: giới thiệu quy trình
sxgiống cây trồng bằng
hạt
? sx giống bằng hạt đợc
tiến hành trong mấy năm

? nội dung của năm
T1,T2 là?
? Dựa vào sơ đồ nêu quy
trình sx giống cây trồng
bằng hạt
Gv: giải thích thế nào là
hạt giống siêu ng/c.
Hđ của trò
Hs: q/sát sơ đồ sx
giống cây trồng bằng
hạt.
Hs: suy nghĩ trả lời
câu hỏi.
Hs: lên bảng vẽ lại sơ
đồ sx giống bằng hạt
Hs: độ thuần khiết
cao, không sâu bệnh
Hs: là hạt có chất lợng
Nội dung
I . Sản xuất giống cây trồng
1) Sản xuất giống cây trồng
bằng hạt.

12
D
1
Hạt giống siêu
nguyên chủng
Hạt giống đã p.trang
và duy trì

D
2
D
3
D
4
D
5
? Hạt giống siêu ng/c có
đặc điểm gì.
? Hạt giống yêu cầu có đ
2
gì?
Gv: yêu cầu hs q/s H/
SGK.
? Thế nào là giâm cành,
ghép mắt.
? Thế nào là chiết cành.
?Tại sao khi giâm cành
phải cắt bớt lá.
Gv: giới thiệu đk và p
2
bảo quản hạt giống .
Gv: giải thích cho hs hiểu
ng/nh gây ra hao hụt số l-
ợng, chất lợng hạt giống.
? Tại sao hạt giống đem
bảo quản phải khô.
cao
Hs: q/s H15, H16,

H17
Hs; sau khi q/s kĩ
hình (sgk) nêu các
cách nhân giống vô
tính.
Hs: để giữ ẩm cho đất
bó bầu và h/c sâu
bệnh.
Hs: Do sâu, mọt,
chuột ăn
Hô hấp hạt
Hs; hạt sẽ bị nảy
mầm.
+ hạt giống siêu ng/c có số l-
ợng ít nhng chất lợng cao. (độ
thùân khiết cao, không sâu
bệnh)
+ hạt giống n/chủng là hạt có
chất lợng cao.
2) Sản xuất giống c.tr bằng
nhân giống vô tính.
* giâm cành
* ghép mắt
* chiết cành
II. Bảo quản hạt giống
+ Hạt giống phải đạt chuẩn:
khô, mẩy không lẫn, sạch
không sâu bệnh.
+ cất giữ: đảm bảo nhiệt độ,
có thể cho vào chum vại, hoặc

túi nilông.
+ thờng xuyên ktra
+ hạt giống cất trong kho , để
nơi cao ráo.
+ hạt giống có thể để trong
kho lạnh có thiết bị đk tự
động.
3) Tổng kết bài học
Gv: -gọi hs đọc phần" ghi nhớ"
-Nêu câu hỏi củng cố bài
- Dặn dò hs trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 12/SGK.
13
Hạt giống
nguyên chủng
Hạt giống sx
đại trà

Ngày soạn: Tiết - tuần
Ngày dạy:
sâu bệnh hại cây trồng
I. Mục tiêu: gv phải làm cho hs
- Biết đợc tác hại của sâu bệnh , hiểu đợc khái niệm về côn trùng, bệnh cây.
Biết các dấu hiệu của cây khi bị sâu bện phá hại.
- Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế tác hại của sâu
bệnh hại.
II. Chuẩn bị.
+ nghiên cứu sgk,đọc giáo trình.
+ phóng to hình 18,19,20/sgk
+ su tầm mẫu sâu bệnh,mẫu cây trồng bị sâu bệnh phá hại.

III. Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra bài cũ.
Hs1: sx giống cây trồng bằng hạt sđợc tiến hành theo trình tự nào.
Hs2: thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép mắt
Hs3: em hãy nêu những đk cần thiết để bảo quản tốt hạt giống.
2) Bài mới
Hđ của thầy
Gv: y/c hs tìm hiẻu tác hại
của sâu bệnh
?sâu bệnh có ảnh hởng ntn
đến năng suất của cây.
?Nêu các ví dụ minh hoạ
cho tác hại của sâu bệnh
đối với cây trồng.
?Côn trùng là gì.
?Vòng đời của côn trùng
trải qua mấy giai đoạn
?Biến thái của côn trùng là
gì.
Hđ của trò
Hs: đọc mục I/sgk
Hs: làm giảm năng
suất ,giảm chất l-
ợng sp cây trồng
Hs: nêu một số ví
dụ
Hs: đọc khái niệm
về côn trùng
Hs: q/s hình vẽ
Hs: thay đổi hình

Nội dung
I.Tác hại của sâu bệnh
- sâu bệnh có ảnh hởng xấu
đối với sinh trởng pt
2

của cây
cây trồng bị biến dạng chậm
pt, màu sắc thay đổi.
+ sâu bệnh phá hại ns cây
trồng giảm.
+ sâu bệnh làm chất lợng nông
sản giảm.
Vd: lúa bị rầy nâu, lúa bị sâu
cuốn lá.
- bắp cải bị sâu đục
- cà chua bị xoắn lá.
II.Khái niệm về côn trùng và
bệnh cây
1.Khái niệm về côn trùng(sgk)
+thời gian từ giai đoạn
trứngcôn trùng tr.thành
đẻ trứng gọi là vòng đời.
+sự thay đổi cấu tạo hình thái
14
?Thế nào là bt hoàn toàn,bt
không hoàn toàn.
? Trong các giai đoạn sinh
trởng và phát dục của sâu
hại gđ naò sâu bệnh phá

hại nhiều.
Gv: đa mẫu vật ngô thiếu
lân lúa bạc lá.
? Cây bị bệnh có biểu hiện
ntn.
?Khi thiếu nớc chất d
2
cây
trồng có biểu hiện ntn.
Gv: giới thiệu một số dấu
hiệu của cây khi bị sâu
bệnh.
?Cho biết hình nào thể hiện
sâu bệnh hại, hình nào thể
hiện bệnh gây hại.
?Cây bị sâu hại thờng có
dh gì.
thaí qua các giai
đoạn
Hs: có loại sâu
non,có loại sâu tr-
ởng thành
Hs; q/s mẫu vật
Hs; hình dạng sinh
lý không bình th-
ờng
Hs:cây phát triển
kém
Hs: q/s hình vẽ
H20/29

của côn trùng gọi là biến thái.
+trứng sâu non nhộng
sâu trởng thành(tr.thái hoàn
toàn)
2) Khái niệm về bệnh cây.
+bệnh cây là trạng thái không
bình thờng về chức năng sinh
lý cấu tạo và biến thái của cây.
Ng/nhân: do đk sống không
thuận lợi vsv, nấm, vkhuẩn, vi
rút
3) Dấu hiệu khi cây trồng bị
sâu bệnh
+ khi bị sâu bệnh phá hại cây
trồng cấu tạo hình thái bị biến
dạng: lá, quả gãy, thối củ, thân
cành sần sùi.
+ màu sắc: trên lá quả có đốm
đen, nâu vàng, trạng thái cây
bị héo rũ.
3) Củng cố: gv gọi 1-2 hs dọc phần ghi nhớ
- Nêu câu hỏi củng cố bài
- Đánh giá giờ học ; Dặn dò : trả lời câu hỏi.
Ngày soạn: Tiết - tuần
Ngày dạy:
phòng trừ sâu bệnh hại
I. Mục tiêu: gv phải làm cho hs
- Hiểu đợc những nguyên tắc và biệnpháp phòng trừ sâu bệnh hại.
- Biết vận dụng những hiểu biết đã học vào côn việc phòng trừ sâu bệnh tại v-
ờn truờng hay ở gia đình.

II.Chuẩn bị
+ đọc nội dung sgk-t liệu địa phơng về phòng trừ sâu bệnh.
+ sử dụng các hình H21,22,23
III.Tiến trình dạy học
15
1.Kiểm tra.
Hs1: em hãy nêu tác hại của sâu bệnh
Hs2: nêu những dấu hiệu thờng gặp ở cây bị sâu bệnh phá hại.
2.Bài mới.
Hđ của thầy
Gv: yêu cầu hs đọc các
nguyên tắc(sgk)
? cho ví dụ trong nguyên
tắc "phòng là chính"
Địa phơng, gđ đã áp ụng
bp gì để tăng cờng sức
chịu đựng của cây.

Gv: nêu lợi ích của việc
áp dụng nguyên tắc
"phòng là chính"
Gv:giới thiệu các bp
phòng trừ sâu bệnh
Gv: nhấn mạnh bp canh
tác và sử dụng giống.
Gv: pt về khía cạnh
chống sâu bệnh của các
khâu kỹ thuật.
Gv: yêu cầu hs nêu u nh-
ợc điểm của bp thủ công.

Hđ của trò
Hs: đọc I(sgk)
Hs: ptích rõ ý nghĩa
của từng nguyên tắc
Hs: bón nhiều phân
hữu cơ làm cỏ, vun xới
- trồng giống cây
chống sâu bệnh (luân
canh)
Hs; ít tốn công, cây
sinh trởng tốt, sâu
bệnh ít nên giá thành
hạ.
Hs: nêu tác dụng từng
biện pháp.
Hs: ghi vào vở bài tập
Tác dụng: phòng trừ
sâu bệnh hại
Nội dung
I. Nguyên tắc phong trừ
sâu bệnh hại.
+ phòng là chính
+ trừ sớm, trừ kịp thời,
nhanh chóng và triệt để.
+ sử dụng tổng hợp các biện
pháp phòng trừ.
II. Các bpháp phòng trừ
sâu bệnh hại
1. Biện pháp canh tác và sử
dụng giống chống sâu bệnh

hại.
- vệ sinh đồng ruộng.
Td: làm đất trừ mầm mống
sâu bệnh nơi ẩn náu.
+ gieo trồng đúng thời vụ
Td: tránh thời kỳ về sâu bệnh
phát sinh
+ chăm sóc kịp thời, bón
phân hợp lý.
Td: tránh thời kỳ sâu bệnh
phát sinh mạnh, tăng chống
chịu sâu bệnh
+ luân canh: làm thay đổi
điều kiện sống và nguồn
thức ăn của sâu bệnh.
+sử dụng giống chống sâu
bệnh
2)Biệnpháp thủ công
u điểm: đơn giản, dễ thực
16
? Nêu u điểm của bp H
2
?Nhợc điểm của biện
pháp H
2
Gv: hớng dẫn quan sát
H23
Gv:hớng dẫn khi tiếp xúc
với thuốc hoá học phải
thực hiện nghiêm chỉnh

các qđịnh về an toàn lao
động ntn.
?Nêu u, nhợc điểm của
bp sinh học.
?Nêu tác dụng của bp
kiểm dịch.
Gv;giải thích cho hs thấy
trong việc phòng trừ sâu
bệnh ta rất coi trọng. VD
một cách t.hợp các bpháp
cho thích hợp.
Hs:q/s kỹH21,22(sgk)
Hs: nêu một số tờng
hợp bị ngộ độc
- môi trờng bị ô nhiễm
Hs: q/s và ghi đúng
tên các phơng pháp sử
dụng thuốc
Hs: đọc chú ý

Hs: nêu bpháp sinh
học
Hs: nêu u nhợc điểm
Hs: nêu bpháp kiểm
dịch
T/d của bpháp
hiện: có hiệu quả khi sâu
bệnh mới phát sinh.
Nhợc điểm: hiệu quả thấp.
3) Biện pháp hoá học

Ưu điểm: diệt sâu bệnh
nhanh, ít tốn công
Nhợc điểm: gây độc cho ng-
ời, cây trồng, vật nuôi, ô
nhiễm môi trờng đất, nớc và
không khí, giết chết các sinh
vật.
H23a: phun thuốc
H23b: rắc thuốc VĐ
H23c: trộn thuốc vào hạt
giống
Chú ý:
4) Biện pháp sinh học
+ sử dụng một số loài sinh
vật nh nấm, ong mắt đỏ, bọ
rùa, chim, ếch, các chế phẩm
sinh học để diệt sâu hại
5) Biện pháp kiểm định thực
vật
Kiểm tra: xử lý những sản
phẩm nông lâm nghiệp khi
xuất nhập khẩu nhằm ngăn
chặn sự lây lan của sâu bệnh.
3)Tổng kết bài
Gv: gv gọi 1-2 hs đọc phần ghi nhớ
Gv hệ thống lại các nội dung về phòng trừ sâu bệnh của bài
Hs: nhắc lại các nội dung.
4)HDVN:
- hs trả lời câu hỏi cuối bài
- chuẩn bị cho bài 14/sgk


Ngày soạn: Tiết - tuần
Ngày dạy:
thực hành :
nhận biết một số loại thuốc
17
và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu.
I. Mục tiêu: giáo viên phải làm cho học sinh:
- Biết đợc nhãn hiệu của thuốc, độ độc của thuốc, tên thuốc.
- Có ý thức bảo đảm an toàn khi sử dụng và bảo vệ môi trờng.
II. Chuẩn bị:
+ Nội dung:
GV: cần biết 1 số kí hiệu của thuốc.
+ Vật liệu: nhãn các thuốc thuộc 3 nhóm độc, 7 dạng thuốc khác nhau. 7 lọ đ-
ợc ghi số từ 1-7 có dung tích 1 lít.
Chú ý: các lọ đều có nút kín bảo đảm an toàn.
Hs: 2 xô nớc 10 lít.
III. Tiến rtình daỵ học:
1.Kiểm tra.
Hs1: nêu các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại,u nhợc điểm cuat từng biện
pháp.
Hs2: ở địa phơng em đã thực hiện phòng trừ sâu bệnh hại bằng biện pháp nào.
2)Bài mới.
Hđ của thầy
Gv: nêu mục tiêu của
bài
Gv: ktra việc chuẩn bị
của hs.
Gv: p.công và giao
nhiệm vụ cho các

nhóm .
Gv: đọc các chỉ tiêu
nêu trong nhãn
+ tên thuốc
+ nhóm thuốc
+ dạng thuốc
Gv:đọc mẫu một nhãn
theo 7 chỉ thị
Gv: hớng dẫn hs q/s
nhận biết một số dạng
thuốc
Gv: y/c hs trong lọ có
ghi số và nêu n/x về
các chỉ tiêu
Hđ của trò
Hs: các nhóm dợc phân
công cbị tranh vẽ kí hiệu
của thuốc.
Hs:theo dõi quan sát
+ k/n hào tan
+ tỷ lệ hạt phụ gia
+ công dụng
+ địa chỉ sx
Hs: tự đọc nhãn khác
Hs: q/s màu sắc dạng
thuốc
Hs: q/s 1 số lọ thuốc và
đ/c với hình vẽ.
Hs1; q/s nhãn số 1
Nội dung

I)Vật liệu và dụng cụ cần
thiết
- các mẫu thuốc
- một số nhãn hiệu thuốc
của 3 nhóm độc.
II) Quy trình thực hành
+nhận biết nhãn hiệu thuốc
trừ sâu hại
a) phân biệt độ độc của
thuốc theo kí hiệu.
+nhóm độc 1: rất độc
+ nhóm độc 2
b) tên thuốc
2) Quan sát một số dạng
thuốc
a) Thuốc bột thấm nớc
18
+ dạng thuốc
+ màu sắc
Gv: đa ra 1 số nhãn
hiệu chủ các loại thuốc
có bán ngoài thị trờng
giải thích các kí hiệu-
mức độ độc.
Gv: yêu cầu mỗi hs
làm bản tờng trình 1
loại thuốc.
Hs2: đọc n/x khi q/s mẫu
thuốc 2
Hs3: đọc lọ số 3


Hs: tiến hành q/s trao đổi
và làm bản thu hoạch theo
mẫu
WP, BTN
DF,WDG
b)Thuốc bột hoà tan trong
nớc
SP: BHN
c)Thuốc hạt
G, H, GR
d) Thuốc sữa
EC, ND
e) Thuốc nhũ đầu: SC
III.Thực hành
Họ, tên lớp
msố
Kết quả quan sát
n/x qua
nhãn
n/x qua
thuốc
n/xt
1
2
3) Tổng kết giờ thực hành
- gọi 1 hs của nhóm 1 báo cáo kết quả
- Gv: ghi lên bảng
- gọi nhóm khác nhận xét bổ sung
- hs: thu dọn vật liệu-dụng cụ

- gv: nhận xét giờ thc hành
4) Công việc về nhà: + tập nhận xét qua nhãn và thuốc ở gđoạn hiện có ; hỏi gđ
cách sử dụng 1 số loại thuốc trừ sâu.
Ngày soạn: Tiết tuần
Ngày dạy:
chơng ii: quy trình sản xuất
và bảo vệ môi trờng trong trồng trọt
Bài 15: Làm đất và bón phân lót
I. Mục tiêu: sau bài này, gv phải làm cho hs hiểu đợc mục đích của việc làm đất cụ
thể.
- Biết đợc quy trình và yêu cầu của kỹ thuật làm đất.
- Hiểu đợc mục đích và cách bón phân lót cho cây trồng.
II.Chuẩn bị:
+ Nội dung:đọc sgk,thu thập thêm tài liệu và kinh nghiệm về kỹ thuật làm
đất,bón phân lót ở địa phơng.
+ Đồ dùng:phóng to hình 25,26/sgk
III.Tiến trình day học:
19
1.Kiểm tra
2.Bài mới
Hđ của thầy
Gv: yêu cầu hs tìm
hiểu mđ của việc làm
đất
?Vì sao sau khi thu
hoạch,trớc khi gtrồng
cây ngời ta phải làm
đất
?Đất phải ntn cây mới
sinh trởng và phát

triển tốt?
?Làm đất nhằm mục
đích gì.
? Làm đất gồm những
công việc gì.
Gv:y/c hs tìm hiểu các
công vệc làm đất.
?Y/c hs hoạt
độngnhóm
Gv: đa đ/á bằng bảng
phụ
?Lên luống thờng áp
dụng cho loại cây
trồng nào.
Gv: y/c hs tìm hiểu
Hđ của trò
Hs: đọc mục I
Hs: đọc mđ của việc
làm đất
- đất phải cung cấp đủ
nớc,dinh dỡng và
không khí.
Hs: hoạt động nhóm
Hs:q/s H25,26(sgk) đọc
mục 1,2 tìm ý hàon
thành phiếu HT.
Hs: các nhóm ktra bài
chéo cho nhau.
Nội dung
I. Làm đất nhằm mục đích

gì:
+ làm cho đất tơi xốp có đủ
ôxi cho cây
+ tăng khả năng giữ nớc,chất
dd cung cấp cho cây
+ diệt trừ cỏ dại mầm mống
sâu bệnh
II. Các công việc làm đất
c.v
làm
đất(I)
y/c cần
đạt(II)
t/d mỗi
c.việc(III)
1
2
3
4
1.II. xáo trộn lật lớp đất mặt từ
20-30 cm
1.III. Làm đất tơi xốp thoáng
khí, vùi lớp cỏ dại.
2.II. trộn đều đất vào phân,
làm nhỏ đất san phẳng mặt.
2.III. Thu gọn cỏ dại
3.II Làm đất nhỏ.
3.III. Đất nhỏ, bột tạo đk giữ
độ ẩm
4.II. Thẳng phẳng trên mặt có

rãnh thoát nớc, hớng luống
phù hợp với cây trồng.
4.III. Chống úng, tạo lớp đất
canh tác dày để chăm sóc.
III.Bón phân lót
20
vệc bón lót trong trồng
trọt.
?Đất trồng lúa ngời ta
bón lót ntn. Dùng ph-
ơng pháp gì.
?Đất trồng rau màu
bón phân nh thế nào.
+ sử dụng phân hữu cơ hoặc
phân lân để bón lót.
+ rải phân lên mặt ruộng hay
theo hàng theo hốc
+ cày bừa: lấp đất v-p.
- bón vãi: dùng phân hữu cơ
- bón theo hốc (hàng)dùng
phân chuồng trộn với lân.
3) Tổng kết;
- Gv; gọi 1,2 hs đọc phần ghi nhớ
- Hệ thống câu hỏi trảlời

Ngày soạn: Tiết tuần
Ngày dạy:
Bài 16: gieo trồng cây nông nghiệp
I. Mục tiêu
- Hs hiểu đợc khái niệm về thời vụ và những căn cứ để xác định thời vụ gieo

trồng,các vụ gieo trồng chính ở nớc ta.
- Hiểu đợc mục đích của việc ktra ,xử lý hạt giống trớc khi gieo trồng.
- Hiểu đợc các kỹ thuật của việc gieo trồng.
II.Chuẩn bị:
- Nội dung:đọc một số KT bổ sung
- Đồ dùng: h27-28 phóng to.
III. Tiến trình dạy học.
Hđ của thầy
Gv: giới thiệu kq thời
vụ gieo trồng.
? ở địa phơng em có
những vụ gieo trồng nào
trong năm.
? Từ thời gian g.trồng
có thể nêu k/n ntn.
Hđ của trò
Hs: nêu t/v gieo trồng
Hs: điền bảng
Hs: nêu những vụ gieo
trồng trong năm
Nội dung
I. Thời vụ gieo trồng
+ khoảng thời gian ngời ta
gieo trồng loại cây nào đó
gọi là"thời vụ"
1. Căn cứ để xđ thời vụ
gieotrồng.
2. Các vụ gieo trồng
Tên
cây

trồng
t/g gieo
trồngth.nào
Tên
vụ
gieo
trồng
* Có 3 vụ trong1/n
21
?Kể tên những vụ gieo
trồng trong năm.
? Dựa vào cơ sở nào xđ
thời vụ gieo trồng.
? Ktra và xử lý hạt
giống để làm gì.
? Ktra và xử lý ntn.
? Gieo trồng cần đảm
bảo các y/c kt nào.
Khí hậu loại cây trồng
sự ptriển của sâu bệnh
Hs: đọc mục II
1
II
2
: tìm ý điền vào bảng
Hs: thời vụ
- mật độ
- k/c
- độ nông sâu
+ vụ đx từ tháng 11 đến 4-5

+ vụ hè thu từ 4-7
+ vụ mùa 6-11
MB: vụ đông: 9-12
II. Kiểm tra và xử lý hạt
giống.
1.Mục đích ktra
2. Xử lí
III.Phơng pháp gieo trồng

Ngày soạn: Tiết tuần
Ngày dạy:
thực hành Xử lý hạt giống bằng nớc ấm
I. Mục tiêu:
- Hs biết cách xử lý hạt giống bằng nớc ấm (lúa, ngô)theo đúng quy định
- Làm đợc các thao tác trong quy trình xử lý
- Rèn luyện ý thức cẩn thận chính xác
II. Chuẩn bị:
Vật t ,thiết bị
+ hạt giống(ngô,thóc)0,3-0,5kg
+ nhiệt kế
+ quả trứng
+ ấm điện
+ chậu nhựa
+ xô
+ rá
+ muối ăn
III.Tiến trình day học
1. Kiểm tra
Xử lý hạt giống nhằm mục đích gì
2. Bài mới

Hđ của thầy
Gv: giới thiệu và làm
mẫu quy trình xử lý hạt
giống bằng nớc ấm.
Hđ của trò
Hs quan sát
Nội dung
I. Vật liệu và dụng cụ.
(nh phần chuẩn bị)
22
Gv: nêu quy trình gồm
4bớc
Gv: nêu cách pha nớc.
?Vì sao phải dùng nhiệt
độ 54
o
Gv: phân chia nhóm,
giao d/cụ các nhóm
thực hiện.
Hs: đọc sgk
Hs: t
o
54
o
mầm bệnh đã
chết,kích thích hạt nảy
mầm.
Hs: tự thao tác làm các
bớc.
II. Quy trình thực hiện

Bớc 1: loại bỏ hạt lép,lửng
bằng nớc muối.
Bớc 2: rửa sạch hạt.
Bớc 3: pha nớc 54
o
Bớc 4: ngâm thóc đã ráo n-
ớc vào chậu nớc 54
o
24
giờ.
III. Thực hành
+ tiến hành xử lýcác mẫu
hạt giống theo các bớc đã
trình bày.
3) Tổng kết
Cho hs báo cáo kết quả.
Gv:bổ sungcho điểm.

Ngày soạn: Tiết tuần
Ngày dạy:
Thực hành:
xác định sức nảy mầm và tỷ lệ nảy mầm của hạt giống
I.Mục tiêu: hs thực hiện đợcquy trình kỹ thuật trong ktra sức nảy mầm,tỷ lệ nảy
mầm của hạt giống.
- Phân biệt đợc tỷ lệ nảy mầm ,sức nảy mầm
- Thực hiện tốt thao tác nảy mầm
- Tính toán chính xác sức nảy mầm và tỷ lệ nảy mầm.
II.Chuẩn bị:
+ hạt lúa: 2 kg/cảlớp
+ hạt đậu xanh: 2kg

+ đĩa petri
+ bông thấm nớc
+ đĩa petri lúa đã nảy mầm 4 ngày
+ .đậu .7 ngày
+ xô nớc sạch
III.Tiến trình daỵ học:
Hđ của thầy
Gv: ktra các d/cụ và vật
liệu của các nhóm
Hđ của trò
Hs: để vật liệu đã cbị lên
bàn
Nội dung
I.Vật liệu và d/cụ
+ hạt lúa, ngô
+ đĩa
+ giấy thấm nớc
+ giấy lọc
23
Gv:giới thiệu và hhớng
dẫn mẫu thao tác
Gv: yêu cầu hsinh xác
định sức nảy mầm cua
rlúa ,đậu ở đĩa petri đã
gieo đợc 4ngày.
Gv: chia nhóm và hớng
dẫn việc làm của nhóm.
Hs:theo dõi ,quan sát
Hs: xem mẫu
Hs: tính tỷ lệ nảy mầm

của hạt đậu đã gieo sau 7
ngày.
II.Quy trình thực hành
Bớc 1: chọn và ktra hạt
giống
Bớc 2: c/bị đĩa và khay
gieo hạt.
Bớc 3:
Bứơc 4: tính sức nảy mầm
của hạt
Bớc 5: xác định tỷ lệnảy
mầm của hạt.
III.Thực hành
Mỗi nhóm phẩi làm lấy
một mẫu
3)Tổng kết
Gv: nhận xét kết quả thực hiện theo nhóm
- nhắc nhở hsinh vệ sinh môi truờng

Ngày soạn: Tiết - tuần
Ngày dạy:
các biện pháp chăm sóc cây trồng
I.Mục tiêu: hs phải nêu đợc các công việc và vai trò của mỗi công việc trong khâu
chăm sóc cây sau khi gieo trồng.
-nêu đợc ví dụ và yêu cầu từng công việc chăm sóc cây trồng
-có ý thức tham gia với gia đình,chăm sóc một số cây trồng trong vờn
- chăm sóc cây trồng gồm nhiều công việc,đều có vai trò quan trọng.
II.Chuẩn bị:
+nội dung:gv cần đọc thêm tài liệu kỹ thuật một số cây.
+đồ dùng: phóng to H29,30/sgk

III.Tiến trình day họ:c
1.Kiểm tra
Hs1: sxuất bất kỳ một loại cây trồng nào cũng gồm các giai đoạn nào.
Hs2: sau khi gieo trồng ngời ta phải làm gì để cho thu hoạch cao.
Gv: giới thiệu bài
2.Bài mới.
Hđ của thầy
Gv: yêu cầu hs đọc mT
? Chăm sóc cây trồng bao
gồm các biện pháp nào.
Hđ của trò
Hs: đọc mT
Hs: nêu các biện
Nội dung
24
pháp
Gv: giới thiệu các biện pháp
Các biện pháp chăm
sóc(1)
Nội dung(2) Vai trò(3)
1. tỉa cây
2. dặm cây
3. làm cỏ
4. vun xới
5. tới nớc
6. tiêu nớc
7. bón thúc
Gv: yêu cầu hsinh hoạt
động nhóm.
? Đại diện các nhóm

trình bày
Gv:nhận xét sửa lại.
Gv: nêu một số điều chú
ý khi làm cỏ,vun xới,khi
xới tránh làm tổn thơng
đến cây.
+ cần kết hợp các biện
pháp bón phân: bấm
ngọn, tỉa cành,t rừ sâu
bệnh.
Hs: quan sát
hình vẽ
đọc(sgk)
Xđ: từng nội
dung của các
biện pháp ,vai
trò từng biện
pháp.
1.2.Bỏ cây yếu,sâu bệnh
1.3.Đảm bảo mật độ
2.2.trồng vào chỗ cây chết,cây tha.
2.3.đảm bảo mật độ
3.2. diệt cỏ dại
3.3.loại bỏ cây dại tranh đất dinh d-
ỡng,ánh sáng cây.
4.2.thêm đất màu vào gốc: làm đất
tăng thêm độ thoáng.
4.3 giữu cho cây đứng vững ,cung
cấp ôxi,hạn chế sự bốc hơi nớc.
5.2. cung cấp nớc làm cho đất đủ

ẩm.
5.3.đảm bảo đủ nớc cho cây phát
triển.
6.2.tháo nớc bớt đi để cây khôn bị
ngập,đất thoáng khí.
6.3. cây không bị thiếu ôxi.
7.2.cung cấp thêm phân để cây đủ
dinh dõng
7.3.bổ sung kịp thời chất dinh d-
ỡng.
3) Củng cố: học sinh làm bài tập
Bài 1: điền đùng(sai)
Bài 2: điền vào chỗ .
Bt: gv ghi bảng phụ
4) Tổng kết bài
Gv: gọi 1-2 hsinh đọc phần ghi nhớ
Gv: hệ thống lại các yêu cầu của nội dung chăm sóc cây trồng
Gv: dặn dò hsinh trảlời câu hỏi cuối bài ; đọc trớc bài 20/sgk.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×