Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

pham thai son quan ly THA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.48 MB, 62 trang )

QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI CỘNG ĐỒNG

TS.BS. PHẠM THÁI SƠN
VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM
DỰ ÁN QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG TĂNG HUYẾT ÁP


Tầng lớp chồng chất của yếu tố nguy cơ
TỬ VONG

Tổn thương
cơ quan đích

Bệnh mạch
vành

Đột quỵ

Biến cố
lâm sàng

Suy tim

Bệnh ĐM
chi dưới

Rối loạn
nhịp tim

Sa sút
trí tuệ



Biểu hiện thực thể/cơ năng/di chứng
Rối loạn tiền lâm sàng

Yếu tố nguy cơ
truyền thống và
mới nổi

Tiểu đường

Béo phì

Nguy cơ liên
quan lối sống

Yếu tố
môi trường

Stress

Học
vấn

Tăng huyết áp

RLCN nội mạc

Ít vận động

Dịch vụ

y tế

Rối loạn lipid máu

Oxy hóa/ Stress

Chế độ ăn không tốt

Giao thông/
Môi trường

Đô thị hóa/
Toàn cầu hóa

Đông
máu

Viêm

Tiền viêm

Hút thuốc

RL chuyển hóa

Quá nhiều rượu

Khoảng cách xã hội/
Nghèo đói


Tiếp xúc độc
chất/ Ô nhiễm

Dựa theo Mozaffarian D et al. Circulation 2008;117(23):3031-8.


Tình hình kiểm soát THA toàn cầu

Ibrahim MM et al. Lancet 2012;380:611-9


Tỷ lệ THA ở các nước đang phát triển

Ibrahim MM et al. Lancet 2012;380:611-9


Xu hướng tỷ lệ mắc THA tại Việt Nam
47,3%
2015

-

1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population in Northern Vietnam.
1992: Tran Do Trinh et al.: Hypertension among Vietnamese people aged 18 years and over.
2002: Truong Viet Dung et al.: Hypertension among Vietnamese adults aged 25 to 64 years old. National Health Survey 2001 – 2002.
2008: Our survey.: Hypertension and its risk factors among Vietnamese adults aged 25 years and over.


Tỷ lệ THA ở người lớn Việt Nam 2009
Điều tra THA

(9832 người lớn, >= 25 tuổi)
Quần thể ước tính: 44 million

Huyết áp bình thường
(74.9%; 7356/9832 )
Quần thể ước tính: 33 triệu

THA
(25.1%; 2467/9832)
Quần thể ước tính: 11 triệu

Không biết THA
(51.6%; 1273/2467)
Quần thể ước tính: 5.7 triệu

Biết bị THA
(48.4%)
Quần thể ước tính: 5.3 triệu

Không điều trị THA
(38.9%; 464/1194)
Quần thể ước tính: 2.1 triệu

THA có điều trị
(61.1%; 730/1194)
Quần thể ước tính: 3.2 triệu

THA có Đ/trị nhưng chưa K/S
(63.7%; 465/730)
Quần thể ước tính: 2.0 triệu


THA có đ/trị & K/soát được
(36.3%; 265/730)
Quần thể ước tính: 1.2 triệu

9.8 triệu có sức khoẻ bị THA ảnh hưởng

Son PT et al. J Hum Hypertens 2012;26(4):268-80.



Tỷ lệ hiện mắc của các yếu tố nguy cơ
tim mạch chính ở người trưởng thành
Tỷ lệ hiện mắc chuẩn hóa theo tuổi và giới
của quần thể địa phương (2009)

62.8%
58.8%
52.4%

31.2%
27.6%

25.0%

27.1%
19.3% 20.3%

17.4%
14.5%

6.2%

8.0%
3.8%
0.9%

Tăng Đái tháo Béo phì
huyết áp đường

3.5%

nhiều Ít vận
Uống
Căng
Rối loạn Hút thuốc Uống
rượu
bia
nhiều
động
thẳng
lipid máu
rượu
Các YTNCTM liên quan lối sống
Các YTNCTM chuyển hóa

Nữ giới

Nam giới

Nguyen NQ et al. Int J Hyperten 2012



Yếu tố nguy cơ TM luôn đi “chùm”
Số lượng trung bình các yếu tố nguy cơ tim mạch

Vùng nông thôn

Vùng thành thị

Tỷ lệ hiện mắc chuẩn hóa theo tuổi và giới
của quần thể địa phương (2009)

Tuổi

Nữ giới

Nam giới

Các YTNCTM chuyển hóa

Nữ giới

Nam giới

Các YTNCTM liên quan lối sống
Nguyen NQ et al. Int J Hyperten 2012


Các YTNC luôn “song hành” ở người không THA
Số lượng trung bình các yếu tố nguy cơ tim mạch


Vùng nông thôn

Vùng thành thị

Tỷ lệ hiện mắc chuẩn hóa theo tuổi và giới
của quần thể địa phương (2009)

Nữ giới

Nam giới

Các YTNCTM chuyển hóa

Nữ giới

Nam giới

Các YTNCTM liên quan lối sống
Nguyen NQ et al. Int J Hyperten 2012


Các YTNC luôn “song hành” ở người THA
Số lượng trung bình các yếu tố nguy cơ tim mạch

Vùng nông thôn

Vùng thành thị

Tỷ lệ hiện mắc chuẩn hóa theo tuổi và giới

của quần thể địa phương (2009)

Nữ giới

Nam giới

Các YTNCTM chuyển hóa

Nữ giới

Nam giới

Các YTNCTM liên quan lối sống
Nguyen NQ et al. Int J Hyperten 2012


Có ít nhất 1 trong 3 rối loạn chuyển hóa (%)

Tình hình điều trị YTNC TM trong cộng đồng
2009
(Tăng huyết áp, Đái tháo đường, Rối loạn lipid máu)

Nữ giới

Nam giới

Vùng nông
thôn
Điều trị ít nhất 1 RLCH
Dữ liệu đã được chuẩn hóa theo tuổi và giới của quần thể đích


Nữ giới

Nam giới

Vùng thành thị
Không điều trị RLCH
nào

Nguyen NQ et al. Int J Hyperten 2012


Can thiệp nhiều yếu tố nguy cơ tim
mạch trong cộng đồng
1. Có khả thi hay không?
2. Có lợi hay không?


Bậc thang dự phòng bệnh tim mạch
Biến chứng các
cơ quan đích

Các yếu tố
nguy cơ kinh
điển
Các yếu tố nguy
cơ liên quan đến
lối sống từ nhỏ
Yếu tố môi
trường xã hội

Di truyền và
các yếu tố
trước sinh

Diễn tiến trọn đời

Bệnh mạn tính

Dự phòng
thứ phát

Điều trị các bệnh tim
mạch cấp/mạn tính
Phục hồi chức năng TM
Kiểm soát các yếu tố nguy cơ tim mạch
Ngừng hút thuốc lá,
Kiểm soát huyết áp
Kiểm soát mỡ máu, đường máu, cân nặng

Dự phòng
tiên phát

Thúc đẩy giáo dục truyền thông sức khỏe
Chính sách bảo hiểm và chi trả trong y tế
Chính sách không hút thuốc, khuyến khích chế độ ăn hợp
lý, khuyến khích hoạt động thể lực
Thay đổi các nhân tố môi trường/xã hội

Dự phòng
nguyên ủy


Dựa vào Gupta R et al. Cardiol Clin 2011;29(1):15-34.


Thiết kế can thiệp cộng đồng tại Ba Vì
Đối chứng
Điều tra ban đầu
(NC cắt ngang)

Can thiệp
2006

Bệnh nhân
Tăng HA

Bệnh nhân
Tăng HA

Đánh giá sau can thiệp
(NC cắt ngang)

Điều tra ban đầu
(NC cắt ngang)
Bệnh nhân
Tăng HA

2009

Bệnh nhân
Tăng HA


Đánh giá sau can thiệp
(NC cắt ngang)

Quản lý đối tượng
bệnh nhân THA:
Khám, tư vấn, kê đơn
hàng tháng
Tuyên truyền cho cả
cộng đồng địa phương
Khuyến khích thay đổi
lối sống khỏe cho TM

Nguyen QN et al. BMC Cardiovasc Disord 2012;12(1):56




 Khám sàng lọc
THA và các YTNCTM

Giám sát hoạt động
quản lý THA 

 Tập huấn cho
cán bộ y tế xã

Khám, tư vấn trực
tiếp cho bệnh nhân
tại trạm xá xã 


 Truyền thông GD
SK nâng cao hiểu
biết về HA,YTNCTM

“Cầm tay chỉ việc”
nâng cao tay nghề cho
cán bộ y tế xã 




Tỷ lệ THA

HA được biết

Tăng huyết áp trong cộng đồng sau can thiệp

Can thiệp

Đối chứng

Can thiệp

Đối chứng

Can thiệp

Đối chứng


Can thiệp

THA được điều trị

HA được kiểm soát

Đối chứng

Ban đầu

Sau 3 năm

Ban đầu

Sau 3 năm


Thay đổi HA tâm thu nhờ thay đổi lối sống
.03

Nữ giới, Intervention
xã can thiệp
Female,

.01

.02

Hiệu quả của lối sống khỏe
-3.2 (-5.2; -1.1)


0

-8.5 (-9.9; -7.2)

-11.8 (-13.1; -10.4)

.03

Nam
xã chứng
Male,giới,
Reference

Nam
giới,
xã can thiệp
Male,
Intervention

.01

.02

Hiệu quả của lối sống khỏe
-2.0 (-4.8; 1.0)

-5.0 (-7.0; -3.0)

-8.0 (-9.9; -6.2)


0

cộng đồng
thuintrong
bố HAoftâm
độ phân
MậtKernel
density
SBP
population

Nữ giới,Reference
xã chứng
Female,

80

120

160

200

240

80

120


160

200

Systolic BloodHuyết
Pressure
(mmHg)
in general population
áp tâm
thu (mmHg)
Ban đầu
Baseline

Sau33 năm
After
years

240


.01 .02 .03 .04

Nữ giới,Reference
xã chứng
Female,

Nữ giới, Intervention
xã can thiệp
Female,


Hiệu quả của lối sống khỏe
-5.4 (-6.6; -4.2)

0

-0.8 (-1.6; -0.08)

-5.5 (-6.3; -4.7)

.01 .02 .03 .04

Nam
xã chứng
Male,giới,
Reference

Nam
giới,
xã can thiệp
Male,
Intervention

Hiệu quả của lối sống khỏe
-4.4 (-6.1; -2.7)

0.4 (-0.7; 1.6)

0

trong cộng đồng

trương
bố HA tâm
phândensity
Mật độ
Kernel
of DBP
in population

Thay đổi HA tâm trương nhờ thay đổi lối sống

40

60

80

100

-4.2 (-5.2; -3.1)

120

140

160 40

60

80


100

120

Huyết
áp tâm(mmHg)
trương (mmHg)
Diastolic Blood
Pressure
in general population
Ban đầu
Baseline

Sau33 năm
After
years

140

160


Hút thuốc

Vận động thể lực

Thay đổi yếu tố nguy cơ sau can thiệp

Can thiệp


Đối chứng

Can thiệp

Đối chứng

Can thiệp

Ăn mặn

Quá nhiều rượu

Đối chứng

Đối chứng
Ban đầu

Can thiệp
Sau 3 năm

Ban đầu

Sau 3 năm


Phân bố huyết áp
Phân bố huyết áp

PHÂN BỐ HUYẾT ÁP
TRƯỚC & SAU

CAN THIỆP QL THA

XÃ CHỨNG

XÃ CAN THIỆP


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×