Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (993.3 KB, 24 trang )

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. Thông tin tóm tắ t về dư ̣ án:
1. Tên dự án: Thiết bị phục vụ nghiên cứu tài nguyên môi trường
2. Cơ quan chủ đầ u tư: Viê ̣n Địa lý tài nguyên TP. HCM
3. Cơ quan chủ quản đầ u tư: Viê ̣n Hàn lâm Khoa ho ̣c và Công nghê ̣ Viê ̣t Nam
4. Chủ nhiê ̣m dự án: TS. Lê Ngọc Thanh
5. Mu ̣c tiêu của dự án:
Dự án Thiết bị phục vụ nghiên cứu tài nguyên và môi trường nhằm hiện đại
hóa thiết bị phân tích của Viện Địa lý tài nguyên TP. HCM đáp ứng kịp thời và hiệu
quả các nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực có liên quan tới phân tích phục vụ
các đề tài nghiên cứu các cấp.
6. Tóm tắ t nô ̣i dung đầu tư: Mua sắm các thiết bị nghiên cứu theo danh mục sau:
Danh mu ̣c thiế t bi ̣đã đầ u tư

Đơn vi ̣: cái/chiế c/bộ- đồ ng

Đơn vị: Chiếc/1000 đồng
Tên thiết bị

STT
Tủ sấy
1

Đơn
vị tính

Số tiền

Chiếc

Hãng sản xuất: Naberthern – Đức



146

1

Model: A4000D

86

Hãng sản xuất: Bibby (Stuart)Anh
Hệ thống phá mẫu bằng vi sóng
3

Vị trí lắp đặt

1

Model TR240

Máy cất nước 02 lần
2

Số
lượng

1

Model: MARS6-CEM

Trung tâm phân tích

Thí nghiệm và CN
khoáng

1.070

Hãng sản xuất: CEM – My
Thiết bị phân tích độ ẩm
4

1

Model: MA150C

70,29

Hãng sản xuất: Sartorius-Đức
Thiết bị đo độ dẫn điện
5

Model: EM31-MK2
Hãng sản xuất: Geonics-Canada

1
1.229,63 Phòng Tài nguyên Đất


Thiết bị xác định thành phần cấp hạt
bằng lazer
6


1
1.929,9

Model: LA-960S
Hãng sản xuất: Horiba-Nhật bản
Cân kỹ thuật

7

1

Model: TE612

14,5

Hãng sản xuất: Sartorius – Đức
Máy sắc ký ion
8

1

Model: IC 940

2.845

Hãng sản xuất: Metrohm-Thụy sĩ
Thiết bị chưng cất bán tự động
9

1


Model: S2

303

Hãng sản xuất: Behr-Đức
Máy kiểm tra cường độ kháng nén
uốn bằng thủy lực
10

1

Model: YAW-300

Trung tâm phân tích
Thí nghiệm và CN
khoáng
102,44

Hãng sản xuất: Serve Real
Instruments – Trung quốc
Thiết bị kiểm tra độ cứng
11

Model: HRS-150

1

Model: TL0610


61,10

Hãng sản xuất: Serve Real
Instruments-Trung quốc
Máy khuấy từ gia nhiệt

12

80,64

Hãng sản xuất: Serve Real
Instrucments-Trung Quốc
Lò nung

12

1

Model: C-MAG HS7
Hãng sản xuất: IKA-Đức (xuất xứ
Châu Á)
CỘNG

10. Thông tin kỹ thuật về thiết bị :

1
16,5

7.955



TT

Tên thiết bị

1

Tủ sấy
Model: TR 240
Hãng sản xuất: Nabertherm - Đức
Thông số kỹ thuật:
- Nhiệt độ tối đa: 300oC
- Dải nhiệt độ: nhiệt độ phòng +5oC tới 300oC
- Đối lưu cưỡng bức dòng khí ngang.
- Bên trong bằng thép không gỉ và làm sạch dễ dàng.
- Dung tích tủ: 240 lít
- Hệ điều khiển: Có, sử dụng công nghệ vi xử lý PID
- Số khay chứa tối đa: 8 khay
- Tải trọng tối đa:150 kg
- Công suất: 3,1kW
- Điện áp sử dụng: 110 - 240V, 1pha, 50Hz
Cung cấp bao gồm: 02 khay đựng mẫu
Máy cất nước 02 lần
Model: A4000D
Hãng sản xuất: Bibby (Stuart) - Anh
Thông số kỹ thuật:
- Máy cất nước 2 lần hoạt động hoàn toàn tự động
- Chất lượng nước đạt tiêu chuẩn loại 1
- Hệ thống thiết kế theo tiêu chuẩn an toàn IEC1010
và CE

- Hệ thống chưng cất bằng thủy tinh Pyrex được đặt
trong hộp bảo vệ, dễ dàng tháo lắp và vệ sinh máy.

2

- Tự động ngừng hoạt động khi nước yếu hoặc mất,
quá nhiệt hoặc bình chứa đầy để bảo vệ điện trở
- Hệ thống được thiết kế đặt trong buồng kim loại có
cửa kính để quan sát
- Điện trở bằng Silica 4 x 1.5 KW
- Hệ thống cất nước bằng thủy tinh Borosilicate
- Công suất cất nước: 4 lít/giờ
- Nước cung cấp: 1 lít/phút. Áp lực: 3-100 psi
- Chất lượng nước cất:
+ Độ pH: 5.0 - 6.5
+ Độ dẫn điện: 1.0 - 1.5 mS/cm
+ Điện trở suất: 0.7 - 1.0 MegOhm-cm
+ Pyrogen: Pyrogen free

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

Số
lượng

TR 240

1


A4000D

Vị trí
lắp
đặt

Người
chịu
trách
nhiệm
quản lý
sử dụng

Trung
tâm
phân
tích
thí
nghiệ
m và
CN
khoán
g

Phạm
Tuấn
Nhi,
Nguyễn
Thị

Ngọc
Tường

Trung
tâm
phân
tích
thí
nghiệ
m và
CN
khoán
g

Phạm
Tuấn
Nhi,
Nguyễn
Thị
Ngọc
Tường,
Lê Huy
Hoàng

1


TT

3


Tên thiết bị

+ Nhiệt độ: 25 – 35oC
+ Kích thước máy: rộng 550 x sâu 410 x cao 410mm
- Điện áp sử dụng: 220/240V, 50/60Hz, 1 pha, 30A
Cung cấp bao gồm: phụ kiện đấu nối đủ cho hoạt
động
Ghi chú: khách hàng cung cấp nước sạch (uống
được) công suất tương ứng và nguồn điện đảm bảo
tới vị trí đặt máy.
Hệ thống phá mẫu bằng vi sóng
Model: MARS 6
Hãng sản xuất: CEM - Mỹ

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

Số
lượng

MARS 6

1

Vị trí
lắp
đặt


Người
chịu
trách
nhiệm
quản lý
sử dụng

Trung
tâm
phân
tích
thí
nghiệ
m và
CN
khoán
g

Phạm
Tuấn
Nhi,
Nguyễn
Thị
Ngọc
Tường,
Lê Huy
Hoàng

- Thiết bị đáp ứng các phương pháp: EN 50081; EN

50082; EN 55011; EN 61010.
- Số mẫu trong một lần: 2 đến 40 ống tùy loại rotor.
- Phân hủy hầu hết tất cả các loại mẫu hữu cơ, vô
cơ…để đo trên máy AAS, ICP, ICP - MS cả mẫu khó
phân hủy như: dầu, plastic, vật chịu lửa, chất thải độc
hại, quặng, xỉ…
- Thời gian hủy mẫu nhanh chóng, không làm mất
mẫu.
- Thiết bị có thể được nâng cấp để sử dụng vào việc
trích ly, thủy phân, sấy khô, tổng hợp…..
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính
- Nguồn vi sóng
+ Sử dụng 2 nguồn phát vi sóng công suất lớn, bằng
sáng chế độc quyền "Solid-state isolator" từ năng
lượng phản hồi, bảo đảm sự phát vi sóng mạnh mẽ
ổn định và phân bố đều trong khoang. Hai bộ phát
hoạt động với tần số 2450 MHz mang lại tổng công
suất 1800W.
- Bộ phát thứ nhất: công suất 1000W
- Bộ phát thứ hai: công suất 800W
- Khi công suất sử dụng dưới 1000W thì chỉ có bộ
phát thứ nhất hoạt động. Nhờ có bộ cách ly mà bộ
phát được bảo vệ tốt hơn.
- Công suất máy lên đến 1800W nên thời gian phá
mẫu nhanh.
Thiết bị có màn hình cảm ứng 7 inch, độ phân giải
cao 800 x 480, chống acid có trang bị đèn LED.



TT

Tên thiết bị

- Gồm 6 cổng USB để kết nối với thiết bị ngoại vi,
cài đặt các phần mềm cập nhật (update), 2 cổng
Ethernet và RS 232.
- Thể hiện dữ liệu và đồ thị trong lúc phản ứng
- Thiết bị có hai bộ xử lí điều khiển hoạt động và lưu
trữ tất cả kết quả dễ dàng.
+ CPU tốc độ 700 MHz và hỗ trợ thẻ nhớ lên đến
8G
+ Bo tín hiệu vào /ra tốc độ 72 MHz
Thân máy:
- Khung máy bằng thép không gỉ được phủ bằng
chất dẻo fluoropolymer chống lại sự ăn mòn của axit,
các loại dung môi hữu cơ và chịu được nhiệt độ cao,
nhiệt đới hóa, thích hợp với các điều kiện làm việc
khắc nghiệt.
- Kích thước máy: (dải x rộng x cao) 63,5 x 53,3 x
63,5 cm
- Khối lượng: khoảng 63,6 kg
- Khoang bên trong có dung tích 51 lít
+ Có thể chứa đến 40 bình tùy loại roto /bình
+ Bằng vật liệu thép không rỉ
+ Phủ lớp teflon, bảo vệ không cho acid ăn mòn.
+ Đèn LED thắp sáng khi máy hoạt động
Cửa lò:
- Vật liệu thép không rỉ khử từ tính.
- Khóa liên hoàn an toàn, khi cửa mở máy không

hoạt động.
- Hệ 4 lò xo dùng xả áp nhanh, không mở bung cửa

- Kính thuỷ tinh chịu lực dễ dàng quan sát bên trong
Hệ thống quạt:
- Quạt làm mát bộ phát vi sóng
- Quạt làm mát bộ nguồn cung cấp
- Quạt làm mát buồng chứa các ống phá mẫu, được
nối với ống thoát khí chịu được dung môi và hơi axít.
Hệ làm mát
- Quạt đẩy và hút không khí để làm mát lò nhanh sau
khi chấm dứt chu trình phá huỷ mẫu mà không cần
nước làm mát.
Tiêu chuẩn an toàn:

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

Số
lượng

Vị trí
lắp
đặt

Người
chịu
trách

nhiệm
quản lý
sử dụng


TT

Tên thiết bị

- Tiêu chuẩn thiết bị: IEC 705 Method - 1988; EN:
55011-2; EN: 50082; 61010-1.
- Tiêu chuẩn an toàn: UTL (USA) và UTL (Canada)
- Hệ thống quản lý chất lượng tuân theo tiêu chuẩn
DIN, EN, ISO 9001:2000, được áp dụng với các
phòng thí nghiệm theo tiêu chuẩn 17025: 2000.
Thiết bị có 2 phương pháp vận hành.
Phương pháp một chạm (one touch)
- Đây là bước cải tiến đột phá của model MARS-6
so với các dòng máy trước đây.
- Thiết bị được cài đặt chương trình chạy cho hơn 70
loại mẫu nguyên liệu khác nhau với các thông số
phản ứng tương ứng.
- Người sử dụng chỉ cần 1 chạm (cảm ứng) để lựa
chọn loại mẫu nguyên liệu, thiết bị sẽ tự động xác
định các thông số phản ứng với các phương pháp
được cài đặt sẵn trong máy và tiến hành phá mẫu.
- Công nghệ điều khiển công suất ưu việt
(PowerMax) được ứng dụng trong phương pháp này
để tự điều chỉnh công suất nguồn vi sóng giúp phản
ứng diễn ra nhanh nhất và hiệu quả nhất.

Phương pháp truyền thống (classic)
- Người sử dụng tự cài đặt các thông số phản ứng
bao gồm: loại mẫu nguyên liệu, loại ống, nhiệt độ,
công suất, áp suất, thời gian phản ứng.
- Với phương pháp này người sử dụng có thể lựa
chọn cài đặt các thông số phản ứng tùy thích.
Phụ kiện
- Bộ ống Phá mẫu
+ Dùng phá mẫu: gốm sứ (ceramic), đất, kim loại và
hợp kim quý, dầu, nhựa, mạch điện, than đá, xỉ kim
loại, chất vô cơ chịu nhiệt cao….
+ Số vị trí: 12 vị trí
+ Có thể điều khiển nhiệt độ bằng đầu dò hồng ngoại
(IR) hoặc đầu dò cáp quang
+ Chất liệu giếng gắn đầu dò bằng saphia
+ Chất liệu ống phá mẫu bằng TFM
+ Thể tích: 100 ml
+ Áp suất tối đa: 1500 psi/103 bar
+ Nhiệt độ tối đa: 310oC

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

Số
lượng

Vị trí
lắp

đặt

Người
chịu
trách
nhiệm
quản lý
sử dụng


TT

Tên thiết bị

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

+ Kháng HF
Cung cấp bao gồm
- Bình phá mẫu
- Bình điều khiển
- Giá đỡ bình
- Phụ kiện đóng nắp
- Đầu dò nhiệt giúp điều khiển và kiểm soát nhiệt độ
thực tế trong bình phản ứng. Khoảng điều khiển nhiệt
từ 0 đến 300oC. Các bo mạch được lắp đặt thêm bên
trong máy chính.


Máy đo độ dẫn điện

Vị trí
lắp
đặt

11 cái
1 cái
1 cái
1 cái
1 cái

- Đầu dò áp suất giúp điều khiển và kiểm soát áp
suất thực tế trong bình phản ứng. Các bo mạch sẽ
được lắp đặt thêm bên trong máy chính.
4

Số
lượng

Người
chịu
trách
nhiệm
quản lý
sử dụng

1 cái
EM31MK2


1

Model: EM31-MK2
Hãng sản xuất: Geonics - Canada
- Thiết bị sử dụng kỹ thuật cảm ứng điện từ cho phép
đo mà không cần tiếp xúc mặt đất. Có thể sử dụng
trên nhiều địa hình như: cát, sỏi, và nhựa đường…...
- Dữ liệu được đọc trực tiếp từ một bộ tích hợp dữ
liệu, có thể kết nối máy tính qua cổng RS232.
- Độ sâu hiệu quả tới 6 mét
- Giá trị đo độ dẫn: mS/m
- Tỷ lệ từ trường: ppt
- Khoảng cách cuộn dây bên trong: 3,66m
- Tần số hoạt động: 9,8Khz
- Nguồn cấp 8 pin Alkaline
- Dải đo độ dẫn: 10, 100, 1K (1000) mS/m; In-phase:
+/- 20 ppt
- Độ phân giải: +/- 0.1% trên toàn dải
- Độ chính xác phép đo: +/- 5% tại 20 mS/m
- Độ ồn: 0.1 mS/m In-phase: 0.03 ppt
- Khả năng lưu trữ: 8.000.000 lần (2 bộ, tương
đương 5.000.000 lần/bộ); 6.000.000 lần (2 bộ với
GPS)
Cung cấp bao gồm:
- Máy đo độ dẫn điện với cấu hình như trên
- Bộ thu nhận dữ liệu cầm tay kết nối với máy chính

Ngyễn
Văn Đệ,
Trần

Quang
Phòng Tuấn,
Tài
Lưu Hải
nguyê
Tùng,
n Đất Nguyễn
Văn
Dũng,
Danh
Mởn

1
1 bộ


TT

Tên thiết bị

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

- Máy tính xách tay phục vụ việc thu nhận dữ liệu
(mua tại Việt Nam)

Số
lượng


1 bộ

Thiết bị được thử nghiệm, hướng dẫn sử dụng cơ
bản tại hiện trường khi tiến hành bàn giao, lắp đặt
5

Cân kỹ thuật
Model: TE 612
Hãng sản xuất: Sartorius - Đức
- Sử dụng đơn giản. Chỉ cân bật cân và thao tác
- Độ chính xác cao

TE 612

1

MA150C

1

- Công nghệ cân mới, thiết kế chắc chắn, đĩa cân
Inox, bàn phím có màn bảo vệ, đảm bảo độ chính xác
cho các kết quả cân, độ tin cậy cao.
- Sử dụng Pin và AC Adaptor 200V, kích thước nhỏ
gọn tối ưu, trọng lượng nhẹ.
- Cân theo tỷ lệ % mẫu, cân trừ bì cộng trừ tích lũy,
chế độ cân tĩnh, chế độ cân động tính theo xác suất
trung bình, hiển thị giá trị cân dưới dạng các đơn vị
khác nhau.

- Hỗ trợ áp dụng quản lý chất lượng theo các tiêu
chuẩn GMP, ISO, GLP, GPP.
- Dữ liệu cân có thể được lưu trữ, truyền qua vi tính,
máy in qua cổng giao tiếp RS232.
- Thiết kế cân xác định tỷ trọng: Giúp cân xác định
tỷ trọng của chất rắn, lỏng, bột.
- Cổng giao tiếp RS 232C
- Độ chính xác: 0.01g
- Thời gian trả lời: 2 giây
- Mặt cân làm bằng thép không gỉ
- Khoảng cân: 610g
- Đường kính đĩa cân: Φ116 mm
- Cung cấp kèm theo AC adapter 220V/50Hz, bao
che bụi, hướng dẫn sử dụng.
6

Thiết bị phân tích độ ẩm
Model: MA150C
Hãng sản xuất: Sartorius - Đức
Ứng dụng:
- Trong các ngành: đường, bột, thuỷ sản, thực phẩm,
dược, hoá chất, vật liệu xây dựng, gỗ và nút chai,
viện nghiên cứu, công nghệ môi trường.
Thông số kỹ thuật:

Vị trí
lắp
đặt

Người

chịu
trách
nhiệm
quản lý
sử dụng


TT

7

Tên thiết bị

- Phương pháp sấy bằng hồng ngoại
- Khả năng sấy đạt 150g
- Độ chính xác: 0.001g (1mg)
- Độ lặp lại: 0.01%
- Hiển thị kết quả: % ẩm, % trọng lượng còn lại của
mẫu, tỷ lệ hoá hơi v.v
- Kích thước đĩa: Φ90 mm
- Khoảng nhiệt độ: 40-180oC
- Bộ nhớ chương trình sấy: 20
- Thời gian làm khô mẫu: 0.1 - 99.9 phút
- Gia tăng nhiệt độ 1oC
- Cổng kết nối RS232
- Điện áp 220V, 50Hz
Cung cấp bao gồm
- Thiết bị phân tích độ ẩm với cấu hình như trên
- Đĩa nhôm đựng mẫu (1 hộp)
- Dây nguồn và hướng dẫn sử dụng

Thiết bị xác định thành phần hạt bằng lazer
Model: LA-960S
Hãng sản xuất: Horiba - Nhật Bản
Đặc điểm chung:
- Thiết bị được sản xuất với độ chính xác, điều kiện
hoạt động tuân theo các tiêu chuẩn ISO, GLP, GMP
và các tiêu chuẩn quốc tế khác
- Máy đo kích thước hạt có thể đo cho cả mẫu ướt
phân tán trong dung môi hữu cơ và mẫu khô dạng
bột.
- Máy có thể kết nối với bộ đưa mẫu tự động
Thông số kỹ thuật:
- Phương pháp đo: Theo phương pháp tán xạ Mie với
độ chính xác cao.
- Thiết bị bao gồm một hệ thống quang, một hệ thống
tuần hoàn mẫu lắp đặt hoàn toàn trong máy, tránh
hiện tượng bị tắc nghẽn cục bộ như những hệ thống
tuần hoàn đặt bên ngoài máy.
- Dải đo: 0,01 µm tới 5000 µm
- Thời gian đo: Khoảng 1 phút từ khi mẫu lỏng được
phân tán đổ đầy.
- Độ chính xác: ±0,6% hoặc nhỏ hơn khi đo với mẫu
chuẩn NIST
- Mẫu đo:

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm


Số
lượng

1

LA-960S

1

Vị trí
lắp
đặt

Người
chịu
trách
nhiệm
quản lý
sử dụng


TT

Tên thiết bị

+ Khối lượng mẫu yêu cầu cho thử nghiệm: 10mg 5g
+ Thể tích mẫu lỏng: 180 tới 250 ml khi sử dụng flow
cell chuẩn và bể đựng mẫu gắn bên trong.
+ Độ nhớt của mẫu đo: Nhỏ hơn 10 mPa.s
- Hệ thống quang học sử dụng 2 nguồn ánh sáng:

+ Nguồn ánh sáng Laser đi ốt, bước sóng 650 nm,
công suất xấp xỉ 5 mW
+ Nguồn ánh sáng đi ốt phát xạ (Light Emitting
Diode - LED), bước sóng 405 nm, công suất xấp xỉ
3 mW
+ Sử dụng hai nguồn sáng với hai bước sóng khác
nhau để khi đo các mẫu có kích thước hạt lớn đến
5000 µm độ nhạy cao thì sẽ cần nguồn laser bước
sóng dài hội tụ độ sắc và bố trí gần trung tâm của
detector khi đo các mẫu với các hạt có kích thước
nhỏ
- Đầu dò (Detector): Silicon Photo Diode, bao gồm
các đầu dò tán xạ trước, tán xạ ngược và tán xạ bên,
góc phát hiện rộng từ 0 đến 165 độ (làm tròn, chính
xác theo công bố của hãng sản xuất là 0.006 đến
165.7 độ) để phát hiện được các hạt kích thước từ
nhỏ đến lớn.
- Bao gồm 87 dectector bên trong hệ quang
- Các quá trình truy cập dữ liệu tốc độ cao, khoảng
5000 chu kỳ / giây.
- Tự động chỉnh thẳng trục quang
- Toàn bộ hệ tuần hoàn được chế tạo chống lại ăn
mòn hoá chất, chống bám bụi, sử dụng các loại vật
liệu cao cấp như thép không gỉ, teflon...
- Đầu phát siêu âm được thiết kế thuận tiện cho phép
vừa trộn mẫu, vừa đo: tần số 20kHZ; 7-level
selection, 30W, có thể điều chỉnh
- Bơm mẫu tuần hoàn với 15 mức lựa chọn. Tối đa
10 lít/phút
- Máy khuấy: 15-level selection

- Flow cell: Tempax Glass
- Nguồn điện sử dụng: 220VAC, 50Hz (±10%)
- Công suất tiêu thụ: 300 VA
- Có giao diện kết nối máy tính điều khiển
- Môi trường hoạt động: 15 đến 35oC, độ ẩm dưới
85% RH (không có hơi ngưng)
Hệ thống lấy mẫu và tuần hoàn mẫu lỏng

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

Số
lượng

Vị trí
lắp
đặt

Người
chịu
trách
nhiệm
quản lý
sử dụng


TT


Tên thiết bị

- Bể chứa mẫu được lắp bên trong, bơm tràn lắp bên
trong tự động bơm đầy khoang mẫu với thể tích lựa
chọn dung dịch - môi trường phân tán (180 – 280 ml
với flow cell tiêu chuẩn).
- Thiết bị điều khiển mực chất lỏng trong bể chứa
mẫu là một sensor siêu âm được lắp trong hệ thống
lấy mẫu.
- Thiết bị có đầu dò siêu âm in-line với 7 mức được
điều khiển bên ngoài chống lại sự kết tụ của các hạt.
Thời gian siêu âm có thể được điều chỉnh và tổng
thời gian siêu âm sẽ được cộng lại trong phần mềm.
- Thiết bị có bơm ly tâm năng suất cao, có 15 bước
tăng tốc độ.
- Một cánh khuấy giúp khuấy trộn mẫu đều với 15
bước tăng tốc độ.
- Chức năng thoát thải từng bộ phận cho phép điều
chỉnh nồng độ mẫu hoặc cường độ ánh sáng truyền
qua ngay cả khi một một lượng mẫu cao được đưa
vào bất ngờ.
- Flow cell tiêu chuẩn rất bền và được bọc một lớp
thuỷ tinh Tempax có độ truyền qua cao nhât.
- Khi flow cell được lắp trên trụ gá, khi làm sạch chỉ
cần trượt trụ gá, tháo ra. Không cần dụng cụ đặc biệt
hay tháo hẳn flow cell ra.
- Trụ gá được cải tiến trong thiết kế nên cả fraction
cell, flow cell, bộ đo mẫu khô có thể được lắp trên
cùng một trụ.
- Thay đổi phương pháp đo hoặc thay đổi cell rất dễ

dàng bằng cách trượt trụ mẫu mà không cần tháo bộ
phận nào.
- Hệ thống ống dẫn phù hợp với nước và ethanol,
trong khi ống chịu dung môi được sử dụng theo yêu
cầu.
Phần mềm điều khiển và thu nhận số liệu
- Thiết bị được điều khiển hoàn toàn bằng máy tính,
vận hành và xử lý số liệu dưới hệ điều hành
Microsoft Windows XP / Window Vista / Window 7
Professional sử dụng kết nối USB.
- Phần mềm hiển thị đồng thời phân bố theo thời gian
thực và ánh sáng truyền qua nên người sử dụng có
thể kiểm tra độ phân tán và mức truyền qua thích
hợp. Màn hình thời gian thực cho phép người sử
dụng kiểm tra sự xuất hiện của các bong bóng.

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

Số
lượng

Vị trí
lắp
đặt

Người
chịu

trách
nhiệm
quản lý
sử dụng


TT

Tên thiết bị

- Phần mềm có khả năng cung cấp các số liệu như
median, mode, mean, span, variance, standard
deviation, geometric mean, geometric variance,
geometric standard deviation, coefficient of
variation (CV), Chi-square, % on diameter (tối đa 10
điểm) và diamete
- Chương trình xử lý số liệu có thể cung cấp số liệu
dựa trên phân bố kích thước hạt theo dạng bảng biểu
hay đồ thị bao gồm phân bố tích lũy (kích thước quá
hạn và dưới hạn) với bất kỳ nền phân bố nào (thể
tích, diện tích, độ dài, số lượng).
- Thông tin về mẫu và đánh dấu đề mục có thể sửa,
thay đổi dựa vào yêu cầu.
- Lựa chọn quan sát từng kết quả hay nhiều kết quả
đo cùng lúc.
- Có chức năng tính toán dữ liệu như: giá trị trung
bình, đổi tên, tóm tắt, bảng SPC.
- Điều kiện đo có thể được lưu lại, và sau đó tải lại
cho phép đo mới.
- Phần mềm có chức năng Navigation trong đó người

sử dụng có thể phát triển các điều kiện đo và quy
trình thực hiện cho hoạt động hàng ngày.
- Chức năng tuân thủ USP <429> và ISO 13320-1.
- Có sự tương thích với các số liệu từ công nghệ đo
khác
- Có thể tính toán lại hệ số khúc xạ, hoặc cơ sở phân
bố sau khi đo.
- Người sử dụng có thể tự tạo ra 1 thư viện dữ liệu
khúc xạ cho các chất khác nhau.
- Các chức năng nâng cao như Phi scale, Sieve scale,
Multi-modal report, và Intensity graph.
- Người sử dụng có thể điều chỉnh bản in kết quả đo
để báo cáo và in ra định dạng phục vụ cho sử dụng
trong tương lai.
- Dữ liệu có thể xuất ra như văn bản cho phép đăng
nhập để chỉnh sửa và mở rộng.
- Kết quả đo cũng có thể xuất ra dưới dạng file hình
ảnh (JPEG hoặc BMP).
- Phần mềm bao gồm một chức năng an toàn để điền
vào tên người sử dụng và mã số an toàn cho các mức
đăng nhập khác nhau để bảo vệ số liệu đo, và điều
kiện đo trước những đăng nhập không bản quyền.

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

Số
lượng


Vị trí
lắp
đặt

Người
chịu
trách
nhiệm
quản lý
sử dụng


TT

Tên thiết bị

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

- Công cụ chuyên dụng cung cấp chu trình đơn giản
các phép đo tự động, và cũng cung cấp sự hướng tới
một cách hệ thống tạo ra phương pháp mới cho
những mẫu chưa biết. Tại mỗi bước cung cấp những
mẹo, và thông tin cơ bản
- Hiển thị kết quả đo lên hình ảnh ba chiều
- Bảo mật các kết quả đo.
- Có hệ thống thư viện đầy đủ về quy trình đo chuẩn

cho các vật liệu thông thường, hệ số hấp thụ và chỉ
số khúc xạ của các vật liệu cơ bản.
- Tự động căn chỉnh, nhận dạng hệ thống
Phạm vi cung cấp bao gồm:
- Máy chính
+ Máy chính với cấu hình đo mẫu lỏng phân tán trong
dung môi hữu cơ organic solvent (bao gồm cell đo
mẫu tuần hoàn làm bằng Thạch anh).
+ Hệ thống lấy mẫu và tuần hoàn mẫu lỏng làm bằng
vật liệu phù hợp cho dung môi hữu cơ, dải đo 0,01
đến 3.000 μm (bao gồm bơm hút tự động).
- Hệ thống máy tính điều khiển (Mua tại Việt Nam)
+ Hệ điều hành Window 7 bản quyền
+ CPU: Intel Core i5
+ HDD: 520Gb
+ Ram: 4GB
+ Ổ DVD-RW
+ Màn hình LCD 20"
- Máy in màu Canon tương thích (Mua tại Việt Nam)

Số
lượng

1 bộ

1 bộ
1 bộ

1 cái


- Bộ lưu điện UPS 6KVA, hãng APC hoặc tương
đương (Mua tại Việt Nam)
- Chai dung dịch chuẩn của NIST kích thước 1µm,
loại chai 15 ml (Do hãng Horiba cung cấp kèm theo
máy chính)
- Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh (Do hãng
Horiba cung cấp kèm theo máy chính)

1 cái
1 chai

Cấu hình máy tính, máy in có thể tương đương hoặc
cao hơn tại thời điểm cung cấp.
8
1.1

Máy sắc ký ion
Model: IC 940
Hãng sản xuất: Metrohm - Thụy Sỹ

IC 940

1

Vị trí
lắp
đặt

Người
chịu

trách
nhiệm
quản lý
sử dụng


TT

Tên thiết bị

- Hệ thống sắc ký ion chuyên nghiệp tích hợp bộ khử
hiệu năng cao dùng để phân tích Polyphosphate trong
mẫu thủy hải sản, phân tích cation, anion, acid hữu
cơ trong nước, thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm,....
- Hệ thống gồm các thành phần: Bơm, đầu dò, phần
mềm, cột sắc ký, bộ tiêm mẫu tự động, bơm nhu
động, bộ khử hiệu năng cao, bộ khử CO2.
- Các thành phần chính của thiết bị: Bơm, đầu dò, cột
đều có gắn chip điện tử để lưu trữ các thông tin thiết
bị: thời gian hoạt động, thời gian hiệu chuẩn, dữ liệu
hiệu chuẩn, số seri....
- Tự động ghi nhận các bộ phận thiết bị như: cấu hình
thiết bị, số serial, đầu bơm, loại cột, loại đầu dò.
- Tự động điều chỉnh các thông số của hệ thống phù
hợp với loại cột tương ứng: tốc độ dòng, áp suất tối
đa...
- Sử dụng bộ khử dạng cột với độ bền cao, tương
thích với dung môi hữu cơ. Kết hợp với bộ khử CO2
cho tín hiệu nền luôn luôn < 1.0 uS/cm
- Có chức năng GLP và FDA: Kiểm soát phần cứng,

đường chuẩn, kết quả phân tích, thời gian làm bảo
trì, hiệu chuẩn.
- Điều khiển bằng phần mềm chuyên dụng có khả
năng chạy song song nhiều chương trình cùng một
thời điểm, không giới hạn số thiết bị.
- Ứng dụng trong phân tích và nghiên cứu với khoảng
đo ppt - %
- Khả năng phân tích mẫu tự động và thích hợp với
tất cả các phương pháp chuẩn bị mẫu tự động.
- Giới hạn phát hiện: ppt với kỹ thuật làm giàu mẫu,
< 0.5ppb cho anion khi tiêm mẫu trực tiếp, thể tích
mẫu 20 uL.
- Thiết kế gọn nhẹ nhưng có tính năng của hệ Modun
cho phép nâng cấp tùy thuộc vào ứng dụng của người
sử dụng. Cho phép nâng cấp thành 04 hệ chạy cùng
thời điểm.
- Dễ dàng chuyển đổi từ hệ cation sang hệ phân tích
anion
- Kết nối với nhiều loại đầu dò khác nhau: UV-Vis,
VA ECD, MS, ICP MS.
- Dễ dàng quan sát các thành phần của hệ thống từ
bơm cao áp đến detector giúp người sử dụng dễ dàng
lắp đặt, thay thế phụ kiện cũng như phát hiện những
sai sót.

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm


Số
lượng

Vị trí
lắp
đặt

Người
chịu
trách
nhiệm
quản lý
sử dụng


TT

Tên thiết bị

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

Số
lượng

- Tự động nhận biết các thiết bị ngoại vi: máy khuấy
từ và bộ điều khiển.
- Tách riêng phần tiếp xúc với hóa chất và phần điện

tử nhằm tăng tuổi thọ của thiết bị.
- Tích hợp sẵn lò cột và bộ phận loại bỏ khí cho pha
động, đuổi khí cho mẫu trong máy.
- Đáp ứng với các kỹ thuật chuẩn bị mẫu tự động.
- Lọc mẫu.
Khả năng nâng cấp của thiết bị
- Có khả năng lập đường chuẩn bằng một dung dịch
chuẩn và pha loãng mẫu khi kết quả nằm ngoài
khoảng tuyến tính của đường chuẩn.
- Có khả năng tự chuẩn bị pha động từ dung dịch đậm
đặc giúp tiết kiệm thời gian, tránh sai sót. Ngoài ra
hệ thống có thể kết nối với thiết bị kiểm soát pha
động cho phép tự động chuẩn bị pha động trong thời
gian phân tích liên tục 1 tháng.
- Có khả năng nâng cấp chạy song song hai hệ thống
cation và anion cùng một thời điểm.
- Hệ thống có khả năng nâng cấp chạy chương trình
Gradient cho áp suất thấp, gradient áp suất cao hoặc
Gradient bằng Dosino.
Hệ thống bao gồm:
Bơm ao áp thông minh
- Có gắn chip điện tử trên bơm
- Tự động ghi nhận lưu lượng dòng tối đa, áp suất tối
đa, điều chỉnh lưu lương thích hợp cho từng cột,
thông báo thời gian bảo trì.
- Hệ thống bơm gồm 2 piston, vật liệu chế tạo bơm
trơ với các hóa chất giúp tăng tuổi thọ của bơm.
- Lưu lượng dòng: 0.001 - 20ml/phút
- Áp suất: 50MPa steel, 35 Mpa peek
- Độ lệch < 0.1%

- Độ rung < 1%
- Khi chạy chế độ gradient có thể tăng lưu lượng lên
1nl
- Tự động shutdown khi áp suất nằm ngoài giá trị cài
đặt.
Cột sắc ký thông minh
- Có gắn chíp trên đầu cột
- Tự động nhận biết bởi hệ thống sắc ký: serial
Number, số giờ đo mẫu,..

1 bộ

Vị trí
lắp
đặt

Người
chịu
trách
nhiệm
quản lý
sử dụng


TT

Tên thiết bị

Ký mã
hiệu, nhãn

mác sản
phẩm

Số
lượng

- Tự động cài đặt các thông số bởi hệ thống sắc ký:
Lưu lượng dòng, áp suất tối đa.
- Kiểm soát thời gian làm bảo trì của cột sắc ký cũng
như cột bảo vệ.
Suppressors kết hợp bao gồm 2 loại
- Suppressors MSM HC
+ Công nghệ bản quyền của Metrohm phù hợp với
US Pat No: 6.153.101; EU Pat No: 0 725 272 B1
+ Thiết kế dạng cột
+ Độ nhiễu nền < 0.2nS/cm
+ 100% tương thích với dung môi hữu cơ
+ 100% ổn định với áp suất ngược
+ Thời gian khởi động nhanh < 30 phút
+ Thời gian cân bằng nhanh +/_ 1 phút
+ Không sinh ra hỗn hợp khí dễ cháy: O2 và H2
- Suppressors MCS: loại bỏ CO2.
+ Không xuất hiện Pick hệ thống
+ Không xuất hiện Pick Injector
+ Độ nhạy cao
+ 100% tương thích với dung môi hữu cơ
+ Độ nhiểu nền < 0.2nS/cm
Đầu dò độ dẫn
- Có gắn chip điện tử trên đầu dò
- Lưu 6 sắc ký đồ

- Lưu hệ số cell
- Lưu các dữ liệu GLP
- Thang đo: 0 - 15000uS/cm
- Có thể sử dụng song song nhiều đầu dò hay sử dụng
kết hợp
- Độ nhạy cao, nhiễu nền thấp
- Áp suất bảo vệ: 5Mpa
- Nhiệt độ 20 – 50oC mỗi bước thay đổi 5oC
- Nhiệt độ cân bằng 0.001oC
- Thể tích Cell: 0.8ul
- Hằng số Cell: 16.7/cm, được hiệu chuẩn bởi hãng
Metrohm
- Tần số đo 10Hz

1 bộ

Vị trí
lắp
đặt

Người
chịu
trách
nhiệm
quản lý
sử dụng


TT


Tên thiết bị

1.2

- Độ tuyến tính: < 0.1% (> 16uS/cm) < 1%
(<16uS/cm)
- Độ trôi < 0.2nS/cm/giờ
- Độ phân giải: 4.7pS/cm
- Độ nhiễu tín hiệu điện < 0.1nS/cm (1us/cm)
- Độ nhiễu đường nền <0.2nS/cm
Bộ ổn nhiệt cột
- Nhiệt độ cài đặt: 0 – 80oC
- Nhiệt độ làm việc: Nhiệt độ môi trường - 20 ÷ 50oC
- Thang chia 0.1oC
- Độ chính xác: +/- 0.2oC
- Độ ổn định < 0.05oC
Hệ thống đuổi khí trong pha động và mẫu
- Áp suất < 0.0085Mpa
- Thời gian: < 30s
- Thể tích < 670uL
- Pha hữu cơ 0 -100%
- Vật liệu: Teflon AF /TM
Injection Valve
- Thời gian đóng valve là 0.1s
- Áp suất tối đa: 35 Mpa
- Vật liệu PEEK
- Sample loop bên trong 0.25, 1ul
- Sample loop ngoài 1.5, 5, 10, 20, 100, 1000ul
Bơm nhu động
- Tốc độ: 0 - 42 rpm chia thành 6 bước

- Lưu lượng dòng: 0.3ml/phút
Kết nối ngoại vi:
- Đầu dò báo rò rỉ: 1
- Detector: 02
- USP Upstream: 2
- USP Downstream: 1
- MSB 02
- Kích thước: (Wx Hx D): 365 x 642 x 380 mm
- Khối lượng: khoảng 33 Kg
- Nguồn điện: 220 V, 50Hz
Phần mềm điều khiển

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

Số
lượng

1 bộ

1 bộ

1 bộ

1 bộ

Vị trí
lắp

đặt

Người
chịu
trách
nhiệm
quản lý
sử dụng


TT

Tên thiết bị

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

Số
lượng

- Điều khiển dễ dàng thông qua các biểu tượng:
Workplace, Databaze, Methode, Configuration,
Manual Control
- Tự động nhận biết các bộ phận của hệ thống sắc ký:
bơm, cột, detector, autosampler, thiết bị ngoại vi,..
- Chức năng kiểm soát toàn bộ hệ thống, khi phần
mềm phát hiện hệ thống có lỗi thì sẽ gửi một tin nhắn
tới email hoặc shutdown hệ thống.

- Kiểm soát sự phân tán của kết quả bằng đồ thị, báo
hiệu kết quả nằm ngoài giới hạn dự kiến.
- Tương thích với các quy định của FDA và GLP
- Bao gồm nhiều ngôn ngữ: Anh, Pháp, Đức, Trung
Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Nga, Ba Lan.
- Phần mềm có chức năng kiểm soát kết quả phân
tích, so sánh kết quả của mẫu với dung dịch chuẩn
cao nhất, nếu cần sẽ tính toán hệ số pha loãng cho
mẫu đảm bảo giá trị đo luôn nằm trong giới hạn của
đường chuẩn.
- Thông báo cho người sử dụng thời gian bảo trì hệ
thống, thời gian thay thế filter, cột bảo vệ, chất hút
ẩm, …
- Kết quả sau khi phân tích có thể gửi trực tiếp sang
email.
- Kết quả được chuyển sang nhiều định dạng khác
nhau: CSV, XML, SLK, AIA,..
- Người sử dụng có thể tạo một form báo cáo kết quả
theo yêu cầu riêng bao gồm: Logo, tên Công ty.
1.3

Thiết bị lấy mẫu tự động và phụ kiện xử lý mẫu
- Là thiết bị chuyên sử dụng lấy mẫu tự động cho sắc
ký Ion khi tiến hành phân tích mẫu với số lượng lớn,
nhằm tránh những sai sót khi bơm mẫu bằng tay và
tiết kiệm thời gian.
- Thiết kế linh hoạt cho phép sử dụng nhiều loại khay
đựng mẫu khác nhau phù hợp với số lượng và thể
tích mẫu. Có nhiều loại khay từ 12 đến 148 mẫu
tương ứng với thể tích mẫu từ 500 ml đến 0.5ml.

- Có khả năng kết nối với máy khuấy từ, burret khi
cần pha loãng mẫu.
- Điều khiển bằng phần mềm
Bao gồm các phụ kiện
- Khay đựng mẫu 148 vị trí và 3 vị trí rửa.
- Ống đựng mẫu 11 ml (2000 ống)
- Nút đậy ống đựng mẫu (2000 nút)

1 bộ

Vị trí
lắp
đặt

Người
chịu
trách
nhiệm
quản lý
sử dụng


TT

1.4
a

Tên thiết bị

- Phụ kiện xử lý mẫu

Cột sắc ký
Cột phân tích Cation và bảo vệ cột
- Là cột chuẩn phân tích Cation điện tích 1 hoặc 2
- Vật liệu Silicagel gắn với nhóm Caboxyl
- Kích thước: 150 x 4 mm
- Lưu lượng dòng chuẩn 0.9ml/phút, tối đa
2.0ml/phút
- Áp suất tối đa 15 Mpa, kích thước hạt 5um
- pH: 2 - 7
- Nhiệt độ 20 - 60 độ C

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

Số
lượng

1 bộ

- Ứng dụng: Phân tích các cation chuẩn Li, Na, K,
Mg, Ca, NH4, Cs, Sr, Ba, Rb. Phân tích amines
b

Cột phân tích anion và bảo vệ cột
- Vật liệu: Polyvinyl alcohol gắn với 4 nhóm
amonium
- Kích thước: 150 x 4 mm
- Lưu lượng dòng chuẩn 0.7ml/phút, tối đa 0.8

ml/phút
- Áp suất tối đa 15 Mpa, kích thước hạt 5um
- pH: 3 - 12
- Nhiệt độ 20 - 60 độ C
Ứng dụng:

1 bộ

- Phân tích các anion chuẩn: F, Cl, Br, NO2, NO3,
SO4, PO4, ClO2, ClO3, ClO4, BrO4, BrO3.
c

d

1.5

- Phát triển phương pháp, phân tích mẫu khó.
Chai đựng pha động và sample loop
- Eluent Bottel 2 lít
- Sample loop 100 microlitter
- Sample loop 10 microlitter
Phụ tùng tiêu hao
- Ống cho bơm
- CO2 Cartrigde
- Phụ kiện cho bộ lọc
- Bộ lọc
- Gioăng cho piston
Hệ thống máy tính điều khiển (Mua tại Việt Nam)
- CPU Core i5, RAM 4 GB, HDD 500GB, DVDRW; bàn phím, chuột, phần mềm Window có bản
quyền. Màn hình tinh thể lỏng 20" LCD.


10 bộ
3 bộ
10 bộ
10 bộ
4 bộ
1 bộ

Vị trí
lắp
đặt

Người
chịu
trách
nhiệm
quản lý
sử dụng


TT

Tên thiết bị

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

- Máy in Laser HP đen trắng khổ giấy A4, cổng kết

nối USB (Mua tại Việt Nam)

Số
lượng

1 cái

Cấu hình máy tính, máy in có thể tương đương hoặc
cao hơn tại thời điểm cung cấp
9

Thiết bị chưng cất bán tự động

S2

1

Model: S 2
Hãng sản xuất: Behr - Đức
- Thiết bị đạt tiêu chuẩn ISO 9001, CE, DIN.
- Thiết bị vận hành an toàn bảo vệ quá áp, quá nhiệt.
- Thiết bị có cài đặt tiếng Việt dễ dàng cho người sử
dụng.
- Khung máy làm bằng thép không gỉ bên ngoài phủ
nhựa Polyorethane rất chắc chắn và chống ăn mòn
hóa chất.
- Thiết bị sẽ không vận hành nếu ống phá mẫu đặt
không khớp.
- Điều khiển máy bằng núm vặn, hiển thị các thông
số trên màn hình LCD

- Thời gian chưng cất: 2 – 3 phút
- Chương trình tự động:
+ Tự động cho NaOH vào
+ Rửa máy.
- Số chương trình cài đặt: 1

10

- Tự động báo lỗi qua hiển thị, qua âm thanh, tự động
báo hiệu ngưng hoạt động giữa các lần chưng cất.
- Cảnh báo tự động tình trạng các thùng đựng nước,
hóa chất
- Nước sinh hàn tiêu thụ: 5 lít / phút
Phụ kiện cần thiết kèm theo:
- Bộ phá mẫu 6 chỗ dùng cho ống 250ml và ống phá
mẫu
- Bộ hút và xử lý khí độc, lưu lượng hút tới 40 lít /
giờ và bình thu nhận trung hòa a xít.
Máy kiểm tra cường độ kháng nén uốn bằng thủy
lực
Model: YAW-300
Hãng sản xuất: Serve Real Instruments - Trung Quốc
- Máy chủ yếu được sử dụng để kiểm tra cường độ
uốn của mẫu bê tông và độ bền nén của xi măng, vữa,
gạch và vật liệu xây dựng khác. Thiết bị sử dụng
phương pháp tải thủy lực, đo lực bằng điện tử. Thiết

1 bộ
1 bộ
YAW-300


1

Vị trí
lắp
đặt

Người
chịu
trách
nhiệm
quản lý
sử dụng


TT

11

12

13

Tên thiết bị

bị có tính năng của màn hình kỹ thuật số hiển thị tải
& tốc độ tải, giữ tải tối đa, bảo vệ quá tải, lưu trữ dữ
liệu khi mất nguồn.
Thông số kỹ thuật:
- Lực kiểm tra cực đại: 300 kN (nén)

- Giá trị sai số lực tương đối: ≤±1%
- Kích thước tấm đỡ: Φ155mm
- Khoảng cách kiểm tra mẫu cực đại: 285 × 260mm
- Nguồn điện sử dụng: 3Pha, 0.75 kW
Kích
thước
bên
ngoài
(L*W*H):
850×600×1340mm
- Khối lượng tịnh: Khoảng 500Kg
Cung cấp bao gồm
- Bộ kẹp mẫu
Thiết bị kiểm tra độ cứng
Model: HRS-150
Hãng sản xuất: Serve Real Instruments - Trung Quốc
Thông số kỹ thuật:
- Thang kiểm tra: 20 ‐ 88HRA, 20 ‐100HRB, 20 ‐
70HRC
- Lực kiểm tra: 588.4, 980.7, 1471N
- Chiều cao tối đa cho phép của mẫu: 170mm
- Khoảng cách từ đầu áp lực đến tường: 130mm
- Độ phân giải độ cứng: 0.1HR
- Nguồn điện cung cấp: AC 220V, 50/60Hz
- Khối lượng: khoảng 75Kg
Lò nung
Model: TL0610
Hãng sản xuất: Serve Real Instruments - Trung Quốc
Thông số kỹ thuật:
- Thể tích bên trong: 6L

- Độ tăng nhiệt độ 100 -1000oC < 30 phút
- Nguồn cung cấp: AC 220V, 10A
- Công suất tiêu thụ: 2KW
- Đầu dò loại K
- Kích thước buồng lò: 200 × 250 × 120mm
- Khối lượng: 50 Kg
Máy khuấy từ gia nhiệt

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

Số
lượng

HRS-150

1 bộ
1

TL0610

1

C-MAG
HS7

1


Vị trí
lắp
đặt

Người
chịu
trách
nhiệm
quản lý
sử dụng


TT

Tên thiết bị

Ký mã
hiệu, nhãn
mác sản
phẩm

Số
lượng

Vị trí
lắp
đặt

Người
chịu

trách
nhiệm
quản lý
sử dụng

Model: C-MAG HS7
Nhà sản xuất: IKA - Đức
- Đĩa gia nhiệt có thể đạt được nhiệt độ tối đa tới
500°C với công suất gia nhiệt 1000W trong thời gian
cực ngắn.
- Tốc độ có thể điều chỉnh từ 100 đến 1500
vòng/phút.
Thông số kỹ thuật:
- Tốc độ tối đa: 1500 vòng/phút.
- Công suất gia nhiệt: 1000W
- Thang nhiệt độ đĩa: môi trường 50 - 500oC
- Độ chính xác nhiệt độ cài đặt: ±5oC
- Độ chính xác nhiệt độ với cảm biến ngoài: ±1oC
- Khả năng khuấy tối đa: 10 lít
- Điện năng tiêu thụ: 1020W
- Nhiệt độ môi trường khi vận hành: 5 - 40oC
- Độ ẩm tương đối tối đa: 80%
- Kích thước đĩa gia nhiệt: 180mm x 180mm
- Vật liệu đĩa: Ceramic
- Khối lượng thiết bị: 5kg
- Kích thước mm: dài x rộng x cao: 173 x 277 x 94
- Lớp bảo vệ (DIN IEC 751 classA)
- Nguồn điện: 230V/50Hz

II. Các báo cáo nghiêm

̣ thu dư ̣ án
1. Báo cáo tóm tắ t quá triǹ h thực hiêṇ dự án:
- Dự án “Thiết bị phục vụ nghiên cứu tài nguyên và môi trường” đươ ̣c phê duyê ̣t ta ̣i
Quyế t đinh
̣ số 1439/QĐ-VHL ngày 09/08/2013 của Chủ tich
̣ Viê ̣n Hàn lâm Khoa
ho ̣c và Công nghê ̣ Viê ̣t Nam với tổng mức đầu tư là 8.100.000.000 đồng (Tám tỷ,
một trăm triệu đồng chẵn, thời gian thực hiện là 2 năm 2014 – 2015.
Trong đó có 02 gói thầu:
Gói thầu 01: Thiết bị: 7.976.000.000 đồng
Gói thầu 02: Sữa chữa, cải tạo phòng thí nghiệm: 79.000.000 đ.
Chi phí quản lý: 45.000.000 đ.


Ngày 13/8/2014 theo Quyết định số 1223/QĐ-VHL, Viện hàn lâm KHCNVN
phê duyê ̣t danh mu ̣c thiế t bi,̣ dự toán và kế hoa ̣ch đấ u thầ u thuộc dự án “Thiết bị
phục vụ nghiên cứu tài nguyên và môi trường” bao gồm 03 gói thầu.
Gói thầu 1: Mua thiết bị phục vụ nghiên cứu tài nguyên môi trường, trị giá là
7.976.000.000 đ theo hình thức tổ chức đấu thấu, hợp đồng trọn gói.
Gói thầu 2: Sửa chữa, cải tạo phòng thí nghiệm, trị giá gói thầu là 79.000.000
đ, theo hình thức chỉ định thầu, hợp đồng trọn gói.
Gói thầu 3: Tư vấn, lựa chọn nhà thầu cung cấp và lắp đặt thiết bị, trị giá gói
thầu là 15.952.000 đ, theo hình thức chỉ định thầu, hợp đồng trọn gói.
Viện đã tiến hành chọn nhà tư vấn đấu thầu gói thầu số 1 theo hình thức đấu
thầu rộng rãi.
Tên gói thầu: Mua thiết bị phục vụ nghiên cứu tài nguyên môi trường
Có 03 nhà thầ u tham dự, Chủ đầ u tư đã lựa cho ̣n và đươ ̣c Chủ tich
̣ Viêṇ Hàn
lâm Khoa ho ̣c và Công nghê ̣ Viêṭ Nam phê duyê ̣t nhà thầ u trúng thầ u là Công ty
TNHH Thương mại và Đầu tư T&N ta ̣i Quyế t đinh

̣ số 1635/QĐ-VHL ngày
23/10/2014. Chủ đầ u tư đã ký hơ ̣p đồ ng số 38/VĐLTN-T&N/2014 ngày 04/11/2014
với Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư T&N để cung cấ p thiế t bi.̣ Hợp đồng đã
bàn giao sản phẩm đợt 1 vào ngày 25/12/2014 với 03 thiết bị được giao là:
1. Hệ thống phá mẫu bằng vi sóng.
2. Máy đo độ dẫn điện
3. Cân kỹ thuật
Bàn giao sản phẩm đợt 02 vào ngày 22/06/2015 tại Viện Địa lý tài nguyên
TP. HCM với 10 thiết bị còn lại đúng với hợp đồng đã ký.
1. Tủ sấy
2. Máy cất nước 02 lần
3. Thiết bị phân tích độ ẩm
4. Thiết bị xác định thành phần hạt bằng lazer
5. Máy sắc ký ion
6. Thiết bị chưng cất bán tự động
7. Máy kiểm tra cường độ kháng nén uốn bằng thủy lực
8. Thiết bị kiểm tra độ cứng
9. Lò nung
10.Máy khuấy từ gia nhiệt
Sau khi đã đấu thầu mua sắm đủ, đúng chủng loại thiết bị được duyệt của dự
án và tiết kiệm được sau đấu thầu là 21.000.000 đồng. Khoản kinh phí tiế t kiê ̣m này
đã đươ ̣c Chủ tich
̣ Viêṇ Hàn lâm Khoa ho ̣c và Công nghê ̣ Viêṭ Nam đồng ý cho mua
bổ sung thêm 1 máy lạnh để bảo quản thiết bị và một máy vi tính theo hình thức
mua sắ m trực tiế p.
2. Báo cáo tin
̀ h hình tổ chức, quản lý, khai thác và sử du ̣ng thiế t bi ̣ ta ̣i thời
điể m nghiê ̣m thu:



Các thiế t bi sau
khi nghiê ̣m thu đã giao về từng phòng nghiên cứu quản lý và
̣
sử du ̣ng theo đúng mu ̣c đích và chức năng của thiế t bi.̣
3. Hiêụ quả đa ̣t đươ ̣c: Tấ t cả các thiế t bi đưa
vào sử du ̣ng đã có hiê ̣u quả bước
̣
đầu, với việc trang bị các thiết bị xử lý, phân tích cho các phòng nghiên cứu nâng
cao chất lượng nghiên cứu và tính cạnh tranh trong lĩnh vực KHCN.
4. Báo cáo quyế t toán dự án hoàn thành.
TP. HCM, ngày 25 tháng 05 năm 2016
Phó Viê ̣n trưởng

Nguyễn Siêu Nhân
* Phu ̣ lu ̣c kèm theo:
- Bản sao các văn bản pháp lý liên quan
- Bản sao các hồ sơ mua sắ m
+ Hơ ̣p đồ ng kinh tế giữa chủ đầ u tư và đơn vi ̣cung ứng
+ Biên bản bàn giao thiế t bi,̣ biên bản thanh lý hơ ̣p đồ ng, hóa đơn
- Phiế u thiế t bi ̣khoa ho ̣c dành cho thiế t bi chi
̣ ń h (Mẫu số 13)



×