Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ SỐ 14 THPT QG 2017 MÔN TOÁN RẤT HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.34 KB, 6 trang )

Biên soạn: Thầy Việt – Facebook: vietmpdaklak nguyen

Bộ đề ôn thi THPT Quốc Gia 2017 môn Toán

CƠ SỞ BỒI DƯỠNG VÀ LUYỆN THI
THPT QUỐC GIA HÒA PHÚ

ĐỀ ÔN THI THPT QG 2017
MÔN: TOÁN

: 01674634382
Fanpage: www.Facebook.com/luyenthihoaphu

Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ SỐ 14
Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên

y

3

A. y  x  3 x  1
B. y  x3  3x  1
C. y   x 3  3 x  1

1

D. y   x 3  3 x  1

O



Câu 2: Tập xác định của hàm số y 
A. D  

 1
 2

B. 1; 

Câu 4: Giá trị cực đại của hàm số y 

11
3

1
2

B. 

B x

1
2

1
3

B. 5

C. 5


C.  1;  

5
3

C. 1

D. 7

1
2

D. y 

1
2

3x  1
trên đoạn  0;2
x 3

D.

1
3

Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của hàm số y 
A. y  3x  5


D. (0; +  )

x3

2x 1

C. y  

Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 
A. 

D. D = (3;  )

1 3
x  x 2  3 x  2 là:
3

Câu 5: Đường tiệm cận ngang của hàm số y 
A. x 




C. D =   ;   \ 3

x2
nghịch biến trên các khoảng:
x 1

A.  ;1 va 1;  


A.

2x  1
là:
3 x

B. D =  ;3

Câu 3: Hàm số y 

x

x 1
tại điểm có hoành độ bằng 3 là:
x2

B. y  3 x  13

C. y  3 x  13

D. y  3 x  5

Câu 8: Cho hàm số y  x 3  3mx 2  4m 3 .Với giá trị nào của m để hàm số có 2 điểm cực trị A và B sao cho

AB  20
Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ

Trang 1/6



Biên soạn: Thầy Việt – Facebook: vietmpdaklak nguyen

A. m  1

B. m  2

Câu 9: Định m để hàm số y 
A. 2 < m < 5

Bộ đề ôn thi THPT Quốc Gia 2017 môn Toán

C. m  1; m  2

D. m  1

1 m 3
x  2(2  m) x 2  2(2  m) x  5 luôn nghịch biến khi:
3

B. m > - 2

C. m =1

D. 2  m  3

Câu 10: Phương trình x3  12 x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt với m.
A. 16  m  16

B. 18  m  14


C. 14  m  18

D. 4  m  4

Câu 11: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300km. Vận tốc của dòng nước là
6km / h . Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ
được cho bởi công thức: E  v   cv3t
Trong đó c là một hằng số, E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng
tiêu hao là ít nhất.
A. 6km/h

B. 9km/h

A. 12km/h

A. 15km/h

Câu 12: Đạo hàm của hàm số y  2 2 x 3 là:
A. 2.22 x3.ln 2

B. 22 x3.ln 2

C. 2.22 x3

D.

2.2

2 x2


ln 2

Câu 13: Phương trình log 2  3 x  2   3 có nghiệm là:
A. x 

11

B. x 

3

10

C. x = 3

D. x = 2

3

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình





1
2





log 2 2 x 2  x 1  0

là:

3




3

A.  1; 
2

 3
 2

B.  0; 

C.  ; 0    ;  

3
2




D.  ; 1   ;  


10  x

Câu 15: Tập xác định của hàm số y  log3 2
là:
x  3x  2
A. 1; 

B.  ;1   2;10 

C.  ;10 

D.  2;10 

Câu 16: Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền là 500000000 VNĐ, lãi suất
7%/năm. Biết rằng người ấy không lấy lãi hàng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm. Hỏi sau 18 năm, số tiền
người ấy nhận về là bao nhiêu?
(Biết rằng, theo định kì rút tiền hằng năm, nếu không lấy lãi thì số tiền sẽ được nhập vào thành tiền gốc và
sổ tiết kiệm sẽ chuyển thành kì hạn 1 năm tiếp theo)
A. 4.689.966.000 VNĐ

B. 3.689.966.000 VNĐ

C. 2.689.966.000 VNĐ

D. 1.689.966.000 VNĐ






Câu 17: Hàm số y  x 2  2 x  2 e x có đạo hàm là:
A. y '  x 2e x

B. y '  2 xe x

C. y '  (2 x  2)e x

Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ





D. y '  x 2  2 e x

Trang 2/6


Biên soạn: Thầy Việt – Facebook: vietmpdaklak nguyen

Bộ đề ôn thi THPT Quốc Gia 2017 môn Toán

Câu 18: Nghiệm của bất phương trình 9 x1  36.3 x3  3  0 là:
A. 1  x  3

B. 1  x  2

C. 1  x


D. x  3

Câu 19: Nếu a  log12 6, b  log12 7 thì biểu diễn log 2 7 theo a và b có kết quả là
A.

a

B.

b 1

b

C.

1 a

a

a

D.

b 1

a 1

Câu 20: Cho a >0, b > 0 thỏa mãn a 2 +b2 =7ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log(a  b) 
C. 3log(a  b) 


3
(loga  logb)
2
1
2

B. 2(loga  logb)  log(7 ab)
D. log

(loga  logb)

ab
3



1
2

(loga  logb)

Câu 21: Số nghiệm của phương trình 6.9 x  13.6 x  6.4 x  0 là:
A. 2

B. 1

C. 0

D. 3


Câu 22: Không tồn tại nguyên hàm của hàm số nào dưới đây
A. f  x  

x2  x  2
x3

B. f  x  

C. f  x   sin3x
Câu 23: Nguyên hàm F  x  
A. F  x   x 

x2  2x  2

D. f  x   xe3x

x2  x  1
 x  1 dx bằng

1
C
x 1

B. F  x   1 

x2
C. F  x  
 ln x  1  C
2


1

 x  1

2

C

D. F  x   x 2  ln x  1  C


2

Câu 24: Tính I 

 sin 2 xcosxdx .

Khi đó I có giá trị bằng



2

A. 0

B. 1

C.


1
3

D.

1
6

e

Câu 25: Tính I  x 2lnxdx


1

3

2e  1
A. I 
9

2 e3  1
B. I 
9

Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ

Trang 3/6



Biên soạn: Thầy Việt – Facebook: vietmpdaklak nguyen

C. I 

e3  2
9

D. I 

Bộ đề ôn thi THPT Quốc Gia 2017 môn Toán

e3  2
9

Câu 26: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  3x ; y  x ; x  0 ; x  1. Tính thể tích vật thể tròn
xoay khi (H) quay quanh Ox.
A.

8
3

B.

8 2
3

Câu 27: Kết quả của A 

2 3


3 2

A. 2ln

C. 8 2

2
0



B. 2ln

D. 8

sin 2 x
.dx
(2  sin x)2

là:

3 2

2 3

3 3

2 2

C. 2ln


D. 2ln

3 2

2 3

a

Câu 28: Nếu tích phân



f ( x)dx  0  a  0  thì ta có :

a

A . f ( x ) là hàm số chẵn .

B. f ( x ) là hàm số lẻ.

C. f ( x ) gián đoạn trên   a; a 

D. f  x  không có tích phân trên   a; a 

Câu 29: Cho số phức z = 2 + 4i. Tìm phần thực, phần ảo của số phức w = z - i
A. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -3i B. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -3
C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i

D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3


Câu 30: Cho số phức z = -3 + 2i. Tính môđun của số phức z + 1 – i
A. z  1 – i  4.

B. z  1 – i  1.

C. z  1 – i  5.

D. z  1 – i  2 2.

Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: (4  i) z  3  4i . Điểm biểu diễn của z là:

16 11
; )
15 15

A. M (

16 13
; )
17 17

9
5

B. M (

4
5


C. M ( ;  )

D. M (

9
23
; )
25 25

Câu 32: Cho hai số phức: z1  2  5i ; z 2  3  4i . Tìm số phức z = z1.z2
A. z  6  20i B. z  26  7i

C. z  6  20i D. z  26  7i
2

2

Câu 33: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2  4 z  7  0 . Khi đó z1  z 2 bằng:
A. 10

B. 7

C. 14

D. 21

Câu 34: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  4i  z  2i .Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
A. z  1  i

B. z  2  2i


C. z  2  2i

D. z  3  2i

Câu 35: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết AD’ = 2a.

Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ

Trang 4/6


Biên soạn: Thầy Việt – Facebook: vietmpdaklak nguyen

A. V  a3

B. V  8a3

Bộ đề ôn thi THPT Quốc Gia 2017 môn Toán

C. V  2 2a3

D. V 

2 2 3
a
3

Câu 36: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc đáy và
SA  2 3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC


3 2a 3
2

A. V 

B. V 

a3
2

C. V 

3a 3
2

D. V  a3

Câu 37: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau. Cho biết BA = 3a,
BC =BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính thể tích khối chóp C.BDNM
A. V  8a 3

B. V 

2a 3
3

C. V 

3a 3

2

D. V  a 3

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
(ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA. Cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc bằng 600 .
Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD) là:
A.

a 13
2

B.

a 13
4

C. a 13

D.

a 13
8

Câu 39: Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = 2a. Tính độ dài đường sinh l của hình
nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC.
A. l  a 2

B. l  2a 2


C. l  2 a

D. l  a 5

Câu 40: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính đáy là
r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.
A. r 

4

36
2 2

38
38
36
4
6
B. r 
C. r 
D. r 
2 2
2 2
2 2
6

Câu 41: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và BC = 2. Gọi P, Q lần lượt là các điểm trên
cạnh AB và CD sao cho: BP = 1, QD = 3QC. Quay hình chữ nhật APQD xung quanh trục PQ ta được một hình
trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A. 10


B. 12

C. 4

D. 6

Câu 42: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện
ABCD bằng:
A.

3 a 3
8

B.

2 a 3
24

2 2a 3
C.
9

D.

3a 3
24

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho tứ diện ABCD với A 1;6;2  ; B  5;1;3 ;


C  4;0;6  ; D  5;0;4  .Viết phương trình mặt cầu S  có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  là:
2

2

2

2

A.  S  :  x  5   y 2   z  4  
C.  S  :  x  5   y 2   z  4  

8
223

B.  S  :  x  5   y 2   z  4  

16
223

D.  S  :  x  5   y 2   z  4  

2

2

2

2


Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ

4
223
8
223

Trang 5/6


Biên soạn: Thầy Việt – Facebook: vietmpdaklak nguyen

Bộ đề ôn thi THPT Quốc Gia 2017 môn Toán

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz ,mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng

 Q  : x  2 y  z  0 và cách D 1;0;3 một khoảng bằng
A. 

x  2y  z  2  0
x  2y  z  2  0

B. 

x  2y  z  2  0
  x  2 y  z  10  0

D. 

6 thì (P) có phương trình là:


 x  2 y  z  10  0
x  2y  z  2  0
x  2y  z  2  0
 x  2 y  z  10  0

C. 

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz cho hai điểm A 1; 1;5 ; B  0;0;1 . Mặt phẳng (P)
chứa A, B và song song với Oy có phương trình là:
A. 4 x  y  z  1  0

B. 2 x  z  5  0

C. 4 x  z  1  0

D. y  4 z  1  0

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz cho hai điểm A 1; 2;0  ; B  4;1;1 . Độ dài đường
cao OH của tam giác OAB là:
A.

1
19

B.

86
19


C.

19
86

19
2

D.

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I 1;2; 3 và đi qua

A 1;0; 4  có phương trình:
2

2

2

B.  x  1   y  2    z  3  5

2

2

2

2

D.  x  1   y  2    z  3  53


A.  x  1   y  2    z  3  5
C.  x  1   y  2    z  3  53

2

2

2

2

2

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : nx  7 y  6 z  4  0;

 Q  :3x  my  2 z  7  0 song song với nhau. Khi đó, giá trị m,n thỏa mãn là:
A. m 

7
;n 1
3

B. m  9; n 

7
3

C. m 


3
;n  9
7

D. m 

7
;n  9
3

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng
 P  : x – 3 y  2 z – 5  0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng
(P).
A. 2 y  3 z  11  0
C. 2 y  3 z  11  0

B. y  2 z  1  0
D. 2 x  3 y  11  0

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz cho các điểm A  3; 4;0 ; B  0;2;4 ; C  4;2;1 . Tọa
độ diểm D trên trục Ox sao cho AD = BC là:
A. D(0;0;0) hoặc D(6;0;0)

B. D(0;0;2) hoặc D(8;0;0)

C. D(2;0;0) hoặc D(6;0;0)

D. D(0;0;0) hoặc D(-6;0;0)

….......................... Hết …..........................

Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ

Trang 6/6



×