Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ SỐ 11 THPT QG 2017 MÔN TOÁN RẤT HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.49 KB, 7 trang )

Biên soạn: Thầy Việt – Facebook: vietmpdaklak nguyen

Bộ đề ôn thi THPT Quốc Gia 2017 môn Toán

CƠ SỞ BỒI DƯỠNG VÀ LUYỆN THI
THPT QUỐC GIA HÒA PHÚ
: 01674634382
Fanpage: www.Facebook.com/luyenthihoaphu

ĐỀ ÔN THI THPT QG 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ SỐ 11
Câu 1: Hàm số y  x 4  8 x 3  5 nghịch biến trên khoảng :
A. (6;0)

B. (0; )

C. ( ; 6)

Câu 2: Các giá trị của tham số m để hàm số y 
A. 5  m  5

B. 5  m  1

D. ( ; )

mx  25
nghịch biến trên khoảng ( ;1) là:
xm


C. 5  m  5

D. m  1

Câu 3: Điểm cực tiểu của hàm số y   x3  3x  4 là:
A. x   1

B. x  1

C. x   3

D. x  3

Câu 4: Hàm số y  x 3  2 mx 2  m 2 x  2 đạt cực tiểu tại x  1 khi
A. m  2
Câu 5: Cho hàm số y 

B. m  3

C. m  1

D. m  1

3x  1
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
2x 1

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 

3

2

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y 

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  

1
2

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận

Câu 6: Cho hàm số y 
A. 0

3
2

x2  x  1
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
x2
B. 1

C. 2

D. 3

Câu 7: Cho hàm số y   x 2  2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 0

B. 1


C. 2

D.

3

Câu 8: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 4  2 x 2  3 trên  0; 2 là:
A. M  11, m  2

B. M  3, m  2

C. M  5, m  2

Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ

D. M  11, m  3

Trang 1/6


Biên soạn: Thầy Việt – Facebook: vietmpdaklak nguyen
Câu 9: Tọa độ giao điểm của (C ) : y 
A. 1;1 ,(1;2)

Bộ đề ôn thi THPT Quốc Gia 2017 môn Toán

x 1
và (d ) : y   x  1 là :
2x  1


B. 1;0 ,(1;2)

C.  1;0  ,(1;2)

D. 1; 2 

Câu 10: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
y
4
2
x
O

A. y  x3  3x 2

1

2

3

B. y   x3  3 x 2

C. y  x3  3x 2

D. y   x3  3x 2

Câu 11: Tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y  x cắt đồ thị hàm số y 


x 5
tại hai
xm

điểm A và B sao cho AB  4 2 là
A. 2

B. 5

C. 7

D. Đáp án khác

Câu 12: Đạo hàm của hàm số y  log 22  2 x  1 là:
A.

2log 2  2 x  1
 2 x  1 ln 2

B.

4log 2  2 x  1
 2 x  1 ln 2

C.

4log 2  2 x  1
2x 1

D.


2
 2 x  1 ln 2

Câu 13: Cho biết log3  a;log 2  b . Biểu diễn log125 30 theo a và b là
A. log125 30 

1  2a
b

B. log125 30 

2a
1 b

C. log125 30 

1 a
1 b

D. log125 30 

1 a
3(1  b)

2

1



b b   12
2
Câu 14: Cho a, b là các số dương. Biểu thức 1  2
  :  a  b  sau khi rút gọn là:
a a 



A.

1
a

Câu 15: Biểu thức
A. x

7
3

B. a  b

C. a  b

D.

1
b

x . 3 x . 6 x5 ( x  0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
B. x


5
2

C. x

2
3

Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ

D. ..

Trang 2/6


Biên soạn: Thầy Việt – Facebook: vietmpdaklak nguyen
Câu 16: Cho 9x  9 x  23 . Khi đó biểu thức P 

A. 

5
2

B.

Bộ đề ôn thi THPT Quốc Gia 2017 môn Toán

5  3x  3 x
có giá trị bằng:

1  3x  3 x

1
2

3
2

D. 2

C. 2

D. 3

C.
2

Câu 17: Số nghiệm của phương trình 3x.2 x  1 là:
A. 0

B. 1

Câu 18: Nghiệm của phương trình log 3 ( x  1)2  log 3 (2 x  1)  2 là:
A. Vô nghiệm

B. 1

C. 2

D. 3


Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2  x  1  log0,2  3  x  là:
A. S  1;3

B. S  1;  

Câu 20: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 0

B. 1

C. S   ;1



10  3



3 x
x 1



D. S  (1;1)



10  3


C. 2



x 1
x3



D. 3

Câu 21: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của nước Nhật là 0,2% . Năm 1998, dân số của Nhật là 125 932 000. Vào
năm nào dân số của Nhật là 140 000 000?
A. Năm 2049

B. Năm 2050

C. Năm 2051

D. Năm 2052

Câu 22: Cho a  0 và a  1 . C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. a x dx  a x .ln a  C

B. a 2 x dx 

C. a 2 x dx  a 2 x  C

D.








a

2x

a2x
C
2ln a

dx  a 2 x .ln a  C

Câu 23: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục
2

hoành y  1  x , y  0
A.

31416
20001

B.

4
3


C.


2

D.

Câu 24: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x ) 

A. F ( x ) 

x2  x  1
x 1

B. F ( x ) 

x2  x  1
x 1

C. F ( x ) 

x2  x  1
x 1

Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ

3
2

x( x  2)

?
( x  1) 2
D. F ( x ) 

x2
x 1

Trang 3/6


Biên soạn: Thầy Việt – Facebook: vietmpdaklak nguyen

Bộ đề ôn thi THPT Quốc Gia 2017 môn Toán

2

Câu 25: Giá trị của

 2e

2x

dx là :

0

A. e 4

B. e 4  1
ln 5


Câu 26: Giá trị của



ln 2

A.

e2 x
ex 1

22
3

B.

C. 4e 4

D. 3e 4

dx là

19
3

C.

23
3


D.

20
3

Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  2 x là:
A.

4
3

B.

3
2

C.

5
3

D.

23
15

Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  1 và y  4 x  2 . Khi đó thể tích khối tròn
xoay được sinh ra khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox là:
A.


1024
3

B.

248
3

C.

224

15

D.

1016
15

Câu 29: Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là
A. 1  2i

B. 1  2i

C. 2  i

D. 1  2i

2


Câu 30: Phần thực của số phức z thỏa mãn: 1  i   2  i  z  8  i  1  2i  z là
A. 2

B. –3

C. –2

D. 3

Câu 31: Tậ p hợp cá c điem trong mặ t phang phức bieu dien cá c so z thỏ a mã n đieu kiệ n: z  i  1  i  z là
đường tròn có bán kính là
A. R = 1

B. R = 2

C. R =

2

D. R = 4

Câu 32: Cho hai số phức z1  1  i và z2  3  5i . Môđun của số phức w  z1.z2  z2
A. w  130

B. w  130

C. w  112

D. w  112


Câu 33: Cho số phức z thỏa 1  i  z  14  2i . Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy
có tọa độ là:
A.  6;8

B. 8;6 

C.  8;6 

D.  6; 8 

Câu 34: Kí hiệu z1 , z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2  2 z  5  0 . Giá trị của biểu thức
2

2

A  z1  1  z2  1 bằng:
Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ

Trang 4/6


Biên soạn: Thầy Việt – Facebook: vietmpdaklak nguyen
A. 25

B.

5

Bộ đề ôn thi THPT Quốc Gia 2017 môn Toán


C. 5

D. 2 5

Câu 35: Số các số phức z thỏa mãn: z  2 và z 2 là số thuần ảo là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 37: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H) bằng

a3
A.
3

a3 2

B.
6

a3 3
C.
4

a3 3
D.
2

Câu 38: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
A. 340

B. 336

C. 274 3

D. 124 3

Câu 39: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp
lại thành một hình hộp chữ nhật không có nấp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800 cm3 thì cạnh của tấm
bìa có độ dài là
A. 42cm

B. 36cm

C. 44cm


D. 38cm

Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng:
A. 8

B. 24

C. 32

D. 16

Câu 41: Thể tích của khối nón tròn xoay biết khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng
diện qua trục là một tam giác đều là
A.

 3
3

B.

8 3
3

C.

4 3
3

D.


3 và thiết

2 3
3

Câu 42: Cho hı̀nh trụ có cá c đá y là 2 hı̀nh trò n tâ m O và O’, bá n kı́nh đá y bang chieu cao và bang a . Trê n
đường trò n đá y tâ m O lay điem A, trê n đường trò n đá y tâ m O’ lay điem B sao cho AB = 2a. The tı́ch khoi tứ
diệ n OO’AB theo a là

3a 3
A. V 
8

3a 3
B. V 
6

3a 3
C. V 
12

3a 3
D. V 
4

Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  a 3 ,

  SCB
  90o và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại
SAB

tiếp hình chóp S . ABC theo a .
A. S  3 a 2

B. S  16 a 2

C. S  2 a 2

Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ

D. S  12 a 2

Trang 5/6


Biên soạn: Thầy Việt – Facebook: vietmpdaklak nguyen

Bộ đề ôn thi THPT Quốc Gia 2017 môn Toán

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) : 2 x  2 z  z  2017  0 . Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của ( P) ?



A. n4  1; 2;2 



B. n1  1; 1; 4 






C. n3   2;2; 1

D. n2   2;2;1

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  6 z  3  0 . Tọa độ
tâm I và tính bán kính R của ( S ) .
A. I  2;2; 3 và R  20

B. I  4; 4;6  và R  71

C. I  4;4; 6  và R  71

D. I  2; 2;3 và R  20

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt
phẳng  P  : 2 x  2 z  z  2017  0 có phương trình là
A.

x 1 y  2 z  3


2
2
1

B.


x 1 y  2 z  3


2
2
1

C.

x  2 y  2 z 1


1
2
3

D.

x  2 y  2 z 1


1
2
3

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C (0;0;3)
có phương trình là:
A. x  2 z  3z  1  0

B.


x y z
  0
1 2 3

C. 6 x  3z  2 z  6  0

D.

x y z
  1
3 2 1

Câu 48: Gọi ( S ) là mặt cầu tâm I (2;1; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (  ) có phương trình:

2 x  2 y  z  3  0 . Bán kính của ( S ) bằng:
A.

4
3

B.

2
9

C.

2
3


D. 2

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d :

x 1 y z  3
 
. Viết
2
1
2

phương trình đường thẳng  đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.
A.

x 1 y  2 z  3


2
2
3

B.

x2 y2 z 3


1
2
3


C.

x 1 y  2 z  3


2
2
3

D.

x2 y 2 z 3


1
2
3

x 1 y z  2
 
và điểm A(2;5;3) .
2
1
2
Phương trình mặt phẳng ( P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến ( P) là lớn nhất có phương trình
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

A. x  4 y  z  3  0


B. x  4 y  z  3  0

Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ

Trang 6/6


Biên soạn: Thầy Việt – Facebook: vietmpdaklak nguyen
C. x  4 y  z  3  0

Bộ đề ôn thi THPT Quốc Gia 2017 môn Toán

D. x  4 y  z  3  0
----------- HẾT ----------

Cơ sở bồi dưỡng văn hóa và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ

Trang 7/6



×