Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

80 trắc nghiệm GT 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.43 KB, 9 trang )

Caõu 1. Cho hàm số f(x) =
3 2
16
1 x
x
+
, giá trị 12f
'
(-8) - f(-8) là:
A. 5 B. -4 C. 0 D. 6
Caõu 2. Phuơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
y
x
=
tại điểm có hoành độ
0
1x =
là :
A. y = x + 2 B. y = x - 2 C. y = - x + 2 D. y = - x + 1
Caõu 3. Với hàm số y = f(x) = xsinx , ta có xy - 2(y
'
- sinx) + xy
''
bằng:
A. 1 B. -2 C. 0 D. -1
Caõu 4. Đạo hàm bên phải của hàm số y = f(x) tại
0
x
kí hiệu là:
A.


'
0
( )f x

B.
'
0
( )f x
+
C.
'
0
( )f x
+
D.
'
0
( )f x

Caõu 5. Cho hàm số f(x) xác định bởi công thức f(x- 1) = x
2
- 4x +3 .Công thức của f(x) xác đinh
bởi:
A. x
2
+6x+6 B. x
2
-2x C.

(x - 2)

2
D.

x
2
- 6x+6
Caõu 6. Phửơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm
0 0 0
( ; ( ))M x f x
(với
0 0
( )y f x=
) là:
A.
0 0 0
( )( )y y f x x x =
B.
0 0 0
( )( )y f x x x y= +

C.
0 0 0
( )( )y f x x x y= + +
D.
'
0 0 0
( )( ) ( )y f x x x f x= +
Caõu 7. Đạo hàm bên trái của hàm số y = f(x) tại
0
x

kí hiệu là:
A.
'
0
( )f x
+
B.
'
0
( )f x

C.
'
0
( )f x

D.
'
0
( )f x


Caõu 8. Vi phân của hàm số y = f(x) kí hiệu là:
A.
dy
B.
d y
C.
d x


D.
y
Caõu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm
0 0 0
( ; ( ))M x f x
của đồ thị hàm số y = f(x) là:
A.
'
0
( )f x
B.
x

C.
( )f x
D.
0
( )f x
Caõu10. Đạo hàm của hàm số y = f(x) =lncosx là:
A.
1
cos x
B.
1
cos x

C. tgx D. -tgx
Caõu11. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
y x=
và song song với đờng thẳng x - 2y = 0 là:

A. x - y + 1=0 B. x- 2y + 1 = 0 C. x - 2y + 4 = 0 D. x + 2y - 4 = 0
Caõu12. Với hàm số y = e
sinx
,ta có y
'
cosx - ysinx - y
''
bằng:
A. -1 B. 2 C. 1 D. 0
Caõu13. Đạo hàm của hàm số y = f(x) = sin
3
x là:
A. 3sinx.cosx B. 3sin
2
x C. 3sin
2
x.cosx D. sin
2
x.cosx
Caõu14. Đạo hàm của hàm số y = f(x) =
2
1
2
x +
là:
A.
2
1
2
2 .

1
x
x
x
+
+
B.
2
1
2
2 . .ln
1
x
x x
x
+
+
C.
2
1
2
2 .ln 2
1
x
x
+
+
D.
2
1

2
2 . .ln 2
1
x
x
x
+
+
Caõu 15. Đạo hàm của hàm số y = f(x) = lnsin(x
3
+1) là:
A. 3x
2
tg(x
3
+1) B. 3x
2
cos(x
3
+1) C. 3x
2
sin(x
3
+1) D. 3x
2
cotg(x
3
+1)
Caõu16. Tập xác định của hàm số
2

3 4
1
x x
y
x
+ +
=

là tập nào:
A. ( -1;1) (1;4] B. R\ {-1,1} C. R\ [1;4] D. [-1;1] (1;4]
Caõu17. Nếu
2
2
2 4
( )f x x
x
x
=
thì f(x) là:
A.
2
4x
B.
2
4x +
(x 0) C.
2
3x
D.
2

4x +

Caõu18. Với hai điểm
1 1 1 2 2 2
( ; ), ( ; )M x y M x y
thì hệ số góc của đửờng thẳng
1 2
M M
là:
A.
2 1
1 2
y y
x x


B.
2 1
2 1
y y
x x


C.
1 2
2 1
y y
x x



D.
2 1
2 1
x x
y y



Caõu19. Số gia hàm số của hàm số y = f(x) tại điểm
0
x
đửợc tính theo công thức:
A.
( ) ( )y f x f x =
B.
( )y f x =
C.
0 0
( ) ( )y f x x f x = +
D.
( )y f x =
Caõu20. Đạo hàm của hàm số y = f(x) =
( )
2
tg x


là:
A.
2

1
sin x

B.
2
1
sin x
C.
2
1
cos x

D.
2
1
cos x
Câu21. Điểm
0 0 0
( ; ( ))M x f x
là điểm uốn của đồ thò hàm số y = f(x) thì :
A.
0
''( )f x
> 0 B.
0
''( )f x
< 0 C.
0
''( )f x
= 0 hoặc

0
''( )f x
không xác đònh D.
0
''( )f x
= 0
Câu 22. Đồ thò hàm số y = f(x) lồi trên khoảng (a;b) nếu trên khoảng đó :
A.
0
''( )f x
< 0 B.
0
'( )f x
> 0 C.
0
''( )f x
> 0 D.
0
''( )f x
= 0
Câu 23. Khoảng đồng biến của hàm số
2
1
x
y
x
=
+
là:
A. (1;+∞) B. (-∞;-1) và (1;+∞) C. (-1;1) D. [-1;1]

Câu 24. Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và có đạo hàm trên khoảng (a;b) thì tồn tại
điểm
c ∈(a;b) sao cho :
A. f(b) - f(a) = f(c) (b - a) B. f(b) - f(a) = f

(c) C. f(b) - f(a) = f

(c) (b - a) D. b - a
= f

(c)
Câu 25. Để hàm số y = x
3
- 3x
2
+ 3mx +3m + 4 có cực trò thì :
A. m > 1 B. m ≥ 1 C. m< 1 D. m = 1
Câu 26. Hàm số y = f(x) xác đònh trên khoảng (a;b) và có cực trò duy nhất là cực tiểu thì trên khoảng
đó
hàm số có :
A. Giá trò nhỏ nhất B. Giá trò nhỏ nhất và giá trò lớn
nhất
C. Không có giá trò nhỏ nhất và giá trò lớn nhất D. Giá trò lớn nhất
Câu 27. Nếu
'
0
( )f x
= 0 ,
0
''( )f x

> 0 thì :
A.
0
x
là điểm cực đại B. f(
0
x
) = 0 C.
0
x
là điểm cực tiểu D.
0
x
là điểm
uốn
Câu 28. Đồ thò của hàm số y = ax
3
+ bx
2
+1 nhận U(1:-2) làm điểm uốn thì cặp (a;b) là:
A. (2;4) B. (2;-6) C. (-6;2) D. (-4;2)
Câu 29. Giá trò nhỏ nhất của của hàm số y= f(x) trên tập D là m thì với mọi x∈D ta có:
A. f(x) = m B. m ≥ f(x) C. f(x) ≥ m D. f(x) > m
Câu 30. Tiệm cận ngang của đồ thò hàm số
2 1
3
x
y
x


=

là:
A. y = 1 B.
1
3
y = −
C. y = 2 D. y = 3
Câu31. Tiệm cận đứng của đồ thò hàm số
1
y
x
=
là:
A. x = -1 B. x = 0 C. x = 2 D. x = 1
Câu 32. Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại
0
x
và đạt cực trò tai đó thì:
A.
'
0
( )f x
> 0 B.
'
0
( )f x
= 0 C.
'
0

( )f x
< 0 D.
'
0
( )f x
≠ 0
Câu 33. Đồ thò hàm số
2
2 1
1
x x
y
x
+ +
=
+
có tiệm cận xiên là:
A. y = 2x - 1 B. y = 2x C. y = 2x + 1 D. y = x - 1
Câu34. Giá trò nhỏ nhất của hàm số y = 3x
3
- x
2
- 7x +1 trên đoạn [0;2] là:
A. 7 B. -4 C. 1 D. 4
Câu 35. Đồ thò hàm số y = f(x) lõm trên khoảng (a;b) nếu trên khoảng đó :
A.
''( )f x
< 0 B.
'
( )f x

> 0 C.
''( )f x
> 0 D.
''( )f x
= 0
Câu 36. Đồ thò hàm số y = 3x
2
- x
3
lồi trên khoảng :
A. (-∞;1) B. (2;+ ∞) C. (1;+∞) D. (-∞;+∞)
Câu 37. Điểm uốn của đồ thò hàm số y = 3x
2
- x
3
là:
A. M(1;2) B. M(-1;4) C. M(0;0) D. M(2;4)
Câu 38. Điểm tới hạn của hàm số
1
y x
x
= +
là:
A. 0 B. 1 và -1 C. 1 D. -1
Câu 39. Giá trò lớn nhất của hàm số y= f(x) trên tập D là M thì với mọi x∈D ta có:
A. M= f(x) B. M > f(x) C. M < f(x) D. M ≥ f(x)
Câu 40. Khoảng nghòch biến của hàm số
2
2y x x= −
là:

A. (1;2) B. [0;1] C. [1;2] D. (0;1)
Câu41. Kết quả
1
2
0
x
xe dx


A.
2
4
e
B.
2
1
4
e +
C.
2
1
4
e− +
D.
2
1
4
e −

42. Họ nguyên hàm của hàm số

1
1 7
y
x
=


A.
ln(1 7 )x C− +
B.
1
ln 1 7
7
x C− − +
C.
1
ln 1 7
7
x C− +
D.
ln 1 7x C− +

43. Kết quả
3
1
2
0
x
x e dx





A.
1
3
e−
B.
1
3
e+
C.
1
3

D.
1
3
e −

44. Họ nguyên hàm của hàm số
2
1
sin
y
x
=

A. tgx B. -cotgx C. cotgx D. -tgx
45. Tích phân từ b đến a của hàm số y =

( )f x
kí hiệu
A.
( )
b
a
f x dx

B.
( )
a
b
f x dx

C. F(b) - F(a) D.
( )f x dx


46. Kết quả
2
1
( 1)
dx
x x +


A. - ln3 B. 2ln2 C. ln3 D.
4
ln
3


47. Kết quả
3
3 2
0
. 1x x dx+


A.
59
15
B.
56
15
C.
58
15
D. 4
48. Họ nguyên hàm của hàm số y =
2
1
cos x

A. -cotgx + C B. tgx + C C. -tg x + C D. cotgx + C
49. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = a , x = b và đồ thò của hai hàm số y
1
=
f
1
(x)

Và y
2
= f
2
(x) liên tục trên đoạn [a;b] là
A.
1 2
( ) ( )
b b
a a
f x dx f x dx−
∫ ∫
B.
1 2
( ) ( )
b
a
f x f x dx+

C.
1 2
( ) ( )
b b
a a
f x dx f x dx+
∫ ∫
D.
1 2
( ) ( )
b

a
f x f x dx−

10.
50. Họ nguyên hàm của hàm số y =
3
2
cos
sin
x
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×