Tải bản đầy đủ (.ppt) (106 trang)

HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VRVII(GTP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.66 MB, 106 trang )

VIETKIM COMPANY
Training section

DAIKIN INDUSTRIES, LTD.

TP. HCM 29-2-2008



Các giới hạn khi thiết kế đường
ống
Chiều dài đường ống: 150m (Chiều
dài tương đương: 175m)
Chiều dài đường ống sau
nhánh đầu tiên: 40m

Chênh lệch độ cao
50m (40m Khi dàn
nóng thấp hơn dàn
lạnh)

Chênh lệch
độ cao giữa
các dàn
lạnh : 15m

• Chiều dài lớn nhất = 150m (175m tính cả chiều dài tương đương
của
nhánh

co) tính từ nhánh rẽ đầu tiên đến dàn lạnh


• Chiều
dàirẽ
lớn
nhất
cuối
cùng
= 40m
• Chênh
lệch
độ cao lớn nhất = 50m (40m khi dàn nóng thấp hơn

dàn
lạnh)
• Chênh
lệch độ cao lớn nhất giữa các dàn lạnh trong cùng hệ thống


1-2. Kích thước ống đồng & bảng Ref: ED34-645B;
pg640
qui đổi chiều dài tương đương
R22

Đường kính
ống x dày
nhỏ nhất
(mm)

Uốn ống
dạng L
hoặc Co


6.4x0.8

0.16

9.5x0.8

0.18

1.3

12.7x0.8

0.20

1.5

15.9x0.99

0.25

2.0

19.1x0.99

0.35

2.4

22.2x1.2


0.40

3.0

25.4x1.2

0.45

3.4

28.6x1.2

0.50

31.8x1.2

0.55

34.9x1.3

0.60

38.1x1.3

0.65

41.3x1.7

0.75


54.1x1.7

0.90

Dạng
bẩy

Mét /1 Cái

4.0

REFNET
Joint

REFNET
Header

Mét /1 Bộ

Lọai sử
dụng

Ống
cuộn
(Ống
mềm)

0.5


1
ng cây
(Ống
cứng)


. Ví dụ tính chiều dài tương đương
5m
5m

5m
5m

5m

5m

5m

5m
5m

Chiều dài thực tế 45m + Trở lực đường ống (Co, các bộ chia,
…)
Ví dụ tính cho cỡ ống D19.1mm
Chiều dài tương đương =
Chiều dài thực tế
8 Co
+ (0.35m x 8)
= 45 + 2.8

= 47.8m

* Khi chiều dài tương đương của đường ống giữa dàn
nóng & dàn lạnh vượt quá 90m, đường ống về và đi
(đường ống chính) phải được tăng lên 1 cấp để
giảm công suất tối thiểu do áp suất giảm.


5. Kích cỡ đường ống dàn lạnh
Kích cỡ đường ống kết nối của dàn lạnh
Công suất
danh đònh
của dàn
lạnh

Cỡ ống (đường kính ngoài
x độ dày tối thiểu)
Ống về

Ống đi

20 . 25 . 32 . 40

∅ 12.7 x 0.8

∅ 6.4 x 0.8

50 . 63 . 80

∅ 15.9 x 1.0


100 . 125

∅ 19.1 x 1.0

200

∅ 25.4 x 1.2

250

∅ 28.6 x 1.2

∅ 9.5 x 0.8

∅ 12.7 x 0.9


5. Kích cỡ đường ống dàn nóng
Kích cỡ đường ống kết nối vào dàn nóng

Loại dàn
nóng

Cỡ ống (đường kính ngoài
x độ dày tối thiểu)
Ống về

Ống đi


RX(Y)5

∅ 19.1 x 1.0

∅ 9.5 x 0.8

RX(Y)8,10

∅ 28.6 x 1.2

∅ 12.7 x 0.8

RX(Y)12,14,1
6

∅ 34.9 x 1.3

∅ 15.9 x 1.0


6. Thi công đường ống đồng

• Đặc biệt lưu ý về việc LÀM KHÔ, LÀM SẠCH, LÀM KÍN

1. Hàn ống có khí
Nitơ
2. Làm sạch
3. Thử xì áp lực bằnh
khí Nitơ



BẢO QUẢN ỐNG ĐỒNG TRƯỚC THI CÔNG

• Lỗi thi công :

– Đường ống đặt trên nền
đất mà không có bòt đầu
ống

• Vấn đề :

Đặt trên nền
mà không bòt
đầu

Đầu ống đã
được che đậy

– Độ ẩm, bụi, cát … có thể
lọt vào đường ống
– Đường ống có thể bò bò
biến dạng khi giẫm đạp lên

• Tư vấn :

– Vệ sinh mặt trong ống rồi bòt
đầu ống
– Đặt các ống đồng trên giá,
khung đỡ



BẢO QUẢN ỐNG ĐỒNG TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG
Ví dụ thực tế về hiện tượng đóng tuyết do
nghẹt phin lọc

• Lỗi thi công :
– Các chất bẩn lọt vào hệ
thống

• Vấn đề :
– Phin lọc bò nghẹt

• Tư vấn :
– Ngăn ngừa các chất bẩn lọt
vào đường ống : Bòt kín đầu
ống bằng băng keo giấy hoặc
nilong quấn, tốt nhất nên
hàn kín các đầu ống đồng
– Hút chân theo tài liệu lắp
đặt

Phương pháp bòt kín
đầu ống

Quấn
băng
keo
quanh
ống


Gập
lại

Quấn
băng
keo lần
nữa


SỬ DỤNG ĐÚNG DỤNG CỤ : DAO CẮT CHUYÊN DỤNG

• Lỗi thi công :
– Sử dụng cưa thay cho dao cắt

• Vấn đề :
– Những mạc kim loại sẽ lọt
vào ống gây nghẹt hoặc hư
hại bên trong thiết bò
– Việc cắt không đúng sẽ
gây ra xì tại các chỗ loe
ống

• Tư vấn :
– Sử dụng dao cắt ống đồng
chuyên dụng

Sử dụng cưa
sắt
Các lọai dao cắt ống đồng


Lớn

Trung

Nhỏ


SỬ DỤNG ĐÚNG DỤNG CU : DỤNG CỤ UỐN ỐNG

Uốn bằng
tay

Dùng ống lò xo hoặc
dụng cụ uốn


SỬ DỤNG ĐÚNG DỤNG CỤ : DỤNG CỤ LOE ỐNG

A

Kích cỡ ống
đồng

D6.4 D9.5
(1/4“) (3/8“)

D12. D15.
7
9
(1/2“) (5/8“)


A (R22)

0.5mm

A (R410A)

1.0mm

D19.1
(3/4“)
1.0m
m
1.5m
m


Ử DỤNG ĐÚNG DỤNG CỤ : DỤNG CỤ LOE ỐNG

Kiểm tra bề mặt
loe.

A (mm) R22 A (mm) R410A

Đường kính danh nghóa

Đường kính ngoài (mm) D o

1/4


6.35

8.6 ~ 8.9

8.7 ~ 9.1

3/8

9.52

12.2 ~ 12.8

12.8 ~ 13.2

1/2

12.7

15.6 ~ 16.2

16.2 ~ 16.6

5/8

15.88

18.8 ~ 19.4

19.3 ~ 19.7


3/4

19.05

23.1 ~ 23.7

23.6 ~ 24


SỬ DỤNG ĐÚNG DỤNG CỤ : DỤNG CỤ LOE ỐNG

Những ví dụ về loe
ống sai
1
2
Phần loe quá
nhỏ

3


gờ

5

Phần loe quá
lớn

4


6
Phần loe quá
mỏng

Bò Nứt

Phần loe
không cân
đối


ÙP DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚNG : PHUN DẦU LẠNH VÀO BỀ MẶT LOE

LÀM KÍN

Dùng dầu lạnh dạng
phun sương phủ lên
mặt trong và mặt
ngòai của bề mặt loe

• Lọai dầu lạnh sử dụng :
– Đối với R22 : Dầu
SUNISO
– Đối R410A : Dầu ESTER
hoặc ETHER

Ống
đồng

Racco


Phun dầu (để giảm trở
lực)

Phun dầu (để tiếp xúc


ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚNG : THỔI KHÍ NITƠ TRONG KHI HÀN

Sử dụng khí nitơ (99,99%) thổi vào đường ống tron
Áp suất khí Nitơ : khoảng 0.02 MPa (0.2 kg/cm2 ,2.8
psi)
Đồng hồ giảm áp
Vị trí hàn

Ống đồng D6.4

Nitơ

Chỉ khóa Nitơ
sau khi mối
hàn đã được
làm nguội

Không sử dụng khí
Nitơ

Băng keo giấy

Dây áp lực cao

Bình Nitơ 99,99%

Sử dụng khí
Nitơ


1-7. Thi công bộ chia gaz
HÌNH DẠNG BÊN NGÒAI

REFNET Joint

-

Cách
nhiệt

REFNET Header


TRÖÔØNG HÔÏP 1


TRÖÔØNG HÔÏP 2


TRÖÔØNG HÔÏP 3


TRÖÔØNG HÔÏP 4



TRÖÔØNG HÔÏP 5


THÍ NGHIEÄM 1 VÔÙI OÁNG THUÛY TINH


THÍ NGHIEÄM 2


×