Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
TUẦN : I Ngày soạn :2/9/2007
Tiết : 1 Ngày dạy :
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC
Bài 1: TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
I/ Mục tiêu :
- Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ
trên trục số. Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.
II/ Phương tiện dạy học :
- GV : SGK, trục số .
- HS : SGK, dụng cụ học tập.
III/ Tiến trình bài dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Cho ví dụ phân số ? Cho ví dụ về
hai phân số bằng nhau ?
Hoạt động 2 :
Giới thiệu bài mới :
Gv giới thiệu tổng quát về nội
dung chính của chương I.
Giới thiệu nội dung của bài 1.
Hoạt động 3 : Số hữu tỷ :
Viết các số sau dưới dạng phân
số : 2 ; -2 ; -0,5 ;
3
1
2
?
Gv giới thiệu khái niệm số hữu tỷ
thông qua các ví dụ vừa nêu.
-Cho HS trả lơ øi ?1.SGK
-Cho HS trả lơiø ?2 SGK
Hoạt động 4 : Biểu diễn số hữu tỷ
Hs nêu một số ví dụ về phân
số, ví dụ về phân số bằng
nhau, từ đó phát biểu tính chất
cơ bản của phân số.
Quan sát phần mục lục
SGKtr142
Hs viết các số đã cho dưới
dạng phân số :
2 4 6
2 ....
1 2 3
2 4 6
2 ...
1 2 3
1 2 3
0,5 ...
2 4 6
1 7 14 28
2 ...
3 3 6 12
= = =
− −
− = = =
−
− −
− = = =
−
−
= = =
−
HS:Trả lời
*Vì các số: 0,6; -1,25;
1
1
3
đều
viết được dưới dạng phân số.
*Vì số nguyên a có thể viết
được dưới dạng p/s:
2
( )
1 2
a a
a = =
Hs vẽ trục số vào giấy nháp
.Biểu diễn các số vừa nêu trên
I/ Số hữu tỷ :
- Số hữu tỷ là số viết được
dưới dạng phân số
b
a
với a, b ∈ Z, b
≠
0.
-Tập hợp các số hữu tỷ được
ký hiệu là Q.
?1 .SGK
?2 .SGK
II/ Biểu diễn số hữu tỷ
trên trục số :
VD : Biểu diễn các số sau
trên trục số : 0,5 ;
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 1
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
trên trục số :
Vẽ trục số ?
Biểu diễn các số sau trên trục số :
-1 ; 2; 1; -2 ?
Dự đoán xem số 0,5 được biểu diễn
trên trục số ở vò trí nào ?
Giải thích ?
Gv tổng kết ý kiến và nêu cách
biểu diễn.
Biễu diễn các số sau trên trục số :
?
5
9
;
4
5
;
3
1
;
5
2
−−
Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm.
Gv kiểm tra và đánh giá kết quả.
Lưu ý cho Hs cách giải quyết
trường hợp số có mẫu là số âm.
Hoạt động 5 :
So sánh hai số hữu tỷ :
Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y,ta
có : hoặc x = y , hoặc x < y , hoặc x
> y.
Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs so sánh
?
Gv kiểm tra và nêu kết luận chung
về cách so sánh.
Nêu ví dụ b?
Nêu ví dụ c ?
Qua ví dụ các em có nhận xét gì về
các số đã cho với số 0?
GV nêu khái niệm số hữu tỷ
dương, số hữu tỷ âm.
Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số hữu
tỷ.
Trong các số sau, số nào là số hữu
tỷ âm :
trục số .
Hs nêu dự đoán của mình.
Sau đó giải thích tại sao mình
dự đoán như vậy.
Các nhóm thực hiện biểu diễn
các số đã cho trên trục số .
Hs viết được : -0,4 =
5
2
−
.
=> kq.
Thực hiện ví dụ b.
Hs nêu nhận xét:
-Các số có mang dấu trừ đều
nhỏ hơn số 0, các số không
mang dấu trừ đều lớn hơn 0.
-Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2
p/s có cùng mẫu dương. So
sánh 2 tử số, số hữu tỉù nào có
tử số lớn hơn thì lớn hơn.
Hs xác đònh các số hữu tỷ âm.
Gv kiểm tra kết quả và sửa sai
nếu có.
III/ So sánh hai số hữu tỷ :
VD : So sánh hai số hữu tỷ
sau
a/ -0,4 và
?
3
1
−
ù Ta có :
2 6
0,4
5 15
1 5
3 15
5 6
5 6
15 15
1
0, 4
3
Vì
− −
∗− = =
− −
∗ =
− −
∗ − >− ⇒ >
−
⇒− <
b/
1
2
−
và 0
Ta có :
0
0
2
1 0
1 0
2 2
1
0.
2
vì
=
−
− < ⇒ <
−
⇒ <
Nhận xét :
1/ Nếu x < y thì trên trục số
điểm x ở bên trái điểm y.
2/ Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là
số hữu tỷ dương.
Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi
là số hữu tỷ âm.
• Số 0 không là số hữu tỷ
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 2
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
1 3
5 ;0,75;
5 2
−
−
−
Hoạt động 6 : Củng cố :
Làm bài tập áp dụng 1; 2; 3/ 7.
? Nêu cách làm bài 2
(Tìm những phân số bằng với p/s
3
4−
)
Cho Hs nhận xét bài làm của bạn.
Sau đó gọi 1 em lên bảng biểu
diễn
3
4−
trên trục số.
-HS làm bài tập SGK
*Bài 1: Điền kí hiệu (
, ,
∈ ∉ ⊂
)
thích hợp vào ô trống:
-3
∉
N ; -3
∈
Z; -3
∈
Q
2
3
Z
−
∉
;
2
3
Q
−
∈
;
N Z Q⊂ ⊂
*Bài 2 a) Trong các phân số
sau,những phân số nào biểu
diễn số hữu tỉ
3
4−
Ta có:
12 4
15 5
− −
= ≠
3
4−
;
24
32
=
−
3
4−
15
20
−
=
3
4−
;
20 5
28 7
− −
= ≠
3
4−
27
36
−
=
3
4−
.
Vậy những phân số biểu diễn
số hữu tỉ
3
4−
là:
24
32−
;
15
20
−
;
15
20
−
âm, cũng không là số hữu tỷ
dương.
IV/ BTVN : Học thuộc bài và giải các bài tập 4 ; 5 / 8 và 3 ; 4; 8 SBT.
Hướng dẫn : bài tập 8 SBT:dùng các cách so sánh với 0, so sánh với 1 hoặc -1 để giải.
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày soạn : 3/9/2007
Tiết 2 Ngày dạy:
Bài 2: CỘNG TRỪ HAI SỐ HỮU TỶ.
I/ Mục tiêu :
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 3
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
- Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc chuyển vế trong
tập Q các số hữu tỷ.
- Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng được quy tắc chuyển vế
trong bài tập tìm x.
II/ Phương tiện dạy học:
- GV : SGK,
- HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà.
III/ Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
-Nêu cách so sánh hai số hữu tỷ?
So sánh :
?8,0;
12
7
Viết hai số hữu tỷ âm ?
Hoạt động 2 :
Giới thiệu bài mới:
Tính :
?
15
4
9
2
+
Ta thấy, mọi số hữu tỷ đều viết
được dưới dạng phân số do đó phép
cộng, trừ hai số hữu tỷ được thực
hiện như phép cộng trừ hai phân số .
Hoạt động 3 :
Cộng ,trừ hai số hữu tỷ:
Qua ví dụ trên , hãy viết công thức
tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu
tỷ x, y . Với
?;
m
b
y
m
a
x
==
Gv lưu ý cho Hs, mẫu của phân số
phải là số nguyên dương .
Ví dụ : tính
?
12
7
8
3
−
+
Gv nêu ví dụ , yêu cầu Hs thực hiện
cách giải dựa trên công thức đã
ghi ?
Làm bài tâp ?1
Hoạt động 4:Quy tắc chuyển vế :
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong
tập Z ở lớp 6 ?
Trong tập Q các số hữu tỷ ta cũng
Hs nêu cách so sánh hai số hữu tỷ.
So sánh được :
8,0
12
7
60
48
5
4
8,0;
60
35
12
7
<=>
===
Viết được hai số hữu tỷ âm.
Hs thực hiện phép tính :
45
22
45
12
45
10
15
4
9
2
=+=+
Hs viết công thức dựa trên công
thức cộng trừ hai phân số đã học ở
lớp 6 .
Hs phải viết được :
12
7
8
3
12
7
8
3
−
+=
−
+
Hs thực hiện giải các ví dụ .
Gv kiểm tra kết quả bằng cách gọi
Hs lên bảng sửa.
Làm bài tập ?1.
15
11
5
2
3
1
)4,0(
3
1
15
1
3
2
5
3
3
2
6,0
=+=−−
−
=
−
+=
−
+
Phát biểu quy tắc chuyển vế trong
tập hợp số Z.
Viết công thức tổng quát.
I/Cộng, trừ hai số hữu tỷ :
Với
m
b
y
m
a
x
==
;
(a,b ∈ Z , m > 0 ), ta có :
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx
−
=−=−
+
=+=+
VD :
4 8 20 24 4
/
9 15 45 45 45
7 18 7
/ 2
9 9 9
18 7 25
9 9 9
a
b
− − −
+ = + =
−
− − = − =
− − −
= + =
II/ Quy tắc chuyển vế :
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 4
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
có quy tắc tương tự .
Gv giới thiệu quy tắc .
Yêu cầu Hs viết công thức tổng quát
?
Nêu ví dụ ?
Yêu cầu học sinh giải bằng cách áp
dụng quy tắc chuyển vế ?
Làm bài tập ?2.
Gv kiểm tra kết quả.
Giới thiệu phần chú ý :
Trong Q,ta cũng có các tổng đại số
và trong đó ta có thể đổi chỗ hoặc
đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng
một cách tuỳ ý như trong tập Z.
Hoạt động 5 : Củng cố
Làm bài tập áp dụng 6 ;7; 9b,d /10.
-Bài 6.SGK/10
Cho HS làm bài sau đó gọi 4 em lên
bảng làm
-Bài 7.SGK/10
Cho Hs thảo luận nhóm, nhóm nào
làm đúng,có nhiều cách làm khác
nhau thì thưởng điểm
Thực hiện ví dụ .
Gv kiểm tra kết quả và cho hs ghi
vào vở.
Giải bài tập ?2.
1 2
/
2 3
2 1 1
3 2 6
2 3
/
7 4
2 3 29
7 4 28
a x
x x
b x
x x
− = −
−
⇒ = − + ⇒ =
− = −
⇒ = + ⇒ =
HS: Làm bài tập 6.SGK
Sau đó gọi 4 em lên bảng làm bài
1 1 4 3 7
)
21 28 84 84 84
8 15 24 30
)
18 27 54 54
54
1
54
5 5 3 5 9
) 0,75
12 12 4 12 12
4 1
12 3
2 7 2 49 4 53
)3,5 ( )
7 2 7 14 14 14
a
b
c
d
− − − − −
+ = + =
− − −
− = +
−
= = −
− − −
+ = + = +
= =
− − = + = + =
HS: Nhận xét, sửa sai cho bạn
HS thảo luận nhóm trong 5p rồi
đưa kq
5
? ?
16
5
? ?
16
−
= +
−
= −
b)
2 5
5 7
x − =
x =
5 2
7 5
+
Khi chuyển một số hạng từ
vế này sang vế kia của một
đẳng thức, ta phải đổi dấu
số hạng đó.
Với mọi x,y,z ∈ Q:
x + y = z
⇒
x = z – y
VD : Tìm xbiết :
3
1
5
3
−
=+
x
?
Ta có :
3
1
5
3
−
=+
x
15
14
15
9
15
5
5
3
3
1
−
=
−
−
=
−
−
=
x
x
x
Chú ý : xem sách .
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 5
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
Bài 9 Tìm x biết;
b) Tìm vai trò của x trong biểu thức?
(x là số bò trừ)
? Muốn tìm số bò trừ ta làm thế nào.
d) x vai trò là số trừ.
? Muốn tìm số trừ ta làm thế nào.
( ta lấy SBT trừ đi hiệu)
x =
25 14
35 35
+
x =
39
35
d)
4 1
7 3
x− =
x =
4 1
7 3
−
x =
12 7
21 21
−
x =
5
21
HS nhận xét bài làm của bạn, sửa
sai cho bạn.
IV/ BTVN :
Giải bài tập 7; 8; 9;10.SGK/ 10.
Hướng dẫn : Bài 10: Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc đã học ở lớp 6. Vận dụng quy tắc bỏ ngoặc để
giải bài tập 10.
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 2 Ngày soạn : 4/9/2007
Tiết : 3 Ngày dạy :
Bài 3 : NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ
I/ Mục tiêu :
- Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số và ký hiệu tỷ số
của hai số .
- Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ.
II/ Phương tiện dạy học :
- GV: Bài soạn , bảng vẽ ô số ở hình 12.
- HS : SGK, thuộc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, biết nhân hai phân số,ôn tập quy tắc
nhân,chia p/s, tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
III/ Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 6
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
*Viết công thức tổng quát phép
cộng, trừ hai số hữu tỷ ? Tính :
?
5
1
5,2?
12
5
6
1
2?
4
1
3
2
−
+−−
−
+
−
*Phát biểu quy tắc chuyển vế ?
Tìm x biết :
?
9
5
4
3
−
=−
x
Sửa bài tập về nhà.
Hoạt động 2 :Giới thiệu bài mới :
I/ Nhân hai số hữu tỷ :
Phép nhân hai số hữu tỷ tương tự
như phép nhân hai phân số .
?Nhắc lại quy tắc nhân hai phân
số
Viết công thức tổng quát quy tắc
nhân hai số hữu tỷ ?
p dụng tính
?)2,1.(
9
5
?
9
4
.
5
2
−
−
II/ Chia hai số hữu tỷ :
Nhắc lại khái niệm số nghòch
đảo ? Tìm nghòch đảo của
?
3
1
?
3
2
−
của2 ?
Viết công thức chia hai phân số ?
Công thức chia hai số hữu tỷ được
thực hiện tương tự như chia hai
phân số.
Gv nêu ví dụ , yêu cầu Hs tính?
Chú ý :
Gv giới thiệu khái niệm tỷ số của
hai số thông qua một số ví dụ cụ
thể như :
Khi chia 0,12 cho 3,4 , ta viết :
4,3
12,0
, và đây chính là tỷ số của
hai số 0,12 và 3,4.Ta cũng có thể
viết : 0,12 : 3,4.
Viết tỷ số của hai số
4
3
và 1,2
dưới dạng phân số ?
Hs viết công thức .Tính được :
7,2
10
2
10
25
5
1
5,2
12
21
12
5
12
26
12
5
6
1
2
12
11
12
3
12
8
4
1
3
2
−=
−
+
−
=
−
+−
=−=−
−
=
−
+
−
=
−
+
−
Tìm được
18
1
−
=
x
.
Hs phát biểu quy tắc nhân hai
phân số: “ tích của hai phân số là
một phân số có tử là tích các tử,
mẫu là tích các mẫu”
CT :
db
ca
d
c
b
a
.
.
.
=
Hs thực hiện phép tính.Gv kiểm
tra kết quả.
Hai số gọi là nghòch đảo của
nhau nếu tích của chúng bằng
1.Nghòch đảo của
3
2
là
2
3
, của
3
1
−
là -3, của 2 là
2
1
Hs viết công thức chia hai phân
số .
Hs tính
15
14
:
12
7
−
bằng cách áp
dụng công thức x : y .
Gv kiểm tra kết quả.
Hs áp dụng quy tắc chia phân số
đưa tỷ số của ¾ và 1,2 về dạng
phân số .
I/ Nhân hai số hữu tỷ:
Với :
d
c
y
b
a
x
==
;
, ta có :
db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
..
==
VD :
45
8
9
4
.
5
2
−
=
−
II/ Chia hai số hữu tỷ :
Với :
)0#(; y
d
c
y
b
a
x
==
, ta có :
c
d
b
a
d
c
b
a
yx .::
==
VD :
8
5
14
15
.
12
7
15
14
:
12
7
−
=
−
=
−
Chú ý :
Thương của phép chia số hữu
tỷ x cho số hữu tỷ y (y
≠
0)
gọi là tỷ số của hai số x và y.
Kh :
y
x
hay x : y.
VD : Tỷ số của hai số 1,2 và
2,18 là
18,2
2,1
hay 1,2 : 2,18.
Tỷ số của
4
3
và -1, 2
là
8,4
3
2,1
4
3
−
=
−
ø hay
4
3
:(-1,2)
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 7
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
Hoạt động 3: Củng cố :
Làm bài tập 11 .14; 13.
Bài tập 11.SGK
Gọi 4 Hs lên bảng làm đồng thời
Bài 14:
Gv chuẩn bò bảng các ô số .
Yêu cầu Hs điền các số thích hợp
vào ô trống.
1
32
−
x 4 =
:
x :
-8
:
1
2
−
=
=
= =
x =
4 HS lên bảng làm
2 21 2.21 3
7 8 7.8 4
15 6 15 9
)0, 24. .
4 25 4 10
7 2.( 7) 7
) 2.
12 12 6
3 3 1 1
) : 6 .
25 25 6 50
b
c
d
− − −
= =
− − −
= =
− −
− − = =
÷
− −
− = =
g
HS thực hiện các phép tính trong
các ô trống
IV/ BTVN :
- Học thuộc bài và làm các bài tập 12; 15; 16.SGK/ 13.
-10,11,14,15.SBT
Hướng dẫn bài 16: ta có nhận xét :a/ Cả hai nhóm số đều chia cho
5
4
, do đó có thể áp dụng công
thức a :c + b : c = (a+b) : c .
b/ Cả hai nhóm số đều có
9
5
chia cho một tổng , do đó áp dụng công thức :
a . b + a . c = a . ( b + c ), sau khi đưa bài toán về dạng tổng của hai tích.
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 8
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
Tiết : 4 Ngày soạn : 5/9/2007
Ngày dạy :
Bài 4 : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
CỘNG, TRỪ, NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục tiêu :
- Học sinh hiểu được thế nào là giá trò tuyệt đối của một số hữu tỷ.hiểu được với mọi x∈Q, thì
x≥ 0, x=-xvà x≥ x.
- Biết lấy giá trò tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân , chia
số thập phân.
- Có ý thức vận dụng t/c của phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II/ Phương tiện dạy học :
- GV: Bài soạn , hình vẽ trục số để ôn lại gttđ của số nguyên, PHT
- HS: SGK,ôn tập gttđ của 1 số nguyên, biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.
III/ Tiến trình tiết dạy :
HỌAT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
* ? Giá trò tuyệt đối của 1 số
nguyên a là gì? Tìm15 ;
-3; 0.
Tìm x biết x = 2
* Vẽ trục số, biểu diễn trên trục
số các số hữu tỉ :3,5;
1
2
−
; -2.
Hoạt động 2 :
Giới thiệu bài mới :
Tìm giá trò tuyệt đối của
1 4
, ?
2 5
−
Từ bài tập trên, Gv giới thiệu nội
dung bài mới .
Hoạt động 3:
Giá trò tuyệt đối của một số hữu
tỷ :
Nêu đònh nghóa giá trò tuyệt đối
của một số nguyên?
Tương tự cho đònh nghóa giá trò
HS1: gttđ của 1 số nguyên a là
khoảng cách từ điểm a đến điểm
0 trên trục số.
-Tìm được : 15= 15 ; -3=
3;0 = 0 .
* x = 2
⇒
x=
±
2
*HS lên bảng bd.
HS nhận xét bài làm của bạn
Hs nêu thành đònh nghóa giá trò
tuyệt đối của một số hữu tỷ.
a/ Nếu x = 3,5 thì x= 3,5
Nếu
7
4
7
4
==>
−
=
xx
b/ Nếu x > 0 thì x= x
I/ Giá trò tuyệt đối của một
số hữu tỷ :
Giá trò tuyệt đối của số hữu tỷ
x, ký hiệu x, là khoảng
cách từ điểm x đến điểm 0
trên trục số .
VD :
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 9
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
tuyệt đối của một số hữu tỷ.
Giải thích dựa trên trục số ?
Làm bài tập ?1.
Qua bài tập ?1 , hãy rút ra kết
luận chung và viết thành công
thức tổng quát ?
Làm bài tập ?2.
Hoạt động 4 :
II/ Cộng, trừ, nhân, chia số hữu
tỷ:
Để cộng ,trừ ,nhân, chia số thập
phân, ta viết chúng dưới dạng
phân số thập phân rồi tính.
Nhắc lại quy tắc về dấu trong
các phép tính cộng, trừ, nhân ,
chia số nguyên?
Gv nêu bài tâp áp dụng .
Nếu x < 0 thì x = - x
Nếu x = 0 thì x = 0
Hs nêu kết luận và viết công
thức.
Hs tìm x, Gv kiểm tra kết
quả.
?2: 1Hs đứng tại chỗ giải thích
câu a. GV ghi bảng.
Sau đó gọi 3 em lên bảng làm
câu b, c, d.
Hs phát biểu quy tắc dấu :
- Trong phép cộng .
- Trong phép nhân, chia .
Hs thực hiện theo nhóm .
Trình bày kết quả .
Gv kiểm tra bài tập của mỗi
nhóm , đánh giá kết quả.
3
1
3
1
3
1
===>=
xx
5
2
5
2
5
2
=
−
==>
−
=
xx
x = -1,3 => x= 1,3
* Ta có :
x nếu x ≥ 0
x =
-x nếu x < 0
Nhận xét :Với mọi x ∈ Q, ta
có:
x≥ 0,x=-x
và x≥ x
?2 Tìm xbiết.
a) x =
1
7
−
⇒
x=
1
7
,vì
1
7
−
< 0.
b) x =
1
7
⇒
x =
1
7
,vì
1
7
>0.
c) x=
1
3
5
−
⇒
x=
1
3
5
,vì
1
3
5
−
< 0
d) x = 0
⇒
x= 0
II/ Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân :
1/ Thực hành theo các quy tắc
về giá trò tuyệt đối và về dấu
như trong Z.
VD 1:
a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68
b/ -1,25 – 3,2 = -1,25 + (-3,5)
= -4,75.
c/ 2,05.(-3,4) = -6,9
d/ -4,8 : 5 = - 0,96
2/ Với x, y ∈ Q, ta có :
(x : y) ≥ 0 nếu x, y cùng dấu .
( x : y ) < 0 nếu x,y khác dấu
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 10
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
Hoạt động 5: Củng cố :
Nhắc lại đònh nghóa giá trò tuyệt
đối của một số hữu tỷ.
Làm bài tập áp dụng 17; 18 / 15.
Bài 18.SGK GV cho Hs hoạt
động nhóm trong 5’. Sau đó GV
đưa kq để hs chấm điểm cho các
nhóm bạn.
a) -5,17 – 0,469 =
b) -2,05 + 1,73 =
c) (-5,17) . (3,1)=
d) (-9,18) : 4,25=
HS: trả lời.
• Bài tập 17 cho Hs trả lời trên
phiếu học tập, Sửa lại kq cho
đúng.
• Bài tập 18.SGK/15 HS hoạt
động nhóm.
-
VD 2 :
a/ -2,14 : ( - 1,6) = 1,34
b/ - 2,14 : 1,6 = - 1,34 .
IV/ BTVN : Học thuộc bài , giải các bài tập 19; 20;21;22;23;24;25 SGK.15
27; 31 /8 SBT.
Hướng dẫn bài 31SBT : 2,5 – x = 1,3
Đặt 2,5 – x = X , ta có : X = 1,3 => X = 1,3 hoặc X = - 1,3.
* Với X = 1,3 => 2,5 – x = 1,3 => x = 2,5 – 1,3 => x = 1,2
* Với X = - 1,3 => 2,5 – x = - 1,3 => x = 2,5 – (-1,3) => x = 3,8
IV Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần:3
Ngày soạn : 6/9/21007
Tiết : 5 Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá trò tuyệt đối của số
hữu tỷ.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
II/ Phương tiện dạy học :
- GV: SGK, bài soạn.
- HS: Sgk, thuộc các khái niệm đã học .
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 11
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
III/ Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểmtra bài cũ:
Viết quy tắc cộng , trừ, nhân,
chia số hữu tỷ ? Tính :
?
14
5
.
9
7
?
12
5
8
3
−
+
−
Thế nào là giá trò tuyệt đối của
một số hữu tỷ ? Tìm : -1,3?
4
3
?
Hoạt động 2 :
Giới thiệu bài luyện tập :
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs thực hiện các bài
tính theo nhóm.
Gv kiểm tra kết quả của mỗi
nhóm, yêu cầu mỗi nhóm giải
thích cách giải?
Bài 2 : Tính nhanh
Gv nêu đề bài.
Thông thường trong bài tập tính
nhanh , ta thường sử dụng các
tính chất nào?
Xét bài tập 1, dùng tính chất nào
cho phù hợp ?
Thực hiện phép tính?
Xét bài tập 2 , dùng tính chất
nào?
Bài tập 4 được dùng tính chất
nào?
Hs viết các quy tắc :
c
d
b
a
d
c
b
a
yx
db
ca
d
c
b
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx
.::;
.
.
..
====
−
===−
+
=+=+
Tính được :
18
5
14
5
.
9
7
24
1
12
5
8
3
−
=
−
=+
−
Tìm được : -1,3 = 1,3;
4
3
4
3
=
Các nhóm tiến hành thảo luận và
giải theo nhóm.
Vận dụng các công thức về các
phép tính và quy tắc dấu để giải.
Trình bày bài giải của nhóm .
Các nhóm nhận xét và cho ý kiến .
Trong bài tập tính nhanh , ta thường
dùng các tính chất cơ bản của các
phép tính.
Ta thấy : 2,5 .0,4 = 1
0,125.8 = 1
=> dùng tính chất kết hợp và giao
hoán .
ta thấy cả hai nhóm số đều có chứa
thừa số
5
2
, do đó dùng tình chất
phân phối .
Tương tự cho bài tập 3.
Ta thấy: ở hai nhóm số đầu đều có
thừa số
5
3
−
, nên ta dùng tính phân
phối . sau đó lại xuất hiện thừa số
4
3
chung => lại dùng tính phân phối
gom
4
3
ra ngoài.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
50
11
)
5
4
4,0).(2,0
4
3
/(6
12
5
5)2,2.(
12
1
1.
11
3
2/5
3
1
3
1
3
2
)
9
4
.(
4
3
3
2
/4
1,2
5
18
.
12
7
18
5
:
12
7
/3
7
10
7
18
.
9
5
18
7
:
9
5
/2
55
7
55
1522
11
3
5
2
/1
−
=−−
−=−
=
−
+=
−
+
−=
−
=
−
−
=
−−
=
−−
−
=
+−
=
−
−
−
Bài 2 : Tính nhanh
4
3
5
8
5
3
.
4
3
5
8
.
4
3
8
5
8
1
.
5
3
5
8
.
4
3
8
5
.
5
3
5
3
.
8
1
/4
12
7
18
7
18
11
.
12
7
18
7
.
12
7
12
7
.
18
11
/3
5
2
9
2
9
7
.
5
2
9
2
.
5
2
9
7
.
5
2
/2
77,2)15,3(38,0
]15,3).8.(125,0[)38,0.4,0.5,2(
)]8.(15,3.125,0[)4,0.38,0.5,2/(1
−
=
−
+=
−
+
+
−
=
−
+
−
+
−
=
−
−=
−
−
−
=
+
−
=
−
+
−
=−−−=
−−−=
−−−
Bài 3 : Xếp theo thứ tự lớn
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 12
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
Bài 3 :
Gv nêu đề bài.
Để xếp theo thứ tự, ta dựa vào
tiêu chuẩn nào?
So sánh :
6
5
−
và 0,875 ?
3
2
1;
6
5
−
−
?
Bài 4: So sánh.
Gv nêu đề bài .
Dùng tính chất bắt cầu để so
sánh các cặp số đã cho.
Bài 5 : Sử dụng máy tính.
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại cách giải các dạng toán
trên.
Để xếp theo thứ tự ta xét:
Các số lớn hơn 0 , nhỏ hơn 0.
Các số lớn hơn 1, -1 .Nhỏ hơn 1
hoặc -1 .
Quy đồng mẫu các phân số và so
sánh tử .
Hs thực hiện bài tập theo nhóm .
Các nhóm trình bày cách giải .
Các nhóm nêu câu hỏi để làm rỏ
vấn đề .
Nhận xét cách giải của các nhóm .
Hs thao tác trên máy các phép tính .
dần :
Ta có:
0,3 > 0 ;
13
4
> 0 , và
3,0
13
4
>
.
0875,0;0
3
2
1;0
6
5
<−<−<
−
và :
6
5
875,0
3
2
1
−
<−<−
.
Do đó :
13
4
3,00
6
5
875.0
3
2
1
<<<
−
<−<−
Bài 4 : So sánh:
a/ Vì
5
4
< 1 và 1 < 1,1 nên :
1,11
5
4
<<
b/ Vì -500 < 0 và 0 < 0,001
nên :
- 500 < 0, 001
c/ Vì
38
13
39
13
3
1
36
12
37
12
<==<
−
−
nên
38
13
37
12
<
−
−
IV/ BTVN : Làm bài tập 25/ 16 và 17/ 6 SBT .
Hướng dẫn bài 25 : Xem x – 1,7 = x , ta có x = 2,3 => x = 2,3 hoặc x = -2,3
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 13
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
Tiết : 6
Ngày soạn :8/9/2007
Ngày dạy :
Bài 5 : LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
I/ Mục tiêu :
- Học sinh nắm được đònh nghóa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính tích và thương của
hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của một luỹ thừa.
- Biết vận dụng công thức vào bài tập .
II/ Phương tiện dạy học :
- GV: SGK, bài soạn.
- HS : SGK, biết đònh nghóa luỹ thừa của một số nguyên.
III/ Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra
bài cũ:
Tính nhanh :
?1
12
7
.
9
4
9
4
.
12
5
+−
−
Nêu đònh nghóa luỹ
thừa của một số tự
nhiên ? Công thức ?
Tính : 3
4
? (-7)
3
?
Hoạt động 2 :
Giới thiệu bài mới :
Thay a bởi
2
1
, hãy
tính a
3
?
Hoạt dộng 3:
I/ Luỹ thừa với số mũ
tự nhiên
Nhắc lại đònh nghóa luỹ
thừa với số mũ tự
nhiên đã học ở lớp 6 ?
Viết công thức tổng
quát ?
Qua bài tính trên, em
hãy phát biểu đònh
5 4 4 7
. . 1
12 9 9 12
4 5 7
. 1
9 12 12
4 5
.( 1) 1
9 9
−
− +
− −
= + +
÷
= − + =
Phát biểu đònh nghóa luỹ
thừa.
3
4
= 81 ; (-7)
3
= -243
8
1
2
1
2
1
3
3
=
==>=
aa
Luỹ thừa bậc n của một số a
là tích của n thừa số bằng
nhau , mỗi thừa số bằng a .
Công thức : a
n
= a.a.a…..a
Hs phát biểu đònh nghóa.
n
n
n
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
==
==
.....
..
3
3
3
Làm bài tập ?1
I/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Đònh nghóa :
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỷ x, ký hiệu
x
n
, là tích của n thừa số x (n là một số tự
nhiên lớn hơn 1)
Khi
b
a
x
=
(a, b ∈ Z, b
≠
0)
ta có:
n
n
n
b
a
b
a
=
Quy ước : x
1
= x
x
0
= 1 (x
≠
0)
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 14
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
nghóa luỹ thừa của một
số hữu tỷ ?
Tính :
?
3
=
b
a
;
?
n
a
b
=
÷
Gv nhắc lại quy ước :
a
1
= a
a
0
= 1 Với a ∈
N.
Với số hữu tỷ x, ta
cũng có quy ước tương
tự .
Hoạt động 4 :
II/ Tích và thương của
hai luỹ thừa cùng cơ số
:
Nhắc lại tích của hai
luỹ thừa cùng cơ số đã
học ở lớp 6 ? Viết công
thức ?
Tính : 2
3
. 2
2
= ?
(0,2)
3
. (0,2)
2
?
Rút ra kết luận gì ?
Vậy với x ∈ Q, ta cũng
có công thức ntn ?
Nhắc lại thương của
hai luỹ thừa cùng cơ số
? Công thức ?
Tính : 4
5
: 4
3
?
?
3
2
:
3
2
35
=
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
3
3
3
2
2
3
3
0
3 ( 3) 9
)
4 16
4
2
2 8
)
5 5 75
1 1
) 0,5
2 4
1 1
) 0,5
2 8
) 9,7 1
a
b
c
d
e
− −
= =
÷
−
−
= =
÷
−
− = =
÷
− −
− = =
÷
=
Tích của hai luỹ thừa cùng cơ
số là một luỹ thừa của cơ số
đó với số mũ bằng tổng của
hai số mũ .
a
m
. a
n
= a
m+n
2
3
. 2
2
= 2.2.2.2.2 = 32
(0,2)
3
.(0,2)
2
= (0,2 . 0,2 . 0,2).(0,2 .0,2 )
= (0,2)
5
.
Hay : (0,2)
3
. (0,2 )
2
= (0,2)
5
Hs viết công thức tổng quát .
Làm bài tập áp dụng .
Thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số là một luỹ thừa
của cơ số đó với số mũ bằng
tổng của hai số mũ .
a
m
: a
n
= a
m-n
4
5
: 4
3
= 4
2
= 16
2
35
3
2
3
2
.
3
2
3
2
.
3
2
.
3
2
:
3
2
.
3
2
.
3
2
.
3
2
.
3
2
3
2
:
3
2
==
=
Hs viết công thức .
Theo hướng dẫn ở ví dụ, học
II/ Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ
số :
1/ Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số:
Với x ∈ Q, m,n ∈ N , ta có:
x
m
. x
n
= x
m+n
VD :
743
532
)2,1()2,1.()2,1(
32
1
2
1
2
1
.
2
1
=
=
=
2/ Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số :
Với x ∈ Q , m,n ∈ N , m ≥ n
Ta có :
x
m
: x
n
= x
m – n
VD :
8,0)8,0(:)8,0(
9
4
3
2
3
2
:
3
2
23
235
=
=
=
?2
Tính:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 3 5
5 3 2
2
) 3 . 3 3
1 1
) 0, 25 : 0,25 0, 25 ( )
4 16
a
b
− − = −
−
− − = − = =
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 15
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
Nêu nhận xét ?
Viết công thức với x ∈
Q ?
Cho Hs làm
Hoạt động 5 :
III/ Luỹ thừa của luỹ
thừa :
Tính : (3
2
)
4
?
[(0,2)
3
}
2
?
Xem : 3
2
= A , ta có :
A
4
= A.A.A.A , hay :
3
2
= 3
2
.3
2
.3
2
.3
2
= 3
8
Qua ví dụ trên, hãy
viết công thức tổng
quát ?
Cho HS làm bài tập ?4
Hoạt động 6 : Củng cố
Nhắc lại các công thức
vừa học
Làm bài tập áp dụng
27; 28 /19
sinh giải ví dụ 2 :
[(0,2)
3
]
2
= (0,2)
3
.(0,2)
3
= (0,2)
6
Hs viết công thức .
a) = 6
b) = 2
HS trả lời.
III/ Luỹ thừa của luỹ thừa :
Với x ∈ Q, ta có :
(x
m
)
n
= x
m.n
VD : (3
2
)
4
= 3
8
?4
Điền số thích hợp vào chỗ trống
( ) ( )
2
3
4 8
3 3
)
4 4
) 0,1 0,1
a
b
−
= −
÷ ÷
=
IV/ BTVN : Học thuộc đònh nghóa luỹ thừa của một số hữu tỷ, thuộc các công thức .
Làm bài tập 29; 30; 31 / 20.
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Tuần:4
Ngày soạn : 10/9/2007
Tiết : 7 Ngày dạy:
Bài 6 : LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ ( Tiếp)
I/ Mục tiêu :
- Học sinh nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương .
- Biết vận dụng các quy tắc trên vào bài tập .
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 16
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
- Rèn kỹ năng tính luỹ thừa chính xác .
II/ Phương tiện dạy học :
- GV: Bảng phụ có ghi công thức về luỹ thừa .
- HS: Thuộc đònh nghóa luỹ thừa, các công thức về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một
thương, luỹ thừa của luỹ thừa .
III/ Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
Nêu đònh nghóa và viết công thức
luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x ?
Tính :
?
5
2
3
Viết công thức tính tích , thương
của hai luỹ thừa cùng cơ số ?
Tính
?
5
3
:
5
3
?;
3
1
.
3
1
4523
=
=
Hoạt động 2:
Giới thiệu bài mới :
Tính nhanh tích (0,125)
3
.8
3
ntn?
=> bài mới .
Hoạt động 3 :
I/ Luỹ thừa của một tích :
Yêu cầu Hs giải bài tập ?1.
Tính và so sánh :
a/ (2.5)
2
và 2
2
.5
2
?
b/
?
4
3
.
2
1
;
4
3
.
2
1
333
Qua hai ví dụ trên, hãy nêu nhận
xét ?
Gv hướng dẫn cách chứng minh :
(x.y)
n
= (x.y) . (x.y)……..(x.y)
= (x.x….x). (y.y.y….y)
= x
n
. y
n
Hs phát biểu đònh nghóa .Viết công
thức .
Tính :
5
3
5
3
:
5
3
162
1
3
1
3
1
.
3
1
.
125
8
5
2
5
2
45
523
3
3
3
=
=
=
==
(2.5)
2
= 100
2
2
.5
2
= 4.25= 100
=> (2.5)
2
= 2
2
.5
2
333
33
33
4
3
.
2
1
4
3
.
2
1
512
27
64
27
.
8
1
4
3
.
2
1
512
27
8
3
4
3
.
2
1
=
=>
==
=
=
Hs : muốn nâng một tích lên một
luỹ thừa ta có thể nâng từng thừa
số lên luỹ thừa rồi nhân kết quả
với nhau .
Giải các ví dụ Gv nêu , ghi bài
giải vào vở .
(x
m
)
n
= x
m.n
x
m
: x
n
= x
m – n
x
m
. x
n
= x
m+n
I/ Luỹ thừa của một tích :
?1
Tính và so sánh.
a) (2.5)
2
= 2
2
.5
2
b)
3 3 3
1 3 1 3
. .
2 4 2 4
=
÷ ÷ ÷
Với x , y ∈ Q, m,n ∈ N, ta có
(x . y)
n
= x
n
. y
n
Quy tắc :
Luỹ thừa của một tích bằng
tích các luỹ thừa .
VD :
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 17
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
Hoạt động 4 :
II/ Luỹ thừa của một thương :
Yêu cầu hs giải bài tập ?3.
a/
?
3
)2(
;
3
2
3
3
3
−
−
b/
?
2
10
;
2
10
5
5
5
Qua hai ví dụ trên, em có nhận
xét gì về luỹ thừa của một thương
?
Viết công thức tổng quát .
Làm bài tập ?4 .
Hoạt động 5 : Củng cố :
Nhắc lại quy tắc tìm luỹ thừa của
một thương ? luỹ thừa của một
tích .
Làm bài tập áp dụng ?5 ; 34 /22.
Làm bài tập: ?5 theo nhóm.
Từ đó cho HS trả lời câu hỏi đầu
bài
5
5
5
5
5
5
3
3
3
3
3
3
2
10
2
10
31255
2
10
3125
32
100000
25
10
3
)2(
3
2
27
8
3
)2(
27
8
3
2
==>==
==
−
=
−
=>
−
=
−
−
=
−
Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa .
Hs viết công thức vào vở .
Làm bài tập ?4 xem như ví dụ .
?5 Tính:
( ) ( )
( ) ( )
3 3
3
4
4 4
4
0,125 .8 0,125.8 1
39
39 :13 3 81
13
= =
−
− = = − =
÷
Bài 34.SGK/22.
Kiểm tra lại các đáp số và sửa lại
chỗ sai(nếu có)
a) SAI:
( ) ( ) ( )
2 3 5
5 . 5 5− − = −
b) Đúng
c) SAI: sửa lại
1)8.125,0(8)125,0(
13.
3
1
3.
3
1
33.3
5
5
5
==
=
=
(3.7)
3
= 3
3
.7
3
=27.343=
9261
II/ Luỹ thừa của một
thương :
Với x , y ∈ Q, m,n ∈ N, ta
có :
( 0)
n
n
n
x x
y
y y
= ≠
÷
Quy tắc :
Luỹ thừa của một thương
bằng thương các luỹ thừa .
VD:
3
3
3
3
4 4
4
4
( 7,5) 7,5
(2,5) 2,5
( 3) 27
3 5
:
4 4
3 5
:
4 4
3
5
− −
=
÷
= − = −
−
÷ ÷
−
=
÷
−
=
÷
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 18
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
( ) ( ) ( )
10 5 5
0,2 : 0,2 0, 2=
d) SAI. Sửa lại:
4
2 8
1 1
7 7
− = −
÷ ÷
e) Đ
f) SAI. Sửa lại:
10 30
14
8 16
8 2
2
4 2
= =
IV/ BTVN : Học thuộc các quy tắc tính luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương .
Làm bài tập 35; 36; 37 / 22 .
Hướng dẫn bài 37 :
1
2
2
2
)2.()2(
2
4.4
10
10
10
3222
10
32
===
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Tiết : 8 Ngày soạn : 15/9/2007
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Củng cố lại đònh nghóa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc tính luỹ thừa của một tích ,
luỹ thừa của một thương , luỹ thừa của một luỹ thừa , tích của hai luỹ thừa cùng cơ số, thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số .
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính toán .
II/ Phương tiện dạy học :
- GV: SGK, bảng phụ có viết các quy tắc tính luỹ thừa .
- HS: SGK, thuộc các quy tắc đã học .
III/ Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Nêu quy tắc tính luỹ thừa của
một tích ? Viết công thức ?
Tính :
?7.
7
1
3
3
Nêu và viết công thức tính luỹ
thừa của một thương ?
Hs phát biểu quy tắc , viết công
thức .
17.
7
1
7.
7
1
3
3
3
=
=
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 19
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
Tính :
?
3
)27(
9
2
−
Hoạt động 2 :
Giới thiệu bài luyện tập :
Bài 1 :
Gv nêu đề bài .
Nhận xét số mũ của hai luỹ thừa
trên ?
Dùng công thức nào cho phù
hợp với yêu cầu đề bài ?
So sánh ?
Bài 2 :
Gv nêu đề bài .
Yêu cầu Hs viết x
10
dưới dạnh
tích ? dùng công thức nào ?
Bài 3 :
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu các nhóm thực hiện .
Xét bài a, thực hiện ntn ?
Gv kiểm tra kết quả, nhận xét
bài làm của các nhóm.
Tương tự giải bài tập b.
Có nhận xét gì về bài c? dùng
công thức nào cho phù hợp ?
Để sử dụng được công thức tính
luỹ thừa của một thương, ta cần
tách thừa số ntn?
Gv kiểm tra kết quả .
Bài 4:
Nhắc lại tính chất :
Với a
≠
0. a
≠
±1 , nếu :
a
m
= a
n
thì m = n .
Dựa vào tính chất trên để giải
bài tập 4 .
Hoạt động 3 : Củng cố
Nhắc lại các công thức tính luỹ
thừa đã học .
3
9
12
9
4
)3(
)3(
)3(
)3(
)27(
−=
−
−
=
−
−
Số mũ của hai luỹ thừa đã cho
đều là bội của 9 .
Dùng công thức tính luỹ thừa
của một luỹ thừa .
(a
m
)
n
= a
m.n
Hs viết thành tích theo yêu cầu
đề bài .
Dùng công thức :
x
m
.x
n
= x
m+n
và (x
m
)
n
= x
m.n
Làm phép tính trong ngoặc , sau
đó nâng kết quả lên luỹ thừa .
Các nhóm trình bày kết qủa
Hs nêu kết quả bài b .
Các thừa số ở mẫu , tử có cùng
số mũ , do đó dùng công thức
tính luỹ thừa của một tích .
Tách
45
3
10
.
3
10
3
10
−
−
=
−
Các nhóm tính và trình bày bài
giải.
Hs giải theo nhóm .
Trình bày bài giải , các nhóm
nêu nhận xét kết quả của mỗi
nhóm .
Gv kiểm tra kết quả.
Bài 1 :
a/ Viết các số 2
27
và 3
18
dưới
dạng các luỹ thừa có số mũ là 9
?
2
27
= (2
3
)
9
= 8
9
3
18
= (3
2
)
9
= 9
9
b/ So sánh : 2
27
và 3
18
Ta có: 8
9
< 9
9
nên : 2
27
< 3
18
Bài 2 : Cho x ∈Q, x
≠
0 .
Viết x
10
dưới dạng :
a/ Tích của hai luỹ thừa, trong
đó có một thừa số là x
7
:
x
10
= x
7
. x
3
b/ Luỹ thừa của x
2
:
x
10
= (x
5
)
2
Bài 3 : Tính :
.
3
1
853
15
60
.
3
10
5
6
.
3
10
.
3
10
5
6
.
3
10
/
100
1
100
100
4.25
20.5
/
144
1
12
1
6
5
4
3
/
196
169
14
13
2
1
7
3
/
44
45
5
4
55
44
22
22
−=
−
−
=
−
−
−
=
−
−
==
=
−
=
−
=
=
+
d
c
b
a
Bài 4:Tìm số tự nhiên n, biết :
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 20
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
144
4)2:8(42:8/
734)3()3(
)3(
)3(
)3(
27
81
)3(
/
314
222
2
2
2
2
16
/
34
3
4
4
4
==>==>
==>=
==>=−=>−=−=>
−=
−
−
=>−=
−
==>=−=>
==>==>=
−
−
n
c
nn
b
nn
a
n
nnn
n
nn
n
nn
IV/ BTVN : Làm bài tập 43 /23 ; 50; 52 /SBT .
Hướng dẫn bài 43 : Ta có :
2
2
+ 4
2
+ 6
2
+…+20
2
= (1.2)
2
+ (2.2)
2
+(2.3)
2
…+(2.10)
2
= 1
2
.2
2
+2
2
.2
2
+2
2
.3
2
+…..+2
2
.10
2
…..
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………................
.....................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Tuần: 5
Ngày soạn : 20/9/2007
Tiết : 9 Ngày dạy :
Bài 7 : TỶ LỆ THỨC
I/ Mục tiêu :
- Học sinh hiểu được khái niệm đẳng thức , nắm được đònh nghóa tỷ lệ thức, các tính chất của tỷ lệ
thức .
- Nhận biết hai tỷ số có thể lập thành tỷ lệ thức không .biết lập các tỷ lệ thức dựa trên một đẳng
thức .
II/ Phương tiện dạy học :
- GV: SGK.
- HS: SGK, biết đònh nghóa tỷ số của hai số .
III/ Tiến trình tiết dạy :
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 21
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ:
Sủa bài tập về nhà .
Hoạt động 2 :
Giới thiệu bài mới :
Tính và so sánh :
5,7
5,2
và
15
5
?
Khi viết :
15
5
5,7
5,2
=
, ta nói ta có
một tỷ lệ thức .vậy tỷ lệ thức là
gì ?
Hoạt động 3 :
I/ Đònh nghóa :
Gv giới thiệu khái niệm đẳng thức
.
Từ ví dụ trên ta thấy nếu có hai tỷ
số bằng nhau ta có thể lập thành
một tỷ lệ thức .Vậy em hãy nêu
đònh nghóa tỷ lệ thức ?
Làm bài tập ?1
Để xác đònh xem hai tỷ số có thể
lập thành tỷ lệ thức không, ta thu
gọn mỗi tỷ số và so sánh kết quả
của chúng.
Hoạt động 4:
II/ Tính chất :
Gv nêu ví dụ trong SGK .
Yêu cầu Hs nghiên cứu ví dụ nêu
trong SGK, sau đó rút ra kết luận ?
Gv hướng dẫn cách chứng minh
tổng quát : Cho
d
c
b
a
=
, theo ví dụ
trên, ta nhân hai tỷ số với tích b
.d :
cbdadb
d
c
db
b
a
..)..()..(
==>=
Từ tỷ lệ thức
d
c
b
a
=
ta rút ra được
a.d = b.c , ngược lại nếu có a.d =
b.c , ta có thể lập được tỷ lệ thức
?
d
c
b
a
=
Hs sửa bài tập về nhà .
Tính được :
15
5
5,7
5,2
3
1
15
5
;
3
1
5,7
5,2
==>==
Học sinh phát biểu đònh nghóa tỷ
lệ thức .
2 2 1 1
/ : 4 . ;
5 5 4 10
4 4 1 1 2 4
: 8 . : 4 : 8
5 5 8 10 5 5
1 7 1 1
/ 3 : 7 . ;
2 2 7 2
2 1 1
2 : 7
5 5 3
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5
a
b
= =
= = => =
− −
− = =
−
− =
⇒ − ≠ −
=> không lập thành tỷ lệ thức .
Hs nghiên cứu SGK theo nhóm .
Sau đó rút ra kết luận :
Nếu
d
c
b
a
=
thì a .d = b .c .
Hs giải ví dụ tìm x và ghi vào
vở .
I/ Đònh nghóa :
Tỷ lệ thức là đẳng thức của
hai tỷ số .
d
c
b
a
=
(hay a:b = c :d )
Trong đó : a, d gọi là ngoại
tỷ .
b, c gọi là trung tỷ .
VD :
8:
5
4
4:
5
2
=
là một tỷ lệ
thức .
II/ Tính chất :
1/ Tính chất 1: ( Tính chất
cơ bản của tỷ lệ thức)
Nếu
d
c
b
a
=
thì a .d = b . c.
VD : Tìm x biết :
6,3
2
27
−
=
x
Giải :
Ta có : x .3,6 = (-2).27
x = - 54 : 3,6
x = - 15
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 22
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
Xét ví dụ 2 trong tính chất 2 ?
Và rút ra kết luận .
Còn có thể rút ra tỷ lệ thức khác
nữa không ?
Nếu chia hai vế cho tích d.b , ta có
tỷ lệ thức nào ?
Gv tổng kết bằng sơ đồ trang
26 .Nêu ví dụ áp dụng ?
Hoạt động 5 : Củng cố :
Nhắc lại đònh nghóa tỷ lệ thức .
Các tính chất của tỷ lệ thức .
Làm bài tập áp dụng 44 ; 46 b;
46c và 47 b / 26 .
Từ đẳng thức 18.36 = 24.27 , chia
hai vế của đẳng thức cho tích
27.36 ta có :
36
24
27
18
=
, vậy:
Nếu có
cbda ..
=
thì ta có thể
suy ra :
d
c
b
a
=
.
Hs giải ví dụ và ghi bài giải vào
vở .
2/ Tính chất 2 :
Nếu a . d = b .c và a,b,c
d
≠
0 ta có :
a
b
c
d
a
c
b
d
d
b
c
a
d
c
b
a
====
;;;
VD : Lập các tỷ lệ thức có
thể được từ đẳng thức :
6 .63 = 9 .42?
Giải :
Ta có thể lập các tỷ lệ thức
sau :
6
9
42
63
;
6
42
9
63
;
63
9
42
6
;
63
42
9
6
====
IV/ BTVN : Học thuộc bài và làm các bài tập 45; 48; 49 / 26 .SGK
Hướng dẫn : Giải các bài tập trên tương tự như các ví dụ trong bài học .
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Tiết : 10 Ngày soạn : 22/9/2007
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Củng cố lại khái niệm tỷ lệ thức .các tính chất của tỷ lệ thức .
- Vận dụng được các tính chất đó vào trong bài tập tìm thành phần chưa biết trong một tỷ lệ thức ,
thiết lập các tỷ lệ thức từ một đẳng thức cho trước.
II/ Phương tiện dạy học :
- GV: SGK , bảng phụ có ghi bài tập 50 / 27 .
- HS: SGK, thuộc bài và làm bài tập đầy đủ .
III/ Tiến trình tiết dạy :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 23
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
Hoạt động 1: Kiểm tra
Gọi 2 HS lên bảng
? Nêu đn tỉ lệ thức
Chữa bài 45. sgk
? Viết dạng tổng quát 2 tính chất
TLT.
Chữa bài tập 46.SGK/b, c
Hoạt động 2: Luyện tập.
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
BÀI 49. SGK
? Nêu cách làm bài tập này.
_ Yêu cầu 2 HS lên bảng tính 2
tỉ số a, c, d.
Bài 61. SBT.
Chỉ rõ ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ
thức.
Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết
của tỉ lệ thức.
Cho HS hoạt động nhóm bài 50
SBT.
GV phát phiếu học tập cho HS
2 Hs lên bảng trả lời và chữa bài
tập.
HS nhận xét bài của bạn.
HS trả lời:
_ So sánh hai tỉ số.
_ Nếu 2 tỉ số bằng nhau
⇒
Đẳng
thức (Tỉ lệ thức)
Hs lên bảng làm.
Hs khác nhận xét.
HS hoạt động nhóm bài 50 SBT.
Kết quả: Binh thư yếu lược
I. Chữa bài tập.
1) Bài 45.SGK
28 8 2
( )
14 4 1
3 2,1 3
( )
10 7 10
= =
= =
2) Bài 46/b, c.SGK
0,52.16,38
,
9,36
0,91
17 161 23
, . :
4 100 8
2,38
b x
x
c x
x
=
−
=
=
=
II. Luyện tập.
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ
thức
1. Bài 49 . SGK .26
a)
b)
3,5 14
5, 25 21
3 2 3
39 : 52
10 5 4
3
2,1: 3,5
5
=
=
=
⇒
Không lập được tỉ lệ
thức.
c)
6,51 3
15,19 7
= ⇒
Lập được tlt.
d)
2 3 0,9 9
7 : 4
3 2 0,5 5
− = − ≠ = −
−
⇒
Ko lập được tlt
Dạng 2: Tìm số hạng chưa
biết của tỉ lệ thức.
1 bài 50 SBT.
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 24
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ
Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 7
N¨m häc:
2007 - 2008
làm
? Muốn tìm các số trong ô vuông
ta phải tìm ngoại tỉ hoặc trung tỉ
trong tỉ lệ thức.
Hãy nêu cách tìm trung tỉ, ngoại
tỉ trong tỉ lệ thức.
2. Bài 69.SBT
Gv Gợi ý:
Từ tỉ lệ thức ta suy ra được điều
gì? Tìm x?
Hs lên bảng làm tương tự câu a.
Cho HS làm việc cá nhân Bt70.
SBT.
Sau đó gọi 2 HS lên bảng làm.
Hoạt động 3: HDVN
Ôân lại các dạng bài tập đã chữa.
Bài về nhà: 53.SGK; 62, 64, 70,
72.SGK
Đọc trước bài “ Tính chất dãy tỉ
số bằng nhau”
Hs đứng tại chỗ trả lời cách làm
GV ghi bảng.
a, 2x = 3,8 .
2
2
3
:
1
4
2x =
608
15
x =
304
15
b, 0,25x : 3 =
5
6
: 0,125
0,25x = 3.
5
6
: 0,125
0,25x = 20
x = 80.
2. Bài 69.SBT
a)
60
15
x
x
−
=
⇒
x
2
= 900
⇒
x =
±
30
b)
2
16
25
4
5
x
x
−
− =
= ±
3.Bài tập 70. SBT
a, 2x = 3,8 .
2
2
3
:
1
4
2x =
608
15
x =
304
15
b, 0,25x : 3 =
5
6
: 0,125
0,25x = 3.
5
6
: 0,125
0,25x = 20
x = 80.
Dạng 3: Lập tỉ lệ thức.
1. Bài 51.sgk
2. Bài 52. SGK
IV/ BTVN : Làm bài tập 53/28 và 68 / SBT .
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ Hång V©n 25
Trêng THCS Hoµng V¨n Thơ