Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giải chi tiết các câu hỏi về phần este trong đề thi tuyển sinh đại học từ năm 2007 đến năm 2017 (năm 2017)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.33 KB, 10 trang )

Mã đề 201.
124.

125.

129.


130.



131.


Mã đề 202
132.
CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH
133.
(C17 H 33COO)3 C3 H 5  3H 2 
17, 68
 0, 02 
884
 V  1,344l

0, 06

134.
CH 3COOH
 NaOH 


 HCOOCH 3
(C2 H 4O2 )
0,3mol 

0,3mol

 m  0,3.60  18 g

135.

· Vì

nKOH 0,5 5

  1 trong 2 este của X có dạng: R1COOC6H4-R2
nX
0,3 3

· X + KOH  Muối + Y (andehit no, đơn chức, mạch hở)
(a )
 R1COOC6 H 4  R2
 Y  R4CH 2CHO hay Cn H 2 nO )
 R3COOCH  CH  R4 (b)

X

n  a  b  0,3

a  0, 2



Ta có:  X
nKOH  2a  b  0,5 b  0,1

· Đốt cháy Y:
nO2
nY



n

2n 1

4 2  0, 25  2,5  n  2
1
0,1


ĐL BTKL:

mX  mKOH  mM '  mY  mH 2O (nH 2O  a )
 mX  18.0, 2  44.0,1  53  56.0,5  33

136.

CH3COOCH=CH2 +NaOH  CH3COONa + CH3CHO
(X)

(Y)


(Z)

CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O  CH3COONH4 + Ag + NH4NO3
(T)
CH3COONH4 + NaOH  CH3COONa + NH3 + H2O
137.
nCO  0,32
· 
 ancol no
2


nH 2O  0, 44

· ĐL BTKL  mO  12,16  nO  0,38
2

2

ĐL BTNT O 
nO( X )  z .nX  2nCO2  nH 2O  2nO2  0,32  1  z 
 0,16  nX  0,32  1  C( X ) 

nCO2
nX



0,32

2
nX

CH 3OH (a )
0,32
 2 X 
nX
Cx H y O2 (b)

Giả sử: este trong X là este no: C nH2nO2.
 nCH3OH  a  nH2O  nCO2  0,12  mCn H2 nO2  6g

· Mặt khác:
nCO2  a  bn  0,32  bn  0, 2  b 

6
0, 2 b  0,1


 este : HCOOCH 3 (0,1mol )
14n  32
n
n  2


CH 3OH (0,12)
 NaOH (0, 092)
 NaOH (0,192)  

· Do đó:  HCOOCH 3 (0,1)

 HCOONa (0,1)
m  40.0, 092  78.0,1  10, 48 g

203.
138.
CB + 3NaOH  3Muối + C3H5(OH)3
mCB  mNaOH  mM '  mC3H5 (OH )3 (nC3H5 (OH )3 

nNaOH
 0, 02)
3

 m  17,8  40.0, 06  92.0, 02  18,36 g

139.
(C17 H 33COO)3 C3 H 5  3NaOH 
0, 2

0, 6

140.
 mZ  4, 6
Z
 nZ  0,1
( R ' OH )
RCOOR ' MOH 
CO2 (0,11mol )
 RCOOM (0,1mol )
O2
Y



(0, 08mol )
 MOH
 M 2CO3 (0, 09mol )

Ta có:
4, 6
 46  R '  29  Z : C2 H 5OH
0,1
nCO2  nM 2CO3
So ng .tu C( RCOOM ) 
 2  R : CH 3 
0,1
 CTCT este :CH 3COOC2 H 5
M Z  R ' 17 

141.

142.
CH 3COOC6 H 5 (a )
C H COOCH (b)
3
 6 5

 NaOH (0,4)
36, 9 g X  HCOOCH 2C6 H 5 (c) 

 COOC H
2

5

(d )

COOC
H
6
5


CH 3OH (a )

 Na
10, 9 g Y C6 H 5CH 2OH (c) 
 H 2 (0,1)
C H OH (d )
 2 5

h 2 M ' (m gam)


Ta có:
bcd
 0,1 (1)
2
mY  32b  108c  46d  10,9 (2)


 a  0, 05
 b  0,1


 c  0, 05
nNaOH  2a  b  c  3d  0, 4 (3)
 d  0, 05
mX  136(a  b  c)  194d  36,9 (4)  
nH 2 

Do đó:
 m  mCH3COONa  mC6 H5COONa  m(COONa )2  mC6 H 5COONa  mHCOONa  82a  144b  68c  134d  116(a  d)  40, 2




 mx  mNaOH  m  mY  mH 2O  m  36,9  40.0, 4  10,9  18.0,1  40, 2 g

(nH 2O  a  d  0,1)


Mã đề 204.
143.

144.

145.

146.


147.




×