Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.82 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ TNPT (HKII)– LẦN 1
1. Trong các giá trò nêu dưới đây, giá trò nào đúng với chiết
suất tuyệt đối của nước?
A. n = 1,52 B. n = 2,42
C. n = 1,333 D. n = 1,5
2. Điều kiện nào trong những điều kiện dưới đây, đúng với
điều kiện của hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi
trường kém chiết quang hơn.
B. Góc tới phải rất lớn
C. Góc tới phải đạt 90
0
.
D. A, B và C đều đúng.
3. Điều kiện nào trong những điều kiện dưới đây là sai với
điều kiện của hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môit
rường kém chiết quang hơn.
B. Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. Góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. A, B và C đều sai.
4. Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây là hệ quả của
hiện tượng phản xạ toàn phần? Hãy chọn kết quả đúng.
A. Các ảo tưởng.
B. Sợi quang học.
C. Các lăng kính dùng trong ống nhòm, kính tiềm vọng.
D. Các hiện tượng trên đều là hệ quả của hiện tượng phản xạ
toàn phần.
5. Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng?
A. sini
1


= n.sinr
1
. B. sini
2
= n. sinr
2
.
C. D = i
1
+ i
2
– A. D. A, B và đều đúng
6. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đường đi của một tia
sáng qua thấu kính phân kì?
A. Tia tới quang tâm O truyền thẳng.
B. Tia tới qua tiêu điểm F cho tia ló song song với trục chính.
C. Tia tới song song với truc chính cho tia ló có đường kéo
dài đi qua tiêu điểm F’.
D. A, B và C đều đúng.
7. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng khi nói về
các đặc điểm của mắt?
A. Điểm vàng là một vùng nhỏ trên võng mạc của mắt rất
nhạy với ánh sáng nằm gần với giao điểm của trụ chính của
mắt với võng mạc.
B. Điểm cực viễn là điểm xa mắt nhất mà đặt vật tại đó, mắt
còn có thể nhìn rõ vật mà không phải điều tiết.
C. Điểm cực cận là điểm gần nhất trên trục chính của mắt mà
đặt vật tại đó mắt còn có thể nhìn rõ trong điều kiện điều tiết
tối đa.
D. A, B và C đều đúng.

8. Kết luận nào sau đây là sai khi so sánh mắt và máy ảnh?
A. Thủy tinh thể có vai trò giống như vật kính.
B. Con người có vai trò giống như màn chắn có lỗ hợ.
C. Giác mạc có vai trò trống như phim.
D. Ảnh thu được trên phim của máy ảnh và trên võng mạc
của mắt có tính chất giống nhau.
9. Một người viễn thị đeo sát mắt một kính có độ tụ +2điốp để
đọc được dòng chữ nằm cách mắt gần nhất là 25cm. Nếu đeo
kính độ tụ +1điốp thì đọc được dòng chữ gần nhất cách mắt bao
nhiêu ?
A. 16,7cm. B. 27,3cm.
C. 33,3cm. D. 30,0cm.
10. Dòch chuyển vật dọc quang trục chính của thấu kính thì
ảnh dòch chuyển thế nào. Chọn kết luận đúng.
A. Vật nào gần thấu kính thì ảnh dòch ra xa thấu kính.
B. Vật ra xa thấu kính thì ảnh vào gần thấu kính.
C. Ảnh và vật luôn dòch chuyển cùng chiều dọc quang trục
chính
D. Vật dòch vào gần thấu kính thì ảnh cũng vào gần thấu kính
và chập vào nhau trên thấu kính.
11. Tìm kết luận đúng về ảnh và vật qua gương cầu và qua
thấu kính.
A. Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính, vật thật và ảnh
thật đều nằm trước thấu kính.
B. Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính, vật ảo và ảnh
ảo đều nằm trước sau thấu kính.
C. Theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính, vật thật nằm
trước thấu kính còn ảnh thật nằm sau thấu kính.
D. Vật thật nằm trước (phía mặt sáng, mặt phản xạ) gương
cầu, còn ảnh thật thì nằm phía sau gương cầu.

12. Tìm phát biểu đúng về sự điều tiết của mắt.
A. Điểm gần nhất mà đặt vật tại đó, mắt còn nhìn rõ được gọi
là điểm cực vận C
c
.
B. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực viễn, mắt ít nhất phải điều
tiết, độ tụ của thủy tinh thể là lớn nhất.
C. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt ít phải điều tiết
nhất, tiêu cự của thủy tinh thể là nhỏ nhất.
D. Người mắt tới (không có tật về mắt) có thể nhìn rõ các vật
từ xa vô cực đến sát mắt.
13. Tìm phát biểu sai về mắt
A. Mắt tối (không có tật) khi không điều tiết có tiêu điểm nằm
trên võng mạc.
B. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực viễn, mắt không phải điều
tiết, thủy tinh thể dẹt nhất, lâu mỏi nhất.
C. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết cực
độ, thủy tinh thể phồng hết mức có thể, rất chóng mỏi mắt.
D. Giới hạn nhìn rõ của mắt là khỏang cách từ cách mắt 25cm
ra đến vô cực.
14. Tìm phát biểu sai về việc đeo kính chữa tật cận thò
A. Kính chữa tật cận thò là thấu kính phân kì để làm giảm độ
tụ của thủy tinh thể.
B. Qua kính chữa tật cận thò, ảnh ảo của vật ở xa vô cực, sẽ ở
tiêu điểm ảnh của thấu kính.
C. Khi đó ảnh thật cuối cùng qua thủy tinh hể dẹt nhất sẽ hiện
rõ trên võng mạc.
D. Khi đeo kính chữa tật cận thò, người đeo kính đọc sách sẽ
để sách cách mắt khoảng 25cm như người mắt tối.
15. Tìm phát biểu sai về kính lúp

A. Kính lúp là dụng cụ quan hộ bổ trợ cho mắt làm tăng góc
trông để quan sát các vật nhỏ.
B. Vật cần quan sát đặt trước thấu kính hội tụ (kính lúp) cho
ảnh lớn hơn vật.
C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo
ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của
mắt.
16. Tìm phát biểu sai về kính thiên văn (KTV)
A. KTV là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc
trông ảnh của những vật ở rất xa.
B. Khoảng cách l giữa vật kính và thò kính (của KTV là
không đổi và ta đònh nghóa độ dài quang học)
δ = O
1
O
2
– f
1
– f
2
= l – f
1
f
2
= F
1
F
2
C. Kính thiên văn cho ảnh ảo ngược chiều với vật có độ bội

giác tổng quát G = f
1
/d
2
D. Trường hợp đặt biệt ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác
KTV tính theo công thức G = f
1
/f
2
.
17. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán sắc ánh sáng
A Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bò tách
thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau khi có hiện
tượng khúc xạ.
B. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ rằng ánh sáng trắng bao gồm
rất nhiều ánh sáng dơn sắc có màu sắc khác nhau.
C. Thí nghiệm về sự tán sắc của Newton chứng tỏ rằng lăng
kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc.
D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là vì chiết suất của
một môi trường có giá trò khác nhau đối với các ánh sáng có
màu sắc khác nhau.
18. Tìm kết luận đúng về giao thoa ánh sáng :
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng
chiếu vào cùng một chỗ.
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra
khi hai chùm sáng đó được cho đi qua cùng một loại kính lọc
sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra với các ánh sáng đơn sắc.
D. Giao thoa ánh sáng xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết
hợp đan vào nhau.

19. Tìm kết luận sai về đặc điểm của quang phổ liên tục.
A. Không phụ thuộc thành phần cấu tạo của. nguồn sáng, mà
chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Các vật rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn khi bò nung nóng sẽ
phát ra quang phổ liên tục.
C Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng
về phía ánh sáng có bước sóng ngắn của quang phổ liên tục.
D. Quang phổ liên tục được dùng để xác đònh thành phần cấu
tạo hoá học của vật phát sáng.
20. Tìm phát biểu sai về quang phổ liên tục :
A. Một miếng sắt và một miếng đồng đật trong lò, nung đến
cùng một nhiệt độ sẽ cho hai quang phổ liên tục rất giống
nhau.
B. Nhiệt dộ vật phát sáng tăng dần từ 500
o
C lên 2500
o
C thì
quang phổ liên tục của vật mở rộng dần từ miền đỏ cho đến
miền tím.
C. Khảo sát sự có mặt và vắng mặt của các dải màu trong
quang phổ liên tục của một vật ta xác đònh được nhiệt độ của
nó.
D. Quang phổ của đèn ống "Ánh sáng ban ngày" (day light)
là một quang phổ liên tục.
21.Chất phóng xạ
210
P
O
(Pô lô ni) là chất phóng xạ có chu kỳ

138 ngày đêm.Nếu ban ầu nhận được 100g chất này thì độ
phóng xạ ban đầu là:
a> H
O
=0,2*10
17
Bq ; b> H
O
=16, 6*10
17
Bq;
c>H
O
=0,166*10
17
Bq ; c>H
O
=1,66*10
17
Bq.
22. Hạt anpha có khối lượng 4,0015 u .Năng lượng toả ra
khi tạo thành một mol hêli:
a> 2,5*10
1
2
J ; b> 2,5*10
15
J ;
c> 7,2*10
1

2
J ; d> 2,7*10
12
J
23. Một người dùng một kính lúp có độ tụ 20 dp để quan sát
một vật nhỏ .người ấy đặt
mắt cách kính 5 cm và di chuyển vật trước kính và thấy
rõ khi đó vật cách kính từ 25 mm đến 45 mm .Giới hạn nhìn
rõ của người ấy khi không đeo kính là:
a> 10cm đến 45 cm ;b>10cm đến 55 cm ;
c>10cm đến 50 cm d>5cm đến 50 cm
24. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc
.Khoảng cách từ hai khe đếnmàn D=1 m, khoảng cách hai khe
a= 2mm ,bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm
λ
= 0,5
µ
m .vò trí vân sáng bậc hai và vân tối thứ năm ở cùng bên so
với vân sáng trung tâm là:
a> x
s2
= 0,5 mm; x
t5
=1,375mm
b> x
s2
= - 0,5 mm ; x
t5
=1,375mm
b> x

s2
= 0, 5 mm; x
t5
=1,125mm
c> x
s2
= - 0,5 mm; x
t5
=1,12 5mm
25. Chọn câu trả lời đúng :
Cho h=6,625.10
-34
Js, c=3.10
8
m/s. Bước sóng giới hạn quang
điện của kim loại λ
0
=0,6µm.Công thoát của kim loại đó là :
a. 3,31.10
-19
J b. 3,31.10
-18
J
c. 3,31.10
-17
J d. 3,31.10
-20
J
26. Chọn câu trả lời đúng :
Cho h=6,625.10

-34
Js, c=3.10
8
m/s ,Công suất của nguồn sáng
P=2,5W. Nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0.3µm.
Số phôtôn chiếu tới catốt trong một giây là :
a. 38.10
17
b .58.10
17
c. 68.10
17
d .48.10
17
27. Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì ? Trong các
phương trình phản ứng hạt nhân sau đây

9
4
Be
+
α


x + n
p +
19
9
F


16
8
O
+ y
A . x :
14
6
C
; y :
1
1
H
B . x :
12
6
C
; y :
7
3
Li
C . x :
12
6
C
; y :
4
2
He
D . x :
10

5
B
; y :
7
3
Li
28. Công thoát êlectron của 1 quả cầu kim loại là 2,36eV.
Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0,36µm vào quả cầu
kim loại trên đặt cô lập, điện thế cực đại của quả cầu là :
A. 0,11V B. 1,01V C. 1,1V D. 11V
Dùng các dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi sau
Catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang đòên là
6000A
o
. Người ta chiếu đến tế bào ánh sáng có bước sóng =
4000A
o
. cho biết h= 6,625. 10
–34
J.s ; e= 1,6. 10
-19
C ;
m
e
= 9,1. 10
–31
kg; c= 3. 10
8
m/s.
29. Tính công thoát của electron

A. 1,68 eV B. 1,78eV C. 2,07 eV D. 1,94eV
30. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của electron thoát ra
A. 5,6. 10
5
m/s B. 6,03. 10
5
m/s
C. 2,07. 10
5
m/s D.6,85.10
5
m/s
31. Tìm hòêu điện thế hãm để không có elctron chuyển về
Anốt
A. 0,912 V B. 0,981V C . 1,025V D. 1,035 V

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×