Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

ước chung và bội chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.43 KB, 8 trang )


Tuan 11
Tieỏt 29
Ngaứy daùy: 08/11/2007

Kiểm tra bài cũ

1. Nêu cách tìm các ước của a ( a>1)?

Tìm các Ư(4); Ư(6); Ư(12)

2. Nêu cách tìm các bội của một số khác 0?

Tìm các B(4); B(6); B(3)

Ước chung của hai hay nhiều số là ước của
tất cả các số đó
2. BỘI CHUNG:
Vd: Viết tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6
B(4)=
B(6)=
{1; 2; 3; 6}
1.ƯỚC CHUNG:
VD: Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6
Ư(4)=
Ư(6)=
Ta nói số 1; 2 là các ước chung của 4 và 6.

Kí hiệu: Tập hợp các ước chung của 4 và 6 là: ƯC(4; 6)
ƯC(4; 6)={1; 2}
x∈ƯC(a, b, c) nếu


x∈ƯC(a, b) nếu
?1. Khẳng đònh sau đúng hay sai?
8 ∈ ƯC(16; 40)
8 ∈ ƯC (32, 28)
Sai
Đúng
{0; 4; 8; 12; 16; 20;24;28; …}
Bài 16
ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
{1; 2; 4}
1
1
2
2



a x
và b x
a x , b x và c x


{0; 6; 12; 18; 24; …}
0
0
12
24
12 24
Các số 0; 12; 24; … là bội chung của 4 và 6
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó

Kí hiệu: Tập hợp các bội của 4 và 6 là BC(4; 6)
x∈BC(a, b) nếu x a và x b



x∈BC(a, b, c) nếu
x a, x b và x c
  
?2. 6∈BC (3, )
Các số có thể điền vào là: 1; 2; 3; 6
3. CHÚ Ý:

.3
.6
B(4) B(6)=
Ư(4) Ư(6)=
Kí hiệu: Giao của hai tập hợp A và B là A B
. 1
.2
.4
Ư(4) Ư(6)
ƯC(4;6)
3. CHÚ Ý:
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các
phần tử chung của hai tập hợp đó.



ƯC(4; 6)
BC(4; 6)

.1
.2

A B =
A={1; 3; 5; 7; 9}
B= {3; 5; 7}

3.
5.
7.
1.
9.
.a .b
.c
.d .e
N
M
A
M N =

B
N={d, e}
M={a, b, c}
{3; 5; 7}

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×