Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử trắc nghiệm Toán lớp 12 phần khảo sát hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.61 KB, 15 trang )

Tài liệu học tập môn Toán

Năm học 2017 - 2018

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – GIẢI TÍCH 12
Đề số 01
I/ Phần trắc nghiệm

y = x3 − 3x2
Câu 1. Cho hàm số

. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

(2; +∞)

(0;2)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(0; 2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng

(−∞;0)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(−∞; +∞)

Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng


y=
A.

x +1
x+3

y=

y = x3 + x
.

y=
Câu 3. Hàm số
(0; +∞)
A.

B.

2
x +1

.

C.

x −1
x−2

y = − x3 − 3x
.


D.

.

2

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
(−1;1)
(−∞; +∞)
B.
C.

(−∞; 0)
D.

y = − x3 − mx 2 + (4m + 9) x + 5
Câu 4. Cho hàm số

(−∞; +∞)

nghịch biến trên khoảng

?

7
B.

A.


y=
Câu 5. Hàm số

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số

2x + 3
x +1

6

4

5

C.

D.

3
có bao nhiêu điểm cực trị ?

0

A.

B.

C.

2


D.

1

y = x3 − 5 x2 + 7 x − 3
Câu 6. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

( 1;0 )

là:

 7 −32 
 ;
÷
 3 27 

( 0;1)

A.

B.

C.

y=

m
Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số
A.


m =1

 7 32 
 ; ÷
 3 27 

B.

.

1 3
x − mx 2 + ( m 2 − 4) x + 3
3

để hàm số

m = −1

D.

C.

đạt cực đại tại

m=5

D.

m = −7


x=3

.

y = − x3 + 3x 2 + 5
Câu 8. Đồ thị của hàm số

tọa độ

A.

S=

S =9

Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất
A.

có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc

M =9

Gv: Bùi Công Sơn

10
3

B.


M

C.

S =5

y = x4 − 2 x2 + 3
của hàm số

S = 10

[0; 3]
trên đoạn

M =8 3
B.

D.

C.

M =1

D.

M =6
Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán


Năm học 2017 - 2018

y = x2 +
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số

m=

17
4

A.

B.

2
x
trên đoạn

m = 10

C.

1 
 2 ; 2 

.

m=5


D.

m=3

y = − x2 + 4 x
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số

là A. 0

B. 4

C. -2

D. 2

Câu 12. Cho hàm số: y = 2sin2x – cos x + 1 , gọi GTLN là M và GTNN là m. Khi đó

A. M =

23
8

25
8

,m=0

B. M =

Câu 13. Đồ thị của hàm số

0
A.

Câu 14. Tìm m để đồ thị hàm số
A.

(

, m = -1

D. M =

x −1
x − mx + 2

D.

,m=0

2

2

) (

m ∈ −∞; −2 2 ∪ 2 2; +∞
.

C. M =


có bao nhiêu tiệm cận ?
1
C. .

3
B.

y=

m≠3

,m=0

x−2
y= 2
x −4

27
8

25
8

B.

)

có hai tiệm cận đứng.

(


) (

)

(

m ∈ −∞; −2 2 ∪ 2 2; +∞ \ { 3}

C.

m ∈ −2 2; 2 2
D.

)
.

Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?

y=

1

y=

x

A.

B.


1
x + x +1

y=

2

C.

y=

1
x +1

y=

4

D.

1
x +1
2

2x −1− x + x + 3
x 2 − 5x + 6

Câu 16. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = -3 ; x = -2

B. x = 3
C. x = 3; x = 2
Câu 17. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

2

D. x = 2

y = x4 − 2x2 + 1
A.

.

y = −x + 2x + 1
4

2

B.

.

y = − x + 3x + 1
3

2

C.


.

y = x − 3x + 3
3

2

D.
.
Câu 18. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

y = − x3 + x2 − 1
A.

.

y = x − x −1
4

2

B.
Gv: Bùi Công Sơn

.
Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán


Năm học 2017 - 2018

y = x − x −1
3

2

C.

.

y = − x4 + x2 − 1
D.

.

y=

ax + b
cx + d

Câu 19. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

y ′ > 0, ∀x ∈ ¡
A.
B.
C.


y ′ < 0, ∀x ∈ ¡
y ′ > 0, ∀x ≠ 1
y ′ < 0, ∀x ≠ 1

D.
Câu 20. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số

y = ax 4 + bx 2 + c
với a, b, c là các ố thực. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. Phương trình
B. Phương trình
C. Phương trình
D. Phương trình

y' = 0

y' = 0
y' = 0

y' = 0

có ba nghiệm thực phân biệt.
có hai nghiệm thực phân biệt.
vô nghiệm trên tập số thực.
có đúng một nghiệm thực.

y = x3 − 2x 2 + x − 1
Câu 21. Số giao điểm của đường cong


và đường thẳng y = 1 – 2x là: A. 1

B. 2

C.3

D. 0

y = ( x − 3)( x + x − 2)
2

Câu 22. Số giao điểm của đồ thị hàm số

với trục hoành là:

y=

y = x − 2m
Câu 23. Tìm m để đường thẳng
A.

−3 < m < 1

B.

cắt đồ thị hàm số

m < −3 ∨ m > 1

x−3

x +1
C.

A. 2

B. 3

C.0

D.1

tại 2 điểm phân biệt là

−1 < m < 3

D. A,B,C sai

y = ( x − 2)( x 2 + 1)
Câu 24. Cho hàm số

có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

(C )
A.

(C )
cắt trục hoành tại hai điểm

B.


(C )
C.

cắt trục hoành tại một điểm.

(C )
không cắt trục hoành.

D.

cắt trục hoành tại ba điểm.

1
y = x3 − 2 x 2 + 3x + 1
3
Câu 25. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Gv: Bùi Công Sơn

y = 3x − 1
song song với đường thẳng


Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán

Năm học 2017 - 2018

y = 3x −


y = 3x − 1
A.

29
3

y = 3x + 20

B.

C.

y = 3 x + 11
D.

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – GIẢI TÍCH 12
Đề số 02
I/ Phần trắc nghiệm

(−∞; +∞)

Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng

y=
A.

x +1
x+3


.

y=
Câu 2. Hàm số
(0; +∞)
A.

B.

2
x +1

.

C.

y = − x3 − 3x
.

D.

.

2

Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất
A.

x −1
x−2


y=

y = x3 + x

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
(−1;1)
(−∞; +∞)
B.
C.

y = x − 2x + 3
4

M

2

trên đoạn

B.

y=
Câu 4 . Đồ thị của hàm số
0
A.

x−2
x2 − 4
3


B.

D.

[0; 3]

của hàm số

M =8 3

M =9

(−∞; 0)

C.

M =1

D.

có bao nhiêu tiệm cận ?
1
C. .

D.

M =6

2


Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?

y=

1

y=

x

A.

B.

1
x + x +1

y=

2

C.

1
x +1

y=

4


D.

1
x +1
2

y = x − 2x + x − 1
3

2

Câu 6. Số giao điểm của đường cong

Câu 7. Hàm số

2x + 3
y=
x +1

và đường thẳng y = 1 – 2x là: A. 1

3
có bao nhiêu điểm cực trị ?

B. 2

0

A.


B.

C.

2

C.3

D. 0

D.

1

y = x3 − 5 x2 + 7 x − 3
Câu 8. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

( 1;0 )
A.

 7 −32 
 ;
÷
 3 27 

( 0;1)
B.

C.


y=

m
Câu 9. Tìm giá trị thực của tham số
A.

là:

m =1

Gv: Bùi Công Sơn

B.

D.

.

1 3
x − mx 2 + ( m 2 − 4) x + 3
3

để hàm số

m = −1

 7 32 
 ; ÷
 3 27 


C.

m=5

đạt cực đại tại
D.

m = −7

x=3

.

Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán

Năm học 2017 - 2018

y = − x + 3x + 5
3

2

Câu 10. Đồ thị của hàm số

tọa độ


A.

có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc

10
S=
3

S =9

B.

C.

y = x2 +
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số

17
m=
4
A.

B.

S =5

D.

2
x

trên đoạn

m = 10

C.

1 
 2 ; 2 

S = 10

.

m=5

D.

m=3

y = −x + 4x
2

Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số
là A. 0
B. 4
Câu 13. Cho hàm số: y = 2sin2x – cosx + 1 , gọi GTLN là M và GTNN là m. Khi đó

23
8


25
8
A. M =

,m=0

B. M =

Câu 14. Tìm m để đồ thị hàm số
A.

m≠3

(

,m=0

m ∈ −∞; −2 2 ∪ 2 2; +∞
.

B.

)

C. M =

D. 2

27
8


25
8

x −1
y= 2
x − mx + 2

) (

C. -2

, m = -1

có hai tiệm cận đứng.

(

) (

D. M =

,m=0

)

(

m ∈ −∞; −2 2 ∪ 2 2; +∞ \ { 3}


C.

y=

m ∈ −2 2; 2 2
.

D.

)
.

2x −1− x + x + 3
x 2 − 5x + 6

Câu 15. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = -3 ; x = -2
B. x = 3
C. x = 3; x = 2
Câu 16. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

2

D. x = 2

y = x4 − 2x2 + 1
A.

.


y = −x + 2x + 1
4

2

B.

.

y = − x + 3x + 1
3

2

C.

.

y = x − 3x + 3
3

2

D.
.
Câu 17. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

y = − x3 + x2 − 1

A.

.

y = x4 − x2 − 1
B.

.

y = x − x −1
3

2

C.

.

y = −x + x − 1
4

D.

Gv: Bùi Công Sơn

2

.

Kiểm tra năng lực



Tài liệu học tập môn Toán

Năm học 2017 - 2018

ax + b
cx + d

y=

Câu 18. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

y ′ > 0, ∀x ∈ ¡
A.
B.
C.

y ′ < 0, ∀x ∈ ¡
y ′ > 0, ∀x ≠ 1
y ′ < 0, ∀x ≠ 1

D.
Câu 19. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số

y = ax 4 + bx 2 + c
với a, b, c là các ố thực. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. Phương trình

B. Phương trình
C. Phương trình

y' = 0
có ba nghiệm thực phân biệt.

y' = 0

có hai nghiệm thực phân biệt.

y' = 0

vô nghiệm trên tập số thực.

y' = 0

D. Phương trình

có đúng một nghiệm thực.

y = ( x − 3)( x 2 + x − 2)
Câu 20. Số giao điểm của đồ thị hàm số

với trục hoành là:

x−3
y=
x +1

y = x − 2m

Câu 21. Tìm m để đường thẳng
A.

−3 < m < 1

B.

cắt đồ thị hàm số

m < −3 ∨ m > 1

C.

A. 2

B. 3

C.0

D.1

tại 2 điểm phân biệt là

−1 < m < 3

D. A,B,C sai

y = ( x − 2)( x + 1)
2


Câu 22. Cho hàm số

có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

(C )
A.

(C )
cắt trục hoành tại hai điểm

B.

(C )
C.

cắt trục hoành tại một điểm.

(C )
không cắt trục hoành.

D.

cắt trục hoành tại ba điểm.

1
y = x3 − 2 x 2 + 3x + 1
3
Câu 23. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y = 3x −


y = 3x − 1
A.

y = x − 3x
Câu 24. Cho hàm số

29
3

B.
3

y = 3x − 1
song song với đường thẳng

y = 3x + 20
C.



y = 3x + 11
D.

2

. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

(0; 2)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(0;2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Gv: Bùi Công Sơn

(2; +∞)
(−∞;0)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán

Năm học 2017 - 2018

y = − x − mx + (4m + 9) x + 5
3

Câu 25. Cho hàm số

2

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số

(−∞; +∞)

nghịch biến trên khoảng


?

7
B.

A.

4

6
C.

5
D.

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – GIẢI TÍCH 12
Đề số 03
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

y = x4 − 2x2 + 1
A.

.

y = −x + 2x + 1
4


2

B.

.

y = − x + 3x + 1
3

2

C.

.

y = x − 3x + 3
3

2

D.
.
Câu 2. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

y = − x3 + x2 − 1
A.

.


y = x − x −1
4

2

B.

.

y = x − x −1
3

2

C.

.

y = − x4 + x2 − 1
D.

.

y=

ax + b
cx + d

Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


y ′ > 0, ∀x ∈ ¡
A.
B.
C.

y ′ < 0, ∀x ∈ ¡
y ′ > 0, ∀x ≠ 1
y ′ < 0, ∀x ≠ 1

D.
Câu 4. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số

y = ax 4 + bx 2 + c
với a, b, c là các ố thực. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. Phương trình
B. Phương trình
Gv: Bùi Công Sơn

y' = 0

y' = 0

có ba nghiệm thực phân biệt.
có hai nghiệm thực phân biệt.
Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán


Năm học 2017 - 2018

y' = 0
C. Phương trình

vô nghiệm trên tập số thực.

y' = 0

D. Phương trình

có đúng một nghiệm thực.

y = x − 3x 2
3

Câu 5. Cho hàm số

. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

(2; +∞)

(0; 2)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(0;2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng


(−∞;0)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(−∞; +∞)

Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng

y=
A.

x +1
x+3

y=x +x
.

y=
Câu 7. Hàm số
(0; +∞)
A.

B.

2
x +1

x −1
x−2


y=

3

.

C.

y = − x3 − 3x
.

D.

.

2

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
(−1;1)
(−∞; +∞)
B.
C.

(−∞; 0)
D.

y = − x3 − mx 2 + (4m + 9) x + 5
Câu 8. Cho hàm số
nghịch biến trên khoảng


y=
Câu 9. Hàm số

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số

(−∞; +∞)

7
?

2x + 3
x +1

A.

B.

6

4

3
có bao nhiêu điểm cực trị ?

5

C.

D.


0

A.

B.

C.

2

D.

1

y = x3 − 5 x2 + 7 x − 3
Câu 10. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

( 1;0 )

là:

 7 −32 
 ;
÷
 3 27 

( 0;1)

A.


B.

C.

y=

m
Câu 11. Tìm giá trị thực của tham số
A.

m =1

B.

 7 32 
 ; ÷
 3 27 
.

1 3
x − mx 2 + ( m2 − 4) x + 3
3

để hàm số

m = −1

D.


C.

đạt cực đại tại

m=5

D.

m = −7

x=3

.

y = − x3 + 3x 2 + 5
Câu 12. Đồ thị của hàm số

tọa độ

A.

S =9

Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất
A.

M =9

Gv: Bùi Công Sơn


có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc

S=

10
3

B.

M

C.

D.

y = x4 − 2x2 + 3
của hàm số

S = 10

[0; 3]
trên đoạn

M =8 3
B.

S =5

C.


M =1

D.

M =6

Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán

Năm học 2017 - 2018

y = x2 +

2
x

Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số

m=

17
4

A.

B.

trên đoạn


m = 10

C.

1 
 2 ; 2 

.

m=5

D.

m=3

y = − x2 + 4 x
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số
là A. 0
B. 4
2
Câu 16. Cho hàm số: y = 2sin x – cosx + 1 , gọi GTLN là M và GTNN là m. Khi đó

A. M =

23
8

25
8


,m=0

B. M =

y=
Câu 17. Đồ thị của hàm số

x−2
x2 − 4

A.

m≠3

(

, m = -1

D. M =

,m=0

3

1
C. .

0
B.


D.

2

2

) (

m ∈ −∞; −2 2 ∪ 2 2; +∞
.

C. M =

D. 2

27
8

25
8

có bao nhiêu tiệm cận ? A.

x −1
x − mx + 2

y=
Câu 18.Tìm m để đồ thị hàm số


,m=0

C. -2

)

có hai tiệm cận đứng.

(

) (

)

(

m ∈ −∞; −2 2 ∪ 2 2; +∞ \ { 3}

B.

C.

m ∈ −2 2; 2 2
.

D.

)
.


Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?

y=

1

y=

x

A.

B.

1
x + x +1

1
x +1

y=

2

C.

y=

y=


4

D.

1
x +1
2

2x −1 − x + x + 3
x2 − 5x + 6
2

Câu 20. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = -3 ; x = -2
B. x = 3
C. x = 3; x = 2

D. x = 2

y = x − 2x + x − 1
3

2

Câu 21. Số giao điểm của đường cong

và đường thẳng y = 1 – 2x là: A. 1

B. 2


C.3

D. 0

y = ( x − 3)( x + x − 2)
2

Câu 22. Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 2
B. 3

với trục hoành là:
C.0

y=

y = x − 2m
Câu 23. Tìm m để đường thẳng
A.

−3 < m < 1

B.

cắt đồ thị hàm số

m < −3 ∨ m > 1

x−3
x +1

C.

D.1

tại 2 điểm phân biệt là

−1 < m < 3

D. A,B,C sai

y = ( x − 2)( x 2 + 1)
Câu 24. Cho hàm số

có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

(C )
A.

(C )
cắt trục hoành tại hai điểm

B.

(C )
C.

cắt trục hoành tại một điểm.

(C )
không cắt trục hoành.


D.

cắt trục hoành tại ba điểm.

1
y = x3 − 2 x 2 + 3x + 1
3
Câu 25. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Gv: Bùi Công Sơn

y = 3x − 1
song song với đường thẳng


Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán

Năm học 2017 - 2018

29
3

y = 3x −

y = 3x − 1
A.


y = 3x + 20

B.

C.

y = 3 x + 11
D.

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – GIẢI TÍCH 12
Đề số 04
y = x3 − 2x 2 + x − 1
Câu 1. Số giao điểm của đường cong
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất
A.

và đường thẳng y = 1 – 2x là: A. 1

y = x4 − 2 x2 + 3

M

của hàm số
B.

Câu 3. Đồ thị của hàm số

C.

x−2

y= 2
x −4

C.3

D. 0

[0; 3]
trên đoạn

M =8 3

M =9

B. 2

M =1

D.

0

M =6
3

có bao nhiêu tiệm cận ? A.

1
C. .


B.

D.

2

y = x3 − 3x 2
Câu 4. Cho hàm số

. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

(2; +∞)

(0; 2)
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(0;2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng

(−∞;0)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(−∞; +∞)

Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng

y=

A.

x +1
x+3

y=

y = x3 + x
.

y=
Câu 6. Hàm số

2x + 3
x +1

B.

.

C.

x −1
x−2

y = − x3 − 3x
.

D.


3
có bao nhiêu điểm cực trị ?

.

0

A.

B.

C.

2

D.

1

y = x3 − 5 x2 + 7 x − 3
Câu 7. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

( 1; 0 )

là:

 7 −32 
 ;
÷
 3 27 


( 0;1)

A.

B.

y=
Câu 8. Hàm số
(0; +∞)
A.

2
x +1

C.

 7 32 
 ; ÷
 3 27 
D.

.

2

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
(−1;1)
(−∞; +∞)
B.

C.

(−∞; 0)
D.

y = − x3 − mx 2 + (4m + 9) x + 5
Câu 9. Cho hàm số
nghịch biến trên khoảng

?

7
A.

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số

(−∞; +∞)
B.

6

4

C.

y=

m
Câu 10. Tìm giá trị thực của tham số
Gv: Bùi Công Sơn


để hàm số

5
D.

1 3
x − mx 2 + ( m 2 − 4) x + 3
3
đạt cực đại tại

x=3

.

Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán

Năm học 2017 - 2018

m =1

A.

B.

m = −1


m=5

C.

D.

m = −7

y = − x3 + 3x 2 + 5
Câu 11. Đồ thị của hàm số

tọa độ

A.

có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc

10
S=
3

S =9

B.

S =5

C.

D.


S = 10

Câu 12. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?

y=

1

y=

x

A.

B.

1
x + x +1

1
x +1

y=

2

y=

4


C.

D.

1
x +1
2

2x −1 − x + x + 3
x2 − 5x + 6
2

y=

Câu 13. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = -3 ; x = -2
B. x = 3
C. x = 3; x = 2

D. x = 2

y = ( x − 3)( x + x − 2)
2

Câu 14. Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 2
B. 3

với trục hoành là:

C.0

y=

y = x − 2m
Câu 15. Tìm m để đường thẳng
A.

−3 < m < 1

B.

cắt đồ thị hàm số

m < −3 ∨ m > 1

x−3
x +1
C.

D.1

tại 2 điểm phân biệt là

−1 < m < 3

D. A,B,C sai

y = ( x − 2)( x + 1)
2


Câu 16. Cho hàm số

có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

(C )
A.

(C )
cắt trục hoành tại hai điểm

B.

(C )
C.

cắt trục hoành tại một điểm.

(C )
không cắt trục hoành.

D.

cắt trục hoành tại ba điểm.

1
y = x3 − 2 x 2 + 3x + 1
3
Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số


y = 3x − 1
B.

y=
Câu 18.Tìm m để đồ thị hàm số
A.

m≠3

song song với đường thẳng

29
y = 3x −
3

A.

(

y = 3x + 20

x −1
x − mx + 2

) (

)

(


) (

)

B.

m = 10

(

m ∈ −∞; −2 2 ∪ 2 2; +∞ \ { 3}

C.

Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số

Gv: Bùi Công Sơn

D.

có hai tiệm cận đứng.

y = x2 +

A.

y = 3x + 11

C.


B.

17
m=
4



2

m ∈ −∞; −2 2 ∪ 2 2; +∞
.

y = 3x − 1

.

2
x
trên đoạn

C.

m ∈ −2 2; 2 2

m=5

1 
 2 ; 2 


D.

)
.

.

D.

m=3

Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán

Năm học 2017 - 2018

y = − x2 + 4 x
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số
là A. 0
B. 4
Câu 21. Cho hàm số: y = 2sin2x – cosx + 1 , gọi GTLN là M và GTNN là m. Khi đó

23
8

25
8


D. 2

27
8

25
8

A. M =
,m=0
B. M =
,m=0
C. M =
, m = -1
Câu 22. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

C. -2

D. M =

,m=0

y = x4 − 2x2 + 1
A.

.

y = −x + 2x + 1
4


2

B.

.

y = − x + 3x + 1
3

2

C.

.

y = x − 3x + 3
3

2

D.
.
Câu 23. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

y = − x3 + x2 − 1
A.

.


y = x4 − x2 − 1
B.

.

y = x − x −1
3

2

C.

.

y = −x + x − 1
4

2

D.

.

y=

ax + b
cx + d

Câu 24. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số

với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

y ′ > 0, ∀x ∈ ¡
A.
B.
C.

y ′ < 0, ∀x ∈ ¡
y ′ > 0, ∀x ≠ 1
y ′ < 0, ∀x ≠ 1

D.
Câu 25. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số

y = ax 4 + bx 2 + c
với a, b, c là các ố thực. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. Phương trình
B. Phương trình
C. Phương trình
Gv: Bùi Công Sơn

y' = 0

y' = 0
y' = 0

có ba nghiệm thực phân biệt.
có hai nghiệm thực phân biệt.
vô nghiệm trên tập số thực.

Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán

Năm học 2017 - 2018

y' = 0
D. Phương trình

có đúng một nghiệm thực.

PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
21
22
23
24
25
II/ Phần tự luận

6
7
8
9
1

0

11
12
13
14

16
17
18
19

15

20

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 – Lần 1
Họ, tên thí sinh :…………………………………......
Mã đề :
Điểm :

y = x3 − ( m+ 2) x2 + ( 1− m) x + 3m− 1 ( Cm )

Câu 1 Cho hàm số

m =1
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi
x1 − x2 = 2
( Cm )
x1 , x2

2/ Tìm m để hàm số
đạt cực trị tại
thỏa điều kiện
.
3x + 1
y=
1 + x2
Câu 2 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Gv: Bùi Công Sơn

Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán
Năm học 2017 - 2018

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Gv: Bùi Công Sơn

Kiểm tra năng lực


Tài liệu học tập môn Toán
Năm học 2017 - 2018
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

Gv: Bùi Công Sơn

Kiểm tra năng lực



×