BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT
Môn thi: Hoá học - Bổ túc
Thời gian làm bài: 60 phút
Số câu trắc nghiệm: 40
Mã đề thi 230
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Hai chất đồng phân của nhau là
A. fructozơ và glucozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. glucozơ và mantozơ.
Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C
2
H
5
OH là
A. Na, Fe, HBr. B. Na, HBr, CuO. C. CuO, KOH, HBr. D. NaOH, Na, HBr.
Câu 3: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 4: Có thể dùng Cu(OH)
2
để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO.
C. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccarozơ).
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X
C
→
6
H
6
Y
→
anilin. X và Y tương ứng là
→
A. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
. B. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
.
C. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
. D. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
.
Câu 6: Cho 0,05 mol một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. C
3
H
7
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
COOH.
Câu 7: Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
thu được 3,24 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là
A. CH
3
CHO. B. C
3
H
7
CHO. C. C
2
H
5
CHO. D. HCHO.
Câu 8: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức rượu. B. nhóm chức axit. C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức xeton.
Câu 9: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH
3
CHO. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
OH.
Câu 10: Cho các polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.
Câu 11: Cho 18 gam một rượu no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Công
thức của rượu đó là
A. C
3
H
7
OH. B. C
4
H
9
OH. C. CH
3
OH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 12: Cho các chất sau:
(1) HO-CH
2
-CH
2
-OH;
(2) CH
3
- CH
2
- CH
2
OH;
(3) CH
3
- CH
2
- O - CH
3
;
(4) HO-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-OH.
Các chất hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng là
A. (2); (3). B. (1); (4). C. (3); (4). D. (1); (2).
Trang 1/ - Mã đề thi 230
3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT
Môn thi: Hoá học - Bổ túc
Thời gian làm bài: 60 phút
Số câu trắc nghiệm: 40
Mã đề thi 418
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là
A. HCOO-CH
2
- CH
2
- CH
3
. B. CH
3
- CH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
. D. CH
3
- CH
2
- COO-CH
3
.
Câu 2: Có thể dùng Cu(OH)
2
để phân biệt được các chất trong nhóm
A. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO.
C. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccarozơ).
Câu 3: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất là
A. CH
2
= C(CH
3
)
2
. B. CH
2
= CH - CH
3
.
C. CH
2
= CH - CH
2
- CH
3
. D. CH
3
- CH = CH - CH
3
.
Câu 4: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng
cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO
2
. B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO
2
.
C. dung dịch Br
2
, dung dịch HCl, khí CO
2
. D. dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH, khí CO
2
.
Câu 5: Cho 18 gam một rượu no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Công
thức của rượu đó là
A. C
2
H
5
OH. B. C
4
H
9
OH. C. CH
3
OH. D. C
3
H
7
OH.
Câu 6: Chất không phản ứng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucozơ). D. HCHO.
Câu 7: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. toluen. B. stiren. C. isopren. D. propen.
Câu 8: Cho các polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
Câu 9: Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Số nhóm
chức -OH của rượu X là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 10: Cho 0,05 mol một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
7
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. CH
3
COOH. D. HCOOH.
Câu 11: Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là
A. C
n
H
2n +2 -
x(OH)
x
(n x, x>1). B. C≥
n
H
2n - 7
OH (n ≥6).
C. C
n
H
2n - 1
OH (n 3). D. C≥
n
H
2n + 1
OH (n ≥1).
Câu 12: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml
dung dịch NaOH 1M. Công thức của axit đó là
A. CH
3
COOH. B. C
3
H
7
COOH. C. HCOOH. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 13: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO
3
(đặc) có mặt H
2
SO
4
đặc, sản phẩm thu được đem
khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 465 gam. B. 546 gam. C. 564 gam. D. 456 gam.
Trang 1/3 - Mã đề thi 418
Câu 14: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H
2
(Ni, t
o
). Qua hai phản
ứng này chứng tỏ anđehit
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.
C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
Câu 15: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. CH
3
COOH trong môi trường axit. B. HCHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit. D. CH
3
CHO trong môi trường axit.
Câu 16: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C
2
H
5
OH là
A. NaOH, Na, HBr. B. Na, Fe, HBr. C. Na, HBr, CuO. D. CuO, KOH, HBr.
Câu 17: Cho các chất sau:
(1) HO-CH
2
-CH
2
-OH;
(2) CH
3
- CH
2
- CH
2
OH;
(3) CH
3
- CH
2
- O - CH
3
;
(4) HO-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-OH.
Các chất hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng là
A. (2); (3). B. (3); (4). C. (1); (4). D. (1); (2).
Câu 18: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO
2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45. B. 22,5 C. 11,25 D. 14,4
Câu 19: Chất phản ứng được với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A. CH
3
- CH
2
-CHO. B. CH
3
- CH
2
- OH.
C. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
. D. CH
3
- CH
2
- COOH.
Câu 20: Hai chất đồng phân của nhau là
A. saccarozơ và glucozơ. B. glucozơ và mantozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. fructozơ và glucozơ.
Câu 21: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần
lượt với
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
. B. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
.
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 22: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 23: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
(dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 32,4 gam. B. 10,8 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam.
Câu 24: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong
các lọ mất nhãn là
A. quỳ tím, Cu(OH)
2
. B. quỳ tím, dung dịch Br
2
.
C. quỳ tím, dung dịch NaOH. D. quỳ tím, dung dịch Na
2
CO
3
.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, rượu (ancol) etylic. B. glucozơ, etyl axetat.
C. glucozơ, anđehit axetic. D. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic.
Câu 26: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C
6
H
5
NH
3
Cl. B. p-CH
3
C
6
H
4
OH. C. C
6
H
5
CH
2
OH. D. C
6
H
5
OH.
Câu 27: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là
A. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH
3
. B. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
.
C. C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
. D. C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3
COOCH
3
.
Câu 28: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
NaOH 2,5M. Số gam phenol trong hỗn hợp là
A. 6,0. B. 9,4. C. 9,0. D. 14,1.
Trang 2/3 - Mã đề thi 418
Câu 29: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là
A. protit luôn là chất hữu cơ no.
B. phân tử protit luôn có chứa nguyên tử nitơ .
C. phân tử protit luôn có chứa nhóm chức -OH.
D. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức phản ứng vừa hết
với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. metyl fomiat. C. metyl axetat. D. propyl fomiat.
Câu 31: Cho sơ đồ ph
ản ứng: X C
→
6
H
6
Y
→
anilin. X và Y tương ứng là
→
A. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
. B. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
.
C. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
. D. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.
Câu 32: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức rượu. C. nhóm chức xeton. D. nhóm chức anđehit.
Câu 33: Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
thu được 3,24 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
5
CHO. D. C
3
H
7
CHO.
Câu 34: Cho 11,6 gam anđehit propionic phản ứng với hiđro đun nóng có chất xúc tác Ni (giả sử
phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích khí hiđro (đo ở đktc) đã tham gia phản ứng và khối lượng sản
phẩm thu được là
A. 4,48 lít và 9,2 gam. B. 6,72 lít và 18 gam.
C. 8, 96 lít và 24 gam. D. 4,48 lít và 12 gam.
Câu 35: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là
A. rượu bậc 3. B. rượu bậc 1 và rượu bậc 2.
C. rượu b
ậc 2. D. rượu bậc 1.
Câu 36: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2
là
A. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic.
B. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
C. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.
D. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.
Câu 37: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri axetat. B. Anilin C. Amoniac. D. Natri hiđroxit.
Câu 38: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 39: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH
3
CHO. B. CH
3
OH. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 40: Chất không phản ứng với Na là
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. HCOOH. D. CH
3
CHO.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 418
Câu 13: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 14: Cho 11,6 gam anđehit propionic phản ứng với hiđro đun nóng có chất xúc tác Ni (giả sử
phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích khí hiđro (đo ở đktc) đã tham gia phản ứng và khối lượng sản
phẩm thu được là
A. 4,48 lít và 12 gam. B. 8, 96 lít và 24 gam.
C. 4,48 lít và 9,2 gam. D. 6,72 lít và 18 gam.
Câu 15: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. p-CH
3
C
6
H
4
OH. B. C
6
H
5
OH. C. C
6
H
5
NH
3
Cl. D. C
6
H
5
CH
2
OH.
Câu 16: Chất không phản ứng với Na là
A. HCOOH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 17: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
NaOH 2,5M. Số gam phenol trong hỗn hợp là
A. 14,1. B. 9,4. C. 9,0. D. 6,0.
Câu 18: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri hiđroxit. B. Anilin C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 19: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH
3
CHO trong môi trường axit.
C. CH
3
COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 20: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là
A. CH
3
- CH
2
- COO-CH
3
. B. HCOO-CH
2
- CH
2
- CH
3
.
C. CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
. D. CH
3
- CH
2
- CH
2
- COOH.
Câu 21: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất là
A. CH
2
= CH - CH
2
- CH
3
. B. CH
2
= CH - CH
3
.
C. CH
2
= C(CH
3
)
2
. D. CH
3
- CH = CH - CH
3
.
Câu 22: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là
A. protit luôn là chất hữu cơ no.
B. phân tử protit luôn có chứa nhóm chức -OH.
C. phân tử protit luôn có chứa nguyên tử nitơ .
D. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 23: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là
A. rượu bậc 1. B. rượu bậc 3.
C. rượu bậc 1 và rượu bậc 2. D. rượu bậc 2.
Câu 24: Dãy
đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là
A. C
n
H
2n + 1
OH (n ≥1). B. C
n
H
2n - 1
OH (n ≥3).
C. C
n
H
2n +2 -
x(OH)
x
(n ≥x, x>1). D. C
n
H
2n - 7
OH (n 6). ≥
Câu 25: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2
là
A. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.
B. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic.
C. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
D. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.
Câu 26: Chất không phản ứng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A. C
6
H
12
O
6
(glucozơ). B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. HCHO.
Câu 27: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO
3
(đặc) có mặt H
2
SO
4
đặc, sản phẩm thu được đem
khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.
Câu 28: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong
các lọ mất nhãn là
A. quỳ tím, Cu(OH)
2
. B. quỳ tím, dung dịch NaOH.
C. quỳ tím, dung dịch Na
2
CO
3
. D. quỳ tím, dung dịch Br
2
.
Trang 2/ - Mã đề thi 230
3