Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.87 KB, 15 trang )

CHUYÊN ĐỀ TÍNH ĐƠN ĐIỆU CUẢ HÀM SỐ
HÀM BẬC BA
NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm
như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2)
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x ) = x 2 + 1 , ∀x ∈ ¡ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;0) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞ ) .
Câu 3. Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0)
Câu 4. Cho hàm số y = x 3 + 3x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞) .

Câu 5. Hỏi hàm số y =
A. (- ¥ ;- 1) .

1 3
5
x - x2 - 3x + ngịch biến trên khoảng nào ?


3
3
B. (- 1;3) .
C. (3; +¥ )
D. (- ¥ ; +¥ ) .

Câu 6. Hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 1 nghịch biến trên bao nhiêu khoảng ?
A. 0
B. 1
C. 2

D. 3

Câu 7. Hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 4 đồng biến trên khoảng nào ?
A. ( −∞;0 )
B. ( 2; +∞ )

D. ( 1; 2 )

C. ( 0; 2 )

3
2
Câu 8. Hàm số: y = x + 3 x − 4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A. (−2; 0)
B. (−3; 0)
C. (−∞; −2)
D. (0; +∞)
f ( x) = x3 − x 2 + 2
Câu 9. Cho hàm số

. Khoảng nghịch biến của hàm số là:

(A)(-1;1)

(B)(0;

2
)
3

(C)(

−2
;0)
3

(D)(1; +∞ )

3
2
Câu 10. Hàm số y = − x + 6 x − 9 x có các khoảng nghịch biến là:

A. (−∞; +∞)

B. (−∞; −4) vµ (0; +∞)

C. ( 1;3)

Câu 11. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 1 là:
A. ( −∞;1) va ( 2; +∞ )

B. ( 0; 2 )
C. ( 2; +∞ )

D. (−∞;1) vµ (3; +∞)
D. ¡ .


Câu 12. Hàm số y = − x3 + 3 x 2 − 1 đồng biến trên các khoảng:
A. ( −∞;1)
B. ( 0; 2 )
C. ( 2; +∞ )
Câu 13. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = x 3 − 3x − 1 là:
A. ( −∞; −1)
B. ( 1; +∞ )
C. ( −1;1)
3
Câu 14. Các khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x − 6 x là:
A. ( −∞; −1) va ( 1; +∞ )
B. ( −1;1)
C. [ −1;1]
3
2
Câu 15. Các khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x − 3x + 1 là:
A. ( −∞;0 ) va ( 1; +∞ )
B. ( 0;1)
C. [ −1;1]
3
Câu 16. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x + 3 x 2 + 1 là:
A. ( −∞; 0 ) va ( 2; +∞ )
B. ( 0; 2 )

C. [ 0; 2]
Câu 17. Các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 5 x 2 + 7 x − 3 là:

D. ¡ .
D. ( 0;1) .
D. ( 0;1)
D. ¡ .
D. ¡ .





A. ( −∞;1) va  ; +∞ ÷
B. 1; ÷
C. [ −5;7 ]
3

 3
Câu 18. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = 3x − 4 x 3 là:
7

7

1

1

A.  −∞; − ÷ va  ; +∞ ÷
2

2







B.  − ; ÷
2 2

1

C.  −∞; − ÷

1 1



D. ( 7;3) .





1

2

Câu 19. Hàm số y = − x + 6 x − 9 x có các khoảng nghịch biến là:

3

A. (−∞; +∞)

2

B. (−∞; −4) vµ (0; +∞)

C. ( 1;3)

D. (−∞;1) vµ (3; +∞)

Câu 20. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 1 là:
A. ( −∞;1) va ( 2; +∞ )
B. ( 0; 2 )
C. ( 2; +∞ )
Câu 21. Hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 1 đồng biến trên các khoảng:
A. ( −∞;1)
B. ( 0; 2 )
C. ( 2; +∞ )
3
Câu 22. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = x − 3x − 1 là:
A. ( −∞; −1)
B. ( 1; +∞ )
C. ( −1;1)
Câu 23: Hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 9x + 4 đồng biến trên khoảng
A. ( −1;3)
B. ( −3;1)
C. ( −∞; −3)


D. ¡ .
D. ¡ .
D. ( 0;1) .
D. ( 3; +∞ )

1 3
2
Câu 24. Hàm số y = x − 2 x + 3 x + 1 đồng biến trên:
3
A. ( 2;+∞ )
B. ( 1; +∞ )
C. ( −∞; 1) và ( 3; +∞ )

Câu 25. Hàm số y = − x + 3x − 1 đồng biến trên khoảng:
3

D. ( 1; 3)

2

A. ( 0; 2 )

C. ( −∞;1)

B. R.

D. ( 2; +∞ )

Câu 26. Hàm số y = 3x − 4 x 3 nghịch biến trên khoảng nào ?
1


1

A.  −∞; − ÷ va  ; +∞ ÷
2

2


 1 1
B.  − ; ÷
 2 2

C. (-∞; 1)

THÔNG HIỂU
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)
x +1
x −1
A. y =
.
B. y = x3 + x .
C. y =
.
x−2
x+3
Câu 2. Hàm số nào dưới đây thì đồng biến trên toàn trục số:
(A) y = x3 − 3x 2 + 1
(B) y = x3 + x 2
(C)


y = x3 + x + 1

(D) y = −2 x3 + 3 x 2



D.  ; +∞ ÷.
2


D . (0; +∞)

D. y = − x 3 − 3x .


Câu 3. Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên toàn trục số:
(A) y = x 3
(B) y = x3 − 3x 2
y = − x 3 + 3x + 1
(C)
(D) y = − x 3 + 3 x 2 − 3 x + 2
Câu 4. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = x − 3 x + 2 là đúng?
3

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;1) .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (1; +∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (1; +∞) .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) .

VẬN DỤNG THẤP
Câu 1. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = (m 2 − 1) x 3 + (m − 1) x 2 − x + 4 nghịch biến trên
khoảng ( −∞; +∞ ) ?
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Câu 2. Cho hàm số y = − x 3 − mx 2 + (4m + 9) x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) ?
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
1 3
2
Câu 3: Cho hàm số f ( x) = x − mx + (4m − 3) x + 1 . Hàm số đồng biến trên toàn trục số khi:
3
(A)m>3
(B) m<1
(C) 1 ≤ m ≤ 3
(D) Kết quả khác.
3
2
Câu 4. Cho hàm số y = x + mx + 2 x + 1 .Với giá trị nào của m hàm số đồng biến trên R
A. m ≥ 3
B. m ≤ 3
C. m ≤ 6
D. Không tồn tại giá trị m
1
Câu 5. Với giá trị nào của m thì hàm số y = − x 3 + 2 x 2 − mx + 2 nghịch biến trên tập xác định

3

của nó?
a. m ≥ 4

b. m ≤ 4
c. m > 4
d. m < 4
1 3
2
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) = x − mx + (4m − 3) x + 1 . Các giá trị của m để hàm số nghịch biến trong
3
khoảng (0;1) là:
(A) m ≤ 2
(B) m>2
(C)-2(D) Kết quả khác.
3
Câu 7. Hàm số y = − x + mx 2 − m đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:
3
3 

A. [ 3; +∞)
B. ( −∞; 3)
C.  ; 3÷
D.  −∞; ÷
2 

2
m

1
Câu 8. Hàm số y = x3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x + đồng biến trên ( 2;+∞ ) thì m thuộc tập nào:
3
3

2
2


−2 − 6 
A. m ∈  ; +∞ ÷
B. m ∈  −∞;
C. m ∈  −∞; ÷
D. m ∈ ( −∞; −1)
÷
3


3

2 
Câu 9. Tìm m để hàm số y = − x 3 + mx 2 − m nghịch biến trên tập xác định
A. m=0
B. m=1
C. m<0
D. 01 3
2
Câu 10. Xác định giá trị của m để hàm số y = x + mx + (m + 2) x − (3m − 1) đồng biến trên ¡
2

A. m<-1
B. m>2
C. −1 ≤ m ≤ 2
D. −1 < m < 2
3
2
Câu 11. Tìm m để hàm số y = x + 3x + mx + m luôn đồng biến
A, m < 3

B. m = 3

C. m < − 2

D. m ≥ 3


Câu 12. Hàm số y = − x 3 + mx 2 − m đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:
3
3 

A. [ 3;+∞ )
B. ( −∞; 3)
C.  ; 3÷
D.  −∞; ÷
2 

2
m 3
1
2

Câu 13. Hàm số y = x − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + đồng biến trên ( 2;+∞ ) thì m thuộc tập nào:
3
3

2
2


−2− 6 
A. m ∈  ; +∞ ÷
B. m ∈  −∞;
D. m ∈ ( −∞; −1)
÷ C. m ∈  −∞; ÷
3


3

2 

1
3

3
2
Câu 14. Giá trị m để hàm số: y = − x + (m− 1)x + (m+ 3)x đồng biến trên khoảng (0;3) là:

A. m≤ −3

B. −3≤ m≤


12
7

C. m≤ −3 ∨ m≥

12
7

D. m≥

12
7

1 3
2
Câu 15: Cho hàm số y = x − mx + ( 2m − 1) x − m + 2 . Có bao nhiêu giá trị của m sao cho hàm số
3
nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 3.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
1 3
2
Câu 16: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : y = x + mx + ( m + 6 ) x − ( 2m + 1) luôn đồng biến
3
trên R:
A. m ≤ −2
B. m ≥ 3

C. −2 ≤ m ≤ 3
D. m ≤ −2 hoặc m ≥ 3
Câu 17: Giá trị m để hàm số y =
A.

1 2
( m − 1) x 3 + ( m + 1) x 2 + 3x − 1 đồng biến trên R là:
3

B.

C.

D.

1 3
x – 2mx2 + (m + 3)x – 5 + m đồng biến trên R là:
3
B. m ≤ − 3
C. − 3 ≤ m ≤ 1
D. − 3 < m < 1
4
4
4

Câu 18. Giá trị của m để hàm số y =
A. m ≥ 1

Câu 19: Giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + ( m + 1) x + 2017 đồng biến trên ¡ là
A. m ≥ 2

B. m ≤ 2
C. m ≥ −4
D. m ≤ −4
1 3
2
Câu 20: Giá trị của m để hàm số y = x − 2mx + (m + 3)x + m − 5 đồng biến trên ¡ là
3
3
3
3
B. m ≤ −
C. − ≤ m ≤ 1
D. − < m < 1
A. m ≥ 1
4
4
4
Câu 21: Giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3x2 + mx − 3 luôn nghịch biến trên ( 2; +∞ ) là
A. m ≤ −3
B. m < −3
C. m ≤ 0
D. m < 0
Câu 22: Tất cả các giá trị của m để hàm số y = − x3 + 3x2 + 3mx − 1 nghịch biến trên R là
A. m<-1
B. m≥ −1
C. m≤ −1
D. m>-1
1 3
2
Câu 23: Hàm số y = − x + (m − 1) x + (m + 3) x − 5 đồng biến trên (1;4) khi :

3
7
7
A. m <
B. m ≥
C. m < 2
D. −4 ≤ m ≤ 2
3
3
1− m 3
x − 2(2 − m)x 2 + 2(2 − m)x + 5 luôn nghịch biến khi:
3
B. m > - 2
C. m =1
D. 2 ≤ m ≤ 3

Câu 24: Định m để hàm số y =
A. 2 < m < 5
B.

Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = 2 x 3 + 3 x 2 + 6mx − 1 nghịch biến
trên khoảng ( 0; 2 ) .
A. m ≤ -6

B. m ≤ 0.

C. -6 ≤ m < 0.

D. m ≥ - 6.



Câu 26. Định m để hàm số y =
A. 2 < m < 5

1− m 3
x − 2(2 − m) x 2 + 2(2 − m) x + 5 luôn nghịch biến khi:
3

B. m > - 2

C. m =1

D. 2 ≤ m ≤ 3

x3
Câu 27. Tìm m để hàm số: y = (m + 2) − (m + 2) x 2 + (m − 8) x + m 2 − 1 nghịch biến trên ¡
3
A
m < −2
B. m ≤ −2
C. m > −2
D. m ≥ −2
.
1- m 3
Câu 28 Định m để hàm số y =
x - 2(2- m)x2 + 2(2- m)x + 5 luôn nghịch biến khi:
3
A. 2 < m < 5
B. m > - 2
C. m =1

D. 2 £ m £ 3
3
x
m 2
Câu 29. Cho hàm số y =
x + mx + 1, hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi
3
2
é4; +¥ ) D.
m Î ( - ¥ ;0ù
A. m Î ( 0;4)
B. m Î ( - ¥ ;0) È ( 4; +¥ ) C.
ú
ûÈ ê
ë
é
ù
mÎ ê
ë0;4ú
û
Câu 30. Hàm số y = x3 - 3x2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng ( 0;+¥ ) khi
A. m £ 0
B. m £ 3
C. m ³ 3
D. m ³ 0
3
2
Câu 31 Với giá trị nào của m hàm số y = x + 3x + (m + 1) x + 4m nghịch biến trên (-1;1)
A. m<10


C. m ≤ −10

B. m>10

D. m>5

Câu 32 Cho hàm số y = x3 + 3x2 − mx − 4(1) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1)
đồng biến trên khoảng ( −∞ ; 0)?
A. m≤ 1.
B. m≤ −3.
C. m> 3.
D. m≤ 3.
Câu 33. Tìm m nhỏ nhất để hàm số y = x 3 − 3mx 2 + x đồng biến trên R.
1
1
A. 1.
B.
.
C. −
.
D. 2.
3
3
VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Giá trị m để hàm số y = x 3 + 3x 2 + mx + m giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là:
9
9
a. m = −
b. m = 3
c. m ≤ 3

d. m =
4
4
1
Câu 2. Xác định m để hàm số y = x3 + (m + 1)x2 + 4x + 7 có độ dài khoảng nghịch biến bằng 2 5
3
A. m = -2, m = 4

B. m = 1, m = 3

C. m = 0, m = -1

D. m = 2, m = -4

y ' = x 2 + 2( m + 1) x + 4
m > 1
Điều kiện có khoảng nghịch biến là ∆ ' > 0 ⇔ 
 m < −3
Khoảng nghịch biến ( x1 ; x2 ) với x1 , x2 là nghiệm của y ' = 0 , có độ dài bằng 2 5 . Khi đó
x1 − x2 = 2 5 ⇔ ( x1 − x2 ) = 20 ⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 20
2

2

Câu 3. Cho hàm số: y = x 3 + 3x 2 + mx + m . Giá trị m để hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1
là:
A. m= 3/ 4
B. m< 3
C. m= −3/ 4
D. m> 3



3
2
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực m để f ( x ) = − x + 3 x + ( m − 1) x + 2m − 3 đồng biến trên một khoảng

có độ dài lớn hơn 1 .
A. m ≥ 0 .

C. −

B. m ≤ 0 .

5
< m < 0.
4

D. m > −

5
.
4

Hướng dẫn giải
Chọn D.
2
Ta có f ' ( x ) = −3x + 6 x + m − 1 .

Để hàm số đồng biến trên một khoảng có đọ dài lớn hơn 1 khi và chỉ khi f ' ( x ) = 0 có hai
nghiệm phân biêt x1 , x2 ( x1 < x2 ) thỏa mãn x2 − x1 > 1 .


 x1 + x2 = 2

Với ∆ ' > 0 ⇔ 3m + 6 > 0 ⇔ m > −2 theo viet thì 
1 − m thay vào
 x1 x2 = 3
−5
2
x2 − x1 > 1 ⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 − 1 > 0 ⇔ 4m + 5 > 0 ⇔ m >
kết hợp điều kiện chọn D.
4
1 3
2
2
Câu 5. Cho hàm số f ( x) = x + x + (a + 2) x + b . Mệnh đè nào sau đây là đúng:
3
(A) Với mọi a và b , hàm số luôn nghịch biến.
(B) Với mọi a và b , hàm số luôn đồng biến.
(C) Hàm số đồng biến trên toàn trục số khi và chỉ khi a>0, b bất kì.
(D) Hàm số nghịch biến trên toàn trục số khi và chỉ khi a<0, b bất kì.

HÀM BẬC 4
NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;1)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 2. Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. ( −∞; −1)

B. ( −1;0 )

C. ( 1; +∞ )

D. ¡

Câu 3. Hàm số y = − x + 2 x − 1 đồng biến trên bao nhiêu khoảng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
4
3
Câu 4. Hỏi hàm số y = − x + 2x − 2x − 1 nghịch biến trên khoảng nào ?
1

 1

A.  −∞; − ÷
B.  − ; +∞ ÷
C. ( −∞;1)
D. ( −∞; +∞ )
2

 2

Câu 5. Hỏi hàm số y = −4x 4 + 1 nghịch biến trên khoảng nào?
 1

A. ( −∞;6 )

B. ( 0; +∞ )
C.  − ; +∞ ÷
D. ( −∞; −5 )
 2

Câu 6. Hàm số y = − x 4 + 4x 2 + 1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây
4

(

) (

A. − 3;0 ;

2;+∞

2

)

(

B. − 2; 2

)

Câu 7. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên
A. ( 0; 2 )
B. ( −∞;0 ) và ( 2; +∞ )


C. ( 2; +∞ )
C. ( −∞;1) và ( 2; +∞ )

Câu 8. Hỏi hàm số y = x4 − 2x2 + 3 đồng biến trên khoảng nào
A. ¡
B. (−1;0);(0;1)
C. (−∞; −1);(0;1)

(

)(

D. − 2;0 ;

2; +∞

D. ( 0;1)
D. (−1;0);(1; +∞)

)


1
4

4
2
Câu 9. Hàm số y = − x − 2x + 3 nghịch biến trong khoảng nào sau đây:

A. ( −∞;0 )


C. ( 2; +∞ )

B. (0; 2)

D. ( 0; +∞ )

Câu 10. Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đồng biến trên khoảng nào:
A. (-1;0)
B. (-1;0) và (1;+∞)
C. (1;+∞)
D. ∀x ∈ ¡
4
2
Câu 11. Hàm số y = − x + 4x + 1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây:

(

) (

A. − 2;0 và

2; +∞

)

(

B. − 2; 2


)

(

1 4
x + 2x2 − 5.
4
A. (-2;0) và (2;+ ∞ ) B. (-1;0) và (1;+ ∞ ) C.(- ∞ ;-2) và (0;2)

) (

D. − 2;0 ∪

C. ( 2; +∞)

2; +∞

)

Câu 12. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = −

Câu 13. Hỏi hàm số y = −2 x 4 + 1 đồng biến trên khoảng nào ?
1

 1

A.  −∞; − ÷.
B. ( −∞;0 )
C.  − ; +∞ ÷.
2


 2


D. (- ∞ ;-1) và (1;+ ∞ )

D. ( 0; +∞ )

1 4
2
Câu 14. Hàm số y = − x − 2 x + 3 nghịch biến trong khoảng nào sau đây:
4
A. ( −∞;0 )
B. (0; 2)
C. ( 2; +∞ )
D. ( 0; +∞ )
Câu 15. Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đồng biến trên khoảng nào?
A. ( −1;0 )

B. ( 1; +∞ )

C. ( −1;0 ) và ( 1; +∞ )

D. ∀x ∈ R

1
3
Câu 16. Các khoảng đồng biến của hàm số y = − x 4 + x 2 + 1 là:
4
2

A. (−∞; − 3) và (0; 3) .
B. (− 3;0) và ( 3; +∞)
3
C. (−∞; − )
D. trªn ¡
2
x4
Câu 17. Cho hàm số y = − x 2 − 1 , hàm số đồng biến trên khoảng nào?
2
A.

( −∞,0 ) ; ( 1, +∞ )

B.

( −∞, −1) ; ( 0,1)

C.

THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
HÀM NHẤT BIẾN
NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho sàm số y =

−2 x − 3
(C) Chọn phát biểu đúng :
x +1


A. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định
B. Hàm số luôn đồng biến trên ¡
C. Hàm số có tập xác định ¡ \ { 1}
D. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định
Câu 2. Cho sàm số y =

2x +1
(C) Chọn phát biểu đúng?
−x +1

( −1,0 ) ; ( 1, +∞ )

D.

( −∞, +∞ )


A. Hàm số nghịch biến trên ¡ \ { 1} ;

B. Hàm số đồng biến trên ¡ \ { 1} ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞);
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞).
x+2
nghịch biến trên các khoảng:
x −1
A. ( −∞;1) va ( 1; +∞ )
B. ( 1; +∞ )
C. ( −1; +∞ )

Câu 3. Hàm số y =

.

Câu 4. Hàm số y =

2x − 5
đồng biến trên
x+3

A. ¡

B. ( −∞;3)

D. ¡ \ { 1} .

C ( −3; +∞ )

D. ¡ \ { −3}

−2 x − 3
(C) Chọn phát biểu đúng :
x +1
A. Hs luôn nghịch biến trên miền xác định
B. Hs luôn đồng biến trên R
D
=
R
\
1
{}
C. Đồ thị hs có tập xác định

D. Hs luôn đồng biến trên miền xác định

Câu 5. Cho sàm số y =

2x +1
(C) Chọn phát biểu đúng?
−x +1
A. Hàm số nghịch biến trên ¡ \ { −1} ;

Câu 6. Cho sàm số y =

B. Hàm số đồng biến trên ¡ \ { −1} ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞);
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞).
x+2
Câu 7. Hàm số y =
nghịch biến trên các khoảng:
x −1
A. ( −∞;1) va ( 1; +∞ )
B. ( 1; +∞ )
C. ( −1; +∞ )
Câu 8. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ { 1} .

D. ¡ \ { 1} . ( 7;3) .

2x + 1
là đúng?
x−1


B. Hàm số luôn nghịch biến trên ( −∞;1) và ( 1;+∞ )
C.

Hàm số luôn đồng biến trên R \ { 1} .

Hàm số luôn đồng biến trên ( −∞;1) và ( 1;+∞ )
.
x +1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
Câu 9. Cho hàm số y =
x −1
A. Hàm số đồng biến trên ¡ \ { 1}
D.

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1) và (1; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞)
D. Hàm số nghịch biến trên ¡
2x − 1
Câu 10. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
x +1
A. Hàm số đồng biến trên tập xác định
B. Hàm số đồng biến trên (-∞; - 1) và (−1; +∞ )
C. Hàm số nghịch biến trên tập xác định
D. Hàm số nghịch biến trên (-∞; -1) và (−1; +∞ )
Câu 11. Cho hàm số y =

−2 x − 3
. Chọn phát biểu đúng?
x +1



A. Hàm số nghịch biến các khoảng (−∞; − 1) vµ ( − 1; + ∞ )
B. Hàm số luôn đồng biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;1) vµ (1; + ∞) .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; − 1) vµ ( − 1; + ∞ ) .
Câu 12. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =

2x + 1
là đúng?
x +1

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R\{-1};
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞);
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R\{-1};
x+2
Câu 13. Hàm số y =
nghịch biến trên các khoảng:
x −1
A. ( −∞;1) va ( 1; +∞ )
B. ( 1; +∞ )
C. ( −1; +∞ )

D. (0; + ∞ )

THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
mx + 4m
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để

x+m
hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5
B. 4 .
C. Vô số
D. 3
Câu 1. Cho hàm số y =

mx − 2m − 3
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m
x−m
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5
B. 4
C. Vô số
D. 3
Câu 2. Cho hàm số y =

ax + b
, (a ≠ 0, c ≠ 0) .
cx + d
Điều kiện nào sau đây khẳng định nghịch biến trên tập xác định của nó.
A. ad − bc < 0 .
B. ad − bc > 0 .
C. ad − bc = 0 .
D. ad − bc ≠ 0
ax+1
Câu 4. Để hàm số y =
luôn nghịch biến, các giá trị của a là:
x +1

(A)a>1
(B)a>2
(C)0(D)a<1
Câu 3. Cho hàm số y =

x +1− 2
luôn đồng biến, các giá trị của m là:
x−m
(B)-2(D)2
Câu 5. Để hàm số y =
(A)m<-2

mx + 4
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:
x+m
A. −2 < m < 2 .
b. −2 < m ≤ −1
c. −2 ≤ m ≤ 2
d. −2 ≤ m ≤ 1
mx − 2
Câu 7. Với giá trị nào của m thì hàm số y =
luôn nghịch biến trên khoảng xác định ?
x+ m−3
A. m<1
B. m>2
C. m=1
D. 1

mx − 2
Câu 8. Tìm m để hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác định của hàm số
x+2
A. m=-1
B. m=1
C. m<-1
D. m>-1

Câu 6. Giá trị của m để hàm số y =


Câu 9. Hàm số y =
 m < −1
A. 
m > 1

x + m2
luôn đồng biến trên các khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) khi và chỉ khi:
x +1
B. −1 ≤ m ≤ 1

C. ∀m

D. −1 < m < 1

(2m + 1) x + 1
(với m là tham số) đồng biến trên các khoảng xác định khi và
mx − 1
chỉ khi giá trị của tham số m là:

−1
1
1
A. m <
B. m > −
C. − < m <0.
D. m>0
3
2
2
Câu 10. Để hàm số y =

VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Cho hàm số : y =

mx + 4
. Giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) là:
x+m

A. m< −2 ∨ m> 2

B. −2 < m< 2

C. m≤ −2 ∨ m≥ 2

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2
C. 1 ≤ m < 2
D. m > 2
Câu 3. Giá trị của tham số m để hàm số y =


B. m ≤ 0

cot x − 2
π π
đồng biến trên khoảng  ; ÷
cotx − m
4 2

cos x − 2
nghịch biến trên khoảng
cos x − m

A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2 .
B. m ≤ 0.
C. 2 ≤ m .
4 + mx
Câu 4. Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng(1; +∞) khi m thuộc:
x+m
A. .[ -1; 2)
B (-2; 2)
C. [-2; 2]
D. (-1; 1)

Câu 5. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y =
B. m ≤ 0

A. m < 0


D. −2 ≤ m≤ 2

 π
 0; ÷. là:
 2

D. m > 2.

x
đồng biến trên (-2;+ ∞ ).
x−m
C. m <-2
D. m ≤ -2

mx + 25
nghịch biến trên khoảng (−∞;1) là:
x+m
C. −5 < m < 5
D. m ≥ −1

Câu 6. Các giá trị của tham số m để hàm số y =
A. −5 ≤ m ≤ 5

B. −5 < m ≤ −1

Câu 7. Biết hàm số y =

mx − m 2 − 2
giảm trên từng khoảng xác định của nó và đồ thị hàm số đi
x−3


qua điểm I (4;1). Khi đó giá trị của tham số m là
A. m ∈ ∅
B. m = 1
C. m = 3

Câu 8.Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho hàm số y =
 π
 0; ÷
 4

D. m = 1 và m = 3
tan x − 10
đồng biến trên khoảng
tan x − m

A. m ≤ 1

B. m ≥ 2

C. 1 ≤ m < 10

D. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 10

Câu 9. Có mấy giá trị nguyên của m để hàm số y =

mx − 9
đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .
x−m



A.4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Lời giải:
Ta có y ' =

−m2 + 9

( x − m)

2

.

Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ )

−m 2 + 9 > 0
⇔ −3 < m ≤ 2 . Vậy phương án
khi 
m

2



B đúng
Câu 10. Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số y =

( −1; +∞ )

( m + 1) x + 2m + 2
x+m

nghịch biến trên khoảng

?

A. m < 1

B. m > 2

.

m < 1
C. 
m > 2

HÀM BẬC HAI TRÊN BẬC NHẤT
NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho Hàm số y =

x2 + 5x + 3
(C) Chọn phát biểu đúng :
x −1


A. Hs Nghịch biến trên ( −∞; −2 ) và ( 4; +∞ )

B. Điểm cực đại là I ( 4;11)

C. Hs Nghịch biến trên ( −2;1) và ( 1; 4 )

D. Hs Nghịch biến trên ( −2; 4 )

Câu 2. Cho Hàm số y =

x2 + 5x + 3
(C) Chọn phát biểu đúng :
x −1

A. Hs Nghịch biến trên ( −∞; −2 ) ∪ ( 4; +∞ )

B. Điểm cực đại là I ( 4;11)

C. Hs Nghịch biến trên ( −2;1) ∪ ( 1; 4 )

D. Hs Nghịch biến trên ( −2; 4 )

x2
là:
1− x
(C)( −∞ ;0),(2; +∞ )

Câu 3. Khoảng đồng biến của hàm số y =
(A)(0;1),(1;2) (B)(0;2)


Câu 4. Khoảng đồng biến của hàm số y =
A. ( −∞; −3) và ( 1; +∞ )
C. ( 3; +∞ )

(D)kết quả khác.

x2 + x + 2
là:
x −1
B. ( −∞; −1) và ( 3; +∞ )
D. ( −1;3)

THÔNG HIỂU
x2 + 2x − 3
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
x +1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và nghịch biến trên khoảng (−1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;4).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).

Câu 1. Cho hàm số y =

Câu 2.

Hàm số y =

x2 + 2x + 2
x +1


có đạo hàm là


x2 - 2x
A. y ' =
(x + 1)2

2x + 2
B. y ' =
(x + 1)2

x2 + 2x
y' =
(x + 1)2

C.

D. y ' = 2x + 2

VẬN DỤNG THẤP
x2 − m
Câu 1. Cho hàm số f ( x ) =
( m ≠ 1) . Chọn câu trả lời đúng
x −1
A. Hàm số luôn giảm trên ( −∞;1) và ( 1; +∞ ) với m < 1 .
B. Hàm số luôn giảm trên tập xác định.
C. Hàm số luôn tăng trên ( −∞;1) và ( 1; +∞ ) với m > 1 .
D. Hàm số luôn tăng trên ( −∞;1) và ( 1; +∞ ) .
Hướng dẫn giải
Chọn C.

D = R \ {1}
f ′( x) =

x2 − 2x + m

( x − 1)

2

f ′ ( x ) = 0 ⇔ x2 − 2x + m = 0 ;

2
Xét g ( x ) = x − 2 x + m ; ∆ = 1 − m

Nếu ∆ = 1 − m < 0 ⇔ m > 1 ⇒ g ( x ) ≥ 0 ∀x ∈ D ⇒ f ′ ( x ) ≥ 0 ∀x ∈ D
Vậy hàm số luôn tăng trên ( −∞;1) và ( 1; +∞ ) với m > 1 .

VẬN DỤNG CAO
HÀM SỐ KHÁC
NHẬN BIẾT

Câu 1: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = − x + sin x
A. ¡
B. ∅
C. ( 1; 2 )

D. ( −∞; 2 )

Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên trục trên ¡ có bảng biến thiên
−∞

+∞
x
-2
2
y’

-

0

+

0

+

y

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số đồng biến trên (-2; 2); (2; +∞ )
C. Hàm số nghịch biến trên R

B. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số nghịch biến trên ( −∞ ; -2)

THÔNG HIỂU
Câu 1. Cho hàm số y = 2 x 2 + 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
Câu 2. Hàm số y =

2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
x +1
2


A. (0; +∞)

B. (−1;1)

C. (−∞; +∞)

D. (−∞;0)

Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?
A. y = x −

1
x

b. y = x 4

c. y = x 3 + 3x 2 + x + 1

Câu 4. Hàm số y = x − 2 + 4 − x nghịch biến trên:
A. [ 3; 4)
B. ( 2; 3)

C. ( 2; 3)
Câu 5. Hàm số y = x − ln x nghịch biến trên:
A. ( e; +∞ )
B. ( 0; 4]
C. ( 4;+∞ )

dy=

x −1
x +1

D. ( 2; 4)
D. ( 0;e )

Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ¡ ?
2x + 3
x+3
A. y =
B. y =
C. y = x 3 + 5 x + 6
D. y = 3sin 2 x
x+5
2x +1
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ( −1; +∞ ) .
1 3
4 3
2
2
4
A. y = x − x − 3x

B. y = ln x
C. y = e x +2x
D. y = − x − x
3
3
2
Câu 8. Cho hàm số y = 1 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên [ 0;1]

B. Hàm số đã cho đồng biến trên ( 0;1)

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên ( 0;1)
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên ( −1;0 )
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến
x+2
1
A. y = tan x
B. y = x 3 + x 2 + x
C. y =
D. y = x
x+5
2
Câu 10. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó:
A. y = x3 − x + 1

B. y =

x +1
x −1


C. y = x3 + 2 x − 3

D. y = x 4 + 2 x 2 + 3

Câu 11. Hàm số y = 2 + x − x 2 nghịch biến trên khoảng
A.  1;2 .
B.  −1; 1  .
C. −1;2 .
( )

÷

÷
2
2 


D. 2; +∞ .
(
)

VẬN DỤNG THẤP

Câu 1. Hàm số y = 2 cos x − cos2x với x ∈ [ 0; π ] đồng biến trên khoảng nào ?
π 
 π π
 π
A.  ; π ÷
B.  − ; ÷
C.  0; ÷

3 
 3 3
 3
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?
A. y = tan x
B. y = 2x 4 + x 2
C. y = x 3 − 3x + 1
D. y = x 3 + 2
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ¡ ?
3
A. y = 4x −
B. y = 4x − 3sin x + cos x
x
C. y = 3x 3 − x 2 + 2x − 7
D. y = x 3 + x

D. ( 0; π )

Câu 4. Hàm số f(x) có đạo hàm trên R và f ′(x) > 0 ∀x∈ (0; + ∞) , biết f(1) = 2. Khẳng định nào sau đây
có thể xảy ra?
A. f(2) = 1
B. f(2) + f(3) = 4
C. f(2016) > f(2017) D. f(-1) = 4
Câu 5. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (0; +∞) , khẳng định nào sau đây đúng?
4
5
A. f(1) > (2)
B. f(3) > (π )
C. f(1) > (−1)
D. f( ) > ( )

3
4
m
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực
để hàm số y = sin x + cos x + mx đồng biến trên ¡ .


A. − 2 < m < 2 .

B. m ≤ − 2 .
C. − 2 ≤ m ≤ 2 .
Hướng dẫn giải

D. m ≥ 2 .

Chọn D.

π

Ta có y ′ = cos x - sin x + m = 2 cos  x + ÷+ m
4

π
π


Vì − 2 ≤ 2 cos  x + ÷ ≤ 2 ⇔ m − 2 ≤ 2 cos  x + ÷+ m ≤ m + 2
4
4



⇔ m − 2 ≤ y′ ≤ m + 2
Để hàm số đã cho đồng biến trên ¡ ⇔ y′ ≥ 0 , ∀x ∈ ¡ .
⇔ m− 2 ≥0 ⇔ m≥ 2.

VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Cho hàm số y = m cot x 2 . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa m 2 − 4 < 0 và làm cho hàm số đã cho
 π
đồng biến trên  0; ÷
 4
A. Không có giá trị m B. m ∈ ( −2; 2 ) \ { 0}
C. m ∈ ( 0; 2 )
D. m ∈ ( −2;0 )

Câu 2. Cho hàm số y =

sin x − 3
. Hàm số đồng biến trên
sin x − m

A. m ≤ 0 ∨ 1 ≤ m < 3

B. m < 3

 π
 0; ÷ khi:
 2

C. 0 ≤ m < 3


Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =

D. m > 3

m − cos x
nghịch biến trên
sin 2 x

π π 
 ; ÷.
3 2
5
A. m ≤ .
4

B. m ≥ 1.

C. m ≤ 2.

D. m ≤ 0.
π
2

Câu 4. Tìm m để hàm số y = sin 3 x + 3sin 2 x − m sin x − 4 đồng biến trên khoảng (0; ) .
A. m ≥ 0

D. m ≤ 0
æ pö
m - sin x
ç

÷
0; ÷
Câu 5. Tìm m để hàm số y =
nghịch
biến
trên
?
ç
÷
2
ç
÷
è 6ø
cos x
5
A. m £
B. m ³ 1
C. m £ 2
D. m £ 0
4
2
Câu 6. Hàm số y = ( m − 1) x − 5m + 3 ; với m là tham số. Tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi m > 1; m < −1
B. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi m > 1 .
C. .Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi 1 > m > −1 .
D. Hàm số đã cho là hàm đồng biến khi và chỉ khi m < −1 .
B. m < 0

C. m > 0





×