Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tích phân trong đề thi THPT quốc gia 2017 và hướng dẫn giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 14 trang )

TÍCH PHÂN
1.NGUYÊN HÀM
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3x
sin 3 x
sin 3 x
+ C .C. ∫ cos 3 xdx = −
+ C .D. ∫ cos 3 xdx = sin 3 x + C
A. ∫ cos 3 xdx = 3sin 3 x + C .B. ∫ cos 3 xdx =
3
3
.
Đáp án B
1
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
5x − 2
dx
1
dx
1
= ln 5 x − 2 + C .
= − ln(5 x − 2) + C .
A. ∫
B. ∫
5x − 2 5
5x − 2
2
dx
dx
= 5ln 5 x − 2 + C .
= ln 5 x − 2 + C .
C. ∫


D. ∫
5x − 2
5x − 2
Đáp án A
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2sin x
A. ∫ 2sin xdx = 2 cos x + C .
C. ∫ 2sin xdx = sin 2 x + C

2
B. ∫ 2sin xdx = sin x + C

D. ∫ 2sin xdx = −2 cos x + C
Đáp án D

Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 7 x .
x
x
A. ∫ 7 dx = 7 ln 7 + C
x
x +1
C. ∫ 7 dx = 7 + C

7x
+C
ln 7
7 x +1
D. ∫ 7 x dx =
+C
x +1
Đáp án B


B. ∫ 7 x dx =

Câu 13. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 2 x thỏa mãn F (0) =
x
2
A. F ( x) = e + x +

3
2

x
2
B. F ( x) = 2e + x −

x
2
C. F ( x) = e + x +

5
2

x
2
D. F ( x) = e + x +

3
. Tìm F ( x) .
2


1
2

1
2

π 
Câu 28. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = sin x + cos x thỏa mãn F  ÷ = 2 .
2
A. F ( x) = cos x − sin x + 3
B. F ( x ) = − cos x + sin x + 3
C. F ( x ) = − cos x + sin x − 1
D. F ( x) = − cos x + sin x + 1

Câu 27. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ′( x) = 3 − 5sin x và f (0) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. f ( x) = 3x + 5 cos x + 5
B. f ( x) = 3 x + 5cos x + 2
C. f ( x) = 3x − 5 cos x + 2
D. f ( x) = 3x − 5cos x + 15

Trang 1


Câu 32. Cho F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f ′( x)e 2 x .
2x
2
2x
2
A. ∫ f ′( x)e dx = − x + 2 x + C
B. ∫ f ′( x )e dx = − x + x + C

C.

∫ f ′( x)e

2x

dx = 2 x 2 − 2 x + C

D.

∫ f ′( x)e

2x

dx = −2 x 2 + 2 x + C

Câu 40. Cho F ( x ) = ( x − 1)e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f ′( x)e 2 x .
2−x x
2x
x
2x
e +C
A. ∫ f ′( x)e dx = (4 − 2 x)e + C
B. ∫ f ′( x)e dx =
2
2x
x
2x
x
C. ∫ f ′( x)e dx = (2 − x)e + C

D. ∫ f ′( x)e dx = ( x − 2)e + C

1
f ( x)
. Tìm nguyên hàm của hàm số f ′( x) ln x .
3 là một nguyên hàm của hàm số
3x
x
ln x
1
ln x
1
f ′( x) ln xdx = 3 + 5 + C
B. ∫ f ′( x) ln xdx = 3 − 5 + C
x
5x
x
5x
ln x
1
ln x
1
f ′( x) ln xdx = 3 + 3 + C
D. ∫ f ′( x) ln xdx = − 3 + 3 + C
x
3x
x
3x

Câu 37. Cho y = −

A.



C.



Câu 42. Cho F ( x) =

1
f ( x)
. Tìm nguyên hàm của hàm số f ′( x) ln x
2 là một nguyên hàm của hàm số
x
2x
Trang 2


 ln x
+
x2
 ln x
f ′( x) ln xdx = −  2 +
 x

A.

∫ f ′( x) ln xdx = − 


C.



1 
÷+ C
2x2 
1
÷+ C
x2 

ln x 1
+ +C
x2 x2
ln x
1
f ′( x) ln xdx = 2 + 2 + C
x
2x

B.

∫ f ′( x) ln xdx =

D.



ĐỀ MINH HỌA


2.TÍCH PHÂN
Câu 12. Cho F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. I = e .

1
B. I = .
e

ln x
. Tính F (e) − F (1)
x

C. I =

1
.
2

D. I = 1 .

Trang 3


6

Câu 25. Cho

2

∫ f ( x)dx = 12 . Tính I = ∫ f (3x)dx .

0

A. I = 6

Câu 21. Cho

C. I = 2

2

2

2

−1

−1

−1

D. I = 4

∫ f ( x)dx = 2 và ∫ g ( x)dx = −1 . Tính I = ∫ [ x + 2 f ( x) − 3g ( x)] dx

5
A. I =
2

Câu 25. Cho


0

B. I = 36

7
B. I =
2

C. I =

π
2

π
2

0

0

17
2

D. I =

11
2

∫ f ( x)dx = 5 . Tính I = ∫ [ f ( x) + 2sin x ] dx .
B. I = 5 +


A. I = 7

π
2

C. I = 3

D. I = 5 + π

1

1 
 1

Câu 18. Cho ∫ 
÷dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mđ nào dưới đây đúng ?
x +1 x + 2 
0
A. a + b = 2 .
B. a − 2b = 0 .
C. a + b = −2 .
D. a + 2b = 0 .

ĐỀ MINH HỌA

Trang 4


Trang 5



3.DIỆN TICH-THỂ TICH
Câu 20. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + sin x , trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = π . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A. V = 2(π + 1)
B. V = 2π (π + 1)
C. V = 2π 2
D. V = 2π

Trang 6


Câu 14. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x , trục hoành và các đường thẳng
π
x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
2
A. V = π − 1
B. V = (π − 1)π
C. V = (π + 1)π
D. V = π + 1

Câu 21. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e x , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1 . Khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
π e2
π (e 2 + 1)
e2 − 1
π (e 2 − 1)
A. V =
B. V =

C. V =
D. V =
2
2
2
2

Câu 14. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = x 2 + 1 , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1 .
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A. V = 4π
B. V = 2π
C. V = 4
D. V = 2
3
3

ĐỀ MINH HỌA

Đáp án A

Trang 7


Trang 8


4.DẠNG TOÁN CHUYỂN ĐỘNG
Câu 41. Một vật chuyển động trong 3 giờ với
vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h)
có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng

thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động,
đồ thị đó là một phần của đường parabol có
đỉnh I (2;9) và trục đối xứng song song với
trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là
một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính
quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3
giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. s = 23, 25 (km)
B.
s = 21,58 (km)
C. s = 15,50 (km)
D. s = 13,83 (km)

1

3

31
259
 5 2

∫0  − 4 t + 5t + 4 ÷dt + ∫1 4 dt = 12

Câu 38. Một vật chuyển động trong 3 giờ
với vận tốc v (km/h) phụ thuộc
vào thời gian t (h) có đồ thị là một
phần của đường parabol có đỉnh
I (2;9) và trục đối xứng song song
với trục tung như hình bên. Tính
quãng đường s mà vật di chuyển

được trong 3 giờ đó.
A. s = 24, 25 (km)
B. s = 26, 75 (km)
C. s = 24, 75 (km)
D. s = 25, 25 (km)

Trang 9


Câu 35. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc
v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị
vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời
gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ
thị đó là một phần của đường parabol có
đỉnh I (2;9) với trục đối xứng song song với
trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là
một đoạn thẳng song song với trục hoành.
Tính quãng đường s mà vật di chuyển được
trong 4 giờ đó
A. 26,5 (km)

B. 28,5 (km)

C. 27 (km)

D. 24 (km)

Câu 35. Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc
v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là
1 

một phần của đường parabol với đỉnh I  ;8 ÷
2 
và trục đối xứng song song với trục tung như
hình bên. Tính quãng đường s người đó chạy
được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi
bắt đầu chạy.
A. s = 4, 0 (km)
B. s = 2,3 (km)
C. s = 4,5 (km)
D. s = 5,3 (km)

Trang 10


ĐỀ MINH HỌA

5.TỔNG HỢP
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ′( x)
như hình bên. Đặt h( x) = 2 f ( x) − x 2 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A. h(4) = h(−2) > h(2)
B. h(4) = h(−2) < h(2)
C. h(2) > h(4) > h( −2)
D. h(2) > h(−2) > h(4)

Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) .
Đồ thị của hàm số
y = f ′( x ) như hình
bên. Đặt
g ( x) = 2 f ( x) − ( x + 1) 2 .

Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A. g (−3) > g (3) > g (1)
C. g (3) > g (−3) > g (1)

B. g (1) > g (−3) > g (3)
D. g (1) > g (3) > g (−3)

Trang 11


Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) . Đồ thị của hàm số y = f ′( x) như hình
bên. Đặt g ( x) = 2 f 2 ( x) + x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. g (3) < g (−3) < g (1)
B. g (1) < g (3) < g (−3)
C. g (1) < g (−3) < g (3)
D. g (−3) < g (3) < g (1)

Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) . Đồ thị của hàm số y = f '( x )
như hình bên. Đặt g ( x) = 2 f ( x ) + ( x + 1) 2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A. g (1) < g (3) < g ( −3)
B. g (1) < g (−3) < g (3)
C. g (3) = g (−3) < g (1)
D. g (3) = g (−3) > g (1)

Trang 12


ĐỀ MINH HỌA


Trang 13


Trang 14



×