Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề trắc nghiệm Toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.5 KB, 10 trang )

Lê Thị Hằng Thu Đông Sơn 2
ĐỀ SỐ 2- 2018
Câu 1. Hàm số y = x − 2x + 2016 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( −∞; −1)
B. ( −1;1)
C. ( −1;0 )
D. ( −∞;1)
4

2

Câu 2. Hàm số y = − x 4 + 2x 3 − 2x − 1 nghịch biến trên khoảng nào ?



1

 1
 2

A.  −∞; − ÷
2




C. ( −∞;1)

B.  − ; +∞ ÷




D. ( −∞; +∞ )

x+2
nghịch biến trên các khoảng: A. ( −∞;1) ; ( 1; +∞ ) B. ( 1; +∞ ) C. ( −1; +∞ ) D. R\{1}.
x −1
Câu 4. Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) = − x3 + x tại điểm M (−2;8). Tìm hệ số góc của (d)
A. −11
B. 6
C. 11
D. −12
3
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) = mx − m x 2 + (m + 1) x − 15. Tìm m để bất phương trình f ' ( x) < 0 nghiệm
3
2
4
4
4
đúng ∀x ∈ ¡ .
A. − < m < 0
B. m < −
C. m < 0
D. m > −
3
3
3

Câu 3. Hàm số y =

Câu 6. Cho hàm số


y = f ( x ) = mx 3 + x 2 + x − 5.

Tìm m để '
có hai nghiệm trái dấu.
f ( x) = 0

A. m = 0
B. m < 1
Câu 7 . Hàm số y = x + cosx
A. Đồng biến trên ¡ .

C. m < 0

B. Đồng biến trên

D. m > 0

(−∞;0) C. Nghịch biến trên ¡ . D. Nghịch

biến trên (0; +∞).
Câu 8. Hàm số y = − x3 + mx 2 − m đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:
B. ( −∞; 3)

A. [ 3; +∞)

C.

3 
 ; 3÷

2 

D.

3

 −∞; ÷

2

mx + 4

nghịch biến trên ( −∞;1) là:
x+m
A. −2 < m < 2
B. −2 < m ≤ −1
C. −2 ≤ m ≤ 2
D. −2 ≤ m ≤ 1
3
2
Câu 10. Cho hàm số y = x − x + 3mx − 1999 . Với giá trị nào của m để hàm số đồng biến trên tập xác định.
A.m<1/9
B. m ≤ 1/ 9
C.Không có m
D.Đáp án khác
Câu 11: Cho hàm số y = sin x − cos x + 3x . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 9. Giá trị của m để hàm số y =

A. Hàm số nghịch biến trên ( −∞;0 )
C. Hàm số là hàm lẻ


B. Hàm số nghịch biến trên ( 1; 2 )

D. Hàm số đồng biến trên ( −∞; +∞ )

Câu 12. Hàm số y = x + 2x 2 + 1 nghịch biến trên các khoảng sau
A.. (- ∞ ;0)

1
B..(- ∞ ; )
2

C..(- ∞ ;1)

Câu 13. y = x 4 − x nghịch biến trong khoảng A..(2;8/3)

D.(- ∞ ; −

1
)
2

B.(8/3; 4) C. (- ∞ ;8/3) D. Đáp án khác

Câu 14. Cho bảng biến thiên

Những gì chúng ta biết ngày hôm nay sẽ lỗi thời vào ngày hôm sau. Nếu chúng ta ngừng học thì
chúng ta sẽ ngừng phát triển



Lê Thị Hằng Thu Đông Sơn 2

Bảng biến thiên trên là của hàm số nào sau đây
A.. y = x 3 − 3x 2 − 2 x + 2016 B.. y = x 4 − 3x 2 + 2 x + 2016 C.. y = x 4 − 4 x 2 + x + 2016

D. y = x 4 − 4 x 2 + 2000

x+m
đồng biến trên từng khoảng xác định
x +1
A.m<1
B.m>-2
C.m<-2
D.đáp án khác
3
2
Câu 16. Hàm số y = x − mx + 3x − 1 luôn đồng biến khi
a. −3 < m ≤ 3
b. −2 ≤ m ≤ 2
c. −3 ≤ m ≤ 3
d.cả a,b,c đều đúng
Câu 17: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là x = 1
Câu 15. Với giá trị nào của m thì hàm số y =

2x
x- 1
2x
C. y =
D. y =
2

1+x
x
1- x
2
2 x − 3x + m
Câu 18. Đồ thị của hàm số y =
không có tiệm cận đứng khi :
x−m

A. y =

x- 1
x +1

B. y =

A.m = 0

B.m = 1

C.m = 1 hoặc m = 2

Câu 19. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =

D.m = 0 hoặc m = 1

x +2
là:
x −2


A.y = 1 và x = 2
B.y = 1 và x = - 4
C.y = 1 và x = 4
D.y = 1 và x = - 2
Câu 20. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
A. y =

1+ x
.
1− x

B. y =

1+ x
.
1− x

B. y =

2x − 2
.
x+2

C. y =

x−2
.
x+2

− x2 + 2

C. y =
.
x +1

1+ x2
.
1+ x

D. y =

2 x 2 + 3x + 2
.
2− x

Câu 21. Đường thẳng y = −1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây?
A. y =

D. y =

−1 − x
.
1− x

Câu 22. Một hình chóp có điện tích đáy bằng 12m 2 và thể tích khối chóp đó là 72m3. Chiều cao h của
khối chóp là.

A. h = 18m

B. h = 28m


1
6

D. h = m .

C. h = 6m

Câu 23. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB=a, AC=a, AD=a.
a3
D. V = a 3
2
·
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, góc BAC
= 600 , SA vuông góc

Thể tích V của tứ diện ABCD là. A. V =

a3
6

B. V =

a3
3

C. V =

với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là.
A. V =


a3
2

B. V =

a3
6

C. V =

a3 3
2

D. V =

a3
.
3

Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai về sự đơn điệu của hàm số y = x3 − 3x
a. Hàm số đồng biến trong khoảng (2; + ∞ )
b. Hàm số đồng biến trong khoảng(- ∞ ; -1)
c. Hàm số này không đơn điệu trên tập xác định d. Hàm số đồng biến trong khoảng (1; + ∞ ) ∪ (- ∞ ; -1)

Những gì chúng ta biết ngày hôm nay sẽ lỗi thời vào ngày hôm sau. Nếu chúng ta ngừng học thì
chúng ta sẽ ngừng phát triển


Lê Thị Hằng Thu Đông Sơn 2
Câu 26. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 0. Thể tích

a3
V của khối chóp S.ABC là. A. V =
12

a3
B. V =
8

3a 3
C. V =
8

3a 3
D. V =
.
16

Câu 27. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45 0. Thể
a3
tích V của khối chóp S.ABCD là. A. V =
6

B. V =

a3 2
2

C. V =

a3 2

3

D. V =

a3 2
.
6

Câu 28. Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng.
A. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao h là V = S .h.
B. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c có thể tích là V = abc.
C. Khối lập phương có cạnh bằng a có thể tích là V = a 3.
D. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là S và chiều cao h là V = S .h.
Câu 29: Cho K là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn. Mệnh đề nào không đúng?
A. Nếu hàm số y = f ( x) đồng biến trên K thì f '( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ K
B. Nếu f '( x) ≥ 0, ∀ x ∈ K thì hàm số y = f ( x ) đồng biến trên K .
C. Nếu hàm số y = f ( x) là hàm số hằng trên K thì f '( x) = 0, ∀ x ∈ K
D. Nếu f '( x) = 0, ∀ x ∈ K thì hàm số y = f ( x ) không đổi trên K .
Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa điện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi

B. tứ diện là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi

Câu 31: Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng 14.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 15
C. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó. D. Số cạnh của khối chóp bằng 8
Câu 32: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a = 6 là


A.

2.125
B. 18 2
12

2.16
3

C.

D.

2.9
4

Câu 33: Khối tứ diện đều có tính chất:
A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt.
B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt
C. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
D. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
Câu 34: Hai khối chóp có cùng chiều cao và diện tích đáy thì:
A. bằng nhau
B. có cùng chu vi đáy. C. có thể tích bằng nhau D. Cả A, B và C.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Biết SA =

a 6
; khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là A. a

2

B.

a 2
2

C.

a
a 2
D.
2
3

Câu 36: Cho hcS.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB = 6; AD = 8; góc giữa SC với đáy bằng 30
độ. SA vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp là: A. 48 3

B.

160 3
C. 160 3
3

D. 160

Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng ( SAB ) , ( SAD ) cùng
vuông góc với đáy, SC = a 3 . Thể tích khối chóp SABCD là:
A.


a3 3
9

B.

a3
3

C. a 3

D.

a3 3
3

Những gì chúng ta biết ngày hôm nay sẽ lỗi thời vào ngày hôm sau. Nếu chúng ta ngừng học thì
chúng ta sẽ ngừng phát triển


Lê Thị Hằng Thu Đông Sơn 2
Câu 38: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =

x
là:
x - 1
2

A. 2 B. 3

C. 4


D. 1

Câu 39: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S = 2t 3 + 3t 2 + 5t , trong đó t được tính bằng
giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2 s là:
A. 36m / s.
B. 41m / s.
C. 24m / s.
D. 20m / s.
Câu 40: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) y = x 3 − 3x 2 + 10 tại điểm có tung độ bằng 10.
A. y = 10; y = 9 x − 17.
B. y = 19; y = 9 x − 8.
C. y = 1; y = 9 x − 1.
D. y = 10; y = 9 x − 7.
Câu 41: Cho hàm số y = 3x − 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng 3x − 2 y + 1 = 0 là:
A. 3x − 2 y − 2 = 0 B. 3x − 2 y + 2 = 0
C. 3 x − 2 y − 1 = 0
D. 3x − 2 y − 3 = 0
Câu 42. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để
được ít nhất 2 bi vàng được lấy ra.

A:

37
455

B:

22

455

C:

50
455

D:

121
455

Câu 43: Hàm số y = t an2x có tập xác định là:
A. R

 π

;k ∈ ¢
 2


π

B. ¡ \  + kπ ; k ∈ ¢ 
4

C. ¡ \ k




π
π

D. ¡ \  + k ; k ∈ ¢ 
4

2



Câu 44.Cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hình hộp là hình lăng trụ đứng. B. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
C. Hình lăng trụ là hình hộp .
D. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đều.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a và SA ⊥ ( ABC ) . Góc
giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính SA?
A. a 3
B. a 2
C. a
D. 2a
1
là:
x
1 
1 
1
1
 1
 2x
 2

 2x
+ 2 ÷dx B. dy = 
− 2 ÷dx C. dy = 
+ 2 ÷dx. D. dy = 
+ 2 ÷dx
A. dy = 
 2x +1 x 
 2x +1 x 
 2x +1 x 
 2x +1 x 
mx − 4
Câu 47: Cho bảng biến thiên hàm số y=
, phát biểu nào sau đây là đúng :
x +1
x -∞
-1
+∞

Câu 46. Vi phân của hàm số y = 2 2 x + 1 −

y’

+

+∞

+
-2

y

-2

-∞

A.Với m=9 hàm số tăng trên từng khoảng xác định B. Với m=3 hàm số tăng trên từng khoảng xác định
C. Với m=6 hàm số tăng trên từng khoảng xác định D. Với m=-2 hàm số tăng trên từng khoảng xác định
Câu 48. Cho bảng biến thiên hàm số y=f(x), phát biểu nào sau đây là sai :
x -∞
-1
+∞
y’
y 2
+∞
2

Những gì chúng ta biết ngày hôm nay sẽ lỗi thời vào ngày hôm sau. Nếu chúng ta ngừng học thì
chúng ta sẽ ngừng phát triển


Lê Thị Hằng Thu Đông Sơn 2
A.Tiệm cận đứng: x=-1

-∞
B. D = R \ { − 1}

C. Tiệm cận ngang y=2 D. ĐTHS không có tiệm cận

1A, 2B,3A, 4A, 5B, 6C, 7A,8A,9B, 10D,
11D,12D,13B,14D,15A,16C,17D,18D,19C,20A,21A.22A,23A,24A,25D,26A,27A,28A,29B,30D, 31C,32B,
33C,34C,35B,36B,37B,38B,39B,40A,41C,42A,43D,44B,45B,46C. 47D,48D


Những gì chúng ta biết ngày hôm nay sẽ lỗi thời vào ngày hôm sau. Nếu chúng ta ngừng học thì
chúng ta sẽ ngừng phát triển


Lê Thị Hằng Thu Đông Sơn 2
ĐỀ SỐ 2- 2018
Câu 1. Hàm số y = x − 2x + 2016 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( −∞; −1)
B. ( −1;1)
C. ( −1;0 )
D. ( −∞;1)
4

2

Câu 2. Hàm số y = − x 4 + 2x 3 − 2x − 1 nghịch biến trên khoảng nào ?



1

 1
 2

A.  −∞; − ÷
2





C. ( −∞;1)

B.  − ; +∞ ÷



D. ( −∞; +∞ )

x+2
nghịch biến trên các khoảng: A. ( −∞;1) ; ( 1; +∞ ) B. ( 1; +∞ ) C. ( −1; +∞ ) D. R\{1}.
x −1
Câu 4. Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) = − x3 + x tại điểm M (−2;8). Tìm hệ số góc của (d)
A. −11
B. 6
C. 11
D. −12
3
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) = mx − m x 2 + (m + 1) x − 15. Tìm m để bất phương trình f ' ( x) < 0 nghiệm
3
2
4
4
4
đúng ∀x ∈ ¡ .
A. − < m < 0
B. m < −
C. m < 0
D. m > −
3

3
3

Câu 3. Hàm số y =

Câu 6. Cho hàm số

y = f ( x ) = mx 3 + x 2 + x − 5.

Tìm m để '
có hai nghiệm trái dấu.
f ( x) = 0

A. m = 0
B. m < 1
Câu 7 . Hàm số y = x + cosx
A. Đồng biến trên ¡ .

C. m < 0

B. Đồng biến trên

D. m > 0

(−∞;0) C. Nghịch biến trên ¡ . D. Nghịch

biến trên (0; +∞).
Câu 8. Hàm số y = − x3 + mx 2 − m đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:
B. ( −∞; 3)


A. [ 3; +∞)

C.

3 
 ; 3÷
2 

D.

3

 −∞; ÷

2

mx + 4

nghịch biến trên ( −∞;1) là:
x+m
A. −2 < m < 2
B. −2 < m ≤ −1
C. −2 ≤ m ≤ 2
D. −2 ≤ m ≤ 1
3
2
Câu 10. Cho hàm số y = x − x + 3mx − 1999 . Với giá trị nào của m để hàm số đồng biến trên tập xác định.
A.m<1/9
B. m ≤ 1/ 9
C.Không có m

D.Đáp án khác
Câu 11: Cho hàm số y = sin x − cos x + 3x . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Câu 9. Giá trị của m để hàm số y =

A. Hàm số nghịch biến trên ( −∞;0 )
C. Hàm số là hàm lẻ

B. Hàm số nghịch biến trên ( 1; 2 )

D. Hàm số đồng biến trên ( −∞; +∞ )

Câu 12. Hàm số y = x + 2x 2 + 1 nghịch biến trên các khoảng sau
a. (- ∞ ;0)

1
b.(- ∞ ; )
2

c.(- ∞ ;1)

Câu 13. y = x 4 − x nghịch biến trong khoảng A..(2;8/3)

d.(- ∞ ; −

1
)
2

B.(8/3; 4) C. (- ∞ ;8/3) D. Đáp án khác


Câu 14. Cho bảng biến thiên

Những gì chúng ta biết ngày hôm nay sẽ lỗi thời vào ngày hôm sau. Nếu chúng ta ngừng học thì
chúng ta sẽ ngừng phát triển


Lê Thị Hằng Thu Đông Sơn 2

Bảng biến thiên trên là của hàm số nào sau đây
a. y = x 3 − 3x 2 − 2 x + 2016

b. y = x 4 − 3x 2 + 2 x + 2016

c. y = x 4 − 4 x 2 + x + 2016

d. y = x 4 − 4 x 2 + 2000

x+m
đồng biến trên từng khoảng xác định
x +1
a.m<1
b.m>-2
c.m<-2
d.đáp án khác
3
2
Câu 16. Hàm số y = x − mx + 3x − 1 luôn đồng biến khi
a. −3 < m ≤ 3
b. −2 ≤ m ≤ 2
c. −3 ≤ m ≤ 3

d.cả a,b,c đều đúng
Câu 17: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là x = 1
Câu 15. Với giá trị nào của m thì hàm số y =

2x
x- 1
2x
C. y =
D. y =
2
1+x
x
1- x
2
2 x − 3x + m
Câu 18. Đồ thị của hàm số y =
không có tiệm cận đứng khi :
x−m

A. y =

x- 1
x +1

B. y =

A.m = 0

B.m = 1


C.m = 1 hoặc m = 2

Câu 19. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =

D.m = 0 hoặc m = 1

x +2
là:
x −2

A.y = 1 và x = 2
B.y = 1 và x = - 4
C.y = 1 và x = 4
D.y = 1 và x = - 2
Câu 20. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
A. y =

1+ x
.
1− x

B. y =

1+ x
.
1− x

B. y =

2x − 2

.
x+2

C. y =

x−2
.
x+2

− x2 + 2
C. y =
.
x +1

1+ x2
.
1+ x

D. y =

2 x 2 + 3x + 2
.
2− x

Câu 21. Đường thẳng y = −1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây?
A. y =

D. y =

−1 − x

.
1− x

Câu 22. Một hình chóp có điện tích đáy bằng 12m 2 và thể tích khối chóp đó là 72m3. Chiều cao h của
khối chóp là.

A. h = 18m

B. h = 28m

1
6

D. h = m .

C. h = 6m

Câu 23. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB=a, AC=a, AD=a.
Thể tích V của tứ diện ABCD là. A. V =

a3
6

B. V =

a3
3

C. V =


a3
2

D.

V = a3

·
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, góc BAC
= 600 , SA vuông góc
0
với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 60 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là.

A. V =

a3
2

B. V =

a3
6

C. V =

a3 3
2

D. V =


a3
.
3

Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai về sự đơn điệu của hàm số y = x3 − 3x
a. Hàm số đồng biến trong khoảng (2; + ∞ )
b. Hàm số đồng biến trong khoảng(- ∞ ; -1)
c. Hàm số này không đơn điệu trên tập xác định d. Hàm số đồng biến trong khoảng (1; + ∞ ) ∪ (- ∞ ; -1)

Những gì chúng ta biết ngày hôm nay sẽ lỗi thời vào ngày hôm sau. Nếu chúng ta ngừng học thì
chúng ta sẽ ngừng phát triển


Lê Thị Hằng Thu Đông Sơn 2
Câu 26. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 0. Thể tích
a3
V của khối chóp S.ABC là. A. V =
12

a3
B. V =
8

3a 3
C. V =
8

3a 3
D. V =
.

16

Câu 27. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45 0. Thể
a3
tích V của khối chóp S.ABCD là. A. V =
6

B. V =

a3 2
2

C. V =

a3 2
3

D. V =

a3 2
.
6

Câu 28. Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng.
A. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao h là V = S .h.
B. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c có thể tích là V = abc.
C. Khối lập phương có cạnh bằng a có thể tích là V = a 3.
D. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là S và chiều cao h là V = S .h.
Câu 29: Cho K là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn. Mệnh đề nào không đúng?
A. Nếu hàm số y = f ( x) đồng biến trên K thì f '( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ K

B. Nếu f '( x) ≥ 0, ∀ x ∈ K thì hàm số y = f ( x ) đồng biến trên K .
C. Nếu hàm số y = f ( x) là hàm số hằng trên K thì f '( x) = 0, ∀ x ∈ K
D. Nếu f '( x) = 0, ∀ x ∈ K thì hàm số y = f ( x ) không đổi trên K .
Câu 29: Cho bảng biến thiên hàm số y=
x -∞
y’

mx − 4
, phát biểu nào sau đây là đúng :
x +1
-1
+∞

+

+

+∞

-2

y
-∞

-2

A.Với m=9 hàm số tăng trên từng khoảng xác định B. Với m=3 hàm số tăng trên từng khoảng xác định
C. Với m=6 hàm số tăng trên từng khoảng xác định D. Với m=-2 hàm số tăng trên từng khoảng xác định
Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa điện lồi

C. Hình hộp là đa diện lồi

B. tứ diện là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi

Câu 31: Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng 14.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 15
C. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó. D. Số cạnh của khối chóp bằng 8
Câu 32: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a = 6 là

A.

2.125
B. 18 2
12

C.

2.16
3

D.

2.9
4

Câu 33: Khối tứ diện đều có tính chất:
A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt.
B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt

C. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
D. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
Câu 34: Hai khối chóp có cùng chiều cao và diện tích đáy thì:
A. bằng nhau
B. có cùng chu vi đáy. C. có thể tích bằng nhau D. Cả A, B và C.

Những gì chúng ta biết ngày hôm nay sẽ lỗi thời vào ngày hôm sau. Nếu chúng ta ngừng học thì
chúng ta sẽ ngừng phát triển


Lê Thị Hằng Thu Đông Sơn 2
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Biết SA =

a 6
; khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là A. a
2

B.

a 2
2

C.

a
a 2
D.
2
3


Câu 36: Cho hcS.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB = 6; AD = 8; góc giữa SC với đáy bằng 30
độ. SA vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp là: A. 48 3

B.

160 3
C. 160 3
3

D. 160

Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng ( SAB ) , ( SAD ) cùng
vuông góc với đáy, SC = a 3 . Thể tích khối chóp SABCD là:
A.

a3 3
9

B.

a3
3

C. a 3

Câu 38: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =

x
là:

x - 1
2

D.
A. 2 B. 3

a3 3
3

C. 4

D. 1

Câu 17 Cho bảng biến thiên hàm số y=f(x), phát biểu nào sau đây là sai :
x -∞
-1
+∞
y’
2
+∞
y
-∞

A.Tiệm cận đứng: x=-1

2
C. Tiệm cận ngang y=2 D. ĐTHS không có tiệm cận

B. D = R \ { − 1}


Câu 39: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S = 2t 3 + 3t 2 + 5t , trong đó t được tính bằng
giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2 s là:
A. 36m / s.
B. 41m / s.
C. 24m / s.
D. 20m / s.
Câu 40: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) y = x 3 − 3x 2 + 10 tại điểm có tung độ bằng 10.
A. y = 10; y = 9 x − 17.
B. y = 19; y = 9 x − 8.
C. y = 1; y = 9 x − 1.
D. y = 10; y = 9 x − 7.
Câu 41: Cho hàm số y = 3x − 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng 3x − 2 y + 1 = 0 là:
A. 3x − 2 y − 2 = 0 B. 3x − 2 y + 2 = 0
C. 3 x − 2 y − 1 = 0
D. 3x − 2 y − 3 = 0
Câu 42. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để
được ít nhất 2 bi vàng được lấy ra.

A:

37
455

B:

22
455

C:


50
455

D:

121
455

Câu 43: Hàm số y = t an2x có tập xác định là:
A. R

π

B. ¡ \  + kπ ; k ∈ ¢ 
4



 π

;k ∈ ¢
 2


C. ¡ \ k

π
π


D. ¡ \  + k ; k ∈ ¢ 
4

2



Câu 44.Cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng ?
B. Hình hộp là hình lăng trụ đứng. B. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
C. Hình lăng trụ là hình hộp .
D. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đều.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a và SA ⊥ ( ABC ) . Góc
giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính SA?
A. a 3
B. a 2
C. a
D. 2a

Những gì chúng ta biết ngày hôm nay sẽ lỗi thời vào ngày hôm sau. Nếu chúng ta ngừng học thì
chúng ta sẽ ngừng phát triển


Lê Thị Hằng Thu Đông Sơn 2
1
là:
x
1 
1
1
 2x

 2
 2x
− 2 ÷dx C. dy = 
+ 2 ÷dx. D. dy = 
+ 2 ÷dx
B. dy = 
 2x +1 x 
 2x +1 x 
 2x +1 x 

Câu 46. Vi phân của hàm số y = 2 2 x + 1 −


1
1 
+ 2 ÷dx
 2x +1 x 

A. dy = 

1A, 2B,

Những gì chúng ta biết ngày hôm nay sẽ lỗi thời vào ngày hôm sau. Nếu chúng ta ngừng học thì
chúng ta sẽ ngừng phát triển



×