Tải bản đầy đủ (.doc) (236 trang)

Giáo án Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.05 KB, 236 trang )


Giáo án số học 6
Tuần: 1 TCT : 1
Ngày dạy :
Chương I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: TẬP HP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HP
I. Mục tiêu :
– HS làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các vd về tập hợp, nhận biết
được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước .
– HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký
hiệu :
∉∈
,
.
– Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một
tập hợp .
II. Chuẩn bò :
– GV: Bảng phụ bài tập củng cố .
_ HS: SGK
III. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức
HĐ 1: Xác đònh các đồ
vật trên bàn H1(SGK).
Suy ra tập hợp các đồ
vật trên bàn .
GV : Hãy tìm một vài
vd về tập hợp trong
thực tế ?


HĐ 2: GV đặt vấn đề
cách viết, các ký hiệu
GV : nêu vd
1
, yêu cầu
HS xác đònh phần tử
thuộc, không thuộc A.
GV : Giới thiệu các ký
hiệu cơ bản của tập
hợp :
∉∈
,
và ý nghóa
của chúng, củng cố
nhanh qua vd .
– HS : Quan sát H1/
SGK , suy ra kết luận
theo câu hỏi GV.
HS : Tìm ví dụ tập hợp
tương tự với đồ vật
hiện có trong lớp
chẳng hạn .
HS : trả lời , chú ý tìm
phần tử không thuộc
A.
I . Các ví dụ : ( sgk)
II . Cách viết . Các ký hiệu :
Vd
1
: Tập hợp A các số tự nhiên

nhỏ hơn 4 được viết là :
A =
{ }
3;2;1;0
, hay A =
{ }
0;2;3;1
.
Hay A =
{ }
4/
<∈
xNx
.
Kí hiệu: 1

A (1 thuộc A)
5

A (5không thuộc A)
Vd
2
: B là tập hợp các chữ cái
a,b,c được viết là :
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
1

Giáo án số học 6
GV: giới thiệu chú ý
cách viết tập hợp.

GV : Tóm tắt nội dung
lý thuyết cần nhớ.
– Giới thiệu cách minh
họa tập hợp bằng sơ
đồ Ven.
HS : Chú ý cách viết
tập hợp.
HS nhắc lại.
HS vẽ hình minh họa.
B =
{ }
cba ,,
hay B =
{ }
acb ,,
….
- Chú ý : (SGK)
– Ghi nhớ : Để viết một tập hợp
thường có hai cách :
+Liệt kê các phần tử của tập hợp
+Chỉ ra tính chất đặc trưng cho
các phần tử của tập hợp đó .
4. Củng cố:
– HS làm ?1, BT 1 (sgk).
– HS làm ?2, chú ý : mỗi phần tử của tập hợp chỉ xuất hiện 1 lần , nên tập hợp phải
viết là :
{ }
GRTAHN ,,,,,
.
– Giải tương tự với BT 2(sgk).

5. Hướng dẫn học ở nhà :
– p dụng giải tương tự với các bài tập 3;4;5 ( sgk:tr 6). SBT: 6;7;8;9(tr3).
– Lưu ý cách minh họa tập hợp bằng sơ đồ Ven.
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
2

Giáo án số học 6
Tuần:1 TCT : 2
Ngày dạy :
Bài 2 : TẬP HP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu :
– HS biết được tập hợp số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp
số tự nhiên, biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ
hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
– HS phân biệt được tập hợp N và N
*
, biết sử dụng các ký hiệu
≥≤
,
, biết viết số tự
nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .
– Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
II. Chuẩn bò :
_ GV: Hình vẽ tia số.
– HS xem lại kiến thức về số tự nhiên đã học ở tiểu học .
III. Hoạt động dạy và học :
1.Ổn đònh tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ :
– Cho vd về một tập hợp .
– Làm các bài tập 3;4( sgk : tr 6)

3.Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức
HĐ 1 : GV củng cố tập
hợp N đã học ở tiết
trước .
– GV : Giới thiệu tập
hợp N
*
và yêu cầu HS
biểu diễn trên tia số
tập hợp N.
– GV : Củng cố qua
vd, xác đònh số thuộc
N mà không thuộc N
*

HĐ 2 : GV giới thiệu
trên tia số điểm nhỏ
bên trái, điểm lớn nằm
bên phải .
HS : trình bày dạng ký
hiệu tập hợp N và N
*
.
HS : biểu diễn tập N
trên tia số.
HS : số 0
HS : đọc mục a sgk .
HS : điền vào chỗ … để
so sánh:

I. Tập hợp N và tập hợp N
*

N =
{ }
;...4;3;2;1;0
N
*
=
{ }
;...4;3;2;1
.
hay N
*
=
{ }
0\
≠∈
xNx
.
Biểu diễn trên tia số :
. . . . . .
0 1 2 3 4 5
II. Thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên :
a. Trong 2 số tự nhiên khác
nhau, có một số nhỏ hơn số kia.
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
3


Giáo án số học 6
GV : Giới thiệu các ký
hiệu
≥≤
,
.
GV : Giới thiệu số liền
trước, liều sau
– Yêu HS tìm vd 2 số
tự nhiên liên tiếp ? số
liền trước , số liền sau?
GV : Trong tập hợp số
tự nhiên số nào bé
nhất, số nào lớn nhất?
– Tập hợp số tự nhiên
có bao nhiêu phần tử ?
3…9; 15…7
HS : đọc mục b (sgk).
– Làm BT 6 và ?( sgk).
HS : Tìm vd minh hoạ.
HS :Trả lời mụcd(sgk)
HS : Trả lời như mục
e(sgk)
b. Nếu a < b và b < c thì a < c .
c. Mỗi số tự nhiên có một số liền
sau duy nhất, hai sốtự nhiên liên
tiếp thì hơn kém nhau một đơn
vò.
d. Số 0 là số tự nhiên bé nhất,
không có số tự nhiên lớn nhất .

e. Tập hợp các số tự nhiên có vô
số phần tử .
4.Củng cố :
– Củng cố ngay sau mỗi phần, làm bt 8 (sgk: tr8).
5.Hướng dẫn học ở nhà :
– Giải tương tự với các bài tập 7;9;10 (sgk: tr8). SBT: 13;14;15(tr5)
– Chuẩn bò bài “Ghi số tự nhiên” .
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
4

Giáo án số học 6
Tuần: 1 TCT : 3
Ngày dạy :
Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu :
– HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu
rõ trong hệ thập phân giá trò của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vò trí .
– HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
– HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán .
II. Chuẩn bò :
– GV chuẩn bò bảng phụ “các số La Mã từ 1 đến 30”.
– HS: BT về nhà
III. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
– Viết tập hợp N và N
*
, BT 7(SGK).
– BT 10(SGK), viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách.
3. Dạy bài mới :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức
HĐ 1 : Để viết các số
tự nhiên ta sử dụng
bao nhiêu chữ số ?
GV : lần lượt yêu cầu
HS cho vd số có 1,2,
3,… chữ số.
GV : GV giới thiệu số
trăm, số chục .
HĐ2 : GV giới thiệu
hệ thập phân như sgk,
chú ý vò trí của chữ
số làm thay đổi giá
HS : Sử dụng 10 chữ
số: từ 0 đến 9 .
HS : Tìm như phần vd
bên.
HS : Làm bt 11b.
HS : p dụng vd
1
,
viết tương tự cho các
số
222;;
ab
,
abc
.
I. Số và chữ số :
Chú ý : sgk.

VD
1
: 7 là số có một chữ số .
12 là số có hai chữ số .
325 là số có ba chữ số.
VD
2
:Số 3895 có :
Số trăm là 38, số chục là 389.
II. Hệ thập phân :
VD
1
: 235 = 200 + 30 + 5
= 2.100 + 3. 10 + 5
VD
2
:
ab
= a.10 + b (a

0)
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
5

Giáo án số học 6
trò của chúng . Cho
vd
1
GV : Giải thích giá trò
của 1 chữ số ở các vò

trí khác có giá trò
khác nhau .
GV : Giới thiệu các
số La Mã : I, V , X và
hướng dẫn HS quan
sát trên mặt đồng hồ .
– Yêu HS viết các số
La Mã tiếp theo
(không vượt quá 30 ).
– Làm ?
HS : Quan sát các số
La Mã trên mặt đồng
hồ, suy ra quy tắc
viết các số La Mã từ
các số cơ bản đã có .
HS: Viết tương tự
phần hướng dẫn sgk.

abc
= a.100 + b.10 + c (a

0)
III. Chú ý :(Cách ghi số La Mã )
Ghi các số La Ma õtừ 1 đến30.(SGK)
4. Củng cố :
– Củng cố từng phần ở I, II .
– Lưu ý phần III về giá trò của các số La Mã tại vò trí khác nhau là như nhau.
– HS đọc các số : XIV, XXVII, XXIX.
– BT 12;13(sgk).
5. Hướng dẫn học ở nhà :

– Hoàn thành các bài tập 14;15 (sgk : tr 10).SBT: 26;27;28(tr6).
– Xem mục có thể em chưa biết, chuẩn bò bài 4 “Số phần tử của tập hợp. Tập hợp
con”.
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
6

Giáo án số học 6
Tuần: 2 TCT : 4
Ngày dạy :
Bài 4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HP . TẬP HP CON
I. Mục tiêu :
–HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số
phần tử , cũng có thể không có phần tử nào . Hiểu được khái niệm tập hợp con
và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
–HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con
hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng ký hiệu:


φ
.
– Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu :



.
II. Chuẩn bò :
– HS xem lại các kiến thức về tập hợp.
– GV: bảng phụ.
III. Hoạt động dạy và học :
1.Ổn đònh tổ chức :

2.Kiểm tra bài cũ :
- Làm bt 14, 15 (sgk).
- Viết giá trò của số
abcd
trong hệ thập phân .
3.Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức
HĐ1 : GV nêu các ví
dụ sgk .
GV : Nêu ?2. Tìm số tự
nhiên x biết : x + 5 = 2
Suy ra chú ý .
HS : Tìm số lượng các
phần tử của mỗi tập hợp .
Suy ra kết luận .
– Làm ?1
HS trả lời ?2-> chú ý
HS : đọc chý ý sgk
I. Số phần tử của một tập
hợp :
– Một tập hợp có thể có một
phần tử, có nhiều phần tử, có
vô số phần tửû, cũng có thể
không có phần tử nào .
– Tập hợp không có phần tử
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
7

Giáo án số học 6
GV : Hướng dẫn bài

tập 17 ( sgk: tr13 ).
HĐ 2 : GV nêu vd về 2
tập hợp E và F ( sgk),
suy ra tập con, ký hiệu
và các cách đọc .
– Minh họa bằng hình
vẽ .
– GV phân biệt với HS
các ký hiệu :

,

,

HS làm BT17
HS trả lời BT 18(sgk)
– HS : làm ?3 , suy ra 2
tập hợp bằng nhau .
nào gọi là tập hợp rỗng .
K/h :
φ
II. Tập hợp con :
Vd: (SGK)
– Nếu mọi phần tử của tập
hợp A đều thuộc tập hợp B thì
tập hợp A gọi là tập hợp con
của tập hợp B. K/h : A

B.
* Chú ý : Nếu A


B vàB

A
thì ta nói A và B là 2 tập hợp
bằng nhau . K/h : A = B.
4.Củng cố:
– Bài tập 16(sgk). Chú ý yêu cầu bài toán tìm số phần tử của tập hợp thông qua
tìm x.
5.Hướng dẫn học ở nhà :
– Vận dụng tương tự các bài tập vd , làm bài tập 19,20(sgk).SBT: 29;30(tr7).
– Chuẩn bò bài tập luyện tập ( sgk : tr14).
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
8

Giáo án số học 6
Tuần: 2 TCT : 5
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
– HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp ( lưu ý trường hợp các phần tử của tập
hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật) .
– Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của tập hợp cho trước, sử
dụng đúng , chính xác cáck/h :

,

,
φ
.

– Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế .
II. Chuẩn bò :
– HS chuẩn bò bài tập luyện tập ( sgk : tr 14).
– GV : bảng phụ ghi BT.
III. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
– Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Tập hợp rỗng là tập hợp thế nào ?
– Bài tập 19 ( sgk :13).
– Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ? Bài tập 20 ( sgk : tr13)
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức
HĐ 1: Giới thiệu cách
tìm số phần tử của tập
hợp các số tự nhiên
liên tiếp.
HS : p dụng tương tự
vào tập hợp B.
– Chú ý các phần tử
phải liên tục .
BT 21 ( sgk : 14 )
B =
{ }
99;...;12;11;10
Số phần tử của tập hợp B là :
( 99-10)+1 = 90.
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
9

Giáo án số học 6

HĐ 2 : Tương tự HĐ 1
chú ý phân biệt 3
trường hợp xảy ra của
tập các số tự nhiên liên
tiếp, chẵn, lẻ .
HĐ 3 : GV giới thiệu
số tự nhiên chẵn, lẻ,
điều kiện liên tiếp của
chúng .
HS: Tìm công thức
tổng quát như sgk .
Suy ra áp dụng với tập
hợp D, E
HS : Vận dụng làm bài
tập viết tập hợp theo
yêu cầu bài toán .
BT 23 ( sgk :14)
D là tập hợp các số lẻ từ 21 đến
99 có :
( 99-21):2 +1 = 40(phần tử)
E là tập hợp các số chẵn từ 96
đến 32 có: (96-32): 2 +1 = 33
(phần tử).
BT 22 ( sgk : 14).
a. C =
{ }
8;6;4;2;0
b. L =
{ }
19;17;15;13;11

c. A =
{ }
22;20;18
d. B =
{ }
31;29;27;25
4. Củng cố :
–Ngay phần bài tập có liên quan
5. Hướng dẫn học ở nhà:
– BT 24 , Viết tập hợp các số theo yêu cầu : nhỏ hơn 10, số chẵn, suy ra : A

N,
B

N , N
*

N
– BT 25: A =
{ }
, , ,In do ne xi a Mi an ma Thai lan Viet Nam− − − − − − − −
B =
{ }
, ,Xin ga po Bru nây Cam pu chia− − − − −
– Chuẩn bò bài “ Phép cộng và phép nhân”.
– SBT: 34;36;38;40 (tr8)
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
10

Giáo án số học 6

Tuần: 2 TCT : 6
Ngày dạy :
Bài 5 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu :
– HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân
các số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng , phát
biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó .
– HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh .
– HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải
toán .
II. Chuẩn bò :
- GV chuẩn bò bảng “ Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên”.
- HS ôn lại phép cộng và phép nhân số tự nhiên ở tiểu học.
III. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức
HĐ 1 : Củng cố các ký
hiệu trong phép cộng,
HS nhắc lại cách gọi
tên các thành phần
I. Tổng và tích 2 số tự nhiên :
a + b = c ; a,b : số hạng; c: tổng.
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
11

Giáo án số học 6
nhân, giới thiệu k/h
mới của phép nhân.

- Ôn lại cách tìm các
thành phần chưa biết
trong phép tính.
- Lưu ý tích đều bằng
chữ hoặc chỉ có một
thừa số bằng số.
HĐ 2: GV sử dụng
bảng phụ củng cố
nhanh các tính chất
của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên.
– Liên hệ cụ thể với
bài tập ?3.
- Tương tự làm BT
27(sgk)
chưa biết trong phép
toán.
HS nêu cách tìm.
HS : Làm bài tập ?1 và
?2
– Tìm vd thể hiện .
–Làm bài tập 30a(sgk)
HS : Vận dụng các tính
chất vào bài tập ?3
HS làm BT 27
a.b = c ; a,b: thừa số; c : tích.
*Lưu ý : a.b = ab
4.x.y = 4xy
II. Tính chất của phép cộng và
phép nhân. (SGK)

Vd: Tính nhanh:
a)46 + 17 + 54
= (46 + 54)+ 17
= 100 + 17
= 117
b)4.37.25
=(4.25).37
=100.37
= 3700
c)87.36 + 87.64
= 87.(36 + 64)
= 87. 100
= 8700
4. Củng cố :
–Trở lại vấn đề đầu bài “ Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có tính chất gì
giống nhau ?”
– Bài tập 26 ( Tính tổng các đoạn đường )
– Bài tập 28 ( Tính tổng bằng cách nhanh nhất có thể ).
5. Hướng dẫn học ở nhà :
–BT 29;30b(sgk) : giải tương tự việc tìm thừa số chưa biết .
–p dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân làm bài tập luyện tập1 (sgk: tr
17,18). Chuẩn bò tiết luyện tập .
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
12

Giáo án số học 6
Tuần: 3 TCT : 7
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :

– Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
– Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhẩm, tính
nhanh.
– Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải
toán.
– Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ búi.
II.Chuẩn bò :
–HS xem lại các tính chất của phép cộng và phép nhân, bài tập luyện tập 1 (sgk: tr
17;18),máy tính bỏ túi.
_ GV: bảng phụ
III.Hoạt động dạy và học :
1. Ổn đònh tổ chức :
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
13

Giáo án số học 6
2. Kiểm tra bài cũ :
– Phát biểu và viết các tính chất của phép cộng và phép nhân dạng tổng quát .
– p dụng vào BT 31 (sgk: tr 17).
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức
HĐ 1: Củng cố tính
nhanh dựa vào tính
chất kết hợp, giao
hoán của phép nhân và
phép cộng .
HĐ 2 : Hướng dẫn HS
biến đổi các số của
tổng (tách số nhỏ
‘nhập’ vào số lớn) để

tròn chục, trăm, nghìn .
HĐ 3 : GV kiểm tra
khả năng nhận biết
của HS về quy luật của
dãy số .
– HS trình bày nguyên
tắc tính nhanh trong
phép cộng, nhân và
vận dụng vào bài tập .
– HS: Đọc phần hướng
dẫn cách làm ở sgk và
áp dụng giải tương tự
cho các bài còn lại .
– HS : Đọc kỹ phần
hướng dẫn cách hình
thành dãy số ở sgk, suy
ra bốn số tiếp theo của
dãy phải viết thế nào.
BT 31 (sgk :tr17)
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65 ) + (360 + 40)
= 600.
b. 463 + 318 + 137 + 22 (= 940)
c. 20 + 21 + …+ 29 + 30
= (20 + 30)+ (21 + 29) +…+(24 +
26) + 25
= 50.5 + 25
= 275.
BT 32 (sgk: tr 17).
a)996 + 45 =996 + (4 +41) = (996

+ 4) + 41 =1000 + 41=1041.
b. 37 + 198 ( = 235)
BT 33 (sgk:tr 17).
Cho dãy số: 1, 1, 2, 3, 5, 8,…
– Bốn số tiếp theo của dãy số đã
cho là : 13; 21; 34; 55.
4. Hướng dẫn học ở nhà :
– Giới thiệu phần sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, kiểm tra khả năng tính
nhanh với máy phần bài tập có trong sgk .
– Chuẩn bò các bài tập luyện tập 2 (sgk :tr 19;20).
– Xem mục có thể em chưa biết (sgk: tr 18;19).

Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
14

Giáo án số học 6
Tuần: 3 TCT : 8
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
– HS biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số
tự nhiên; tính phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tính nhẩm và
tính nhanh .
– HS biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán .
– Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh .
II. Chuẩn bò :
– HS chuẩn bò bài tập luyện tập 2 (sgk : 19;20), máy tính bỏ túi.
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
15


Giáo án số học 6
– GV: bảng phụ
III. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
– Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên .p dụng tính : 5.25.2.16.4
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức
HĐ1: Làm sao biết các
tích bằng nhau mà
không cần tính kết
quả?
HĐ2 : GV hướng dẫn
phân tích cách giải
mẫu, suy ra điều cần
chú ý trong việc tách
số ở câu a, tổng ở câu
b ).
HĐ3 : GV chú ý
chuyển từ tính chất
phép cộng sang phép
trừ tương ứng, suy ra
áp dụng tiện ích này
vào bài tập .
HS : Dựa vào sự lặp lại
của các thừa số, suy ra
nhận biết ( có thể đưa
về tích của 2 số ).
HS : Đọc phần hướng
dẫn sgk, suy ra áp

dụng tương tự với
nhiều cách giải hợp lý
cho 2 câu với 2 tính
chất.
– HS : Vận dụng tính
chất :
a(b – c) = ab – ac . Tìm
hiểu bài mẫu trong sgk
và áp dụng giải tương
tự .
BT 35 (sgk: 19).
– Các tích bằng nhau là :
15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
BT 36 (sgk: tr 19).
a. 15.4 = (3.5).4=3.(5.4) = 3.20 =
60.
b. 25.12 = 25.(10 + 2) = 25.10 +
25. 2 = 250 +50 = 300.
Tương tự với các bài còn lại .
BT 37 : (sgk : tr 20).
19.16 = (20 – 1).16 = 320 – 16 =
304.
Tương tự cho các bài còn lại.
4. Hướng dẫn học ở nhà :
– Dùng máy tính bỏ túi sử dụng tương tự tính ‘+’ ở tiết trước để thực hiện tính ‘x’ở
BT38(sgk) .
– Giới thiệu tác phẩm “Bình Ngô Đại Cáo” , suy ra cần tìm năm sáng tác abcd .
Lưu ý cách viết này là số có mấy chữ số ? Kết hợp điều kiện tiếp theo sẽ giải được
BT40 (sgk : tr20).

_ SBT: 43;47;56(tr8)
– Chuẩn bò bài “ Phép trừ và phép chia”.

Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
16

Giáo án số học 6
Tuần: 3 TCT : 9
Ngày dạy :
Bài 6 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu :
– HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của
phép chia là một số tự nhiên .
– HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
17

Giáo án số học 6
– Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài
bài toán thực tế.
II. Chuẩn bò :
– GV sử dụng phấn màu khi dùng tia số để tìm hiệu của 2 số .
– HS ôn lại phép trừ và phép chia ở tiểu học.
III. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức
HĐ 1 : GV củng cố các
ký hiệu trong phép trừ.

Thông qua tìm x ở
SGK, giới thiệu điều
kiện để thực hiện phép
trừ và minh họa bằng
tia số .
HĐ 2 : Tương tự HĐ 1.
Tìm x, thừa số chưa
biết , suy ra đònh nghóa
phép chia hết với 2 số
a,b.
HĐ 3 : Giới thiệu 2
trường hợp của phép
chia thực tế, suy ra
phép chia có dư dạng
tổng quát.
GV yêu cầu làm BT
46(sgk)
HS : Tìm x theo yêu
cầu của GV, suy ra
điều kiện để thực hiện
phép trừ .
– Làm bài tập ?1.
HS : Tìm x và làm bài
tập ?2.
HS : Thực hiện phép
chia, suy ra điều kiện
chia hết, chia có dư .
–Làm ?3.
HS trả lời
I. Phép trừ hai số tự nhiên:

a – b = c
(số bò trừ ) – (số trừ) = (hiệu)
Điều kiện để thực hiện phép trừ
là số bò trừ lớn hơn hoặc bằng số
trừ .
II. Phép chia hết và phép chia
có dư :
1. Phép chia hết :
–Số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b khác 0 nếu có số tự
nhiên q sao cho :
a = b . q
2. Phép chia có dư :
– Trong phép chia có dư :
Số bò chia = số chia x thương +
số dư.
a = b . q + r ( 0 < r < b).
– Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số
chia .
– Số chia bao giờ cũng khác 0.
4. Củng cố:
– Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia với BT 44(sgk).
a/ x : 13 = 41 ; d/ 7x – 8 = 713.
5. Hướng dẫn học ở nhà :
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
18

Giáo án số học 6
_ Làm tương tự với bài tập 44(sgk).
– Bài tập 41 : áp dụng phép trừ vào bài toán thực tế tìm quãng đường .

– Giải bài 42 tương tự với bài 41.
– BT 43 áp dụng điều kiện cân bằng của đòn cân, suy ra kết quả.
– p dụng phép chia vào BT 45.
– Chuẩn bò các bài tập luyện tập (sgk : tr 24;25).

Tuần: 4 TCT : 10
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP 1
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
19

Giáo án số học 6
I. Mục tiêu :
– HS nắm được một quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực
hiện được.
– Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài
bài toán thực tế .
– Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn bò :
– HS: Bài tập luyện tập 1(sgk : tr 24;25), máy tính bỏ túi.
– GV: bảng phụ
III. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
– Điều kiện để thực hiện phép chia, phép trừ .
– Tìm x biết : a)8.(x-3) = 0
b)0 : x = 0
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức
HĐ 1: GV yêu cầu HS

tìm x và nhẩm lại kiểm
tra kết quả.
HĐ2: Chú ý HS tách
như thế nào là hợp lý .
( kết quả phép tính tiếp
theo nên tròn trăm,
chục,…).
HĐ3 : Hướng dẫn
tương tự HĐ2, phân
biệt cho HS tại sao
phải cộng thêm hay trừ
bớt đi ở mỗi số hạng
trong phép tính.
HS : Thực hiện tìm x,
xem (x-35) như số bò
trừ và chuyển về bài
toán cơ bản ở tiểu học.
– Phân tích và giải
tương tự với các bài
còn lại.
HS : Đọc phần hướng
dẫn sgk bài 48 và áp
dụng giải tương tự .
HS: Giải tương tự.
BT 47 (sgk : tr 24).
a/ (x - 35) -120 = 0; (x = 155)
x - 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b/ 124 + (118 – x ) = 217; (x=25)

c/ 156 – ( x + 61) = 82 ; (x = 13)
BT 48 (sgk : tr 24).
Tính nhẩm:
*35 + 98 = (35–2)+(98+2) = 33 +
100 = 133.
*46 + 29 (= 75)
BT 49 (sgk : tr 24).
*321–96 =(321+ 4)-(96+ 4)=325-
100 = 225.
*1354 – 997 (= 357)
4. Củng cố:
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
20

Giáo án số học 6
–Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự sgk, chú ý thứ tự thực hiện các phép
tính
– BT 51 (sgk : tr 25): Chú ý điều kiện đầu bài.
5. Hướng dẫn học ở nhà :
_ Chuẩn bò bài tập luyện tập 2 (sgk : tr 25).

Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
21

Giáo án số học 6
Tuần: 4 TCT : 11
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu :
– HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.

– Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS, tính nhẩm.
– Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số
bài toán thực tế .
II. Chuẩn bò :
– Bài tập luyện tập 2 (sgk : tr 25), máy tính bỏ túi.
III. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
– Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
– p dụng tìm x, biết : a/ 6.x – 5 = 613 ; b/ 12.(x – 1) = 0.
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức
HĐ 1 : GV giải thích
đề bài và thực hiện
trình bày mẫu.
26. 5 = (26 : 2).(5.2) =
130 .
HĐ2 : GV thực hiện
tương tự với phép chia,
yêu cầu HS lựa chọn
cách làm thích hợp .
HĐ3 : GV giới thiệu
tính chất :
(a+b) : c = a : c + b : c
( trường hợp chia hết).
HĐ 4: Phân tích tùy
theo đặc điểm của lớp,
chú ý liên hệ các cách
mua quà bánh quen
HS : Quan sát bài mẫu

và nhận xét phải nhân
và chia như thế nào là
hợp lý hơn.
HS : Nhận xét điểm
khác nhau giữa câu a
và b, suy ra cách làm.
HS : Liên hệ phép
nhân phân phối đối với
phép cộng.
HS : Tóm tắt bài toán :
– Số tiền của Tâm có :
– Giá tiền tập loại I:
– Giá tiền tập loại II :
BT 52 (sgk : tr 25).
a/ 14. 50 = (14 : 2).( 50. 2) =
7.100 =700 .
*16. 25 (= 400)
b/2100 : 50 = (2100.2) : (50.2) =
4200 : 100 = 42.
*1400 : 25( = 56)
c/ 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11.
96 : 8 (= 12)
BT 53 (sgk: tr 25).
– Tâm mua nhiều nhất:
10 quyển loại I ;
14 quyển loại II.
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
22


Giáo án số học 6
thuộc . HS giải bài toán.
4. Củng cố:
– Nhận xét mối liên hệ của trừ và cộng, nhân và chia .
– Điểm giống nhau qua các bài tính nhẩm với phép trừ và chia, cộng và nhân .
– BT 55(sgk)sử dụng máy tính bỏ túi.
5. Hướng dẫn học ở nhà :
– BT 54 (sgk : tr 25). SBT: 70;71;76;77(tr11)
- Tóm tắt các ý : Số khách; mỗi toa có bao nhiêu khoang; mỗi khoang có
baonhiêu chỗ, suy ra cần tính số chỗ của mỗi toa và suy ra số toa ít nhất
cần sử dụng.
– Xem mục: Có thể em chưa biết (sgk : tr 26).
– Chuẩn bò bài 7 : “Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số”.

Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
23

Giáo án số học 6
Tuần: 4 TCT : 12
Ngày dạy :
Bài 7 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu :
– HS nắm được đònh nghóa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công
thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
– HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa,
biết tính giá trò của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
– HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.
II. Chuẩn bò :

– GV: Bảng bình phương, lập phương của mười số tự nhiên đầu tiên .
– HS: BT về nhà.
III. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung kiến thức
HĐ1 : GV đặt vấn đề
như sgk .
GV : Tổng của nhiều
số hạng giống nhau,
suy ra viết gọn bằng
phép nhân . Còn tích :
a.a.a.a viết gọn là a
4
,
đó là một lũy thừa .
GV : Nhấn mạnh :
- Cơ số cho biết giá trò
của mỗi thừa số bằng
HS : Viết tổng sau
bằng cách dùng phép
nhân :
a + a + a + a = ?
HS : Đọc phần hướng
dẫn cách đọc lũy thừa
ở sgk .
HS : Làm ?1.
HS : Làm bt 56(sgk) và
I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:

Vd: 2.2.2 = 2
3
a.a.a.a = a
4

– Lũy thừa bậc n của a là tích
của n thừa số bằng nhau, mỗi
thừa số bằng a .
a
n
= a.a……a ( n

0)
n thừa số a.
Trong đó :
a : là cơ số.
n : là số mũ.
Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
24

Giáo án số học 6
nhau.
- Số mũ cho biết số
lượng các thừa số bằng
nhau.
GV : Củng cố với tính
nhẩm : 9
2
; 11
2

; 3
3
; 4
3
.
HĐ2 : Sau thực hiện vd
GV nhấn mạnh công
thức :
- Giữ nguyên cơ số .
- Cộng chứ không nhân
các số mũ.
GV: Củng cố : tìm số
tự nhiên a biết:a
2
= 25;
a
3
= 27.
tính 2
2
; 2
3
; 2
4
; 2
5
; 2
6
.
– Đọc phần chú ý

(sgk:tr 27).
HS: Viết tích của hai
lũy thừa thành một lũy
thừa như vd
1,2
.
HS: Dự đoán: a
m
. a
n
= ?
– Làm ?2
Chú ý : (sgk)
II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ
số :
Vd
1
: 3
2
.3
3
= (3.3).(3.3.3) = 3
5
.
Vd
2
: a
4
.a
2

= (a.a.a.a).(a.a) = a
6
.
*Tổng quát: a
m
.a
n
= a
m+ n
.
Chú ý : khi nhân hai lũy thừa
cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số
và cộng các số mũ.
Vd: x
5
. x
4
= x
5+4
= x
9
a
4
. a = a
4+1
= a
5

4. Củng cố:
– Củng cố ngay sau mỗi phần bài học.

– GV giới thiệu bảng bình phương, lập phương trong BT 58;59(sgk)
5. Hướng dẫn học ở nhà :
– Làm BT từ 57 -> 60 (sgk : tr 28).
– Chuẩn bò bài tập luyện tập (sgk: tr28).

Trường THCS Thò Trấn Mộc Hóa - GV: Lê Văn Thơ
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×