Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương II Đại 11 có trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.72 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH

KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Đại số và GT 11
Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ tên:....................................................................
Lớp:.....................................

Mã đề thi 002

A - Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp 4 quyển sách Toán, Lý ,Hóa, Văn vào 7 hộp khác nhau sao cho mỗi hộp
không quá 1 quyển?
A. 35
B. 840
C. 24
D. 28
Câu 2: Số hạng thứ 5 trong khai triển của (4x - 1)10 theo chiều số mũ của x giảm dần là :
6
5
4
4
A. C 10(4 x)6 (−1) 4
B. C 10(4 x)5 ( −1)5
C. C 10(4 x) 4 (−1) 6
D. C 10(4 x)6 (−1) 4
Câu 3: Có bao nhiêu cách sắp xếp 2 nam,2 nữ vào bàn có 4 chổ ngồi sao cho nam nữ ngồi xen kẽ ?
A. 3
B. 6


C. 8
D. 12
Câu 4: Có bao nhiêu cách lấy cùng lúc 3 bi từ 1 hộp có 6 bi xanh, 5 bi vàng sao cho có đúng 1 bi xanh ?
A. 30
B. 60
C. 165
D. 990
Câu 5: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất để xuất hiện mặt 6 chấm ở lần gieo sau là
A. 6/36
B. 1/36
C. 7/36
D. 11/36
Câu 6: Có 9 con đường từ A đến N và 3 con đường từ N đến C. Một người ở A có mấy cách chọn đường
để đến C, bắt buộc đi qua N?
A. 12
B. 27
C. 30
D. 9
Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1,2,3,4,5,6,7 ?
A. 2520
B.2025
C. 3125
D. 21
Câu 8: Xếp 8 người ngồi vào dãy ghế có 8 chổ khác nhau. Có bao nhiêu cách xếp ?
A. 8
B. 64
C. 40320
D. Đáp án khác

B - Tự luận (6đ)

Câu 1: a) Khai triển biểu thức (2x – 4)6
18

1

b) Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức  3x 2 + ÷
x

Câu 2: Một hộp đựng 5 bi đỏ, 9 bi vàng, 4 bi tím. Lấy ngẫu nhiên 4 bi.
a) Có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng 3 bi đỏ?
b) Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 bi vàng
c) Tính xác suất để lấy được đủ cả 3 màu.
1
2
3
Câu 3 : Giải phương trình: C x + 6C x + 6C x = 9 x 2 − 14
9

..............................................................................................................
Trang 1/2 - Mã đề thi 002


SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH

KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Đại số và GT 11
Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ tên:....................................................................

Lớp:.....................................

Mã đề thi 003

A - Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Câu 1: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất để xuất hiện mặt 1 chấm ở cả 2 lần gieo là
A. 6/36
B. 1/36
C. 7/36
D. 11/36
Câu 2: Số hạng thứ 5 trong khai triển của (4x +1)10 theo chiều số mũ của x giảm dần là :
4
5
4
4
A. C 10(4 x)6 (−1) 4
B. C 10(4 x)515
C. C 10(4 x) 416
D. C 10(4 x)614

Câu 3: Có 3 con đường từ A đến N và 3 con đường từ N đến C. Một người ở A có mấy cách chọn đường
để đến C, bắt buộc đi qua N?
A. 9
B. 6
C. 12
D. 3
Câu 4: Có bao nhiêu cách lấy cùng lúc 3 bi từ 1 hộp có 6 bi xanh, 5 bi vàng sao cho có đúng 1 bi vàng ?
A. 30
B. 60
C. 165

D. 75
Câu 5: Có bao nhiêu cách xếp 4 quyển sách Toán, Lý ,Hóa, Văn vào 9 hộp như nhau sao cho mỗi hộp
không quá 1 quyển?
A. 126
B. 3024
C. 36
D. 24
Câu 6: Có bao nhiêu cách sắp xếp 2 nam,1 nữ vào bàn có 3 chổ ngồi sao cho nam nữ ngồi xen kẽ ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 6
Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ các số 1,2,3,4,5,6,7,8 ?
A. 336
B.512
C. 56
D. 24
Câu 8: Xếp 5 người ngồi vào dãy ghế có 5 chổ khác nhau. Có bao nhiêu cách xếp ?
A. 120
B. 25
C. 3125
D. Đáp án khác

B - Tự luận (6đ)
Câu 1: a) Khai triển biểu thức (2 – 4y)6
17

3

b) Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức  2x 2 + ÷

x

Câu 2: Một hộp đựng 3 bi đỏ, 8 bi vàng, 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 bi.
a) Có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng 2 bi đỏ?
b) Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 bi xanh
c) Tính xác suất để lấy được đủ cả 3 màu.
1
2
3
Câu 3 : Giải phương trình: C x + 6C x + 6C x = 9 x 2 − 14
10

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Trang 2/2 - Mã đề thi 002




×