Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Tài liệu ôn tập Toán lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.2 KB, 22 trang )

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A. LÝ THUYẾT
BÀI 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. Hàm số: y = sin x

- Tập xác định D = R; tập giá trị T = [-1;1]; hàm lẻ, chu kỳ T0 =

a
- y = sin(ax + b) có chu kỳ T0 =

- y = sin(f(x)) xác định
f(x) xác định
2. Hàm số: y = cosx

- Tập xác định D = R; tập giá trị T = [-1;1], hàm chẵn, chu kỳ T0 =

a
- y = cos(ax + b) có chu kỳ To =

- y = cos(f(x)) xác định
f(x) xác định
3. Hàm số: y = tanx
π

 + k π, k ∈ Z;
2

π
- Tập xác định D = R\
tập giá trị T = R, hàm kẻ, chu kỳ T0 =
π


a
- y = tan(ax + b) có chu kỳ T0 =
π
≠ + k π (k ∈ Z)

2
f(x)
- y = tan(f(x)) xác định
4. Hàm số: y = cotx
{ k π, k ∈ Z};
π
- Tập xác định D = R\
tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ T0 =
π
a
- y = cot(ax + b) có chu kỳ T0 =
≠ k π (k ∈ Z)

- y = cot(f(x)) xác định
f(x)
BÀI 2, 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
1. Phương trình lượng giác cơ bản
x = α + k 2π
sinα ⇔ 
(k ∈ Z)
cosα ⇔ x = ± α + k 2π (k ∈ Z)
 x = π − α + k 2π
• cosx =
• sinx =


tanα ⇔ x = α + k π (k ∈ Z)

cotα ⇔ x = α + k π (k ∈ Z)

• tanx =

• cotx =

Chú ý:

1






 x = arcsina + k2π
sinx = a ( a ≤ 1) ⇔ 
(k ∈ Z)
 x = π − arcsina + k2π
 x = arccosa + k2π
cosx = a ( a ≤ 1) ⇔ 
(k ∈ Z)
 x = −arccosa + k2π

tanx = a ⇔ x = arctana + kπ (k ∈ Z)



2. Các trường hợp đặc biệt

(a không thuộc cung đặc biệt)

(a không thuộc cung đặc biệt)
cotx = a ⇔ x = arccota + kπ (k ∈ Z)


⇔ x = k π (k ∈ Z)
• sinx = 0

π
+ k 2π (k ∈ Z)
2

⇔x=

π
+ kπ (k ∈ Z)
2

• sinx = 1

⇔x=−
• sinx = -1

⇔x=

π
+ k 2π (k ∈ Z)

2

• cosx = 0

⇔ x = k 2π (k ∈ Z)

• cosx = 1

⇔ x = π + k 2π (k ∈ Z)

• cosx = -1

⇔ x = k π (k ∈ Z)
• tanx = 0

±1⇔ x = ±

π
+ k π (k ∈ Z)
4

±1⇔ x = ±

π
+ k π (k ∈ Z)
4

• tanx =

⇔x=


π
+ k π (k ∈ Z)
2

• cotx = 0
• cotx =
3. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
• asinx+ b = 0
• acosx + b = 0
• atanx + b = 0
• acotx + b = 0
Cách giải: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản
4. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
• asin2x + bsinx + c = 0 (1)
• acos2x + bcosx + c = 0 (2)
• atan2x + btanx + c = 0 (3)
• acot2x + bcotx + c = 0 (4)
Trong đó a ≠ 0
Cách giải:
t ∈ [ − 1;1]
* Giải (1): đặt t = sinx, điều kiện
t ∈ [ − 1;1]
* Giải (2): đặt t = cosx, điều kiện
π
x ≠ + kπ
( k ∈ Z)
2
* Giải (3): điều kiện
, đặt t = tanx

(
k

Z
)
x ≠ kπ
* Giải (4): điều kiện
, đặt t = cotx
5. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx

Dạng: asinx + bcosx = c (*) trong đó a, b, c R và a2 + b2 ≠ 0
Cách giải:
a
b
c

sinx +
cosx =
a 2 + b2
a2 + b2
a 2 + b2
(*)

2


⇔ cos α . sin x + sinα . cos x =
⇔ sin( x + α ) =

c

a 2 + b2

(với

a

 sinα =
a 2 + b2

b
cosα =

a 2 + b2

)

c
a 2 + b2

: đây là phương trình lượng giác cơ bản

Các công thức đặc biệt:
π
π


sinx + cosx = 2sin x +  = 2cos x − 
4
4




π
π


sinx − cosx = 2sin x − 
cosx − sinx = 2cos x + 
4
4




6. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx
Dạng: asin2x + bsinxcosx + c.cos2x = d (*)
π
x = + kπ
2
+ Xét cosx = 0 hay
có phải là nghiệm của (*) không
π
x ≠ + kπ
2
+ Xét cosx ≠ 0 hay
, chia 2 vế của (*) cho cos2x ta được:
2
atan x + btanx + c = d(1 + tan2x): đây là phương trình bậc hai theo hàm số tanx
7. Phương trình theo tổng – hiệu và tích
Dạng đối xứng: a(sinx + cosx) +bsinxcosx + c = 0 (1)

Đặt t = sinx + cosx
π

t = 2sin x + ; t ∈ − 2 ; 2
4

Khi đó:
và t2 = 1 + 2sinxcosx
t 2 −1
⇒ sinxcosx =
2

[

at + b.
Thay vào (1) ta được:

]

t 2 −1
= c ⇔ bt 2 + 2at − ( b + 2c ) = 0
2

− 2≤t≤ 2
Đây là phương trình bậc 2 theo t với điều kiện:
Dạng phản xứng: a(sinx − cosx) +bsinxcosx + c = 0 (1)
Đặt t = sinx − cosx
π

t = 2sin x − ; t ∈ − 2 ; 2

4

Khi đó:
và t2 = 1 − 2sinxcosx
1− t2
⇒ sinxcosx =
2

[

at + b.
Thay vào (1) ta được:

]

1- t 2
= c ⇔ bt 2 − 2at + ( 2c − b ) = 0
2

3


− 2≤t≤ 2

Đây là phương trình bậc 2 theo t với điều kiện:
NHẮC LẠI CÁC CÔNG THỨC LỚP 10
1) Các cung liên quan đặc biệt
a) Hai cung đối nhau (a và – a)
cos( − a ) = cosa
sin( − a ) = −sina

tan ( − a ) = − tana

b) Hai cung bù nhau (a và
sin( π − a ) = sina

cot ( − a ) = − cota

π

– a)

cos( π − a ) = −cosa

tan ( π − a ) = − tana

c) Hai cung phụ nhau (a và
π

sin − a  = cosa
2


cot ( π − a ) = −cota

π
−a
2

)


π

tan  − a  = cota
2


π

cos − a  = sina
2

π

cot  − a  = tana
2


π
π+a
d) Hai cung hơn, kém (a và
)
sin( π + a ) = −sina

cos( π + a ) = −cosa

tan ( π + a ) = tana

cot ( π + a ) = cota

π

2

e) Cung hơn kém
π

cos + x  = −sinx
2


π

sin + x  = cosx
2


π

tan  + x  = −cotx
2


π

cot  + x  = − tanx
2


2) Các công thức lượng giác cơ bản

• tanx =


• sin2 x + cos 2 x = 1
• cotx =

cosx
sinx

• 1 + cot 2 x =

sinx
cosx

• 1 + tan 2 x =

1
sin2 x

1
cos 2 x

• tanx.cotx = 1

3) Công thức cộng
• sin( a ± b ) = sinacosb ± sinbcosa

• cos( a ± b ) = cosacosb sinasinb

4



• tan ( a ± b ) =

tana ± tanb
1 tanatanb

4) Công thức nhân đôi
• sin2a = 2sinacosa

• tan2a =

• cos2a = cos 2 a − sin2 a = 2cos 2 a − 1 = 1 − 2sin2 a

2tana
1 − tan 2 a

5) Công thức nhân ba
• sin3a = 3sina − 4sin3 a

• tan3a =

• cos3a = 4cos3 a − 3cosa

3tana − tan 3 a
1 − 3tan 2 a

6) Công thức hạ bậc
1 − cos2a
• sin2 a =
2


• sin3 a =

3sina − sin3a
4

7) Công thức biến đổi tổng thành tích
a+b
a−b
• cosa + cosb = 2cos
cos
2
2

• sina + sinb = 2sin

a+b
a−b
cos
2
2

tanx − cosx
sinx

• cos 3 a =

3cosa + cos3a
4

• sina − sinb = 2cos


• sinasinb = −

y=

y=
3.

6.

tan2x
1 + cos 2 x

π

y = cot  x + 
3


9. y = tanx + cot2x
x
y=
sinπ x
12.

cos2x
+ tanx
1 − sinx

10.

11.
Bài 2. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:

5

a+b
a−b
sin
2
2

a+b
a−b
sin
2
2

1
[ cos( a + b ) − cos( a − b ) ]
2

1
[ sin( a + b ) + sin( a − b ) ]
2

B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số:
π

 3x + 1 

y = cos 3x + 
y = sin 2

3

 x −1
1.
2.
sinx
1 − sinx
y=
y=
cos(x − π)
1 + tanx
4.
5.
x2 + 1
cotx
y=
y=
xsinx
cosx − 1
7.
8.

y=

1 + cos2a
2


• cosa − cosb = −2sin

8) Công thức biến đổi tích thành tổng
1
• cosacosb = [ cos( a + b ) + cos( a − b ) ]
2

• sinacosb =

• cos 2 a =


1. y = f(x) = 2cos3x – 1
3. y = f(x) = 3cosx + sin2x

5. y = f(x) = sinx cos2x + tanx
cosx + cotx
y = f(x) =
sin2x
7.
y = sinx − 1 + sinx + 1
9.

6.

2. y = f(x) = x3 + sinx
4. y = f(x) = cos(x + 1) + cos(x – 1)
sinx + tanx
y = f(x) =
cos2x


y = f(x) =
8.

1 + sin2 2x
1 + cos3x

y = 2sinx + 1 − 2sinx − 1
10.
π

 3π

y = sin 3x +  + cos − 3x 
4

 4


11. y = xsin2x + x2cosx
12.
Bài 3. Tìm giá trị của x để các hàm số sau xác định:
x ∈ [0;2π ]
x ∈ [0;2π ]
y = 2sinx − 1
y = 1 − 2cosx
1.
với
2.
với

 π π
x ∈ − ;  y = sin4x
x ∈ [π ;2π ]
y = tan2x − 3
 4 4
1 − 2sinx
3.
với
4.
với
Bài 4. Tìm miền giá trị của các hàm số:
y = 1 − cos4x
1.
2. y = 3 – 2cos2x
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số:
π

y = 3cos 2x +  − 2
y = 3 − 2 sin4x
6

1.
2.
y = 4 − cos 2 x + 1
3. y = 3cos2x – 1
y = 2 (sinx + cosx)
5.

4.


y = 2(4 + 3sinx)
6.
2π 
 π
y = 1 − 4cosx − ≤ x ≤

3 
 3

7. y = sin4x + cos4x
8.
4
4
9. y = sin 2x – cos 2x + 2
10. y = (sinx + cosx + 1)(sinx – cosx + 1)
Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số:
y = sin4 x + 4cos2 x

y = cosx + sinx

1.
2.
Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số:
1
3sin2 x + 8
y
=
y=
sin2 x + 2
2cos 2 x + 3

1.
2.
Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số:
1. y = cos2x + 2sinx + 2
2. y = cos2x + sinx + 1
Bài 9. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số:
y = 3 (cos 4 x − sin4 x) + sin2x
1. y = 3cosx + 4sinx + 5
2.
3. y = 3sin2x – sin2x – cos2x
4. y = 2cosx(sinx + cosx) – 2

6


y=

2 + cosx
sinx + cosx − 2

y=

sinx + 2cosx + 1
sinx + cosx + 2

5.
6.
Bài 10. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số:
π
π


 π π

 3π π 
y = sin 2x + 
− ; 
y = cot  x + 

− 4 ;− 3 
4
4
 4 4


1.
trên đoạn
2.
với
Bài 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
1
1
y=
− tan 4 x
y = cos2x +
4
cos x
2cos 2 x + 1
1.
2.
1

sinx + 1
y = (sinx + cosx)3 +
y=
2
sin x cos 2 x
sin2 x + sinx + 1
3.
4.
y = sinx cosx + cosx sinx
Bài 12. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
f(x)
f(x)
g(x) =
+
− cos3x
cotx − 1 cotx + 1
Bài 13. Cho hàm số f(x) xác định trên R và là hàm số lẻ. Xét hàm số
1. Tìm miền xác định của hàm số g(x)
2. Xác định tính chẵn lẻ của hàm số g(x)
f(x + k π) = f(x), k ∈ Z
Bài 14. Chứng minh rằng các hàm số sau đều có tính chất:
1. y = cos2x
2. y = sin2x – 2tanx
π
Bài 15. Chứng minh các hàm số sau tuần hoàn với chu kỳ là :
1. y = sin2x
2. y = cotx
Bài 16. Chứng minh các hàm số sau tuần hoàn và tìm chu kỳ của nó:
1. y = cosx
2. y = sin3x

3. y = tan4x
π
π
π



y = sin 2x + 
y = sin2  − 2x + 
y = tan  3x + 
4
3
3



4.
5.
6.
cosx − 3sinx + 4
y=
x ∈ [0;2π ]
cosx − 2sinx + 3
Bài 17. Tìm giá trị của
sao cho hàm số:
nhận giá trị nguyên
f(x + 2π ) = f(x)
k∈Z
Bài 18. Chứng minh rằng mỗi hàm số sau đều có tính chất
với

và tìm chu kỳ của mỗi hàm
số:
1. y = sin2x + cos5x
2. y = cos2x sinx
3. y = sin3x + cos3x
y = f(x) = 5 + 3sinx − 2 .
Bài 19. Cho hàm số:
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x)
2. Chứng minh hàm số trên là hàm số tuần hoàn
y = cosx
y = cos x
Bài 20. Từ đồ thị hàm số y = cosx, hãy suy ra cách vẽ đồ thị các hàm số
và đồ thị hàm số
Bài 21. Cho hàm số y = f(x) = 2sin2x (1)
f(x + kπ ) = f(x), ∀x ∈ R
1. Chứng minh rằng với số nguyên k tùy ý, luôn có

7


 π π
− 2 ; 2 

2. Lập bảng biến thiên của hàm số (1) trên
3. Vẽ đồ thị hàm số (1)
Bài 22. Giải các phương trình sau:
π
1
sinx = sin
sinx =

4
2
1.
2.
1
2
cosx = −
sinx = −
2
2
4.
5.
Bài 23. Giải các phương trình sau:

cosx =

3.
cosx = −
6.

2
2

3
2

π

cos 2x +  = 0
3



1. sin3x = 0
2. cos2x = -1
3.
π
π
π



2sin x +  + 3 = 0
2cos 2x +  + 2 = 0
2cos x +  + 3 = 0
6
4
6



4.
5.
6.
Bài 24. Giải các phương trình sau:
1. sin3x = sin(90o – x)
2. cos(3x + 45o) = -cosx
π
2π 



sin 2x +  + sinx = 0
sin x −  − cos2x = 0
3
3 


3.
4.
π
π
3π 
π




cos 2x −  − sin 2x +  = 0
cos x −  + cos 2x +  = 0
4
3
4 
4




5.
6.
Bài 25. Giải các phương trình sau:


3
1. tan3x = 1

2. cot4x +

π
3

tan  2x −  =
3 3


=0
π 3+ 3

cot  x −  =
4 3− 3


3.
4.
Bài 26. Giải các phương trình sau:
π 3
π


sin2  x −  =
cos 2  x −  = cos 2 x
cos3x = sinx
3 4

4


1.
2.
3.
Bài 27. Giải các phương trình sau:
1. 2sin2x cos2x = 0
2. cos2x = sin2x
3. 2cos22x = 1
4. 8sin3x – 1 = 0

3 3tan 3 2x = 1

5.
7. 4sin2x – 1 = 0

9. 4sinx.cosx.cos2x = 1
11. sin4x – cos4x + 1 = 0
13. sin2x = (cosx – sinx)2

6. 3cosx = 1 + 4cos3x
8. 3 – 4cos2x = 0
2
10. sinx + cosx =
12. (sinx + cosx)2 – 1 = 0
14. cosx + sinx = cos2x

3 − 2cosx = 3sinx = 0


2

15. (cos + 2)(2cos x – cosx – 1) = 0
16. sin2x +
Bài 28. Định m để phương trình sau có nghiệm:

8


1. cos(2x – 55o) = 2m2 + m
3. (4m – 1)sinx + 2 = msinx – 3
Bài 29. Giải các phương trình sau:
3
sinx =
, x ∈ [− π; π ]
2
1.
Bài 30. Giải các phương trình sau:
cos2x
cos2x
=0
=1
sinx
sinx
1.
2.
Bài 31. Giải các phương trình sau:
1. sin2x cosx = cosx – cos2x sinx
3. cos3x + cos7x = sin3x – sin7x
5. sin3x – 4sinx cos2x = 0

π

π

sin x +  + sin − x  + 1 = 0
4

4

7.
Bài 32. Giải các phương trình sau:
π

tan  x + 
4

1. tan2x =
π
π


tan  3x −  = tan  x + 
4
6


3.

2. mcosx + 1 = 3cosx – 2m
4. m(m + 1)cos2x = m2 – m – 3 + m2cos2x


2.

3.

π


sin 2x +  = cos x −
3



cos3x
=1
cosx

4.

π
, x ∈ [0; π ]
3

sinx
=0
1 + cosx

2. sin4x cos3x = sinx cos6x
4. (1 + cos4x)sin2x = cos22x
6.


4 3sinx.cosx.cos2x = sin8x

8. 4cos3x + 6sin2x = 3

2.

π

cot  x −  = cot3x
4


4. tan(2x + 1) + cotx = 0

Bài 33. Giải các phương trình sau:
sin(π x) = −1
1.
2. cos(3sinx) = 0
3. sin(x2 – 2x) = 0
4. tan(x2 – 4x + 2) = 1
Bài 34. Định a để phương trình sau có nghiệm:
2a − 3
a +1
sin2x − 1 =
cosx =
4−a
2a
1.
2.

Bài 35. Cho phương trình: (cosx + 1)(cos2x – mcosx) = msin 2x. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm x 1, x2
 3π 
∈ 0; 
 2

Bài 36. Định m để phương trình sau có nghiệm: sin6x + cos6x = cos22x + m
Bài 37. Giải các phương trình sau:
1.

3cosx − sinx = 2
2sin x + 3sin2x + 1 = 0

2.

2

3.

x
2sinx + 2sin2 = 1 + 5
2

5.
Bài 38. Giải các phương trình sau:

4.

π
(0 < x < )
8


cosx + 3sinx = 2
cos 2 x − 3sin2x = 1 + sin2 x
(sinx + cosx)2 = 3 (cos 4 x − sin4 x)

6.

9


1.

3sin3x− 9cos9x = 1 + 4sin3 3x

4(sin4 x + cos 4 x) + 3sin4x = 2
2.
2

3.

2 3sinx.cosx − 2sin2 x = 2 − 1
π

3cos2x + sin2x + 2sin 2x −  = 2 2
6


4.

x

x

 sin + cos  + 3cosx = 2
2
2


( 3 − 1)sinx − ( 3 + 1)cosx + 3 − 1 = 0

5.
6.
Bài 39. Định m để các phương trình sau có nghiệm:
1. msinx + 2cosx = 1
2. mcos2x + (m + 1)sin2x = m + 2
sinx − 5cosx + 1 = m(2 + sinx)
2
3. msinx.cosx + sin x = m
4.
Bài 40. Cho phương trình: msinx – cosx = -2.

3
1. Giải phương trình khi m =
2. Định m để phương trình trên vô nghiệm
Bài 41. Tìm m để phương trình: (m + 2)sinx + mcosx = 2 có nghiệm
Bài 42. Tìm m để phương trình: (2m – 1)sinx + (m – 1)cosx = m – 3 vô nghiệm
2sinx + cosx + 1
=m
sinx − 2cosx + 3
Bài 43. Định m để phương trình sau có nghiệm:
Bài 44. Tìm giá trị x lớn nhất thuộc đoạn [-4;10] thỏa mãn phương trình:


cosx − 3sinx = 1

4cos3 x + 1 = 3sin3x + 3cosx

Bài 45. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình:
Bài 46. Giải các phương trình sau:
π
π


sin x +  − 2sinx = 3cos x + 
6
6
sin3x − 3cos3x = 2sin2x


1.
2.
π

3sin − 5x  − sin(π + 5x) + 2sin2x = 0
cos3x − sinx = 3 (sin3x − cosx)
2

3.
4.
x
2cos 2 + 3sinx − 2sin3x − 1 = 0
3cos5x − 2sin3xcos2x − sinx = 0

2
5.
6.
Bài 47. Giải các phương trình sau:
(1 − 2sinx)cosx
sinx − sin2x
= 3
= 3
(1 + 2sinx)(1 − sinx)
cosx − cos2x
1.
2.
Bài 48. Giải các phương trình sau:
π

2cos 2  − 2x  + 3cos4x = 4cos2 x − 1
4

1.
2. 2sinx + cotx = 2sin2x + 1
x
π




 3π

4sin2  π −  − 3sin − 2x  = 1 + 2cos 2  − x 
2


2

 4

3.

3cos3x
= 2(cos4x + sin3x)

Bài 49. Giải các phương trình sau: sinx + cosx sin2x +
Bài 50. Giải các phương trình sau:

10


1. sinx + cosx + 3sinx cosx – 1 = 0

2. 3(sinx + cosx) + 2sinx cosx + 3 = 0
1− 2
4. 2(sinx + cosx) + sin2x =
(1 + 2 )(sinx + cosx) − sin2x = 1 + 2
6.

3. cosx – sinx + 6sinx cosx = 1
2sin2x − 3 3 (sinx + cosx) + 8 = 0
5.
Bài 51. Giải các phương trình sau:
π
π



sin2x + 2sin x −  = 1
2cos x +  − sin2x = −1
4
4


1.
2.
2
(sinx − cosx) − ( 2 + 1)(sinx − cosx) + 2 = 0
3.
sin3 x + cos3 x = 1 + ( 2 − 2)sinx.cosx
4.
Bài 52. Định m để phương trình sau có nghiệm:
1. sin2x + 4(cosx – sinx) = m
2. 2(sinx + cosx) + sin2x + m – 1 = 0
sin2x − 2 2m(sinx − cosx) + 1 − 4m = 0
3. sinx – cosx = msinx cosx
4.
Bài 53. Giải các phương trình sau:
1. sin2x + sinx cosx – 2cos2x = 0
2. 4sin2x – 5sinx cosx – 6cos2x = 0
2
2
sin x − 3sinx cosx + 2cos x = 1
3.
4. 2sin2x + 2sin2x – 4cos2x = 1
5.


4sin2 x + 3 3sin2x − 2cos 2 x = 4

6. 3sin22x – sin2x cos2x – 4cos22x = 2

cos 2 x + 3sin2 x + 2 3sinx.cosx − 1 = 0

7.
8. 3cos4x – 4sin2x cos2x + sin4x = 0
Bài 54. Định m để phương trình: 3sin2x + msin2x – 4cos2x = 0 có nghiệm
Bài 55. Tìm m để phương trình: (m + 1)sin2x – sin2x + 2cos2x = 1 có nghiệm
Bài 56. Cho phương trình: (m + 2)cos2x + msin2x + (m + 1)sin2x = m – 2
1. Giải phương trình khi m = -1
2. Định m để phương trình có nghiệm.
Bài 57. Giải các phương trình sau:
1.

2sin2 2x + 3cos2x + 1 = 0

2. cos2x + sinx + 1 = 0

2cos2x + 2cosx − 2 = 0
3.
4. 5cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0
Bài 58. Giải các phương trình sau:
1. 5tanx – 2cotx – 3 = 0
2. cot4x – 4cot2x + 3 = 0
4
1 + sin3 x
tan 2 x −

+5=0
2cos 2 x + cot 2 x =
sin2 x
cosx
3.
4.
Bài 59. Giải các phương trình sau:
1. sin4x + cos4x + sinx cosx = 0
2. 3cos2x + 4cos3x – cos3x = 0
2
2
3. 2(1 + cos2x – cos 2x) = 1 + cos4x 4. 4sin 2x + 6sin2x – 9 – 3cos2x = 0
5. 2cos3x cosx – 4sin22x + 1 = 0
6. (3 + 2sinx)cosx – (1 + cos2x) = 1 + sin2x
Bài 60. Giải các phương trình sau:
 17π

 13π

sin
− 2x  + 5cos(x − 7π ) + 4 = 0
3sin
− 2x  = 11 − 14sin(9π − x)
2


 2

1.
2.

Bài 61. Giải các phương trình sau:

11


1. (2tanx – cotx)sin2x = 2sin2x + 2

2.

π


cos 2x +  + cos 2x −
4



Bài 62. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình:

π
 + 4sinx = 2 + 2 (1 − sinx)
4

1 − cosx = sinx

[π ;3π ]

trên đoạn
cos3x + sin3x 


5 sinx +
 = cos2x + 3
1 + 2sin2x 


(0;2π )

Bài 63. Tìm nghiệm thuộc khoảng
của phương trình:
Bài 64. Cho phương trình: 2cos2x + (m + 4)sinx – (m + 2) = 0
1. Giải phương trình trên với m = 2

2. Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm thuộc

 π π
− 2 ; 2 
 π
0; 2 

Bài 65. Định m để phương trình: cos2x – cosx + 1 – m có nghiệm thuộc đoạn
Bài 66. Giải các phương trình sau:
1. sin5x + sin3x + sinx = 0
2. cosx + cos3x = sin4x
3. cosx – cos2x = sin3x
4. sin5x + sinx + 2sin2x = 1
Bài 67. Giải các phương trình sau:
1. sin2x sin5x = sin3x sin4x
2. cosx cos5x = cos2x cos4x
3. cos3x + 2cos2x = 1 – 2sinx sin2x
4. sin4x sin2x + sin9x sin3x = cos2x

Bài 68. Giải các phương trình sau:
π
π
π
π




cos x +  + cos x +  = cos x + 
2 2sin x − cosx = 1
3
6
4
12 




1.
2.
Bài 69. Giải các phương trình sau:
1. cos3x – 2cos2x = 2
2. sin6x + 2 = 2cos4x
Bài 70. Giải các phương trình sau:
1. 4cos2x – 2cos22x = 1 + cos4x
2. sin2x = cos22x + cos23x
3. cos23x cos2x – cos2x = 0
4. cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2
π

2π  1


cos 2  x +  + cos 2  x +  = (sinx + 1)
3
3  2


5. sin23x – cos24x = sin25x – cos26x
6.
Bài 71. Giải các phương trình sau:
2sin2 x + cos4x − cos2x
sin2 x sin2 2x
=0
+
=2
(sinx − cosx)sin2x
sin2 2x sin2 x
1.
2.
(1 − 2cosx)(1 + cosx)
1 − cos4x
sin4x
=1
=
(1 + 2cosx).sinx
2sin2x 1 + cos4x
3.
4.
Bài 72. Giải các phương trình sau:

3 + cos2x
sin2x cos2x
4cotx − 2 =
+
= tanx − cotx
sinx
cosx
sinx
1.
2.
2
2
cot x − tan x
1 + sin3 x
2
2
= 16(1 + cos4x)
2cos x + cot x =
cos2x
sin2 x
3.
4.
Bài 73. Giải các phương trình sau:

12


1. 3 – 4cos2x = sinx(2sinx + 1)
3.


cos3 x + cos 2 x = 4cos2
5.

2.

sin x + 6cosx = 3cos x + 2sinx
2

2

4.

x
2

x
x
sin + cos − sinx − 1 = 0
2
2

sin2 x + cos2x + 2sin2x = 1
cosx − sin2x = 3 (2cos 2 x − sinx − 1)

6.

2cos 2

x
(1 − sinx) + cos 2 x = 0

2

7. 2sin22x + sin7x – 1 – sinx = 0
8.
Bài 74. Giải các phương trình sau:
1. 4cosx – 2cos2x – cos4x = 1
2. 4cosx + 2sinx = 3 + cos2x
Bài 75. Giải các phương trình sau:
1. (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx
2. (2sinx – 1)(2cos2x + 2sinx + 3) = 4sin2x – 1
3. (2cosx – 1)(2cosx + 2sinx + 1) = 3 – 4sin2x
4. (2sinx + 1)(3cos4x + 2sinx – 4) + 4cos2x = 3
5. 2sinx(1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx
6. 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0
7. sinx(1 + cosx) = 1 + cosx + cos2x
8. (1 + 2sinx)2cosx = 1 + sinx + cosx
2cos 2 x + 2 3sinx cosx + 1 = 3(sinx + 3cosx)
9.
10. (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x – sinx = 0
11. (1 + sin2)cosx + (1 + cos2x)sinx = 1 + sin2x
12. sin4x + 2cos2x + 4(sinx + cosx) = 1 + cos4x
Bài 76. Giải các phương trình sau:
1. sin2x – cos2x + 3sinx – cosx – 1 = 0
2. sin2x – cos2x = 3sinx + cosx – 2
3. sin2x + cos2x + 2(cosx – sinx) – 3 = 0
4. 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
5. sin2x + 2cos2x = 1 + sinx – 4cosx
6. 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4
7.


6cosx − 2sinx + 1 = 3sin2x + cos2x
π

sin2x + 2sin + 2x  = 1 + sinx − 4cosx
2


8.
Bài 77. Giải các phương trình sau:
1. cos2x + sin3x + cosx = 0
3. 2sin3x – cos2x + cosx = 0
5. sin3x – cos3x = 1 + sin2x
Bài 78. Giải các phương trình sau:
1. tanx = sin4x
3. cotx – tanx = sinx + cosx
5. cotx + cot2x = 2sin2x + 1

7. 2tanx cosx + 1 = 2cosx + tanx

2. cos3x + cos2x + 2sinx – 2 = 0
4. cos3x + sin3 + 2sin2x = 1
4cos3 x + 3 2sin2x = 8cosx
6.
2. 1 + tanx = cos2x
4. tanx = cotx + 4cos22x
6. (1 – tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx
π

2sin2  x −  = 2sin2 x − tanx
4


8.

13


tanx − 3cotx = 4(sinx + 3cosx)
9. tanx + cotx = 2(sin2x + cos2x)
11. 3(cosx – sinx) + sinx tan2x = tanx sinx
π
π
2


sin 2x −  = sin x −  +
4
4 2


13.
Bài 79. Giải các phương trình sau:
π

2sin 2x −  + 4sinx + 1 = 0
6

1.
3x
 5x π 
x π

sin
−  − cos −  = 2cos
2
 2 4
2 4
3.

10.
12. 3(cotx – cosx) – 5(tanx – sinx) = 2

14. 2sinx + cotx = 2sin2x + 1

2. sin4x – cosx + 2 = cos3x + 4sinx
π

sin2x + 2 2cosx + 2sin x +  + 3 = 0
4

4.
x
x
π
sin sinx − cos sin2 x + 1 = 2cos 2  −
2
2
4
6.

π


2

5. cos2x + cos5x – sin3x – cos8x = sin10x
Bài 80. Giải các phương trình sau:
sin3 x − 3cos3 x = sinx cos 2 x − 3sin2 x cosx
2cos 2 x + 2 3sinx cosx + 1 = 3(sinx + 3cosx)
1.
2.
3. sin2x cosx + sinx cosx = cos2x + sinx + cosx
4. cos2x sin4x + cos2x = 2cosx(sinx + cosx) – 1
4
2
4
5. 3sin x + 2cos 3x + cos3x = 3cos x – cosx + 1
6. cosx(2sin2x + 2sinx + 1) = 2cos3x + sinx + 1
π 
3π  2

cos 4 x − sin4 x + cos x − sin 3x −  − = 0
4 
4  3

7.
Bài 81. Giải các phương trình sau:
sin2x + 2cosx − sinx − 1
2cos 2 3x
=0
+ tanx = cotx
tanx + 3
sin2x

1.
2.
π

2cos + x 
tan 2 x + tanx
2 
π
4
 (1 + sin2x) = 1 + cotx
=
sin x + 
2
tan x + 1
2
4

sinx
3.
4.
3
2cosx
sinx − 1
(2sinx − 1)tanx =
+
2(1 + cosx)(cot 2 x + 1) =
cosx sinx − 1
cosx + sinx
5.
6.

1 + sin2x + cos2x
1
2 (cosx − sinx)
= 2sinx sin2x
=
tanx + cot2x
cotx − 1
1 + cot 2 x
7.
8.
Bài 82. Giải các phương trình sau:
π x
3(tanx + sinx)
tanx(sinx − 1) = 2sin2 x − (sin2x − 2)
− 2cosx(1 + cosx) = 2sin2 x
4 2
tanx − sinx
1.
2.
( 3cos2x − 2sinx + 1)(1 + cosx)
π

+ cos2x = 1
(1 + sinx + cos2x)sin x + 
π
1

4

cos x + 

=
cosx
2
1 + tanx

2
3.
4.
Bài 83. Giải các phương trình sau:

14


2
= 7sinx − 3cosx
cosx

1.
Bài 84. Giải các phương trình sau:
x
2 + cosx = 2tan
2
1.

2.

3
= 3cosx + sinx
cosx


2. 6tanx = tan2x
π

3tan x −  = tanx
6

4.

3. 1 + 3tanx = 2sin2x
Bài 85. Giải các phương trình sau:
x
x
tan 2 + cot 2 − tanx = 5
2
2
1.
2. tanx + cotx + 7 = cot22x
3. cot22x + 4(tanx + cotx) = 8
4. tan2x + 4cot2x + 7 = 4tanx + 8cotx
Bài 86. Giải các phương trình sau:
1. cos22x – cos2x = 4sin22x cos2x
2. cos2x + 5 = 2(2 – cosx)(sinx – cosx)
Bài 87. Giải các phương trình sau:
4x
6x
8x
cos
= cos 2 x
2cos 2
+ 1 = 3cos

3
5
5
1.
2.
1
x 1
x
4x
+ cos 2 = sin2
2sin + (sinx + cosx)2 = 0
4
3 2
2
3
3.
4.
Bài 88. Giải các phương trình sau:
π

 3π

π

sin + 2x  = 2sin − x 
2sin 3x +  = cosx
6

 5


5

1.
2.
π
π 1
π



 5π

2sin x +  − sin 2x −  =
5cos 2x +  = 4sin − x  − 9
3
6 2
3



 6

3.
4.
π
π
 3π x  1  π 3x 


sin −  = sin + 

sin 3x −  = sin2x sin x + 
4
4
 10 2  2  10 2 


5.
6.
π
π



tan 3  x −  = tanx − 1
2 2cos 3  x −  − 3cosx − sinx = 0
4
4


7.
8.
Bài 89. Giải các phương trình sau:
1. 4sin3x + cosx sin2x = 4sinx
2. sinx – 4sin3x + cosx = 0
3
3
2
3. cos x – sin x – cosx sin x + sinx = 0
4. sin3x + 2cos3x + sinx cos2x = 2cosx
5. 3cos4x – 4sin2x cos2x + sin4x = 0

6. sinx sin2x + sin3x = 6cos3x
2
7. 6sinx – 2cos x = 5sin2x cosx
8. sin3x = 3cos3x + sin2x cosx = 0
Bài 90. Giải các phương trình sau:
1. sinx + cos2x = 2
2. cos2x + cos4x = -2
3. sin7x – sinx = 2
4. cos4x – cos6x = 2
Bài 91. Giải các phương trình sau: (đánh giá số mũ)
1. sin3x + cos3x = 1
2. cos6x + sin2x = 1
3. sin3x + cos7x = 1
4. sin5x – cos3x = 1
3

3

4

5. sin x + cos x = 2 – sin x

5

5

6. sin x + cos x + sin2x + cos2x = 1 +

15


2


Bài 92. Giải các phương trình sau:
sinx + cosx = 2 (2 − sin3x)
1.
Bài 93. Giải các phương trình sau:
1
2tanx + cot2x = 2sin2x +
sin2x
1.
Bài 94. Giải các phương trình sau:
1. cos2x + cosx(2tan2x – 1) = 2
sinx tan2x + 3 (sinx − 3tan2x) = 3 3

2. cos2x – 2cosx + 2 = cos5x

3tan3x + cot2x = 2tanx +
2.

2
sin4x

2. 3 – tanx(tanx + 2sinx) + 6cosx = 0
x

tanx + cosx − cos 2 x = sinx1 + tanx tan 
2

4.


3.
Bài 95. Giải các phương trình sau:
1
sin2x
π

1
cotx +
= 2sin x + 
cos5x +
+ 4sin3xsinx = 2
sinx + cosx
2
2

cosx
1.
2.
1 

cos2x
1
tanx + 2 2cosx −
 = sin2x + cos2x
cotx − 1 =
+ sin2 x − sin2x
cosx 

1 + tanx

2
3.
4.
Bài 96. Giải các phương trình sau:
3(sinx + tanx)
sin4 x + cos 4 x 1
= 2cosx
= (tanx + cotx)
sin2x
2
tanx − sinx
1.
2.
1 − cos2x
2
= 2 − tan 2 x −
1 + cosx
cosx
3.
4. tan2x(1 – sin3x) + cos3x – 1 = 0
π 
π
4cos2 2x

3
4 + 2sin2x
tan  2x −  tan  2x +  =
+
− 2 3 = 2(cotx + 1)
2

4 
4  tanx − cotx

cos x
sin2x
5.
6.
2
(2 − sin 2x)sin3x
tan 4 x + 1 =
cos 4 x
7.
Bài 97. Giải các phương trình sau:
1. cos22x + 2(sinx + cosx)3 – 3(1 + sin2x) = 0

2 x
2 x
2
2
2
 63cos − sin cos x = tan 2x + sin x
2
2

2.
Bài 98. Giải các phương trình sau:
π
π



cos2x + 3sin2x + 3 = cos x +  + 3sin x + 
4
4


1.
1
8
π 1

2cosx + cos 2 x(x + π) = + sin2x + 3cos x +  + sin2 x
3
3
2 3

2.
π  (sinx + cosx)2

cot2x + 2cos x +  =
− 2tanx
4
sin2x

3.

16


(sinx + cosx)2 − 2sin2 x
2  π


π

=
sin − x  − sin − 3x 
2

1 + cot x
2  4

4


4.
Bài 99. Giải các phương trình sau:

1
2

1. 2sin3x(4cos2x – 3) = 1
2. (1 + 2cos2x)cos3x =
Bài 100. Giải các phương trình sau:
3sinx + 2cosx − 1 = 1
5cosx − cos2x + 2sinx = 0
1.
2.
Bài 101. Giải các phương trình sau (đánh giá trực tiếp hai vế):

1 − sin3x + sin3x = 4cosx − 4cos2 x


1. (cos4x – cos2x)2 = 5 + sin3x
2.
Bài 102. Giải các phương trình sau (dùng bất đẳng thức cổ điển):
1 

(4 − 2sin2 x) = 1 + 5siny
2 +
2 
cos3x + 2 − cos 2 3x = 2(1 + sin2 x)
cos x 

1.
2.
1
1
cosx
− 1 + cos3x
−1 = 1
2
2
sinx + 2 − sin x + sinx 2 − sin x = 0
cosx
cos3x
3.
4.
Bài 103. Giải các phương trình sau (tổng các số hạng cùng dấu bằng 0):
1. cosx cos3x – cos2x cos4x = 1
2. cos4x + 6sin2x – 2sinx = 0
8cos4xcos 2 2x + 1 − cos3x + 1 = 0
3. 4sin22x + sin26x – 4sin2x sin26x = 0

4.
cos 2 x − cos 3 x − 1
cos2x − tan 2 x =
x ∈ [1;70]
cos 2 x
104. Tìm tổng các nghiệm
của phương trình:
Bài
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (CÓ ĐÁP ÁN)
y = 1+ sinx
1) Tập xác định của hàm số
là:
D = [ −1;1]
D = [ 0;1]
D = ( −1;1)
D= R
A/
B/
C/
D/
y = 1− cos2 x
2) Tập xác định của hàm số
là:
D = [ −1;1]
D = ( −1;1)
D= R
A/
B/
C/
y = tanx + cotx

3) Tập xác định của hàm số
là:
π


x ∈ R x ≠ + kπ 
2


A/
B/
{ x ∈ R x ≠ kπ}
C/
D/
1
y = cotx +
cosx
4) Tập xác định của hàm số
là:

D = R \ { 1}
D/



, k ∈ Z
x ∈ R x ≠
2




{ x ∈ R x ≠ π + k2π}

17


A/

kπ 

x ∈ R x ≠

2


kπ 

x ∈ R x ≠

3


B/
y = 1− cosx

5) Tập xác định của hàm số
D = [ −1;1]
D=R
A/
B/


là:

C/

kπ 

x ∈ R x ≠

5


D = ( −1;1)

C/

D/

kπ 

x ∈ R x ≠

7


D = R \ { 1}
D/

6) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
y = cosx + sinx

y = sinx . cos3x
y = cosx + sin2 x
y = − cosx
A/
B/
C/
D/
7) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
y = − sinx
y = cosx − sinx
y = sinx . cosx
y = cosx + sin2 x
A/
B/
C/
D/
cosx + 2sinx + 3
y=
2cosx − sinx + 4
8) Giá trị lớn nhất của hàm số
là:
2+ 2
4
8
4
2
1
A/
B/
C/

D/
cosx + 2sinx + 3
y=
2cosx − sinx + 4
9) Giá trị bé nhất của hàm số
là:
2
1

11
2
0
1
A/
B/
C/
D/
y = cosx + sinx
10) Giá trị lớn nhất của hàm số
là:
2+ 2
4
8
4
2
1
A/
B/
C/
D/

y = sinx + cosx
11) Giá trị lớn nhất của hàm số sau đây bằng bao nhiêu:
2
2
1
A/
B/
C/
D/ 0
( 0; π )
12) Hàm số nào sau đây có đồng biến trên khoảng
?
y = sinx
y = x2
y = cosx
y = tanx
A/
B/
C/
D/
13) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
y = 2x + 3sinx
y = sinx + cosx + x
A/
B/
y = sin2 x
y = xsin2 x
C/
D/
14) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

y = xcos2 x
y = cos2 x
y = x2 − cos2 x
y = x2
A/
B/
C/
D/

18


y = sin2 x
15) Chu kì của hàm số
T=π
A/

là:
T = 2π

B/
y = sin2x + cos3x

16) Chu kì của hàm số

A/

là:

T=π


17) Chu kì của hàm số
T=π
A/

C/

B/

T=

T = 3π

C/

x
x
f ( x) = cotx + cot + cot
2
3
B/

T = 2π

y = cosπx + tan
18) Chu kì của hàm số
T=π
A/
19) Tập giá trị của hàm số
T = [ 4;8]

A/

là:
C/

x
π

π
6

T = 3π

D/

D/

D/

T = 4π

T = 2π

T = 6π

là:

T=2

B/

y = sin2 x + 2sinx + 5

T = [ 0;1]

C/
là:

B/
y = cos2 x + cosx + 1

20) Tập giá trị của hàm số

T = π2

D/ Không có chu kì

T = [ 3; 5]
C/

D/

T=R

là:

T = [ −3;3]
A/

T = π2


B/

3 
T =  ;3
4 

cos2x = 0
21) Phương trình
có nghiệm là:
π

x = + k2π ; x =
+ k2π
6
6
A/

x= ±
+ k2π
3
C/
2
sin3x =
2
22) Phương trình
có nghiệm là:

x=
4
A/

π k2π
π k2π
x= +
; x= +
12
3
4
3
C/
1
cosx + = 0
2
23) Nghiệm của phương trình:
là:

T = [ 1; 4]
C/

D/

x=
B/

π kπ
+
4 2

x=
D/


B/

π
+ kπ , ( k ∈ Z)
4

x = kπ

x=
D/

19

π kπ
+
, ( k ∈ Z)
6 2

T=R


A/

π
+ k2π
6


+ kπ
6


B/
tanx − 1= 0
24) Nghiệm của phương trình:
là:
π
π
+ kπ
+ kπ
2
4
A/
B/
3tanx + 3 = 0
25) Nghiệm của phương trình:
là:
π
π
+ k2π
− + kπ
3
6
A/
B/
1
cot2x =
3
26) Nghiệm của phương trình:
là:


x=
4
A/
π k2π
π k2π
x= +
; x= +
12
3
4
3
C/
19
sin9x = −
18
27) Nghiệm của phương trình:
là:

x=
4
A/
π kπ
x= +
, ( k ∈ Z)
6 2
C/
tan4x = 0
28) Phương trình:
có nghiệm là:


x=
4
A/
π k2π
π k2π
x= +
; x= +
12
3
4
3
C/
3
sin( 4x − 1) =
2
29) Phương trình:
có nghiệm là:
1 π kπ
1 π kπ
x= + +
; x= + +
4 12 2
4 6 2
A/
1 k
x=
+
24 12
C/


±
C/

C/

C/

B/


+ k2π
3

π
− + kπ
4

π
+ kπ
6

D/

D/

D/

π
+ k2π , ( k ∈ Z)
3



+ k2π , ( k ∈ Z)
4

π
− + kπ , ( k ∈ Z)
3

x = kπ

x=
D/

B/

±

π kπ
+
, ( k ∈ Z)
6 2

x = kπ

D/ Vô nghiệm

B/

x = kπ


x=
D/

B/

π kπ
+
, ( k ∈ Z)
6 2

π
x = − + k2π , x = π + k2π
2
x=

D/

20

1650
1150
+ k1800 ; x = −
+ k1800 ; ( k ∈ Z)
2
2


(


)

cos 2x − 300 = −

2
2

30) Phương trình:
có nghiệm là:
1 π kπ
1 π kπ
π
x= + +
; x= + +
x = − + k2π , x = π + k2π
4 12 2
4 6 2
2
A/
B/
1650
1150
1 k
x=
+ k1800 ; x = −
+ k1800 ; ( k ∈ Z)
x=
+
2
2

24 12
C/
D/
1
sinx =
2
31) Các giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình:
?
π
π

π
+ k2π
+ kπ
+ k2π
− + k2π , ( k ∈ Z)
3
6
6
6
A/
B/
C/
D/
3
sinx = −
2
32) Nghiệm của phương trình:
là:
π

n+1 π
x = + nπ
x = ( −1) . + nπ
6
3
A/
B/
n π
n π
x = ( −1) . + nπ
x = ( −1) . + nπ , n ∈ Z
6
3
C/
D/
2
sinx =
2
33) Nghiệm của phương trình:
là:
π
n+1 π
x = ( −1) . + nπ
x = + kπ , ( k ∈ Z)
4
8
A/
B/
n π
2

x = ( −1) . + nπ , n∈ Z
x=
4
2
C/
D/
1
cosx = −
2
34) Nghiệm của phương trình:
là:
π
π
π

x = ± + kπ
x = ± + k2π
x = ± + kπ
x= ±
+ k2π , ( k ∈ Z)
6
6
3
3
A/
B/
C/
D/
3
cosx = −

2
35) Nghiệm của phương trình:
là:
π
π


x = − + kπ
x = − + k2π
x = ± + kπ
x = ± + k2π , ( k ∈ Z)
6
6
6
6
A/
B/
C/
D/
tanx = 1
36) Phương trình
có nghiệm là:

21


x=
A/

x=

C/

π

+ k2π ; x =
+ k2π
6
6
π
+ kπ
4

x=
B/

D/

π kπ
+
4 2

π
x = − + kπ , ( k ∈ Z)
6

cotx = − 3

37) Phương trình
có nghiệm là:
π


x = + k2π ; x =
+ k2π
6
6
A/
π
x = + kπ
4

x=
B/

D/

π kπ
+
4 2

π
x = − + kπ , ( k ∈ Z)
6

C/

22




×