BÀI TẬP GIỚI HẠN – LIÊN TỤC
PHẦN 1: GIỚI HẠN DÃY SỐ
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
(1 + 2n)(2 − 3n)
2n3 − 5n + 3
n 3 − 2n
1) lim 2
2) lim
3) lim
(4n − 5) 2
n − 3n3
1 − 3n 2
n 2 − 3n 3
2n 3 − 4n 2 + 3n + 3
4) lim
5)
lim
(
6)
lim
n
+
1
−
n
)
2n 3 + 5n − 2
n 3 − 5n + 7
(1 − n) 3 (3 + 2n)
4 n − 5n
7) lim
8) lim( 3n − 1 − 2n − 1)
9) lim n
(3n 2 + 1) 2
2 + 3.5n
Bài 2: Tìm các giới hạn sau:
−3n + 2
1 + 2n − 3n5
2n − 3n3 + 1
n3 + 3n − 2
c) lim 3
d ) lim
a ) lim
b) lim
n + 2n − 1
(n − 2)3 (5n − 1) 2
n3 + n 2
2n 2 + 1
3n − 2.5n
3n − 4n + 1
4n 2 + n + 1
4n 2 + 1 − 9n 2 + 2
f ) lim n
g
)
lim
e) lim
h
)
lim
3.5 − 4n
2.4n + 2n
1 − 2n
2−n
Bài 3 : Tính các giới hạn sau:
c) lim 3n 2 + n sin 2n d ) lim 3n 2 + n − 1
a ) lim(3n 2 + n − 1)
b) lim(−2n 4 + n 2 − n + 3)
(
e) lim 2.3n − 5.4n
i ) lim
(
(
)
3n 2 − 6n + 1 − 7 n
(
l ) lim ( n − 3n − n ) m) lim (
f ) lim 3n 2 + 1 − 2n
)
k ) lim n
(
n −1 − n
)
)
)
n2 − n + n
h)lim
g ) lim n 2 + 1 − n
2
3
n3 + n 2 − n
PHẦN 2: GIỚI HẠN HÀM SỐ
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
)
(
1− x
x +1
2x −1
3, lim−
4, lim
x
→
4
x →3 x − 2
x →3 x − 3
( x − 4) 2
2− x
x2 + 2x − 3
2 x3 + 3x − 4
(− x 3 + x 2 − x + 1)
lim
5, xlim
6,
7,
8,
lim
lim
→−∞
x →2
x →1 2 x 2 − x − 1
x →+∞ − x 3 − x 2 + 1
x+7 −3
1 1
x2 − x − 4x2 + 1
− 1÷ 11, lim ( 4 x 2 − x + 2 x)
9, lim
10, lim−
x →−∞
x
→
0
x →−∞
x x +1
2x + 3
x+3
2 x3 − 5 x 2 − 2 x − 3
x 2 − x − x 2 + 1 13, lim 2
12, xlim
14,
lim
→±∞
x →−1 x + 2 x − 3
x →3 4 x 3 − 13 x 2 + 4 x − 3
x+2 −2
( x + 3)3 − 27
2− x −3
15, lim
16, lim
17, lim 2
x
→
2
x→0
x →7
x
x +7 −3
x − 49
∞
Bài 2: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng ):
∞
3
3
− x + 5x −1
−3 x + 2
5 x3 − x 2 + 1
a) lim 3
b)
c)
lim
lim
x →+∞ 2 x + 3 x 2 + 1
x →−∞ 2 x + 1
x →−∞
3x 2 + x
x5 + 2 x 3 − 4 x
5x2 − 1
x2 + 2 x − 4 x2 + 1
d) lim
f)
e
)
lim
lim
x →+∞ 1 − 3 x 2 − 2 x 3
x →+∞ 2 x 3 + 3 x 2 + 1
x →−∞
2 − 5x
Bài 3: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng: a.∞):
1, xlim
→−2
x2 + 5 −1
(
2, lim−
)
(−2 x 3 + x 2 − 3 x + 1)
a) xlim
→−∞
(− x 4 + x 3 + 5 x − 3)
b) xlim
→+∞
x 2 − 3x + 2
d) xlim
→−∞
e) xlim
→+∞
(
3x 2 + x − 2 x
)
1
4 x2 + x + 2
c) xlim
→+∞
f) xlim
→−∞
(
2x2 + x + x
)
)
Bài 4: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Giới hạn một bên):
1− x
x +1
2x −1
−2 x + 1
3x − 1
a) lim−
b) lim
2
c) lim+
d) lim+
e) lim−
x →4
x →3 x − 3
x →3 x − 3
x →−2
x →−1 x + 1
( x − 4)
x+2
0
Bài 5: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng ):
0
2
2
x+3
x −9
x − 3x + 2
x3 − 1
a/ lim
b/ lim
c) lim 2
d) lim 2
x →−3 x + 2 x − 3
x →3 x − 3
x →1
x →1 x − 1
x −1
2
2− x
x −9
2x +1 − 3
x + 2 −1
lim
f) lim
g)
h) lim
i) lim
x →2
x
→
3
x
→
4
x
→−
1
x+7 −3
x +1 − 2
x −2
x+5 −2
Bài 6: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng 0. ∞):
2x +1
2x + 3
x
2
a) lim+ ( x − 1)
b) lim+ x − 9.
c/ lim− x 3 − 8
2
x →3
x →1
x →2
x −3
x −1
2 − x2
Bài 7: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng ∞ - ∞):
(
a) xlim
→+∞
(
x2 + 1 − x
)
b) xlim
→+∞
(
x2 + 2x − x2 + 1
PHẦN 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC
Bài 1: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
x2 − 4
voi x ≠ − 2
1, f ( x) = x + 2
tại x = -2
−4
voi x = − 2
x 2 voi x < 0
3, f ( x) =
1 − x voi x ≥ 0
tai x = 0
)
c) xlim
→−∞
(
)
4x2 − x + 2x
)
(
x2 − x − x2 −1
tại x = 3
2 x − 1 , x < 1
4, f ( x) = 2
tại x = 1
,x ≥1
x
1 − 1 − x , x ≠ 0
x
3, f ( x) =
1
,x = 0
2
1
5, f ( x ) =
2− x
Bài 3: Tìm số thực a sao cho các hàm số liên tục trên R:
x
1, f ( x) =
2ax − 3
d) xlim
→−∞
2− x + 1
nÕu x ≠ 3
2, f(x) = 3− x
4
nÕu x = 3
Bài 2: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng
x2 − 2
1− x
voi x ≠ 2
2
1, f ( x) = x − 2
2, g ( x) = ( x − 2)
2 2
3
voi x = 2
2
x2 + 2x − 3
x →1 2 x 2 − x − 1
x 2 − 3x + 2
lim
k)
x → 2−
2− x
e) lim
voi
x≠2
voi
x=2
x2 − x − 2
f ( x) = x − 2
4,
5− x
khi x > 2
khi x ≤ 2
6, f ( x ) = x − 3 + 1
x2 − x − 2
f ( x) = x +1
2,
a
voi x < 1
voi x ≥ 1
Bài 4: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
x2 − 4
khi x ≠ -2
a) f ( x) = x + 2
tại x0 = -2
−4
khi x = -2
x2 − 4 x + 3
b) f ( x ) = x − 3
5
2
khi x ≠ −1
khi x = -1
khi x<3
khi x ≥ 3
tại x0 = 3
)
2 − x +1
2 x 2 + 3x − 5
khi x > 1
khi x ≠ 3
c) f ( x) =
tại x0 = 1
d) f ( x ) = 3 − x
x −1
7
khi x ≤ 1
3
khi x = 3
x2 − 2
x−2
khi x ≠ 2
khi x > 2
e/ f ( x) = x − 2
tại x0 = 2
f) f ( x) = x − 1 − 1
2 2
3x − 4
khi x ≤ 2
khi x = 2
ĐS: a) liên tục ; b) không liên tục ; c) liên tục ; d) không liên tục ; e) liên tục ; f) liên tục
Bài 5: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng:
1− x
x 2 − 3x + 2
khi x ≠ 2
2
a) f ( x ) = x − 2
b) f ( x ) = ( x − 2 )
3
1
khi x = 2
tại x0 = 3
tại x0 = 2
khi x ≠ 2
khi x = 2
x
khi x < 0
x2 − x − 2
khi x > 2
2
x
khi 0 ≤ x < 1
c) f ( x ) = x − 2
d) f ( x ) =
5− x
2
khi x ≤ 2
− x − 2 x + 1 khi x ≥ 1
ĐS: a) hsliên tục trên R ;
b) hs liên tục trên mỗi khoảng (-∞; 2), (2; +∞) và bị gián đọan tại x = 2.
c) hsliên tục trên R ;
d) hs liên tục trên mỗi khoảng (-∞; 1), (1; +∞) và bị gián đọan tại x = 1.
Bài 6: Tìm điều kiện của số thực a sao cho các hàm số sau liên tục tại x0.
x2 − x − 2
x2
khi x < 1
khi x ≠ −1
a) f ( x ) = x + 1
với x0 = -1
b) f ( x) =
với x0 = 1
2ax − 3 khi x ≥ 1
a
khi x = −1
x+7 −3
3x 2 − 1 khi x < 1
khi x ≠ 2
f
(
x
)
=
f
(
x
)
=
c)
với x0 = 2
d)
với x0 = 1
x−2
2a + 1
khi x ≥ 1
a −1
khi x = 2
ĐS: a) a = -3 b) a = 2
c) a = 7/6
d) a = 1/2
Bài 7:
a) CMR phương trình sau có ít nhất hai nghiệm: 2 x3 − 10 x − 7 = 0
b) CMR phương trình sau có it nhất một nghiệm âm: x 3 + 1000 x + 0,1 = 0
c) CMR: Phương trình x4-3x2 + 5x – 6 = 0 có nghiệm trong khoảng (1; 2).
d) Chứng minh phương trình x 2 sin x + x cos x + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm x0 ∈ ( 0; π ) .
e) Chứng minh phương trình m ( x − 1)
3
( x − 2) + 2x − 3 = 0
luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
Bài 8:
a) x 4 − 5 x + 2 = 0 có ít nhất một nghiệm.
b) x 5 − 3 x − 7 = 0 có ít nhất một nghiệm.
c) 2 x 3 − 3 x 2 + 5 = 0 có ít nhất một nghiệm
d) 2 x 3 − 10 x − 7 = 0 có ít nhất 2 nghiệm.
e) cosx = x có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; π/3)
f) cos2x = 2sinx – 2 = 0 có ít nhất 2 nghiệm.
g) x 3 + 3 x 2 − 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
3
2
2
h) 1 − m ( x + 1) + x − x − 3 = 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (-1; -2) với mọi m.
(
)
i) m ( x − 1)
3
(x
2
)
− 4 + x 4 − 3 = 0 luôn có ít nhất 2 nghiệm với mọi m.
3