Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.6 KB, 4 trang )

Họ và tên: Đề kiểm tra một tiết
Lớp: Môn: Vật Lý – Khối 10_CB. (1)
A. Trắc nghiệm ( 6 điểm ). Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong hệ toạ độ (p, T) đường biểu diễn nào là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 2: Một lượng khí có thể tích 2lít ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 2at. Người ta nén đẳng nhiệt tới khi áp
suất chỉ còn bằng phân nửa áp suất lúc đầu. Hỏi thể tích của khí lúc đó là bao nhiêu?
A. 6 lít B. 3 lít C. 2 lít D. 4 lít.
Câu 3: Ba thông số nào sau đây xác đònh trạng thái của một lượng khí xác đònh?
A. p suất, thể tích, khối lượng.
B. Nhiệt độ, khối lượng, áp suất.
C. Thể tích, nhiệt độ, khối lượng.
D. p suất, nhiệt độ, thể tích.
Câu 4: Biểu thức nào là biểu thức của đònh luật Bôilơ_Ma- ri- ốt?
A. p
1
V
2
= p
2
V
1
C. p/V = const.
B. V/p = const. D. p.V = const.
Câu 5: Đường nào sau đây là đường đẳng nhiệt?
A.


Câu 6: Một lượng khí có thể tích 2 dm
3
ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 2 at. Người ta nén đẳng nhiệt tới khi
thể tích chỉ còn bằng phân nửa thể tích lúc đầu. Hỏi áp suất khí lúc đó là bao nhiêu?
A. 2 at. B. 4 at. C. 1 at. D. 3 at.
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây cả 3 thông số trạng thái của một lượng khí xác đònh đều thay đổi?
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
C. Nén một lượng khí trong một xilanh bằng cách đẩy pittông dòch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong xilanh, khí dãn nở đẩy pittông dòch chuyển.
Câu 8: Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất 0,8.10
5
Pa và nhiệt độ 50
0
C. Sau khi bò
nén thể tích của khí giảm đi 5 lần còn áp suất tăng lên đến 7.10
5
Pa. Nhiệt độ của khối khí ở cuối quá
trình nén là:
A. 565
0
K B. 656
0
K C. 765
0
K D. 556
0
K

Câu 9: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là của đònh luật Sac-lơ?
A. p ∼ 1/T C. p
1
/ T
1
= T
2
/p
2
B. T ∼ 1/p D. p/T = const
Câu 10: Một bình đựng khí ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 10
5
Pa. Khi áp suất trong bình tăng lên gấp 2 lần
thì nhiệt độ khối khí là bao nhiêu:
A. 630
0
C B. 600
0
C C. 54
0
C D. 327
0
C
Câu 11: Quá trình nào sau đây của một lượng khí không được xác đònh bằng phương trình trạng thái của
khí lý tưởng?
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
p
T

B.
C.
D.
V
p
V
V
0 T T
0
0
0
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn.
C. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
D. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pittông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy
pittông di chuyển.
Câu 12: Đồ thò nào tương ứng với quá trình đẳng áp?
B. Tự luận : (4 điểm)
Câu 1: Một bình đựng khí ở nhiệt độ 17
0
C dưới áp suất 2.10
5
Pa. Sau đó bình được chuyển đến nơi có
nhiệt độ 27
0
C. Lúc đó áp suất của khí trong bình tăng lên một lượng là bao nhiêu?
Câu 2: Trên hình vẽ đồ thò biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ
(p – T).
a. Mô tả các quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí đó.
b. Tính p
2

, V
3
. Biết V
1
= 4 dm
3
, p
1
=2 at, T
1
=300
0
K, T
2
=2T
1
.
c. Vẽ đồ thò biểu diễn các quá trình trên trong hệ tọa độ p – V.


B.
C.
p p
D.
A.
V
V
T
T
VT

0
0 0 0
0
T(
0
K
)
p(at)
(1)
(2)
(3)
p
1
p
2
T
1
T
2
Họ và tên: Đề kiểm tra một tiết
Lớp: Môn: Vật Lý – Khối 10_CB. (2)
A.Trắc nghiệm( 6 điểm ). Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Ba thông số nào sau đây xác đònh trạng thái của một lượng khí xác đònh?
A. p suất, thể tích, khối lượng.
B. Nhiệt độ, khối lượng, áp suất.
C. Thể tích, nhiệt độ, khối lượng.
D. p suất, nhiệt độ, thể tích.
Câu2: Trong hệ toạ độ (p, T) đường biểu diễn nào là đường đẳng tích?
A.Đường hypebol.
B. Đường thẳng song song với trục tung.

C. Đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 3: Một lượng khí có thể tích 2 lít ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 2 at. Người ta nén đẳng nhiệt tới khi áp
suất chỉ còn bằng phân nửa áp suất lúc đầu. Hỏi thể tích của khí lúc đó là bao nhiêu?
A. 6 lít B. 3 lít C. 2 lít D. 4 lít.
Câu 4: Biểu thức nào là biểu thức của đònh luật Bôilơ_Ma- ri- ốt?
A. p
1
V
2
= p
2
V
1
C. p/V = const.
B. V/p = const. D. p.V = const.
Câu 5: Đường nào sau đây là đường đẳng nhiệt?
Câu 6: Một khối khí có thể tích 2 lít ở nhiệt độ 27
0
C. Nung khối khí cho nó dãn đẳng áp đến khi thể tích
của nó 4,5 lít. Nhiệt độ của khối khí lúc đó là:
A. 756
0
K B. 675
0
K C. 567
0
K D. 600

0
K
Câu 7: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là của đònh luật Sac-lơ?
A. p ∼ 1/T C. p
1
/ T
1
= T
2
/p
2
B. T ∼ 1/p D. p/T = const
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây cả 3 thông số trạng thái của một lượng khí xác đònh đều thay đổi?
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
C. Nén một lượng khí trong một xilanh bằng cách đẩy pittông dòch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong xilanh, khí dãn nở đẩy pittông dòch chuyển.
Câu 9: Một lượng khí có thể tích 2 dm
3
ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 2 at. Người ta nén đẳng nhiệt tới khi
thể tích chỉ còn bằng phân nửa thể tích lúc đầu. Hỏi áp suất khí lúc đó là bao nhiêu?
A. 2 at. B. 4 at. C. 1 at. D. 3 at.
Câu 10: Một bình đựng khí ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 10
5
Pa. Khi áp suất trong bình tăng lên gấp 2 lần
thì nhiệt độ khối khí là bao nhiêu:

A. 630
0
C B. 600
0
C C. 54
0
C D. 327
0
C
Câu 11: Quá trình nào sau đây của một lượng khí không được xác đònh bằng phương trình trạng thái của
khí lý tưởng?
p
p
T
B.
C. D.
V
V
T
T
V
0
A.
0
0
0
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn.
C. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
D. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pittông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy

pittông di chuyển.
Câu 12: Đồ thò nào tương ứng với quá trình đẳng áp?
B.Tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Một bình đựng khí ở nhiệt độ 17
0
C dưới áp suất 2.10
5
Pa. Sau đó bình được chuyển đến nơi có
nhiệt độ 27
0
C. Lúc đó áp suất của khí trong bình tăng lên một lượng là bao nhiêu?
Câu 2: Trên hình vẽ đồ thò biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ
(p – T).
a. Mô tả các quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí đó.
b. Tính p
2
, V
3
. Biết V
1
= 4 dm
3
, p
1
=2 at, T
1
=300
0
K, T
2

=2T
1
.
c. Vẽ đồ thò biểu diễn các quá trình trên trong hệ tọa độ p – V.

p
T
B.
C. D.
V
V
T
T
V
0
A.
0
0
0
p
0
T(
0
K
)
p(at)
(1)
(2)
(3)
T

1
T
2

p
1
p
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×