PHẦN IV
TÍNH TOÁN BẰNG PHẦN MỀM ETABS
42
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
1. Chọn đơn vị
43
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
2. Tạo mô hình kết cấu khung
44
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
2. Tạo mô hình kết cấu khung
45
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
3. Vẽ mô hình khung
46
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
4. Định nghĩa tính chất cơ lý của vật liệu
47
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
4. Định nghĩa tính chất cơ lý của vật liệu
48
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
5. Định nghĩa đặc trưng hình học
49
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
5. Định nghĩa đặc trưng hình học
50
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
5. Định nghĩa đặc trưng hình học
51
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
5. Định nghĩa đặc trưng hình học
52
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
6. Gán đặc trưng hình học – tiết diện
53
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
6. Gán đặc trưng hình học – tiết diện
Điều chỉnh mô hình tính toán
54
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
7. Định nghĩa loại tải trọng
Chỉ khai báo tĩnh tải (TT) và hoạt tải sàn (HT)
55
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
8. Gán tải trọng TT (tường, lớp cấu tạo
sàn), hoạt tải HT
56
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
Khai báo khối lượng tham gia dao động
57
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
Khai báo khối lượng tham gia dao động
58
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
Khai báo sàn tuyệt đối cứng
59
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
Phân tích động lực học
60
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
Phân tích động lực học
61
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
Phân tích động lực học
62
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động: Xem dạng dđộng
63
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động: Xem dạng dđộng
64
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
65
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
66