TS.BS.Phạm Lê Duy
Bộ môn Sinh Lý, Đại học Y Dược TP.HCM
BCH Hội thành viên trẻ, Tổ chức Dị Ứng Thế Giới
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Hiểu được nguyên lý sinh bệnh học của phản ứng dị ứng
2. Biết được các xét nghiệm dị ứng cơ bản
3. Đọc và phân tích được test lẩy da, áp da và IgE đặc hiệu
NỘI DUNG
1. Các định nghĩa về dị ứng
2. Nhắc lại cơ chế miễn dịch
3. Phân loại các phản ứng dị ứng
4. Các test da: lẩy da, trong da, áp da
5. Định lượng IgE đặc hiệu
6. Test hoạt hoá basophil
7. Test thử thách
DỊ ỨNG LÀ GÌ?
DỊ ỨNG LÀ GÌ?
DỊ ỨNG LÀ GÌ?
Theo WAO/EAACI (Hiệp hội Hen-Dị Ứng Miễn dịch Châu Âu):
- Dị ứng là các phản ứng quá mẫn khởi phát bằng cơ chế miễn dịch
- Dị ứng có thể qua cơ chế dịch thể hoặc tế bào
- Trong đa số các trường hợp là phản ứng dị ứng qua IgE
- Kháng thể IgG đóng vai trò trong phản ứng do phức hợp KN-KT (bệnh
huyết thanh)
- Viêm da tiếp xúc có cơ chế tế bào lympho T
ATOPY
Xu hướng di truyền ở người dễ mẫn cảm IgE với
các loại dị nguyên (DN) thông thường
- Atopy là khái niệm lâm sàng cho người có lượng IgE cao.
- Atopy được xác định chỉ khi một tình trạng mẫn cảm IgE
được xác định
- Mẫn cảm IgE với các DN hiếm gặp (độc tố côn trùng,
thuốc) hoặc ở nồng độ cao thì không được xác định là
atopy
WAO/EAACI
NHẮC LẠI CƠ CHẾ MIỄN DỊCH
(Adaptive immune)
TRÌNH DIỆN KHÁNG NGUYÊN
Nơi nhiễm
Abbas A, Lichtman A, Pillai S.Cellular and Molecular
Immunology 9th Edition. Elsevier 2017
HOẠT HOÁ LYMPHO T
Nơi nhiễm
Abbas A, Lichtman A, Pillai S.Cellular and Molecular
Immunology 9th Edition. Elsevier 2017
HOẠT HOÁ LYMPHO T
Vai trò của co-stimulation
Abbas A, Lichtman A, Pillai S.Cellular and Molecular Immunology 9th Edition. Elsevier 2017
T CD4+: ĐÁP ỨNG Th1
T CD4+: ĐÁP ỨNG Th2
Abbas A, Lichtman A, Pillai S.Cellular and Molecular
Immunology 9th Edition. Elsevier 2017
T CD4+: ĐÁP ỨNG Th17
Abbas A, Lichtman A, Pillai S.Cellular and Molecular
Immunology 9th Edition. Elsevier 2017
T CD8+: T độc tế bào
Abbas A, Lichtman A, Pillai S.Cellular and Molecular Immunology 9th Edition. Elsevier 2017
T CD8+: T độc tế bào
Vai trò của Th1 trong hoạt hoá T CD8+
Abbas A, Lichtman A, Pillai S.Cellular and Molecular Immunology 9th Edition. Elsevier 2017
TÓM TẮT CƠ CHẾ MD
T
CD8
MHC I
Tc
Th1
Lympho T
Tế bào T độc
IL-2, IFN-𝛾
TNF- 𝛽
Đại thực bào
T
CD4
MHC II
Th17
IL-17
Th2
IL-4, IL-5,
IL-10, IL-13
Hoạt hoá
lympho B
Lympho B
B
Trình diện kháng nguyên
cho lympho T
Tương bào
(Plasma cell)
Kháng thể
PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
PHÂN LOẠI DỊ ỨNG
Phân loại
Cơ chế
Ví dụ
I
Qua trung gian IgE
PƯ/Sốc phản vệ,viêm mũi dị ứng,
mề đay do thức ăn
II
Ligiải tế bào quatrung gian bổ
thể (IgG/IgM)
Tán huyết do penicilline
Giảm tiểu cầu MD
III
Lắng đọng phức hợp MDtại mô,
kích hoạt bổ thể, neutrophil
Viêmmạch hoại tử, viêm cầu thận,
lupuss, bệnh huyết thanh
IV
Quá mẫn muộn, qua trung gian
tế bào
Viêm da tiếp xúc
Viêm thận mô kẽ
StevenJohnson
PHẢN ỨNG TYPE I
Sự sản xuất IgE
Roecken M, Grevers G, Burgdorf W. Color Atlas of Allergic Disease. Thieme 2003
PHẢN ỨNG TYPE I
Abbas A, Lichtman A, Pillai S.Cellular and Molecular
Immunology 9th Edition. Elsevier 2017
PHẢN ỨNG TYPE I
Hai pha trong phản ứng type I
Phản ứng tức thì
Sau 5p, đỉnh 30p
Phản ứng pha muộn
Sau 1-2g, đỉnh 12g,
hết 24-48g
Roecken M, Grevers G, Burgdorf W. Color Atlas of Allergic Disease. Thieme 2003
PHẢN ỨNG TYPE I
Hai pha trong phản ứng type I
Abbas A, Lichtman A, Pillai S.Cellular and Molecular
Immunology 9th Edition. Elsevier 2017
PHẢN ỨNG TYPE I
PHẢN ỨNG TYPE II
Antibody-dependent cell-mediated cytotoxicity (ADCC)
Độc tế bào qua trung gian tế bào phụ thuộc kháng thể
Roecken M, Grevers G, Burgdorf W. Color Atlas of Allergic Disease. Thieme 2003