Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ngân hàng câu hỏi vật lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.67 KB, 10 trang )

Ngân hàng câu hỏi Vật lý lớp 10
NăM HọC 2007 - 2008
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất điểm?
A. Chất điểm là những vật có kích thớc nhỏ.
B. Chất điểm là những vật có kích thớc rất nhỏ.
C. Chất điểm là những vật có kích thớc rất nhỏ so với chiều dài của quĩ đạo của vật.
D. Chất điểm là một điểm.
Câu 2:Trong các chuyển động nào sau đây không thể coi vật nh một chất điểm?
A. Trái đất quay quanh mặt trời .
B. Viên bi rơi từ tầng 6 của toà nhà xuống đất.
C. Chuyển động của ô tô trên đờng Hà Nội TP. HCM.
D. Trái đât quay quanh trục của nó.
Câu 3: Trong chuyển động thẳng đều, kết kuận nào sau đây là đúng?
A. Véc tơ vận tốc
v

chỉ biểu diễn hớng của chuyển động.
B. Véc tơ vận tốc
v

không đổi cả về hớng lẫn độ lớn
C. Véc tơ vận tốc
v

chỉ biểu diễn độ lớn của vận tốc.
D. Véc tơ vận tốc
v

chỉ biểu diễn phơng của chuyển động.
Câu 4: Chuyển động thẳng chậm dần đều có :
A. Véc tơ vận tốc ngợc hớng với véc tơ gia tốc


B. Véc tơ vận tốc ngợc hớng với véc tơ gia tốc
C. Tích số a.v > 0.
D. Các kết luận A và C đều đúng.
Câu 5: Một vật chuyển động có phơng trình x = 4t
2
3t + 7 (m,s).
Điều nào sau đây là sai?
A. Gia tốc a = 4 m/s
2
. B. Gia tốc a = 8 m/s
2
.
C. Vận tốc ban đầu v
0
= -3 m/s D. Toạ độ ban đầu x
0
= 7 m
Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.
B. Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.
C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và theo vĩ độ trên mặt đất.
D. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thớc
Câu 7: điều nào sau đây đúng khi nói về vận tốc trong chuyển động cong?
A. Véc tơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quĩ đạo có phơng trùng với phơng của
tiếp tuyến quĩ đạo tại điểm đó
B. véc tơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quĩ đạo có phơng vuông góc với phơng
của tiếp tuyến quĩ đạo tại điểm đó
C. Phơng của véc tơ vận tốc không đổi theo thời gian.
D. Trong quá trình chuyển động, vận tốc luôn có giá trị dơng.
Câu 8:

Điều nào sau đây sai khi nói về vật chuyển động tròn đều?
A. Chu kỳ quay càng lớn thì vật quay càng chậm.
B.Tần số quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
C. Góc quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
D. Vận tốc quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
Câu 9:
Từ công thức công vận tốc
213231
vvv

+=
kết luận nào sau đây là sai?
A.Ta luôn có
21
2
32
2
31
vvv
+=
B. Ta luôn có
322131
vvv
+
C. nếu
21
v

cùng chiều với
32

v

thì
213231
vvv
+=
D. nếu
21
v

ngợc chiều với
32
v


3221
vv

>
thì
322131
vvv
=
Câu 10:
Từ công thức công vận tốc
322131
vvv

+=
kết luận nào sau đây là đúng?

A.
213231
vvv
+=
nếu
21
v

cùng phơng khác chiều với
32
v

B.
213231
vvv
+=
nếu
21
v

cùng phơng ngợc chiều với
32
v

C.
21
2
32
2
31

vvv
+=
nếu
21
v

cùng phơng cùng chiều với
32
v

D.
21
2
32
2
31
vvv
+=
nếu
21
v


32
v

có phơng góc nhau.
Câu 11:
Một ô tô chuyển động với vận tốc 72 km/h. Vận tốc đổi ra m/s là:
A. 20 m/s B. 25 m/s C. 15 m/s D. 10 m/s

Câu 12:Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai:
A. Gia tốc trong chuyển động tròn đều gọi là gia tốc hớng tâm.
B. Vận tốc của chuyển động tròn đều có độ lớn không đổi
C. Trong chuyển động tròn đều vận tốc có độ lớn không đổi .
D. Trong chuyển động tròn đều gia tốc hớng tâm tỉ lệ nghịch với bán kính.
Câu 13: Điều nào sau đây đúng khi nói về vận tốc tức thời.
A. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm nào đó.
B. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một vị trí nào đó trên quĩ đạo.
C. Vận tốc tức thời là là một đại lợng véc tơ.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng
Câu 14: Chọn phát biểu đúng: Nếu chọn chiều dơng là chiều chuyển động thì
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều hớng theo chiều dơng.
B. Vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hớng theo chiều dơng.
C. Gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hớng theo chiều dơng.
D. Các phát biểu A và B đều đúng.
Câu 15: Một chiếc xe khởi hành từ Hà Nội lúc 12h, lúc 16h xe đi đến Tuyên Quang.
Thời điểm xe bắt đầu đi và thời gian xe đi là
A. 12h và 12h.
B. 12h và 16h.
C. 12h và 4h.
D. 4h và 12h.
Câu 16: Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động
A. thẳng B. Thẳng đều C. Biến đổi dều D. tròn đều
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. lực và phản lực là hai lực cân bằng nhau
B. Lực và phản lực xuất hiện và mất đi đồng thời
C. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại
D. Lực và phản lực đặt vào hai vật khác nhau
Câu 18: Điều nào sau đây sai khi nói về trọng lực:
A. Trọng lực xác định bởi biểu thức p = m.g

B. Trọng lực tác dụng lên một vật thay đổi theo vị trí trên trái đất
C. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ nghịch với khối lợng của vật.
D. Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật ở gần mặt đất
Câu 19: Trờng hợp nào sau đây vật không chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A. Hòn đá nằm yên trên dốc núi.
B. Giọt ma rơi theo phơng thẳng đứng.
C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
D. Vật nặng treo bởi sợi dây.
Câu 20: Các lực ma sát trợt đợc tính bởi biểu thức nào sau đây.
A.
NF
ms
.
à
=
B.
NF
ms

.
à
=

C.
NF
ms
.
à
=


D.
NF
ms

.
à
=
Câu 21: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi ô tô:
A. Phanh đột ngột.
B. Đứng yên trên một đờng dốc
C. Chuyển động đều trên đờng dốc.
D. Chuyển động đều trên mặt đờng nằm ngang.
Câu 22: Việc thay thế các ổ trục trợt bằng ổ đỡ trục có bi trong các máy công
nghiệp nhằm mục đích nào sau đây?
A. Giảm ma sát B. Giảm trọng lợng của máy
C. Giảm kích thớc của máy D. Giảm độ rung của máy
Câu 23: Trọng lợng của một vật ở mặt đất là 9,8 N . Khi nó ở độ cao bằng nửa bán
kính Trái Đất (R/2) thì trọng lợng của nó là:
A. 2,45 N B. 4,35 N C. 4,8 N D. 6,5 N
Câu 24: Gia tốc rơi tự do của một vật cách mặt đất một khoảng h là g
h
= 4,9 m/s
2
.
Gia tốc rơi tự do trên mặt đất là g
0
= 9,8 m/s
2
và bán kính của quả đất là
6400 km. Độ cao h của vật là giá trị nào sau đây:

A. 3200 km B. 2624 km C. 1600km D. 1312 km
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây là đúng.
A.Trọng lực luôn luôn bằng trọng lợng
B. Trọng lực là lực hút của vật vào quả đất
C. Trọng lực là trờng hợp riêng của lực hấp dẫn
D. Trọng lực là lực hút của Trái đất vào các thiên thể.
Câu 26:
Khi vật chuyển động có ma sát thì lực ma sát đó không thể là?
A. Lực ma sát trợt.
B. Lực ma sát nghỉ
C. Lực ma sát lăn.
D. Lực ma sát lăn và ma sát trợt
Câu 27:
Vận tốc của vật tại thời điểm t xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A.
gtvv
+=
0
B.
222
0
tgvv
+=
C.
gtvv
2
1
0
+=

D.
gtvv
+=
0
Câu 28:
Tầm xa(bay xa) L tính theo phơng ngang xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A.
ghvxL 2
0max
==
B.
g
h
vxL
0max
==
C.
g
h
vxL
2
0max
==
D.
g
h
vxL
2
0max
==

Câu 29
Hệ qui chiếu phi quán tính là hệ qui chiếu gắn với vật mốc:
A.đứng yên
B. Chuyển động thẳng đều
C. Chuyển động có gia tốc bằng không
D. Chuyển động có gia tốc khác không
Câu 30
Hiện tợng mất trọng lợng sẽ xảy ra khi :
A. Con tàu vũ trụ chuyển động tròn đều quanh trái đất
B. ô tô chuyển động thẳng đều.
C. Thang máy chuyển động thẳng đều xuống dới.
D. Thang máy chuyển động đều lên trên
Câu 31:
Một chất điểm chuyển động tròn đều thì lực hớng tâm có
A. độ lớn không thay đổi
B. Hớng không thay đổi
C. Có độ lớn bằng không
D. Độ lớn luôn thay đổi
Câu 32:
Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ:
A. Cùng giá cùng chiều, cùng độ lớn
B. Cùng giá, ngợc chiều, cùng độ lớn
C. Có giá vuông góc nhau và cùng độ lớn.
D. Đợc biểu diễn bằng hai véc tơ giống hệt nhau.
Câu 33:
Hai lực cân bằng là hai lực :
A. Cùng tác dụng lên một vật
B. Trực đối
C. Có tổng độ lớn bằng không
D. Cùng tác dụng lên một vật và trực đối

Câu 34
Trọng tâm của vật rắn
A. Tâm hình học của vật
B. Điểm chính giữa vật
C. Điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật
D. điểm bất kỳ trên vật.
Câu 35:
Khi vật rắn đợc treo bằng dây và ở trạng thái cân bằng thì :
A. Dây treo trùng với đờng thẳng đứng và đi qua trọng tâm của vật.
B. Lực căng của dây treo lớn hơn trọng lợng của vật
C. không có lực nào tác dụng lên vật.
D. Các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều.
Câu 36:
Chỉ có thể tổng hợp đợc hai lực không song song nếu hai lực đó ;
A. Vuông góc với nhau.
B. Hợp với nhau một góc nhọn
C. Hợp với nhau một góc tù
D. Đồng qui
Câu 37:
Một vật chịu tác dụng của ba lực
321
,, FFF

.vật sẽ cân bằng nếu :
A. Ba lực đồng phẳng
B. Ba lực đồng qui
C.
0
321



=++
FFF
D. Ba lực đồng phẳng và đồng qui
Câu 38:
Một chiếc vòng xe đạp phân bố đều khối lợng, có dạng hình tròn tâm C.
Trọng tâm của vành nằm tại:
A. Một điểm bất kỳ trên vành xe.
B. Một điểm bất kỳ ngoài vành xe.
C. Điểm C.
D. Mọi điểm của vành xe.
Câu 39:

×