Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

de thi thu 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.08 KB, 17 trang )

sở giáo dục và đào tạo bắc giang
trờng THPT hiệp hoà số 2
đề thi thử tốt nghiệp năm học 2007 2008
Môn: Vật lí.
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 101
Họ và tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...................................................................................
Cõu 1 / Mt ng dõy dn mt dũng in xoay chiu n mt cụng t in. Hiu in th
hiu dng hai u cụng t khụng i v bng 120V. Mt bp in mc sau cụng t chy
trong 5 gi. Cụng t ch in nng tiờu th 6kWh. Coi bp in ch cú in tr thun. Cng
dũng in hiu dng chy qua bp l:
a 10A b 1A c 12A d 5A.
Cõu 2 / Mt ng c khụng ng b ba pha hot ng bỡnh thng khi hiu in th hiu
dng gia hai u mi cun dõy l 220V. Trong khi ú ch cú mt mng in xoay chiu ba
pha do mt mỏy phỏt in ba pha to ra m sut in ng hiu dng mi pha l 127V.
ng c hot ng bỡnh thng, ta phi mc trheo cỏch no sau õy?
a Ba cun dõy ca mỏy phỏt mc hỡnh tam giỏc, ba cun dõy ca ng c mc hỡnh sao.
b Ba cun dõy ca mỏy phỏt mc hỡnh tam giỏc, ba cun dõy ca ng c mc hỡnh tam
giỏc.
c Ba cun dõy ca mỏy phỏt mc hỡnh sao, ba cun dõy ca ng c mc hỡnh tam giỏc.
d Ba cun dõy ca mỏy phỏt mc hỡnh sao, ba cun dõy ca ng c mc hỡnh sao.
Cõu 3 / Mt gng cu lừm cú bỏn kớnh cong R = 20cm. Vt sỏng AB cao 1cm t trờn trc
chớnh v vuụng gúc vi trc chớnh cú nh o A'B' cao 2cm. AB cỏch gng khong d bng:
a 5cm b 3cm c 9cm. d 6cm
Cõu 4 / Mch dao ng in t iu ho cú cu to gm
a t in v cun cm mc thnh mch kớn.
b ngun in mt chiu v cun cm mc thnh mch kớn.
c ngun in mt chiu v in tr thun mc thnh mch kớn.
d ngun in mt chiu v t in mc thnh mch kớn.
Cõu 5 / Dựng mt ngun sỏng n sc cú bc súng 0,40.10


-6
m chiu vo ca tt ca mt t
bo quang in. Cụng thoỏt i vi kim loi dựng lm catt l 2,26eV. Vn tc ban u cc
i ca electron quang in l:
a 5,43.10
4
m/s. b 5,43.10
6
m/s. c 5,43.10
7
m/s. d 5,43.10
5
m/s.
Cõu 6 / Cho chu kỡ bỏn ró ca pụlụni l 138 ngy. Gi s khi lng ban u ca pụlụni l m
o

= 1 gam.Sau bao lõu thỡ khi lng ca pụlụni ch cũn 0,707 gam? Chn ỏp ỏn ỳng.
a 34,5 ngy. b 103,5 ngy. c 69 ngy. d 46 ngy.
Cõu 7 / Mt ngi mt khụng cú tt, cú im cc cn cỏch mt 22cm dựng mt kớnh lỳp m
trờn vnh kớnh cú ghi x5 quan sỏt mt vt nh trong trng thỏi khụng iu tit. bi giỏc
l:
a 4,4. b 5. c 5,4. d 2,2.
Cõu 8 / Chn cõu sai.
a Núi chung vn tc truyn õm trong cht rn ln hn vn tc truyn õm trong cht lng.
b Súng õm v cỏc súng c hc cú cựng bn cht vt lớ.
c Biờn dao ng ca súng õm c trng cho cao ca õm.
d Cỏc vt liu cỏch õm nh bụng, tm xp truyn õm kộm vỡ tớnh n hi kộm.
Cõu 9 / Cỏc tia cú cựng bn cht l
a Tia v tia Rnghen. b Tia catụt v tia
-

.
c Tia v tia catụt. d Tia catụt v tia hng ngoi.
Cõu 10 / Mt vt tham gia ng thi hai dao ng iu ho cú cỏc phng trỡnh l:
x
1
= 2sin(t + /6)cm v x
2
= 4sin(t + 7/6)cm. Phng trỡnh dao ng tng hp ca vt l:
a x = 2sin(πt + 3π/4)cm. b x =4sin(πt + 7π/6)cm.
c x = 2sin(πt + 7π/6)cm. d x = 4sin(πt + π/6)cm.
Câu 11 / Chiếu bức xạ có bước sóng 0,4μm vào catôt của một tế bào quang điện. Công thoát
của electron khỏi kim loại dùng làm catốt là 2eV. Để dòng quang điện triệt tiêu thì phải đặt vào
giữa hai cực một hiệu điện thế U
AK
bằng:
a 0,11V. b 1,1V. c -1,1V. d 11V
Câu 12 / Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng.
Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây. Cách
nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
a Giảm tần số của dòng điện. b Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
c Giảm điện trở của đoạn mạch. d Tăng điện dung của tụ điện.
Câu 13 / Phát biểu nào sau đây đúng?
a Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn
tác dụng lên vật.
b Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần
hoàn tác dụng lên vật.
c Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn
tác dụng lên vật.
d Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản của môi trường tác
dụng lên vật.

Câu 14 / Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC
được tính theo công thức
a P = u.i.sinφ. b P = u.i.cosφ. c P = U.I.cosφ. d P = U.I.sinφ.
Câu 15 / Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R = 60(Ω), tụ điện C = 10
-4

(F) và cuộn cảm L = 0,2/π (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 (V), tần số 50 (Hz). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là:
a I = 1,00(A) b I = 0,25(A) c I = 0,71(A) d I = 0,50(A)
Câu 16 / Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây để được
đoạn mạch điện xoay chiều mà dòng điện qua nó trễ pha π/4 đối với hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch? Biết tụ điện trong mạch này có dung kháng 20Ω.
a Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40Ω và một cuộn cảm có cảm kháng bằng 20Ω.
b Một cuộn cảm có cảm kháng bằng 20Ω.
c Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20Ω.
d Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20Ω và một cuộn cảm có cảm kháng bằng 40Ω.
Câu 17 / Tìm kết luận đúng về điện từ trường.
a Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường
của một nam châm hình chữ U.
b Vì trong lòng tụ điện không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng
nhau về độ lớn nhưng ngược chiều.
c Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường
của dòng điện trong dây dẫn nối với tụ điện.
d Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ điện.
Câu 18 / Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ = 0,4μm. Vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm một khoảng là
a 0,8mm. b 0,6mm. c 0,5mm. d 0,7mm.
Câu 19 / Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần

lượt là 330m/s và 1452m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
a tăng 4,4 lần. b giảm 4 lần. c giảm 4,4 lần. d tăng 4 lần.
Câu 20 / Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm L = 4μH
và một tụ điện có điện dung C biến đổi được từ C
1
= 10pF đến C
2
= 490pF. Xem π
2
= 10. Máy
thu bắt được dải sóng nào sau đây?
a Từ 24m đến 299m. b Từ 24m đến 168m.
c Từ 12m đến 84m. d Từ 24m đến 100m.
Câu 21 / Chọn câu phát đúng.
a Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt có thể lớn hơn hay nhỏ hơn 1.
b Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn hơn sang môi trường có chiết suất nhỏ
hơn thì mọi tia tới ứng với góc tới i < i
gh
đều có tia ló.
c Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn với góc
tới thích hợp sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
d Ánh sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 thì góc giới hạn phản xạ toàn phần
được xác định bởi sini
gh
= n
12
.
Câu 22 / Một người mắt không bị tật quan sát vật qua kính thiên văn ở trạng thái không điều
tiết thì có thể kết luận gì về độ dài O
1

O
2
của kính và độ bội giác G

?
a O
1
O
2
= f
1
+ f
2
; G

= f
2
/f
1
b O
1
O
2
= f
1
- f
2
; G

= f

2
/f
1
c O
1
O
2
= f
1
- f
2
; G

= f
1
/f
2
d O
1
O
2
= f
1
+ f
2
; G

= f
1
/f

2
Câu 23 / Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 15cm;
AB cách thấu kính 15cm. Ảnh A'B' của AB có đặc điểm nào sau đây?
a Ở vô cực. b Là ảnh thật cách thấu kính 7,5cm.
c Là ảnh thật cách thấu kính 30cm. d Là ảnh ảo cách thấu kính 7,5cm.
Câu 24 / Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân
sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm.
Khoảng vân là
a i = 6,0mm. b i = 4,0mm. c i = 0,4mm. d i = 0,6mm.
Câu 25 / Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l
1
và l
2
, tại cùng một vị trí địa lí chúng dao
động điều hoà với chu kì tương ứng là T
1
= 3,0s và T
2
= 1,8s. Hỏi chu kì dao động điều hoà
của con lắc có chiều dài là l = l
1
- l
2
bằng bao nhiêu?
a 4,8s b 3,6s c 2,4s d 1,2s
Câu 26 / Trên một sợi dây dài 1,5m (hai đầu dây cố định) có sóng dừng, ngoài hai đầu dây
người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây là
45m/s. Tần số sóng bằng:
a 75Hz b 45Hz c 90Hz d 60Hz
Câu 27 / Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 300Ω rồi mắc

đoạn mạch đó vào một hiệu điện thế xoay chiều 220V - 50Hz. Hệ số công suất của đoạn
mạch là:
a 0,4469. b 0,4995. c 0,3331. d 0,6662.
Câu 28 / Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
a Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
b Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu
ánh sáng.
c Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo
đền ống (đèn nêon).
d Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành
electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt.
Câu 29 / Các nguyên tử của một khối khí hiđrô bị kích thích sao cho electron của chúng
chuyển lên quỹ đạo O. Hỏi khối khí hiđrô đó có thể phát ra mấy vạch thuộc dãy Banme?
a 2 vạch. b 1 vạch. c 3 vạch. d 4 vạch.
Câu 30 / Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a Tia Rơnghen và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
b Tia Rơnghen và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
c Tia Rơnghen và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
d Tia Rnghen v tia t ngoi u b lch khi i qua mt in trng mnh.
Cõu 31 / T hin tng tỏn sc v giao thoa ỏnh sỏng, kt lun no sau õy ỳng khi núi v
chit sut ca mt mụi trng?
a Chit sut ca mụi trng nh khi cú nhiu ỏnh sỏng n sc truyn qua.
b Chit sut ca mụi trng nh nhau i vi mi ỏnh sỏng n sc.
c Chit sut ca mụi trng ln i vi nhng ỏnh sỏng cú bc súng di.
d Chit sut ca mụi trng ln i vi nhng ỏnh sỏng cú bc súng ngn.
Cõu 32 / Cng dũng in tc thi trong mch dao ng LC cú dng i = 0,02cos2000t (A).
T in trong mch cú in dung 5F. t cm ca cun dõy l
a L = 5.10
6
H b L = 50mH. c L = 5H d L = 50H.

Cõu 33 / Kớnh hin vi cú hai b phn chớnh l vt kớnh v th kớnh, trong ú:
a Vt kớnh l mt thu kớnh hi t cú tiờu c di , th kớnh l mt thu kớnh hi t cú tiờu c
ngn.
b Vt kớnh l mt thu kớnh hi t cú tiờu c di , th kớnh l mt thu kớnh hi t cú tiờu c
rt di.
c Vt kớnh l mt thu kớnh hi t cú tiờu c rt ngn , th kớnh l mt thu kớnh hi t cú
tiờu c ngn.
d Vt kớnh l mt thu kớnh hi t cú tiờu c ngn , th kớnh l mt thu kớnh hi t cú tiờu
c di.
Cõu 34 / Phỏt biu no sau õy ỳng?
a ng v l cỏc nguyờn t m ht nhõn ca chỳng cú cựng khi lng.
b ng v l cỏc nguyờn t m ht nhõn ca chỳng cú s ntron bng nhau, s prụtụn
khỏc nhau.
c ng v l cỏc nguyờn t m ht nhõn ca chỳng cú cựng s khi.
d ng v l cỏc nguyờn t m ht nhõn ca chỳng cú s prụtụn bng nhau, s ntron
khỏc nhau.
Cõu 35 / Con lc lũ xo dao ng iu ho, khi tng khi lng ca vt lờn 4 ln thỡ tn s dao
ng ca vt
a tng lờn 2 ln. b gim i 2 ln. c gim i 4 ln. d tng lờn 4 ln.
Cõu 36 / Chu kỡ dao ng l
a s dao ng vt thc hin c trong mt n v thi gian.
b khong thi gian vt i c mt quóng ng bng biờn .
c khong thi gian ngn nht gia hai ln vt i qua cựng mt v trớ.
d khong thi gian ngn nht vt lp li trng thỏi dao ng nh c.
Cõu 37 / Mt vt dao ng iu ho vi biờn A = 4cm v chu kỡ T = 2s, chn gc thi gian
khi vt qua v trớ cõn bng theo chiu dng. Phng trỡnh dao ng ca vt l:
a x = 4sin(t + ) cm. b x = 4sin(t - /2) cm.
c x = 4sin(t) cm. d x = 4sin(t + /2) cm.
Cõu 38 / Mch in xoay chiu RLC mc ni tip cú R = 30, Z
C

= 20, Z
L
= 60. Tng tr
ca mch in l:
a Z = 70 b Z = 50 c Z = 110 d Z = 2500
Cõu 39 / Thu kớnh phng - li cú chit sut n = 1,6, bỏn kớnh cong R = 10cm c t trong
khụng khớ. t ca thu kớnh ú l:
a 4dp. b 2dp c 6dp. d 3dp
Cõu 40 / Ht anpha () cú bao nhiờu ntrụn v prụtụn?
a 1 ntrụn v 2 prụtụn. b 2 ntrụn v 2 prụtụn.
c 4 ntrụn v 2 prụtụn. d 3 ntrụn v 2 prụtụn.
sở giáo dục và đào tạo bắc giang
trờng THPT hiệp hoà số 2
đề thi thử tốt nghiệp năm học 2007 2008
Môn: Vật lí.
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 104
Họ và tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...................................................................................

Cõu 1 / Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l 2mm,
khong cỏch t mt phng cha hai khe n mn l 1m. S dng ỏnh sỏng n sc cú bc
súng = 0,4m. Võn sỏng bc 4 cỏch võn sỏng trung tõm mt khong l
a 0,8mm. b 0,5mm. c 0,7mm. d 0,6mm.
Cõu 2 / Mt gng cu lừm cú bỏn kớnh cong R = 20cm. Vt sỏng AB cao 1cm t trờn trc
chớnh v vuụng gúc vi trc chớnh cú nh o A'B' cao 2cm. AB cỏch gng khong d bng:
a 5cm b 9cm. c 6cm d 3cm
Cõu 3 / Mch in xoay chiu RLC mc ni tip cú R = 30, Z
C
= 20, Z

L
= 60. Tng tr
ca mch in l:
a Z = 70 b Z = 110 c Z = 50 d Z = 2500
Cõu 4 / Thu kớnh phng - li cú chit sut n = 1,6, bỏn kớnh cong R = 10cm c t trong
khụng khớ. t ca thu kớnh ú l:
a 4dp. b 2dp c 3dp d 6dp.
Cõu 5 / Dựng mt ngun sỏng n sc cú bc súng 0,40.10
-6
m chiu vo ca tt ca mt t
bo quang in. Cụng thoỏt i vi kim loi dựng lm catt l 2,26eV. Vn tc ban u cc
i ca electron quang in l:
a 5,43.10
7
m/s. b 5,43.10
5
m/s. c 5,43.10
6
m/s. d 5,43.10
4
m/s.
Cõu 6 / Cho chu kỡ bỏn ró ca pụlụni l 138 ngy. Gi s khi lng ban u ca pụlụni l m
o

= 1 gam.Sau bao lõu thỡ khi lng ca pụlụni ch cũn 0,707 gam? Chn ỏp ỏn ỳng.
a 46 ngy. b 34,5 ngy. c 69 ngy. d 103,5 ngy.
Cõu 7 / Mt ngi mt khụng cú tt, cú im cc cn cỏch mt 22cm dựng mt kớnh lỳp m
trờn vnh kớnh cú ghi x5 quan sỏt mt vt nh trong trng thỏi khụng iu tit. bi giỏc
l:
a 4,4. b 5. c 5,4. d 2,2.

Cõu 8 / Chiu bc x cú bc súng 0,4m vo catụt ca mt t bo quang in. Cụng thoỏt
ca electron khi kim loi dựng lm catt l 2eV. dũng quang in trit tiờu thỡ phi t vo
gia hai cc mt hiu in th U
AK
bng:
a 0,11V. b 1,1V. c 11V d -1,1V.
Cõu 9 / Dung khỏng ca mt on mch RLC ni tip ang cú giỏ tr nh hn cm khỏng. Ta
lm thay i ch mt trong cỏc thụng s ca on mch bng cỏc cỏch nờu sau õy. Cỏch
no cú th lm cho hin tng cng hng in xy ra?
a Tng in dung ca t in. b Gim tn s ca dũng in.
c Gim in tr ca on mch. d Tng h s t cm ca cun dõy.
Cõu 10 / T hin tng tỏn sc v giao thoa ỏnh sỏng, kt lun no sau õy ỳng khi núi v
chit sut ca mt mụi trng?
a Chit sut ca mụi trng nh nhau i vi mi ỏnh sỏng n sc.
b Chit sut ca mụi trng ln i vi nhng ỏnh sỏng cú bc súng ngn.
c Chit sut ca mụi trng ln i vi nhng ỏnh sỏng cú bc súng di.
d Chit sut ca mụi trng nh khi cú nhiu ỏnh sỏng n sc truyn qua.
Cõu 11 / Cỏc tia cú cựng bn cht l
a Tia v tia catụt. b Tia catụt v tia
-
.
c Tia v tia Rnghen. d Tia catụt v tia hng ngoi.
12/ Mt vt tham gia ng thi hai dao ng iu ho cú cỏc phng trỡnh l: x
1
= 2sin(t +
/6)cm v x
2
= 4sin(t + 7/6)cm. Phng trỡnh dao ng tng hp ca vt l:
a x = 4sin(t + /6)cm. b x = 2sin(t + 7/6)cm.
c x = 2sin(t + 3/4)cm. d x =4sin(t + 7/6)cm.

Câu 13 / Chọn câu sai.
a Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lí.
b Biên độ dao động của sóng âm đặc trưng cho độ cao của âm.
c Các vật liệu cách âm như bông, tấm xốp truyền âm kém vì tính đàn hồi kém.
d Nói chung vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn vận tốc truyền âm trong chất lỏng.
Câu 14 / Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây để được
đoạn mạch điện xoay chiều mà dòng điện qua nó trễ pha π/4 đối với hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch? Biết tụ điện trong mạch này có dung kháng 20Ω.
a Một cuộn cảm có cảm kháng bằng 20Ω.
b Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40Ω và một cuộn cảm có cảm kháng bằng 20Ω.
c Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20Ω và một cuộn cảm có cảm kháng bằng 40Ω.
d Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20Ω.
Câu 15 / Phát biểu nào sau đây đúng?
a Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn
tác dụng lên vật.
b Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản của môi trường tác
dụng lên vật.
c Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần
hoàn tác dụng lên vật.
d Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn
tác dụng lên vật.
Câu 16 / Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC
được tính theo công thức
a P = u.i.cosφ. b P = u.i.sinφ. c P = U.I.sinφ. d P = U.I.cosφ.
Câu 17 / Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R = 60(Ω), tụ điện C = 10
-4

(F) và cuộn cảm L = 0,2/π (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 (V), tần số 50 (Hz). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là:

a I = 0,25(A) b I = 1,00(A) c I = 0,50(A) d I = 0,71(A)
Câu 18 / Tìm kết luận đúng về điện từ trường.
a Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường
của dòng điện trong dây dẫn nối với tụ điện.
b Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường
của một nam châm hình chữ U.
c Vì trong lòng tụ điện không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng
nhau về độ lớn nhưng ngược chiều.
d Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ điện.
Câu 19 / Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần
lượt là 330m/s và 1452m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
a giảm 4,4 lần. b giảm 4 lần. c tăng 4 lần. d tăng 4,4 lần.
Câu 20 / Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm L = 4μH
và một tụ điện có điện dung C biến đổi được từ C
1
= 10pF đến C
2
= 490pF. Xem π
2
= 10. Máy
thu bắt được dải sóng nào sau đây?
a Từ 12m đến 84m. b Từ 24m đến 168m.
c Từ 24m đến 100m. d Từ 24m đến 299m.
Câu 21 / Một đường dây dẫn một dòng điện xoay chiều đến một công tơ điện. Hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu công tơ không đổi và bằng 120V. Một bếp điện mắc sau công tơ chạy
trong 5 giờ. Công tơ chỉ điện năng tiêu thụ 6kWh. Coi bếp điện chỉ có điện trở thuần. Cường
độ dòng điện hiệu dụng chạy qua bếp là:
a 5A. b 12A c 1A d 10A
Câu 22 / Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×