Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

CHƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.42 KB, 8 trang )

Dao động điện từ.
1.Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC được xác định bởi công thức:
a. T

= 2π LC

b. T

=

1


L
C

c. T

=

1
2π LC

2.Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
a.Năng lượng rất lớn
b.Tần số rất nhỏ
3. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động:
a.Biến thiên điều hòa với tần số

c.Biến thiên điều hòa với tần số


f =

1

2π LC
LC
f =


d. T

c.Chu kì rất nhỏ

1


C
L

d.Cường độ rất lớn.

b.Biến thiên điều hòa với tần số

d.Biến thiên điều hòa với tần số

=

f =

1

2πLC

f = 2π LC

4.Chọn câu SAI.
a.Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do
b.Chu kì của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao động.
c.Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa với tần số góc

ω=

1
LC

.

d.Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ điện.
5.Câu nào dưới đây là ĐÚNG?
a.Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
b.Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
c.Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
d.Năng lượng điện luôn luôn bằng năng lượng từ.
6)Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:
a.Hiện tượng cảm ứng điện từ.
b.Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
c.Hiện tượng tự cảm.
d.Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
7)Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình:
a. điện tích trên tụ điện biến đổi không hoàn toàn.
b.có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao động.

c.chuyển hóa qua lại giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng tức là năng lượng của mạch dao động không đổi.
d.năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
8)Chọn câu ĐÚNG.
a.Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc hai của tần số.
b.Sóng điện từ truyền đi xa được nhờ sự biến dạng của những môi trường đàn hồi.
c.Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc của ánh sáng trong chân không.
d. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
9)Chọn câu SAI.
a.Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy trong không gian xung quanh nó.
b. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong.
c.Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
d.Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức của điện trường.
10)Sóng điện từ được hình thành do quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Điện từ trường biến thiên đó có:
a. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
b. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau góc π/2
c. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng pha.
d. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn ngược pha.
11)Chọn câu ĐÚNG.
a.Ban ngày sóng trung có thể truyền đi rất xa.
b.Những dao động điện từ có tần số từ 100Hz trở xuống, sóng điện từ của chúng không thể truyền đi xa.
c.Sóng điện từ có bước sóng càng lớn thì khả năng truyền đi xa càng cao.
d.Trong các sóng vô tuyến, sóng dài có năng lượng bé nhất, không thể truyền đi xa được.
12) Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng:
a.sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng.
b.sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
c.sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
d.sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.
13) Để thực hiện thông tin dưới nước, người ta sử dụng chủ yếu:
a.sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng trung vì chúng có năng lượng bé. b.sóng dài ít bị nước hấp thụ.
c.sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.

d.sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa nhất là ban đêm.
14)Chọn câu SAI. Để thực hiện thông tin vô tuyến, người ta sử dụng:
a.Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng.
b.Sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất nên có thể truyền đi xa được trên mặt đất.
c.Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
d.Ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày.
15)Mạch nào có thể phát được sóng điện từ truyền đi xa nhất trong không gian?
a.Mạch dao động kín và mạch dao động hở.
b.Mạch dao động hở.
c.Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp.
d.Mạch dao động kín,mạch dao động hở và mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp.
16)Sóng có khả năng phản xạ ở tầng điện ly là những sóng nào dưới đây?
a.Sóng dài và sóng trung.
b.Sóng trung và sóng ngắn.c.Sóng dài và sóng ngắn
d.Sóng dài, sóng trung và sóng ngắn.
17)Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến?
a.Sóng cực ngắn bị tầng điện ly phản xạ mạnh nhất.
b.Sóng trung và sóng ngắn bị tầng điện ly phản xạ vào ban đêm.
c.Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh nhất.
d.Sóng có bước sóng càng lớn thì năng lượng càng bé.
18)Nguyên nhân dao động tắt dần trong mạch dao động là:


a.do tỏa nhiệt trong các dây dẫn.
b.do bức xạ ra sóng điện từ.
c.do tỏa nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ ra sóng điện từ.
d.do tụ điện phóng điện.
19)Nguyên tắc phát sóng điện từ là:
a. mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
b.dùng một ăngten lớn ở đài phát.

c.dùng máy tăng thế và ăngten.
d.mắc phối hợp mạch dao động với một ăngten
20)Nguyên tắc thu sóng điện từ là:
a.mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
b.mỗi máy thu đều phải có ăngten để thu sóng.
c.mắc phối hợp mạch dao động với một ăngten.
d.máy hạ thế và ăngten.
21)Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện điện dung C=5.10 -3µF. Độ tự cảm L của mạch dao động là:
a.5.10-5H
b.5.10-4H
c.5.10-3H
d.2.10-4H
22)Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có độ tự cảm L=10µH và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước
sóng trong khoảng từ
a.10m đến 95m
b.20m đến 100m
c.18,8m đến 94,2m
d.18,8m đến 90m
23)Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10µH, điện trở không đáng kể và tụ điện 12000pF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường
độ dòng điện chạy trong mạch là:
a.20,8.10-2A
b.14,7.10-2A
c.173,2A
d.122,5A
24)Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27µH,một điện trở thuần 1Ω và một tụ điện 3000pF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để
duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất là:
a.335,4W
b.1,37.10-3W
c.112,5kW
d.0,037W

25)Một mạch dao động có tụ điện C=0,5µF. Để tần số dao động của mạch bằng 960Hz thì độ tự cảm của cuộn dây là:
a.52,8H
b.5,49.10-2H
c.0,345H
d.3,3.102H
26)Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L=5µH và tụ điện C=2000pF. Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được là:
a.5957,7m
b.18,84m
c.18,84.104m
d.188,4m
27)Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25µH. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá trị là:
a.112,6pF
b.1,126nF
c.1,126.10-10F
d.1,126pF
28)Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i=0,05sin2000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung C=5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là:
a.5.10-5H
b.100H
c.0,05H
d.0,5H
29)Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5µH đến 10µH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10pF đến 500pF. Máy
thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dải sóng:
a.4,2m≤λ≤29,8m
b.4,2m≤λ≤133,2m
c.421,3m≤λ≤1332m
d.4,2m≤λ≤13,32m
30)Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến, tụ điện có điện dung biến thiên từ 60pF đến 300pF. Để máy thu có thể bắt được các sóng từ 60m đến 3000m thì
cuộn dây có độ tự cảm nằm trong giới hạn:
a.0,17.10-4H≤L≤78.10-4H
b.0,17.10-4H≤L≤15.10-4H

c.0,168.10-4H≤L≤84.10-4H
d.3,36.10-4H≤L≤84.10-4H
31)Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện có điện dung C=90pF và cuộn dây có hệ số tự cảm L=14,4µH. Các dây nối có điện trở không đáng
kể. Máy thu có thể thu được sóng có tần số:
a.103Hz
b.174.106Hz
c.4,42.106Hz
d.39,25.103Hz
32)Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50µF. Chu kì dao động riêng của mạch là:
a.99,3s
b.31,4.10-4s
c.3,14.10-4s
d.0,0314s
33)Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50µF. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của
mạch dao động là
a.25mJ
b.2,5mJ
c.106J
d.0,25mJ
34)Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0=10-5C và cường độ
dòng điện cực đại trong khung là I0=10A. Chu kì dao động của khung dao động là:
a.6,28.107s
b.0,628.10-5s
c.62,8.106s
d.2.10-3s
35)Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ
điện C bằng tụ điện C’ có giá trị:
a.C’=4C
b.C’=C/4
c.C’=2C

d.C’=C/2
36)Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,2H và tụ điện có điện dung C=10µF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ cực đại trong khung
là I0=0,012A. Khi cường độ dòng điện tức thời i=0,01A thì hiệu điện thế cực đại và hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện là:
a.U0=5,4V;u=0,94V
b.U0=5,4V;u=20V
c.U0=1,7V;u=20V
d.U0=1,7V;u=0,94V
37)Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng q=Q 0cosωt. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về năng
lượng tức thời của mạch dao động?
a. wđ=

Q02
sin 2 ωt
2C

b. wt=

1
Lω 2 Q02 cos 2 ωt
2

c. W0đ=

Q02
2C

d. W0đ=

1 2
LI 0

2

38)Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
a.Nguồn điện một chiều và tụ C.
b.Nguồn điện một chiều và cuộn cảm.
c.Nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L.
d.Tụ C và cuộn cảm L
39)Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây:
a.Cảm ứng điện từ
b.Cộng hưởng điện
c.Tự cảm
d.Phát xạ nhiệt electron
40)Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
a.Tần số rất lớn
b.Chu kì rất lớn
c.Cường độ rất lớn
d.Hiệu điện thế rất lớn.
41)Chọn câu ĐÚNG.
a.Năng lượng từ trường trong mạch dao động tương ứng với động năng trong dao động cơ học.
b.Trong mạch dao động tự do, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
c.Năng lượng điện trường trong mạch dao động tương ứng với thế năng trong dao động cơ học.
d.Tại một thời điểm, năng lượng trong mạch dao động chỉ có thể là năng lượng điện trường hoặc năng lượng từ trường.
42)Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC:
a. Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của điện tích của tụ điện.
b. Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của cường độ dòng điện.
c. Đó là quá trình chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
d.Cả 3 kết luận trên đều đúng.
43) Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về năng lượng duy trì dao động trong máy phát dao động điều hòa dùng tranzito:



a.Dao động trong mạch LC nhận năng lượng một cách đều đặn trong từng chu kì.
b.Năng lượng duy trì dao động trong mạch LC là do tranzito cung cấp.
c.Năng lượng duy trì dao động trong mạch LC là do nguồn điện một chiều cung cấp.
d.a và c đúng.
44)Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng là:
a.Dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch.
b.Dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
c.Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch.
d.Cả 3 câu trên đều sai.
45) Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về sóng điện từ?
a. Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ.
b.Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương ngang.
c.Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
d.Cả a và b.
46)Chọn câu SAI.
a.Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số.
b.Sóng điện từ có từ trường và điện trường biến thiên cùng tần số.


c.Hai vectơ B và E vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền.
d.Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng,giữa chúng có hệ thức: λ=

c 3.10 8
=
f
f


B đến E


e.Nếu xoay cái đinh ốc tiến theo chiều truyền sóng thì chiều quay của nó là từ vectơ
47)Chọn câu ĐÚNG.
a.Một điện tích điểm dao động điều hòa sẽ sinh ra một điện từ trường, không định xứ, mà lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
b. Điện tích dao động điều hòa không bức xạ ra sóng điện từ.
c.Sóng điện từ là sóng dọc.
d.a, b, c đều đúng.
48)Chọn câu ĐÚNG khi nói về sóng điện từ.
a.Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong chân không.
b.Sóng điện từ bức xạ do điện tích điểm dao động điều hòa có tần số khác với tần số của điện tích.
c.Cường độ điện trường và từ trường dao động lệch pha nhau
d.Cường độ điện trường và cường độ từ trường cùng pha, cùng tần số, vuông góc với nhau.
49)Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau khi nói về sóng vô tuyến:
a.Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung.
b.Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn
c.Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày.
d.Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh.
50)Điều nào sau đây SAI khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ:
a.Để phát sóng điện từ, người ta phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten
b.Để thu sóng điện từ, người ta phối hợp một ăngten với một mạch dao động.
c.Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch.
d.Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng.
51)Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C=4μF. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai
bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là:
a.2,88.10-4J
b.1,62.10-4J
c.1,26.10-4J
d.4,5.10-4J
52)Trong một mạch dao động điện từ, khi dùng tụ có điện dung C 1 thì tần số riêng của mạch là f 1=30kHz, khi dùng tụ có điện dung C 2 thì tần số riêng của mạch
là f2=40kHz. Nếu mạch này dùng hai tụ C1 và C2 nối tiếp thì tần số riêng của mạch là:
a.50kHz

b.70kHz
c.10kHz
d.24kHz
53)Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1H. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i=I 0cos2000πt. Lấy π2 =10. Tụ trong
mạch có điện dung C bằng:
a.0,25μF
b.0,25pF
c.4μF
d.4pF
54)Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF. Lấy π 2 =10. Dải sóng vô tuyến thu được với
mạch trên có bước sóng trong khoảng:
a.Từ 120m đến 720m
b.Từ 48m đến 192m
c.Từ 4,8m đến 19,2m
d.Từ 12m đến 72m
55)Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa:
a.Điện trường và từ trường.
b.Hiệu điện thế và cường độ dòng điện
c.Điện tích và dòng điện.
d.Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
56)Trong mạch dao động LC năng lượng từ trường trong cuộn thuần cảm L:
a.Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T.
b.Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
c.Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2.
d.Không biến thiên điều hòa theo thời gian.
Trong đó: T=2π

LC

57) Trong mạch dao động LC năng lượng điện từ trường trong cuộn thuần cảm L:

a.Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T.
b.Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
c.Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2.
d.Không biến thiên điều hòa theo thời gian.
Trong đó: T=2π

LC

58)Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/π H và một tụ điện có điện dung C=1/π μF. Chu kì dao động của mạch là:
a.2s
b.0,2s
c.0,02s
d.0,002s
59)Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/π H và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C
bằng:
a.1/4π F
b.1/4π mF
c.1/4π μF
d.1/4π pF
60)Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=5H và tụ điện có điện dung C=5μF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng
dao động của mạch là:
a.2,5.10-4J
b.2,5mJ
c.2,5J
d.25J
61)Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=10 -3/π H và tụ điện có điện dung C=1/π nF. Bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là:
a.6m
b.60m
c.600m
d.6km

62)Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C 1,C2 thì chu kì dao
động của mạch tương ứng là T1=3ms và T2=4ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C1 song song C2 là:
a.5ms
b.7ms
c.10ms
d.Một giá trị khác.
63)Chọn câu SAI. Sóng điện từ là sóng:


a.Do điện tích sinh ra.
b.Do điện tích dao động bức xạ ra.
c.Có vecto dao động vuông góc với phương truyền sóng.
d.Có vận tốc truyền sóng bằng vận tốc ánh sáng.
64)Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại,xung quanh dây dẫn sẽ có:
a.Điện trường.
b.Từ trường
c.Điện từ trường
d.Trường hấp dẫn
65)Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại:
a.Điện trường
b.Từ trường
c.Điện từ trường
d.Trường hấp dẫn
66)Điện trường tĩnh:
a.Do các điện tích đứng yên sinh ra.
b.Có đường sức là các đường cong hở, xuất phát ở các điện tích dương và kết thúc ở các điện tích âm.
c.Biến thiên trong không gian, nhưng không phụ thuộc vào thời gian
d.Cả a, b, c đều đúng.
67)Chọn câu SAI. Điện trường xoáy:
a.Do từ trường biến thiên sinh ra.

b.Có đường sức là các đường cong khép kín.
c.Biến thiên trong không gian và theo cả thời gian.
d.Cả a, b, c đều sai.
68)Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng:
a.Dài và cực dài
b.Sóng trung
c.Sóng ngắn
d.Sóng cực ngắn
69)Dao động điện từ và dao động cơ học:
a.Có cùng bản chất vật lí.
b.Được mô tả bằng những phương trình toán học giống nhau.
c.Có bản chất vật lí khác nhau.
d.Câu b và c đều đúng.
70)Chọn câu SAI. Trong mạch dao động điện từ:
a.Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
b.Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do.
c.Tần số góc dao động

ω=

1
LC

là tần số góc dao động riêng của mạch.

d.Câu b và c đều sai.

71)Chọn câu SAI. Dao động điện từ có những tính chất sau:
a.Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
b.Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cũng biến thiên tuần hoàn cùng pha dao động.

c.Tại mọi thời điểm,tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo toàn.
d.Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn cảm và tụ điện.
72)Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra:
a.Một điện trường xoáy
b.Một từ trường xoáy
c.Một dòng điện.
d.Cả 3 câu đều đúng.
73)Khi điện trường biến thiên theo thời gian giữa các bản tụ điện thì:
a.Có một dòng điện chạy qua giống như dòng điện trong dây dẫn.
b.Tương đương với dòng điện trong dây dẫn gọi là dòng điện dịch.
c.Không có dòng điện chạy qua.
d.Cả a và b đều đúng.
74)Chọn câu SAI. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra:
a.Một điện trường xoáy.
b.Một điện trường mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn
c.Một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ.
d.Một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.
75)Tần số của một sóng điện từ có cùng bước sóng với một sóng siêu âm trong không khí có tần số 10 5Hz có giá trị vào khoảng là:
a.105Hz
b.107Hz
c.109Hz
d.1011Hz
Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s
76)Trong các thiết bị điện tử nào sau đây trường hợp nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến:
a.Máy vi tính
b.Điện thoại bàn
c.Điện thoại di động
d.Dụng cụ điều khiển ti vi từ xa.
77)Đài tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh phát tin tức thời sự cho toàn thể nhân dân thành phố đã dùng sóng vô tuyến có bước sóng:
a.100 – 1km

b.1000 – 100km
c.100 – 10m
d.10 – 0,01m
78)Đài tiếng nói Việt Nam phát thanh từ thủ đô Hà Nội nhưng có thể truyền đi được thông tin khắp mọi miền đất nước vì đã dùng sóng vô tuyến có bước sóng:
a.100 – 1km
b.1000 – 100km
c.100 – 10m
d.10 – 0,01m
79)Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta đã sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng:
a.100 – 1km
b.1000 – 100km
c.100 – 10m
d.10 – 0,01m
80)Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến, người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số khoảng:
a.kHz
b.MHz
c.GHz
d.mHz
81)Tác dụng của tầng điện ly đối với sóng vô tuyến:
a.Sóng dài và sóng cực dài có bước sóng 100 – 1km bị tầng điện ly hấp thụ mạnh.
b.Sóng trung có bước sóng 1000 – 100km. Ban ngày sóng trung bị tầng điện ly hấp thụ mạnh; ban đêm, nó bị tầng điện ly phản xạ mạnh.
c.Sóng ngắn có bước sóng 100 – 10m bị tầng điện ly phản xạ mạnh.
d.Sóng cực ngắn có bước sóng 10 – 0,01m, không bị tầng điện ly phản xạ hay hấp thụ, mà cho truyền qua.
82)Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:
a.Giao thoa sóng
b.Sóng dừng
c.Cộng hưởng điện
d.Một hiện tượng khác
83)Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C=2/π nF. Tần số dao động riêng của mạch từ 1kHz đến 1MHz. Độ tự cảm của mạch có giá trị trong
khoảng:

a.Từ 1,25/π H đến 12,5/π H
b.Từ 12,5/π H đến 125/π H c.Từ 12,5/π mH đến 125/π H
d.Từ 5/π mH đến 500/π H
84)Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=640μH và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36pF đến 225pF. Lấy π 2=10.Chu kì dao
động riêng của mạch có thể biến thiên từ:
a.960ms - 2400ms
b.960μs - 2400μs
c.960ns – 2400ns
d.960ps – 2400ps
85)Chọn câu SAI. Tính chất của sóng điện từ:
a.Truyền dược trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
b.Vận tốc truyền trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
c.Là sóng ngang. Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng các vectơ

  
E ⊥ B ⊥ v và tạo thành một tam diện thuận.

d.Sóng điện từ mang theo năng lượng. Năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng.
86)Trong mạch điện dao động điện từ LC, khi điện tích giữa hai bản tụ điện có biểu thức: q=Q 0sinωt thì năng lượng tức thời của cuộn cảm và của tụ điện lần
lượt là:
a.wt=

1
Q2
Lω 2 Q02 cos 2 ωt và wđ= 0 sin 2 ωt
2
2C

b. wt=


1
Q2
Lω 2 Q02 cos 2 ωt và wđ= 0 sin 2 ωt
2
C


c.wt=

Q02
Q2
cos 2 ωt và wđ= 0 sin 2 ωt
2C
2C

d.wt= Lω

2

Q02 cos 2 ωt và wđ=

Q02
sin 2 ωt
2C

87)Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình:
a.Biến đổi tuần hoàn của q trên tụ.
b.Biến đổi theo hàm số mũ của i trong mạch.
c.Chuyển hóa tuần hoàn giữa Wt và Wđ
d.i qua cuộn dây không tuần hoàn.

88)Trong mạch dao động thì:
a.L tăng 4 lần, C tăng 4 lần thì f giảm 4 lần.
b.L tăng 4 lần, C tăng 4 lần thì f tăng 4 lần.
c.L tăng 4 lần, C tăng 4 lần thì f giảm 16 lần.
d.L tăng 4 lần, C tăng 4 lần thì f tăng 16 lần.
89)Chọn câu SAI khi nói về sóng điện từ:
a.Khi có từ trường biến thiên tuần hoàn, nó sinh ra điện trường xoáy.
b.Điện trường xoáy có các đường sức là các đường cong.
c.Khi có điện trường xoáy, nó sinh ra một từ trường xoáy.
d.Từ trường xoáy có các đường sức kín bao quanh các đường sức điện trường.
90)Sóng điện từ nào phản xạ tốt nhất ở tầng điện ly và mặt đất? I.Sóng dài
II.Sóng ngắn
III.Sóng trung bình
IV.Sóng cực ngắn.
a.I và II
b.II và III
c.II
d.I, III và IV.
91)Chọn câu ĐÚNG khi nói về điện từ trường:


a. E trong tụ biến thiên sinh ra B như từ trường nam châm chữ U.





b. E biến thiên trong tụ sinh ra B như từ trường do dòng trong dây dẫn nối với tụ.
c.Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ điện
d.Vì trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều.

92)Chọn câu ĐÚNG. Sóng điện từ có

 
E, B :

a.Biến thiên tuần hoàn cùng f.
b.Biến thiên tuần hoàn cùng pha.
c.Cùng phương.
d.a và b đúng.
93)Phát sóng điện từ ở đài phát qua các giai đoạn nào, theo thứ tự nào?
I.Tạo dao động cao tần
II.Tạo dao động âm tần.
III.Khuếch đại dao động cao tần.
IV.Biến điện
V.Tách sóng.
a.I, II, III, IV
b.I, II, IV, III
c.I, II, V, III
d.I, II,V,IV
94)Thu sóng điện từ ở máu thu phải qua các giai đoạn, thứ tự nào?
I.Chọn sóng
II.Tách sóng
III.Khuếch đại âm tần
IV.Khuếch đại cao tần
V.Chuyển thành sóng âm
a.I, III, II, IV,V
b.I, II, III, IV
c.I, IV, II, III,V
d.I, II, IV,V
95)Chọn câu ĐÚNG khi nói về mạch dao động LC:

a.Năng lượng trong mạch gồm Wđ tập trung giữa 2 bản tụ, Wt tập trung trong cuộn dây. b. Wt và Wđ cùng biến thiên tuần hoàn với cùng tần số.
c.ω của mạch chỉ phụ thuộc đặc trưng L,C của mạch.
d.a,b và c đều đúng.
96)Chọn câu SAI khi nói về sóng điện từ:
a.Truyền được trong mọi môi trường vật chất và cả trong chân không.
b.Vận tốc trong chân không là c=3.108m/s
c.Là sóng ngang.
d.Mang năng lượng W; W tỉ lệ với bình phương tần số f của sóng.
97)Tìm kết luận SAI khi nói về sự tương ứng giữa mạch L,C và con lắc lò xo.
a.L và m
b.C và k
c.q và x
d.i và v
98) Độ lệch pha giữa I và q trong mạch dao động LC là:
a.-π/2
b.+π/2
c.-π/4
d.+π/4
99)Chọn câu ĐÚNG. Ăngten:
a.Là mạch dao động kín
b.Có thông số L và C tập trung.
c.Chỉ dùng để phát sóng điện từ.
d.Thực chất là một mạch dao động, có các thông số L, C phân bố khắp nơi trên ăngten và dùng để thu và phát sóng điện từ.
100)Chọn câu ĐÚNG. “Bắt” sóng điện từ nghĩa là:
a.Gây dao động điện từ cưỡng bức cho ăngten thu.
b.Gây dao động cưỡng bức cho ăngten thu và gây cộng hưởng ở mạch dao động lối vào máy thu vô tuyến bằng cách đổi L hoặc C hoặc cả hai.
c.Chỉ đổi C
d.Chỉ đổi L
101)Mạch dao động có L=6H và C=5µF.Hiệu điện thế cực đại trên tụ là 10V thì năng lượng của mạch dao động là:
a.2,5.10-4J

b.2,5J
c.2,5mJ
d.25J
102)Tìm kết luận ĐÚNG về mạch LC và sóng điện từ.
a.Dao động điện từ trong mạch LC của máy phát dao động là dao động tự do với tần số

f =

1
2π LC

b.Dao động điện từ trong mạch LC của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng đã được điều chỉnh cho bằng
tần số của sóng cần thu
c.Dao động điện từ trong mạch LC của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện là dao động tự do với tần số riêng của mạch
d.Năng lượng dao động trong mạch LC của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện do một pin cung cấp.
103) Độ lệch pha giữa dòng xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ là:
a.-π/2
b.+π/2
c.-π/4
d.a và b
104)Các nhà kỹ thuật truyền hình khuyến cáo rằng không nên dùng một chiếc ăng ten cho hai máy thu hình một lúc. Lời khuyến cáo này dựa trên cơ sở vật lí
nào?
a.Do tần số sóng riêng của mỗi máy là khác nhau
b.Do làm như vậy tín hiệu của mỗi máy là yếu đi
c.Do có sự cộng hưởng của hai máy
d.Một cách giải thích khác
105)Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 18000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 6μH, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ
điện U0=2,4V. Cường độ dòng điện trong mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
a.74.10-3A
b.94.10-3A

c.21.10-3A
d.Một kết quả khác
106)Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 3500pF, một cuộn dây có độ tự cảm 30μH và một điện trở thuần 1,5Ω. Phải cung cấp cho mạch một
công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 15V?
a.19,69.10-3 W
b.20.10-3 W
c.21.10-3 W
d.Một giá trị khác
107)Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L=2/π (mH) và tụ C=0,8/π (μF). Tìm tần số riêng của dao động trong mạch.
a.20kHz
b.10kHz
c.7,5kHz
d.12,5kHz
108)Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L=2mH và một tụ xoay Cx. Tìm giá trị Cx để chu kì riêng của mạch là T=1μs
a.10pF
b.27,27pF
c.12,66pF
d.21,21pF


109)Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L=1mH và tụ xoay C x. Tìm giá trị Cx để mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng
ngắn λ=75m.
a.2,25pF
b.1,58pF
c.5,55pF
d.4,58pF
110)Một cuộn cảm L mắc với tụ C 1 thì tần số riêng f 1=7,5MHz. Khi mắc L với tụ C2 thì tần số riêng f2=10MHz. Tìm tần số riêng khi ghép C 1 song song với C2
rồi mắc vào L.
a.2MHz
b.4MHz

c.8MHz
d.6MHz
111)Khi L=15mH và C=300pF. Tần số dao động của mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
a.65,07kHz
b.87,07kHz
c.75,07kHz
d.Một giá trị khác
112)Người ta điều chỉnh L và C để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 25m, biết L=10 -6H. Điện dung C của tụ điện là:
a.16,6.10-10F
b.1,16.10-12F
c.2,12.10-10F
d.Một giá trị khác
113)Một mạch dao động gồm tụ 20nF và một cuộn cảm 8μH, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0=1,5V. Tính cường độ dòng
hiệu dụng chạy qua trong mạch.
a.53mA
b.43mA
c.63mA
d.73mA
114)Mạch dao động (L, C1) có tần số riêng f1=7,5MHz và mạch dao động (L, C2) có tần số riêng f2=10MHz. Tìm tần số riêng của mạch mắc L với C 1 ghép nối
tiếp C2.
a.8,5MHz
b.9,5MHz
c.12,5MHz
d.20MHz
115)Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung kháng. Nối gọi I max là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực
đại Umax giữa hai đầu tụ điện liên hệ với Imax như thế nào?
a. U C max

=


L
I max
πC

b.

U C max =

L
I max
C

c.

U C max =

C
I max
πL

d.Kết quả khác

116)Sóng FM của đài Tiếng nói Việt Nam có tần số 100MHz. Tìm bước sóng λ.
a.10m
b.3m
c.5m
d.1m
117)Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng λ=10/3m. Tìm tần số f.
a.90MHz
b.120MHz

c.80MHz
d.140MHz
118)Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L=5μH và một tụ xoay, điện dung biến đổi từ C 1=10pF đến C2=250pF. Dải sóng máy thu được là:
a.10,5m-92,5m
b.11m-75m
c.15,6m-41,2m
d.13,3m-66,6m
119)Một tụ điện C=0,2μF. Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm của L phải là:
a.0,3H
b.0,4H
c.0,5H
d.0,6H
120)Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i=0,01cos100πt (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0,2H. Tính điện dung của tụ C.
a.0,001F
b.7.10-4F
c.5.10-4F
d.5.10-5F
121)Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L=25μF có điện trở không đáng kể và một tụ xoay có điện dung điều chỉnh
được. Hỏi điện dung phải có giá trị trong khoảng nào để máy thu bắt được sóng ngắn trong phạm vi từ 16m đến 50m?
a.10pF-123pF
b.8,15pF-80,2pF
c.2,88pF-28,1pF
d.2,51pF-57,6pF
122)Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C=4μF. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa
hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là:
a.2,88.10-4J
b.1,62.10-4J
c.1,26.10-4J
d.4,5.10-4J
123)Trong một mạch dao động điện từ, khi dùng tụ có điện dung C 1 thì tần số riêng của mạch là f 1=30kHz; khi dùng tụ có điện dung C 2 thì tần số riêng của

mạch là f2=40kHz. Nếu mạch này dùng hai tụ C1 và C2 nối tiếp thì tần số riêng của mạch là:
a.50kHz
b.70kHz
c.10kHz
d.24kHz
124)Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1H. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: i=I 0cos2000πt (A). Lấy π2=10. Tụ
trong mạch có điện dung C bằng:
a.0,25μF
b.0,25pF
c.4μF
d.4pF
125)Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF. Lấy π 2=10. Dải sóng vô tuyến thu được
với mạch trên có bước sóng trong khoảng:
a.120m-720m
b.48m-192m
c.4,8m-19,2m
d.12m-72m
126)Gọi I0 là giá trị dòng điện cực đại, U0 là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động LC. Tìm công thức dúng liên hệ giữa U 0 và I0.

C
L

C
L

a.U0=I0 LC
b.I0=U0
c.U0=I0
151)Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC?
a.Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc ω=


1
LC

d.I0=U0

LC

b.Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc ω=

LC

c.Điện tích biến thiên theo thời gian theo hàm số mũ
d.Một cách phát biểu khác
152)Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
a.Hiện tượng cảm ứng điện từ
b.Hiện tượng cộng hưởng điện
c.Hiện tượng tự cảm
d.Hiện tượng từ hóa
153)Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động?
a.Năng lượng trong mạch dao động kín gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
b.Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
c.Tần số dao động f chỉ phụ thuộc vào cấu tạo của mạch
d.Cả 3 đều đúng
154)Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về mối quan hệ giữa điện trường và từ trường?
a.Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên
b.Điện trường biến thiên đều thì từ trường biến thiên cũng đều
c.Từ trường biến thiên càng nhanh làm cho điện trường sinh ra có tần số càng lớn
d.Cả 3 đều đúng
155)Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về điện trường?

a.Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
b.Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở
c.Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy


d.Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường
156)Mạch dao động điện tư là mạch kín gồm:
a.Nguồn điện một chiều và tụ C.
b.Nguồn điện một chiều và cuộn cảm
c.Nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L.
d.Tụ C và cuộn cảm L
157)Trong mạch dao động điện từ tự do, điện tích của tụ điện:
a.Biến thiên điều hòa với tần số góc ω=

c.Biến thiên diều hòa với chu kì T=

1
LC

LC

b.Biến thiên điều hòa với tần số góc ω=

LC

d.Biến thiên điều hòa với tần số=

1
LC


158)Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về từ trường?
a.Không thể có điện trượng và từ trường tồn tại riêng biệt và độc lập với nhau
b.Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện trường
c.Điện trường lan truyền được trong không gian
d. Cả 3 đều đúng
159)Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ
r
r
cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường đó?

r
r
c. E

a. E và

r
Br
B

biến thiên tuàn hoàn có cùng tần số

r

b. E và

r
B

biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau một góc π/2



biến thiên tuần hoàn có cùng phương
d.Cả 3 đều đúng
160)Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
a.Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng
b.Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ
c.Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không
d.Tần số song điện từ chỉ bằng một nửa tần số f của điện tích dao động
161)Cho các mạch sau đây: I. Mạch dao động kín; II. Mạch dao động hở: III. Mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp. Mạch nào không thể phát được song
điện từ truyền đi xa trong không gian?
a.I và II
b.II và III
c.I và III
d.I, II và III
162)Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về các loại sóng vô tuyến?
a.Sóng dài chủ yếu được dung để thong tin dưới nước
b.Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày
c.Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài và sóng trung
d.Cả 3 đều đúng
163)Kết luận nào sau đây là ĐÚNG khi nói về nguyên tắc nhận năng lượng của máy phát DĐĐH dung transito?
a.Dao động trong mạch LC nhận năng lượng trực tiếp từ dòng bazơ. b.Dao động trong mạch LC nhận năng lượng trực tiếp từ dòng êmettơ
c.Dao động trong mạch LC nhận năng lượng trực tiếp từ dòng colectơ
d.Cả 3 đều đúng.
164)Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
a.Tần số rất lớn
b.Chu kì rất lớn
c.Cường độ rất lớn
d.Hiệu điện thế rất lớn
165)Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau.

a.Năng lượng điện trường trong mạch dao động điện từ tương ứng động năng trong dao động cơ học.
b.Trong mạch dao động tự do, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn
c.Năng lượng điện trường trong mạch dao động tương ứng với thế năng trong dao đông cơ học
d.Tại một thời điểm, năng lượng trong mạch dao động chỉ có thể là năng lượng điện trường hoặc năng lượng từ trường.
166)Điều nào sau đây SAI khi nói về nguyên tắc thu sóng điện từ?
a.Áp dụng hiện tượng cộng hưởng trong mạch dao động của máy thu để thu sóng điện từ.
b.Để thu sóng điện từ ta dung mạch dao động LC
c.Để thu sóng điện từ ta dung mạch dao động LC kết hợp với một ăng ten
d.Cả 3 đều sai.
.167)Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về năng lượng duy trì dao động trong máy phát dao động điều hòa dung tranzito?
a.Dao động trong mạch LC nhận năng lượng một cách đều đặn trong từng chu kì
b.Năng lượng duy trì trong mạch dao động LC là do tranzito cung cấp
c.Năng lượng duy trì dao động trong mạch LC là do nguồn điện một chiều cung cấp.
d.a và c đúng
168)Dao động điện từ trong mạch chọn sóng là:
a.Dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
b.Dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
c.Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
d.Cả 3 đều sai.
169)Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sóng điện từ?
a.Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ.
b.Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương ngang
c.Sóng điện từ không truyền được trong chân không
d.Cả a và b.
170)Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về sóng vô tuyến.
a.Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung
b.Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn
c.Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày
d.Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh
171)Điều nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ?

a.Để phát sóng điện từ, người ta phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăng ten
b.Để thu sóng điện từ, người ta phối hợp một ăng ten với một mạch dao động
c.Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tư do với tần số bằng tần số riêng của mạch.
d.Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức với tần số bằng tần số của mạch
172)Tìm phát biểu SAI về điện từ trường.
a.Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận
b.Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận
c.Điện trường và từ trường có các đường sức xoáy tròn trôn ốc
d.Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên
173)Tìm phát biểu SAI về sóng vô tuyến.


a.Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hàng nghìn Hz trở lên, gọi là sóng vô tuyến, có khả năng truyền đi xa.
b.Sóng dài có bước sóng trong miền 105m – 103m
c.Sóng ngắn có bước sóng trong miền 10m – 1cm
d.Sóng trung có bước sóng trong miền 103m – 102m
174)Tìm phát biểu SAI về sóng vô tuyến.
a.Sóng dài ít bị nước hấp thụ, dung để thông tin dưới nước
b.Ban đêm nghe đài bằng sóng trung không tốt
c.Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất.
d.Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ được dung trong thông tin vũ trụ
175)Tìm phát biểu SAI về thu phát sóng điện từ.
a.Sự duy trì dao động trong máy phát dao động dùng transdito tương tự như sự duy trì dao động của quả lắc trong đồng hồ quả lắc
b.Muốn sóng điện từ được bức xạ ra, phải dùng mạch dao động LC hở tức là cuộn L và tụ mắc với nhau còn hai đàu kia để hở
c.Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăng ten
d.Để thu sóng điện từ, người ta phối hợp một ăng ten với một mạch dao động có điện dung C điều chỉnh được để tạo cộng hưởng với tần số của sóng cần thu
176)Tìm kết luận đúng về trường điện từ.
a.Điện trường trong tụ biến thiên sính ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U
b.Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện (nơi không có dây dẫn) sinh ra một từ trường tương đương với từ trường do dòng điện trong dây dẫn nối
với tụ

c.Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ điện
d.Vì trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều.
177)Tìm phát biểu SAI về điện từ trường.
a.Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập
b.Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại
c.Nam châm vĩnh cửu là một ngoại lệ, ta chỉ quan sát thấy từ trường mà không thể quan sát thấy điện trường
d.Điện trượng và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường
178)Tìm phát biểu SAI về sóng điện từ.
a.Sóng điện từ mạng năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số
b.Sóng điện từ là sóng ngang
c.Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa
d.Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền
179)Tìm phát biểu SAi về sóng điện từ.
a.Các vectơ E và B cùng tần số và cùng pha
b.Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ
c.Vectơ E và B cùng phương, cùng tần số
d.Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc c≈3.108m/s
180)Tìm phát biểu SAI về mạch LC với sóng điện từ.
a.Để phát sóng điện từ ta kết hợp một ăng ten với mạch dao động của một máy phát dao động
b.Ăng ten là một mạch LC đặc biệt, hoàn toàn hở, với dây trời và mặt đất đóng vai trò hai bản tụ điện C.
c.Để thu sóng điện từ, người ta áp dụng hiện tượng cộng hưởng
d.Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một ăng ten thu kết hợp với một mạch dao động LC có L và C không đổi
1a
2c
3a
4b
5c
6c
7c
8d

9b
10a
11d
12a
13b
14c
15b
16d
17d
18c
19a
20c
21b
22c
23b
24b
25b
26d
27c
28c
29b
30c
31c
32b
33b
34b
35a
36d
37a
38d

39c
40a
41b
42d
43d
44c
45a
46
47a
48d
49c
50c
51c
52a
53a
54d
55d
56c
57d
58d
59d
60a
61c
62a
63a
64c
65c
66d
67d
68c

69d
70d
71d
72b
73b
74b
75d
76c
77b
78c
79d
80a
81a
82c
83c
84c
85d
86a
87c
88a
89b
90c
91b
92d
93b
94b
95c
96d
97b
98b

99d
100b
101a
102a
103d
104b
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128

129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141



×