UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 : 2007 – 2008
MÔN : Tiếng Anh 12 (hệ 3 năm)
Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề : 619
(Đề gồm 4 trang)---------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
Last summer, they were lucky to visit the house _______ Uncle Ho was born.
A. because B. if C. which D. where
Câu 2: Xác định từ/ cụm từ(ứng với A,B,C,D) cần phải sửa để câu sau trở thành chính xác:
It is the English language it is used as an official language in 44 countries.
A B C D
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
In Hyde Park,there is the ‘Speaker’s Corner‘ _____people may get up and say anything they like.
A. which B. who C. where D. when
Câu 4: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
A. industrial B. applicant C. different D. dangerous
Câu 5: Chọn câu thích hợp nhất (ứng với A,B,C,D) diễn đạt gần đúng ý nghĩa câu sau:
Mr. Lee used to take his children to parks at weekends.
A. Mr. Lee often takes his children to parks at weekends but he never did that in the past..
B. Mr.Lee took his children to parks at weekends but he doesn’t do that now.
C. Mr. Lee often takes his children to parks at weekends.
D. Mr. Lee took his children to parks at weekends and he continues to do that now on.
Câu 6: Xác định từ/ cụm từ(ứng với A,B,C,D) cần phải sửa để câu sau trở thành chính xác:
As a mother tongue, English ranks second only to Chinese, it is little used outside China.
A B C D
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
Jack and Bill love____________ live football matches.
A. watch B. to watch C. watched D. watching
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
Most children are fond of________ with water.
A. playing B. to be playing C. play D. to play
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
Mr. Jackson makes bread and biscuits for his living. He is a ________.
A. writer B. waiter C. baker D. gardener
Câu 10: Chọn câu thích hợp nhất (ứng với A,B,C,D) diễn đạt gần đúng ý nghĩa câu sau:
I myself like going to the Sydney Opera House where the great opera singers of the world can be
heard.
A. I myself like going to the Sydney Opera House because I can train myself to become a great singer
of the world.
B. I myself like going to the Sydney Opera House because I can hear the great opera singers of the
world there.
C. I myself like going to the Sydney Opera House and the great opera singers of the world also like
going there too.
D. I myself like going to the Sydney Opera House because I may listen to the great opera singers of
the world there without buying tickets.
Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
In London, there are several beautiful parks_________are called the lungs of the city.
Đề chính thức
Tiếng Anh (hệ 3 năm)
A. where B. which C. whose D. who
Đề 694 / Trang 2
Tiếng Anh (hệ 3 năm)
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
Sky-diving is a_______sport, but young people like it.
A. dangerous B. danger C. safe D. cheerful
Câu 13: Xác định từ/ cụm từ(ứng với A,B,C,D) cần phải sửa để câu sau trở thành chính xác:
That is the park who they often have a good time on Sundays.
A B C D
Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
Mr. Johnson goes fishing but he doesn’t mind__________any fish.
A. catching B. catches C. to catch D. catch
Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
A. inhabited B. evolved C. recognized D. borrowed
Câu 16: Xác định từ/ cụm từ(ứng với A,B,C,D) cần phải sửa để câu sau trở thành chính xác:
Hemingway’s father was a doctor and was the second of six children.
A B C D
Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
A_______ is a person who drives a bus for his living.
A. bus driver B. careless driver C. taxi driver D. lorry driver
Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
Shakespeare was the playwright________wrote 37 famous plays.
A. which B. whom C. who D. whose
Câu 19: Chọn câu thích hợp nhất (ứng với A,B,C,D) diễn đạt gần đúng ý nghĩa câu sau:
They speak the same English but there are some differences in pronunciation.
A. There are two different English because there are some differences in pronunciation.
B. They speak the same English but they don’t understand the others.
C. Although there are some differences in pronunciation, but they speak the same English.
D. Although there are some differences in pronunciation, they speak the same English.
Câu 20: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
The spectators in the stadium only stop_________when the game finishes.
A. to queue B. queuing C. to shout D. shouting
Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
I think going to Ha Noi by plane is________than by train.
A. more fast B. slower C. slowlier D. faster
Câu 22: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
A. official B. variety C. widely D. frightened
Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
Alice offered me a________.I often use this lamp when I read books.
A. read-lamp B. lamp to read C. reading lamp D. lamping read
Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
Mrs. Miller doesn’t want her son_________ camping over night in the forest.
A. going B. go C. to go D. goes
Đọc kỹ bài khóa sau và chọn phương án đúng ( ứng với A,B,C, D ) cho các câu từ 25 đến 29 :
One thing about London which every visitor from abroad admires is the large number of parks. They
are lungs of London which are like green islands of peace and quiet in the middle of a noisy sea. They
play an important part in helping to form the city’s character.
The best known parks are, of course, the central ones: St James’s Park, Hyde Park, Regent’s Park,
and Kensington Gardens which have many attractions. Hyde Park has the Serpentine, a little lake, which
is a good place for swimming or rowing, and Speaker’s Corner where one may get up and say anything
( or almost anything! ) one pleases. In Regent’s Park there are the zoo and the Open-Air Theatre.
Kensington Gardens has the Round Pond which is used by ‘dry land sailors’ of all ages to sail every
kind of model yacht. St James’s Park boasts a truly elegant lake on which lives a great variety of wild
ducks and, apart from these individual attractions , each park has a greater or lesser expanse of well-kept
Đề 694 / Trang 3
Tiếng Anh (hệ 3 năm)
grass.Here, in fine weather, can be seen hundreds of lucky people who have escaped for a while from the
noise and bustle of the town, some sitting on chairs, some lying full length on the ground, some strolling
aimlessly around.
Câu 25: Visitors from abroad admire London because:
A. the British built some green islands in the middle of a sea.
B. there are a large number of parks inside the city.
C. there are some green islands inside the city.
D. there are peaceful and quiet islands in the middle of a noisy sea.
Câu 26: At the ‘ Speakers’s Corner’ in Hyde Park:
A. people can listen to concerts.
B. people may get up and say anything they like.
C. people can go swimming or rowing.
D. people can visit animals in a zoo.
Câu 27: The Open-Air Theatre is located in:
A. St James’s Park B. Kensington Gardens.
C. Hyde Park. D. Regent’s Park.
Câu 28: In St James’s Park, visitors can:
A. see a great variety of wild ducks on a truly elegant lake.
B. take part in sailing every kind of model yacht.
C. watch different kinds of beautiful flowers.
D. visit the Round Pond which is used by ‘ dry land sailors’.
Câu 29: In fine weather, visitors may lie full length on the well-kept grass in:
A. Regent’s Park. B. Hyde Park.
C. all parks and gardens in London. D. in front of their hotels.
Câu 30: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
A. attraction B. museum C. favourite D. expensive
Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
A cup that is used to contain tea is called a ____________.
A. cup for tea B. tea cup C. cup tea D. cup of tea
Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
The Blacks traveled to Australia_______ they loved watching kangaroos and kaolas in the forest.
A. because B. why C. because of D. as soon as
Câu 33: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
English people are always interested _________ weather.
A. in B. about C. to D. with
Câu 34: Chọn câu thích hợp nhất (ứng với A,B,C,D) diễn đạt gần đúng ý nghĩa câu sau:
The streets of Oxford are crowded with population which has no interest of learning.
A. The streets of Oxford are crowded with people but those people are not related to learning.
B. All people in Oxford are interested in learning.
C. Those people who are crowded in the streets of Oxford are very interested in learning.
D. No one in Oxford are interested in learning.
Câu 35: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
The British and the American are two different peoples who speak the same________
A. programme B. problem C. pronunciation D. language
Câu 36: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
English is the________of people in Britain and the United States.
A. written language B. second language C. mother tongue D. foreign language
Đề 694 / Trang 4
Tiếng Anh (hệ 3 năm)
Chọn từ thích hợp ( ứng với A,B,C,D ) để điền vào chổ trống trong bài khóa sau,từ
Câu 37 đến 41:
In England there are regional differences. The broadest differences are those (37) the North and the
South. The North can be characterized as (38) industrial, cooler, hillier and more working-class, more
suburban, flatter and wealthier.
These are the often irrational things the (39) say about each other.People in the North often say they
work much harder and speak more directly and honestly than people in the South, whereas people in the
South say they (40) women more equally and speak better English (41) people in the North.
Câu 37: A. in B. between C. from D. among
Câu 38: A. much B. very C. more D. same
Câu 39: A. American B. English C. German D. men
Câu 40: A. see B. look C. consider D. treat
Câu 41: A. from B. than C. to D. over
Câu 42: Chọn câu thích hợp nhất (ứng với A,B,C,D) diễn đạt gần đúng ý nghĩa câu sau:
Studying English pronunciation is more difficult than studying its grammar.
A. Studying English grammar is as difficult as studying its pronunciation.
B. Both studying English grammar and studying its pronunciation are easy.
C. Studying English grammar is not so easy as studying its pronunciation
D. Studying English grammar is easier than studying its pronunciation.
Câu 43: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
A lot of old Vietnamese prefer tea __________ coffee.
A. than B. to C. from D. over
Câu 44: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
To the end of the day, the sun moves slowly__________the west.
A. through B. towards C. onto D. from
Câu 45: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
A. parks B. yachts C. languages D. governments
Câu 46: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
The differences between British and American English are________ small.
A. comparative B. compare C. comparison D. comparatively
Câu 47: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
Kakura is from Tokyo. His native language is__________.
A. English B. Chinese C. French D. Japanese
Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
The rate of youth _________ in the United States is very high.
A. unemploy B. employment C. employed D. unemployment
Câu 49: Xác định từ/ cụm từ(ứng với A,B,C,D) cần phải sửa để câu sau trở thành chính xác:
The man guided Elvis’s career was Tom Parker.
A B C D
Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp(ứng với A,B,C,D) để hoàn thành các câu sau :
Her family were very proud of her_________________.
A. success B. succeed C. successful D. successfully
---------------------------------------------------------hết--------------------------------------------------------------
Đề 694 / Trang 5