Luyện thi cao đẳng và đại học năm 2008 - Đề 19
ĐỀ 19 LUYỆN THI CAO ĐẲNG VÀ ĐẠI HỌC NĂM 2008
Câu 1: Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số 400
Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. tần số góc B. chu kì C. bước sóng D. biên độ
Câu 2: Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại lượng không đổi là:
A. Tần số. B. Bước sóng. C. Vận tốc. D. Biên độ.
Câu 3: Một thấu kính đặt trước một vật sáng; mắt nhìn vật qua thấu kính. Khi di chuyển thấu kính theo phương
vuông góc với trục chính thì thấy ảnh di chuyển cùng chiều . Đó là thấu kính
A. có thể hội tụ hoặc phân kì B. hội tụ
C. phân kì D. hội tụ nếu là vật thật
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng
đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D Các vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóngxà phòng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc
ánh sáng
C. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách ra thành nhiều
ánh sáng có màu sắc khác nhau.
Câu 5: Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n =
3
dưới góc
khúc xạ r bằng bao nhiêu để tia phản xạ vuông góc với tia tới ?
A. 60
0
B. 90
0
C. 45
0
D. 30
0
Câu 6: Chọn phát biểu đúng:
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi
hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
- d
1
= k
λ
B. d
2
- d
1
= k
2
λ
C. d
2
- d
1
= (k + 1)
2
λ
D. d
2
- d
1
= (2k + 1)
2
λ
Câu 8: Cho dòng điện xoay chiều i = 4
2
cos100
π
t (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự cảm
1
20
π
H thì
hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng
A. u=20sin(100
π
t -
2
π
)V B. u=20
2
sin100
π
t V C. u = 20
2
sin(100
π
t +
π
)V D. u=20
2
sin(100
π
t +
2
π
)V
Câu 9: Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc
A. Sóng thần. B. Sóng điện từ. C. Sóng âm. D. Sóng trên mặt nước.
Câu 10: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u
O
= 3sin10
π
t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì
phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
A.
3sin(10 )u t
π π
= +
B.
3sin(10 )
2
u t
π
π
= +
cm C.
3sin(10 )
2
u t
π
π
= −
D.
3sin(10 )u t
π π
= −
Câu 11: Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại
A. sóng cực ngắn. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng dài.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
B. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác
nhau.
C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
GV: Lê Thanh Sơn, 0905930406 Trường THPT Thuận An Đề 19 Trang 1/4
Luyện thi cao đẳng và đại học năm 2008 - Đề 19
Câu 13: Trong phóng xạ
α
thì hạt nhân con sẽ
A. tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C. lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
Câu 14: Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu tạo thành có chu kì bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn
mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an toàn
với nguồn này?
A. 128 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. 24 giờ
Câu 15: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100sin(100
π
t -
6
π
) (V), cường độ
dòng điện qua mạch là: i = 4 sin(100
π
t -
2
π
) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
A. 400 W B. 200 W C. 800 W D. 100W
Câu 16: Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I
0
sin
π
t (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện
thế tức thời giữa hai cực tụ điện
A. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung
B. nhanh pha
2
π
đối với i. C. chậm pha
2
π
đối với i. D. nhanh pha đối với i.
Câu 17: Phương trình phóng xạ:
37 A 37
17 Z 18
Cl + X n + Ar →
. Trong đó Z, A là
A. Z = 2; A = 3 B. Z = 2; A = 4. C. Z = 1; A = 3 D. Z = 1; A = 1
Câu 18: Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4
µ
m đến
0,75
µ
m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang phổ
bậc một quan sát được trên màn là
A. 1,4 mm B. 1,4 cm C. 2,8 cm D. 2,8 mm
Câu 19: Một chất phóng xạ sau 10ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất này là
A. 5 ngày B. 24 ngày C. 20 ngày D. 15 ngày
Câu 20: Bốn vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô thuộc về dãy
A. Pasen. B. Laiman. C. Brăckét. D. Banme.
Câu 21: Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là
A. quang phổ vạch hấp thụ. B. quang phổ liên tục. C. quang phổ vạch phát xạ. D. Một loại khác.
Câu 22: Khi xãy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì
A.
ω
=
1
LC
B. 2
π
LCf
2
= 1 C.
ω
2
=
1
LC
D. f =
1
2 LC
π
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young hai khe sáng cách nhau 0,3mm, hai khe cách
màng quan sát 1,5m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 3mm thì bước sóng ánh sáng chiếu vào là:
A. 0,6
µ
m B. 0,5
µ
m C. 0,55
µ
m D. 0,4
µ
m
Câu 24: Trong hiện tượng phản xạ toàn phần thì
A. Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. tia sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn
C. tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém
D. Cả A và C
Câu 25: Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B. giảm 25/3 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Tìm bước
sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm.
A. 0,45
µ
m B. 0,55
µ
m C. 0,4
µ
m D. 0,6
µ
m
Câu 27: Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều hình sin
thì cường độ dòng điện tức thời i qua ống dây
GV: Lê Thanh Sơn, 0905930406 Trường THPT Thuận An Đề 19 Trang 2/4
Luyện thi cao đẳng và đại học năm 2008 - Đề 19
A. nhanh pha
2
π
đối với u. B. nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây.
C. cùng pha với u. D. chậm pha
2
π
đối với u.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng
A. Giá trị hiệu dụng được ghi trên các thiết bị sử dụng điện.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại chia
2
.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế biểu kiến lần lượt đặt vào
hai đầu R trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một nhiệt lượng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo với vôn kế DC.
Câu 29: Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. năng lượng từ trường và năng lượng điện trường B. điện trường và từ trường.
C. điện tích và dòng điện. D. hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
Câu 30: Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng
hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng
A. 16
µ
F B. 100
µ
F C. 10
-3
F D.
100
π
µ
F
Câu 31: Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại hiện tượng quang điện xảy ra nếu
A. sóng điện từ có cường độ đủ lớn B. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được
C. sóng điện từ có nhiệt độ cao D. sóng điện từ có bước sóng thích hợp
Câu 32: Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cos100t (cm). Thì pha ban đầulà
A.
2
π
rad B.
π
rad C. 0 rad D.
2
π
−
rad
Câu 33: Nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N, khi êlectron chuyển về
quỹ đạo bên trong sẽ phát ra
A. không có bức xạ có bước sóng thuộc dãy Banme B. ba bức xạ có bước sóng thuộc dãy Banme
C. hai bức xạ có bước sóng thuộc dãy Banme D. một bức xạ có bước sóng thuộc dãy Banme
Câu 34: Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ?
A. Mang năng lượng. B. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động.
C. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau.
D. Cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
Câu 35: Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước
sóng
λ
= 20cm thì tại điểm M cách S
1
một đoạn 50 cm và cách S
2
một đoạn 10 cm sẽ có biên độ
A.
2
cm B. 0 cm C. 2 cm D.
2
2
cm
Câu 36: Một dòng điện có cường độ hiệu dụng là 2
2
A thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại bằng
A. 2A B. 0,25A C. 4A D. 0,5A
Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân sau:
2 2 3 1
1 1 2 0
H + H He + n + 3,25 MeV→
Biết độ hụt khối của
2
1
H
là
∆
m
D
= 0,0024 u và 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
3
2
He
là
A. 771,88 MeV B. 77,188 MeV C. 7,7188 eV D. 7,7188 MeV
Câu 38: Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là
1000
π
µ
F được duy trì một hiệu điện thế có dạng:
u = 5
2
sin100
π
t (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng
A. i = 0,5sin(100
π
t +
2
π
)A B. i =0,5
2
sin100
π
t A C. i =0,5
2
sin(100
π
t+
2
π
)AD. i =0,5
2
sin(100
π
t-
2
π
)A
Câu 39: Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn … Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để
điền vào chỗ trống trên?
A. hướng về vị trí cân bằng. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. có độ lớn không đổi theo thời gian. D. có biểu thức F = -kx
GV: Lê Thanh Sơn, 0905930406 Trường THPT Thuận An Đề 19 Trang 3/4
Luyện thi cao đẳng và đại học năm 2008 - Đề 19
Câu 40: Cho hai phương trình phản ứng hạt nhân:
9
4
Be
+
α
→
X + n , p +
19
9
F
→
16
8
O
+ y. X và Y là:
A. x:
12
6
C
; y:
4
2
He
B. x:
14
6
C
; y:
1
1
H
C. x:
12
6
C
; y:
7
3
Li
D. x:
10
5
B
; y:
7
3
Li
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại
A. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
B. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. Ứng dụng để trị bịnh còi xương D. Có bản chất là sóng điện từ.
Câu 42: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm 0,318
H có biểu thức: u = 200sin(100
π
t +
4
π
) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i =2sin (100
π
t -
2
π
)A B. i =2sin (100
π
t +
2
π
)A C. i =2sin (100
π
t +
4
π
)A D. i =2sin(100
π
t -
4
π
)A
Câu 43: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, L=
14
10
π
H, C = 15,9
µ
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế có biểu thức: u = 120sin 100
π
t (V). Khi cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại thì R là
A. công suất cực đại của mạch là P = 0. B. cường độ hiệu dụng trong mạch là I
max
= 2 A.
C. điện trở R = 0. D. công suất mạch là P = 240 W.
Câu 44: Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên
có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A.
2
π
−
rad B.
2
π
rad C.
6
π
rad D. 0 rad
Câu 45: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc
của vật khi qua vị trí cân bằng là 10
π
cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
. Lấy
π
2
= 10. Độ cứng của lò xo
là
A. 625 N/m B. 16 N/m C. 6,25 N/m D. 160 N/m
Câu 46: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng
điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 3000 vòng /phút D. 1500 vòng/phút.
Câu 47: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5
2
sin100
π
t (A) thì trong 1s dòng điện đổi chiều
A. 100 lần. B. 50 lần. C. 2 lần. D. 25 lần.
Câu 48: Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung 2
µ
F và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 4,5
µ
H.
Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. 1,885.10
-5
(s) B. 5,3.10
-4
(s) C. 2,09.10
-6
(s) D. 9,425 (s)
Câu 49: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asin(50t+
π
)(cm). Gốc thời gian
được chọn lúc
A. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. Vật qua vị trí x = +A
C. Vật qua vị trí x = -A D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 50: Một đoạn mạch RL có R =100
Ω
, L=0,318H, dòng điện chạy qua mạch có biểu thức
i = 2sin100
π
t (A) thì hiệu điệnh thế chạy qua mạch là:
A. u =200
2
sin(100
π
t-
4
π
)V B. u =100
2
sin(100
π
t+
4
π
)V
C. u =200sin(100
π
t+
4
π
)V. D. u =200
2
sin(100
π
t+
4
π
)V.
----------- HẾT ----------
GV: Lê Thanh Sơn, 0905930406 Trường THPT Thuận An Đề 19 Trang 4/4