Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

GA Tu chon 9(ca nam).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.3 KB, 54 trang )

Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Tuần 1 (Đại số )
Ngày soạn : 25/ 8/ 2007
chủ đề : căn bậc hai
Tiết : 1 Định nghĩa căn bậc hai và hằng đẳng thức
2
A A=
I . Mục tiêu
- Nắm đợc định nghĩa căn bậc hai số học, biết so sánh các căn bậc hai số học
- Nắm đợc hằng đẳng thức
2
A A=
- Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm bài tập: rút gọn biểu thức, tìm x, chứng
minh
II . Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Lý thuyết
1) - Nêu định nghĩa căn bậc hai số học
- Với hai số không âm a và b, hãy so
sánh
a

b
2) Với mọi số a hãy tìm
2
a
1) - Định nghĩa căn bậc hai số học
Với số dơng a, số
a
đợc gọi là căn bậc
hai số học của a. Số 0 cũng đ]ợc gọi là


căn bậc hai số học của 0
- Với hai số a và b không âm, ta có
a < b
a b<
2) Với mọi số a ta có
2
a
=
a
Hoạt động 2 : Bài tập
Bài 1: Tìm các câu đúng trong các câu
sau:
a) Căn bậc hai của 0,49 là 0,7
b) Căn bậc hai của 0,49 là 0,07
c) Căn bậc hai của 0,49 là 0,7 và - 0,7
d)
0,49
= 0,7
e)
0,49
= 0,7
Bài 2 : Tìm x
a)
x
= 3
b)
x
- 1 = 3
c)
2

x
+ 1 = 2
d)
2
5 20x x+ +
= 4
e)
2
3 1x + =-
Bài1:
a) S
b) S
c) Đ
d) Đ
e) S
Bài2:
a)
x
= 3 x = 9
b)
x
- 1 = 3
x
= 4 x = 16
c)
2
x
+ 1 = 2
2
x

= 1
x
2
= 1 x = 1
d)
2
5 20x x+ +
= 4
x
2
+ 5x + 20 = 16
x
2
+ 5x + 4 = 0
(x + 1)(x + 4) = 0
x = - 1 và x = - 4
e)
2
3 1x + =-
Do x
2
0 =>
2
3x +
> 0 với x
mà vế phải = - 1 < 0
Vậy không có giá trị nào của x toả mãn
bài toán
1
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn

Bài 3 : So sánh
a)
7 15+
với 7
b)
2 11+
với
3 5+
c)
5 35-
với -30
Bài 4: Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
a)
2 3x- +
b)
4
3x+
c)
2
3 2x x- +
Bài 5: Rút gọn
a)
( )
2
3 3-
b)
2
64 2a a+
(với a < 0)
c)

2 2
6 9 6 9a a a a+ + + - +

Bài 3:
) 7 9
15 16
7 15 9 16 3 4 7
a <
<
=> + < + = + =
) 2 3
11 25
2 11 3 25 3 5
<
<
=> + < + = +
b
) 35 36 6
5 35 5 36 5.6 30
5 35 30
c < =
=> < = =
=>- >-
Bài 4:
a)
2 3x- +
có nghĩa
- 2x + 3 0 - 2x - 3 x 1,5
b)
4

3x+
có nghĩa

4
3x+
0 x + 3 > 0 x > - 3
c)
2
3 2x x- +
có nghĩa
x
2
- 3x + 2 0
(x - 1) (x - 2) 0
Giảit a đợc : x 1 hoặc x 2
Vậy x 1 hoặc x 2 thì
2
3 2x x- +

có nghĩa
Bài 5:
a)
( )
2
3 3-

3 3 3 3= - = -
b)
2
64 2a a+

=
8a
+2a = - 8a + 2a
= - 6a (do a < 0)
c)
2 2
6 9 6 9a a a a+ + + - +
=
3 3a a+ + -
- Nếu a < - 3 thì = - 2a
- Nếu - 3 a < 3 thì = 6
- Nếu a 3 thì = 2a
Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại lý thuyết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
2
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Tuần 2 ( Đại số)
Ngày soạn : 1/ 9/ 2008
chủ đề : căn bậc hai
Tiết : 2 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
I . Mục tiêu
- Nắm đợc định lí khai phơng một tích, qui tắc khai phơng một tích, qui tắc nhân các
căn thức bậc hai.
- Biết áp dụng các qui tắc trên vào là các bài tập: thực hiện phép tính, rút gọn, chứng
minh, so sánh các biểu thức chứa căn
II . Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Lý thuyết
- Nêu qui tắc khai phơng một tích

- Nêu qui tắc nhân hai căn thức bậc hai
- Hãy biểu diễn qui tắc trên dới dạng
công thức
- qui tắc khai phơng một tích : Muốn
khai phơng một tích của các số không
âm, ta có thể khai phơng từng thừa số rồi
nhân các kết quả với nhau
- qui tắc nhân hai căn thức bậc hai :
Muốn nhân các căn thức bậc hai của các
số không âm, ta có thể nhân các số dới
dấu căn với nhau rồi khai phơng kết quả
đó
- Công thức
. .a b a b=
với a, b 0
Hoạt động 2 : Bài tập
Bài 1: Thực hiên phép tính
( )
2 2
) 5. 45
) 45.80
) 12 3 15 4 135 . 3
) 2 40 12 2 75 3 5 48
) 27 23
a
b
c
d
e
+ -

- -
-
Bài 2: Rút gọn
Bài 1:
) 5. 45 5.45 225 15a = = =
) 45.80 9.5.5.16 9.25.16
9. 25. 16 3.5.4 60
b = =
= = =
( )
2
) 12 3 15 4 135 . 3
36 3 45 4 405
36 3 9.5 4 9 .5
6 9 5 36 5 6 27 5
c + -
= + -
= + -
= + - = -
) 2 40 12 2 75 3 5 48
2 40 12 2 5 3 20 3
2 80 3 2 5 3 6 5 3
8 5 3 2 5 3 6 5 3 0
d - -
= - -
= - -
= - - =
( )
2 2
) 27 23 (27 23) 27 23

4.50 4.25.2 10 2
e - = - +
= = =
Bài 2:
3
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
6 14
)
2 3 28
9 5 3 27
)
5 3
2 3 6 8 4
)
2 3 4
a
b
c
+
+
+
+
+ + + +
+ +
Bài 3: So sánh
) 2 3a +

10
) 3 2b +


2 6+
c) 16 và
15. 17
Bài 4: Chứng minh
( ) ( )
2
) 9 17. 9 17 8
) 2 2 3 2 1 2 2 2 6 9
a
b
- + =
- + + - =
( )
6 14 2. 3 2. 7
)
2 3 28 2 3 2 7
2 3 7
2
2
2( 3 7)
a
+ +
=
+ +
+
= =
+
( )
9 5 3
9 5 3 27 9 5 9 3

) 9
5 3 5 3 5 3
b
+
+ +
= = =
+ + +
2 3 6 8 4
)
2 3 4
c
+ + + +
+ +
2 3 6 8 4 4
2 3 4
+ + + + +
=
+ +
Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại lý thuyết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
Nhận xét của tổ và BGH
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tuần 3 (Đại số )
Ngày soạn : 1/ 9/ 2008
chủ đề : căn bậc hai
Tiết : 3 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng

I . Mục tiêu
- Nắm đợc định lí khai phơng một thơng, qui tắc khai phơng một thơng, qui tắc chia
hai căn thức bậc hai.
- Biết áp dụng các qui tắc trên vào là các bài tập: thực hiện phép tính, rút gọn, giải ph-
ơng trình các biểu thức chứa căn
II . Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
4
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Hoạt động 1 : Lý thuyết
- Nêu qui tắc khai phơng một tích
- Nêu qui tắc nhân hai căn thức bậc hai
- Hãy biểu diễn qui tắc trên dới dạng
công thức
- qui tắc khai phơng một thơng : Muốn
khai phơng một thơng
a
b
, trong đó a
không âm và số b dơng, ta có thể lân lợt
khai phơng số a và b rồi lấy kết quả thứ
nhất chia cho kết quả thứ hai
- qui tắc chia hai căn thức bậc hai :
Muốn chia căn thức bậc hai của số a
không âm cho căn bậc hai của số b dơng,
ta có thể chia số a cho số b rồi khai ph-
ơng kết quả đó
- Công thức
a a
b

b
=
với a 0 ; b > 0
Hoạt động 2 : Bài tập
Bài 1: Thực hiên phép tính
a)
9
169
b)
192
12
c)
( 12 75 27) : 15+ +
d)
2 2
84 37
47
-
Bài 2: Rút gọn
a)
3
63
7
y
y
( y > 0)
b)
4 6
6 6
16

128
a b
a b
(a < 0 ; b 0)
c)
2 1
2 1
x x
x x
- +
+ +
(x 0 )
d)
2 2
2 2
2 3 6 3
.
4
x xy y
x y
+ +
-
Bài 1
a)
9
169
=
9 3
13
169

=
b)
192
12
=
192
16 4
12
= =
c)
( 12 75 27) : 15+ +
12 75 27 4 9
5
15 15 15 5 5
1 1 1
2 5 3 5 5
5 5 5
= + + = + +
= + + = +
d)
2 2
84 37
47
-
( ) ( )
84 37 84 37
47
+ -
=
121.47

121 11
47
= = =
Bài 2
a)
3
63
7
y
y
=
3
2
63
9 3 3
7
y
y y y
y
= = =
(y>0)
b)
4 6
6 6
16
128
a b
a b
(a < 0 ; b 0)
4 6

6 6 2
16 1 1 1
128 8
2 2 2 2
a b
a b a
a a
-
= = = =
c)
2 1
2 1
x x
x x
- +
+ +

( )
( )
2
2
1 1
1
1
x x
x
x
- -
= =
+

+
(x 0)
d)
2 2
2 2
2 3 6 3
.
4
x xy y
x y
+ +
-
5
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Bài 3: Giải phơng trình
a)
2 3
2
1
x
x
-
=
-
b)
4 3
3
1
x
x

+
=
+
c)
1 3 1 3x x+ + =
ĐK: x y
( ) ( ) ( )
2 3
2 ( )
x y x y
x y x y x y x y
+ +
= =
+ - + -
Nếu x > - y thì x + y > 0 ta có
3
x y-
Nếu x < - y thì x + y < 0 ta có
3
x y
-
-
Bài 3
a)
2 3
2
1
x
x
-

=
-
ĐKXĐ :
2 3
1
x
x
-
-
0
+) x 1,5
+) x < 1
Bình phơng hai vế ta có
2 3
1
x
x
-
-
= 4 x = 0,5 (TMĐK)
Vậy x = 0,5 là nghiệm của phơng trình
b)
4 3
3
1
x
x
+
=
+

ĐKXĐ : x
3
4
-
Bình phơng hai vế ta có
4 3
1
x
x
+
+
= 9 x =
6
5
-
<
3
4
-
(KTM)
Vậy phơng trình vô nghiệm
c)
1 3 1 3x x+ + =
ĐKXĐ: x
1
3
-
Biến đổi phơng trình về dạng
3x + 1 = (3x - 1)
2

9x(x - 1) = 0 x = 0 và x = 1
Vậy phơng trình có nghiệm
x = 0 và x = 1
Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại lý thuyết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
-
Nhận xét của tổ
........................................................
........................................................
.......................................................
.......................................................
Nhận xét của BGH
......................................................
.......................................................
.......................................................
........................................................
6
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Tuần 4 + 5 (Hình học)
Ngày soạn : 15/ 9/ 2008
chủ đề : Các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
Tiết : 1+2
I . Mục tiêu
- Củng cố cho hs các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- Biết đợc một số định lí đảo của các định lí về cạnh và góc trong tam giác, từ đó biết
đợc dấu hiệu nhận biết tam giác vuông
II . Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1 : Lý thuyết
- phát biểu các định lí về cạnh và đờng
cao và đọc các hệ thức tơng ứng
1- HS phát biểu mệnh đề đảo của ĐL1
? Mệnh đề đó có đúng không ?
*GV chốt lại: Đl 1 có đl đảo
? Hãy phát biểu ĐL đảo của ĐL1?
Nếu trong một tam giác, có....... thì
tam giác đó là tam giác vuông
2- Mệnh đề đảo của ĐL2
? Khi nào H nằm giữa B và C ? Hãy c/m
cho tam giác ABC vuông tại A khi có
h
2
= b' . c'
GV chốt lại:
b
2
= h
2
+ b'
2
c
2
= h
2
+ c'
2
=> b
2

+ c
2
= 2 h
2

+ b'
2
+ c'
2

= 2 b' . c' + b'
2
+ c'
2
= ( b' + c')
2
= a
2

=> tam giác ABC vuông ở A
Chú ý: Nếu từ h
2
= b' . c' ,
HS suy ra
ABH

~
CAH

là sai

3. Mệnh đề đảo của ĐL3
GV: ĐL 3 có Đl đảo
4. Mệnh đề đảo của ĐL4
ĐL1. b
2
= a . b'; c
2
= a. c'
ĐL2.. h
2
= b' . c'
ĐL3. a h = b c
ĐL4.
222
111
cbh
+=
Đl Pytago: a
2
= b
2
+ c
2
- HS c/m đợc: b
2
+ c
2
= a ( b' + c') = a
2


=> tam giác vuông ( theo đl đảo của ĐL
Pytago
Từ ah = bc =>......
Mà S

ABC

=
1
2
ah=> S

ABC

=
1
2
bc
=> tam giác ABC vuông tại A
C/M tam giác ABC vuông khi H nằm
7
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Dấu hiệu nhận biết tam giác vuông
? Nêu các dấu hiệu nhận biết tam giác
vuông ?
giữa B và C và
222
111
cbh
+=

GV gợi ý:
'2 2 2 2 2 2
2 2

' ' ' , ' ' , ' '
1 1 1 1 1 1
' '
1 1
.... '
'
= =
= = = + =
= =
0
Dựng có A' 90A B C A B AB A C
AC
h b c b c h
h h
h h
=> BH = B'H' vàCH = C'H'
=> Bc = B'C' =>
vACBAABC 1

'''
==
*GV: ĐL 4 có Đl đảo
- HS nêu 5 cách nhận biết tam giác
vuông ( 4 ĐL đảo và đl đảo của ĐL
Pytago
Hoạt động 2 : Bài tập

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đ-
ờng cao AH. Giải bài toán trong mỗi tr-
ờng hợp sau:
a) Cho AH = 16 , BH = 25. Tính AB,
AC, BC, CH
b) Cho AB = 12, BH = 6. Tính AH, AC,
BC, CH
Bài 2: Cạnh huyền của tam giác vuông
bằng 125 cm, các cạnh góc vuông tỉ lệ
với 7 : 24. Tính độ dài các cạnh góc
vuông
a) - áp dụng định lí Pi ta go cho ABH
ta tính đợc AB =
881
29,68
- áp dụng định lí 1: AB
2
= BH. BC
=> BC = 35,24
- CH = BC - BH = 10,24
- áp dụng định lí Pi ta go cho ACH
ta tính đợc AC 18,99
b) - áp dụng định lí 1: AB
2
= BH. BC
=> BC = 24
- CH = BC - BH = 18
- áp dụng định lí 2: AH
2
= BH. HC

=> AH =
108
10,39
- áp dụng định lí 1: AC
2
= CH. BC
=> AC =
432
20,78
8
A
B
H
C
A
B C
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A,
phân giác AD, đờng cao AH. Biết BD = 7
cm, DC = 100 cm. Tính độ dài BH, CH
Giải: Giả sử tam giác vuông đó là ABC
vuông tại A. BC = 125;
AB : AC = 7 : 24
Từ
7
24 7 24
AB AB AC
AC
= ị =
2 2

2 2 2 2
2 2
2
AB AC AB AC AB AC
7 24 49 576 49 576
BC 125
5
625 652
+

= = = =
ữ ữ
+

= = =
=>
7 24
AB AC
=
= 5
=> AB = 35 cm ; AC = 120 cm
từ b
2
= ab ; c
2
= ac =>
2
b b
c c



=



(1)
Theo tính chất đờng phân giác

100 4
75 3
b DC
c DB
= = =

(2)
Từ (1) và (2) ta có
3
b 4 16
c 3 9


= =



Do đó:
b c b c 175
7
16 9 16 9 25


+
= = = =
+
=> b = 112 ; c =
63
Vậy BH = 63 cm ; HC = 112 cm
Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại lý thuyết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
Nhận xét của tổ
........................................................
........................................................
.......................................................
.......................................................
Nhận xét của BGH
......................................................
.......................................................
.......................................................
........................................................
Tuần 6 (Đại số )
9
A
B
H
C
D
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Ngày soạn : 1/ 10/ 2007
chủ đề : Các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông

Tiết : 3 Tính các yếu tố trong tam giác
I . Mục tiêu
- HS biết cách tính các yếu tố trong tam giáckhi biết một số yếu tố, đặc biệt là trong
tam giác vuông
- Vận dụng hệ thức lợng trong tam giác vuông để tính các yếu tố cạnh, góc trong tam
giác
II . Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Lý thuyết
1. tính các yếu tố trong tam giác vuông
? tính các yếu tố trong tam giác vuông
khi biết mấy yếu tố ?
? Giải tam giác vuông là gì?
GV:
-Để giải tam giác vuông ta phải sử dụng
các hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông
- Chú ý sử dụng MT bỏ túi
2.Tính các yếu tố trong tam giác thuờng
Nguyên tắc:
- Tạo ra các tam giác vuông có chứa
các yếu tố cần tính: cạnh, góc
- có thể sử dụng công thức tính diện
tích tam giác
S =
2
1
AB.AC.SinA=
2
1

AB.BC.SinB
=
2
1
AC.BC.SinC
- Khi biết hai yếu tố, trong đó có ít nhất
một yếu tố về cạnh
- Tính các yếu tố còn lại trong tam giác
vuông
Hoạt động 2 : Bài tập
1. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh
là 6, 8, 10. Tính các góc của tam giác?
Tính độ dài đờng cao tơng ứng với cạnh
dài nhất?
2. Cho hv:
1.
- C/m đợc tam giác ABC vuông ở A
- Dùng tỷ số lợng giác tính đợc : SinB =>
0
37 Cvà
==

53

0
B
- Tính đuờng cao AH nhờ công thức:
a. h = b. c
Đs: h = 4.8
2. HS vẽ hình vào vở

10
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Tính AD, AB biết tam giác BCD đều có
cạnh là 5
3. Tam giác ABC có
0
6

45 .
3

C = =
=
ABC
AB

AC
Tính B, BC, S biết AB . AC 32 6
GV hớng dẫn bài 3
- Kẻ DH
BC

=> BH = 2,5 => HD =BH . tgB= 2,5 .
3,4
3
3

AH = AD . Cos A= 6,7 . Cos 40
0


Vì AD =
7,6
40sin
3,4
40sin
00
==
HD
AB = AH - BH =....= 2,6
- tính AB = 8, AC = 4
6
- Tính Sin B = ....=
0
60

2
3
=
B
- Tính HC = AH= 8 Sin 60
0
=...=....
BC = BH + HC =.......- 10, 9
S
ABC
= 1/2 BC.AH =....=....= 37,8
Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại lý thuyết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
- Làm bài tập

1. Cho ABC có
3
4


75

0
===
C
B
10, ABvà A
. tính AC, BC .Tính S
ABC
2. Cho ABC có các cạnh 3, 4, 5. Tính tỷ số lợng giác của góc bé nhất trong tam
giác.
Nhận xét của tổ
........................................................
........................................................
.......................................................
.......................................................
Nhận xét của BGH
......................................................
.......................................................
.......................................................
........................................................
Tuần 7 + 8 (Đại số )
11
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Ngày soạn : 6/ 10/ 2008

chủ đề : căn bậc hai
Tiết : 4 + 5 Biến đổi dơn giản căn thức bậc hai
I . Mục tiêu
- Nắm đợc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai nh: Đa thừa số
ra ngoài dấu căn, đa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục
căn thức ở mẫu
- Biết áp dụng các qui tắc trên vào là các bài tập: thực hiện phép tính, rút gọn, chứng
minh, so sánh, giải phơng trình của các biểu thức chứa căn
II . Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Lý thuyết
Hãy nêu công thức tổng quát của các
phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai nh: Đa thừa số ra ngoài
dấu căn, đa thừa số vào trong dấu căn,
khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn
thức ở mẫu

1) Đa thừa số ra ngoài dấu căn
Với hai biểu thức A, B mà A 0 ta có

2
A B A B=
2) đa thừa số vào trong dấu căn
Với A 0 và B 0 ta có
2
A B A B=
Với A < 0 và B 0 ta có
2
A B A B=-

3) khử mẫu của biểu thức lấy căn
Với các biểu thức A, B
mà A.B 0 và B 0 ta có

A AB
B B
=
4) trục căn thức ở mẫu
a) Với các biểu thức A, B mà B > 0 ta có

A A B
B
B
=
b) Với các biểu thức A, B, C mà A 0
và A B
2
ta có

( )
2
C A B
C
A B
A B
=
-

m
c) Với các biểu thức A, B, C mà A 0,

B 0 và A B ta có

( )
C A B
C
A B
A B
=
-

m
Hoạt động 2 : Bài tập
Bài tập 1: Rút gọn biểu thức
) 75 48 300a + -
) 9 16 49b a a a- +
với a 0
2 2
)
3 1 3 1
c -
- +
Bài 1 :
) 75 48 300a + -
=
5 3 4 3 10 3+ -
= -
3
) 9 16 49b a a a- +
9 16 49 3 4 7 6a a a a a a a= - + = - + =
2 2

)
3 1 3 1
c -
- +
12
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
5 5 5 5
)
5 5 5 5
d
+ -
+
- +
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu
6 14
)
2 3 7
a
+
-
3 4 3
)
6 2 5
b
+
+ -
5 5 3 3
)
5 3
c

+
+
Bài 3 : giải phơng trình
) 7 2 3 5a x+ = +
2
) 3 4 2 3b x x x- = -
( )
( )
( )
( )
2 3 1 2 3 1
( 3 1) 3 1 ( 3 1) 3 1
+ -
= -
- + + -
2 3 2 2 3 2 4
2
3 1 2
+ - +
= = =
-
5 5 5 5
)
5 5 5 5
d
+ -
+
- +
( ) ( )
( ) ( )

2 2
(5 5) (5 5)
(5 5) 5 5 (5 5) 5 5
25 10 5 5 25 10 5 5 60 60
3
25 5 20
5 5 5 5
+ -
= +
- + + -
+ + + - +
= = = =
-
- +
Bài 2:

( ) ( )
( ) ( )
2 3 7 2 3 7
6 14
)
2 3 7
2 3 7 2 3 7
a
+ +
+
=
-
- +
( ) ( )

2 6 2 21 21 7 2 13 3 21
12 7 5
+ + + +
= =
-
( ) ( )
( ) ( )
3 4 3 6 2 5
3 4 3
)
6 2 5
6 2 5 6 2 5
b
+ + +
+
=
+ -
+ - + +
( ) ( )
3 4 3 6 2 5
6 2 2 12 5
+ + +
=
+ + -
( ) ( )
3 4 3 6 2 5
6 2 5
3 4 3
+ + +
= = + +

+
( ) ( )
( ) ( )
5 5 3 3 5 3
5 5 3 3
)
5 3
5 3 5 3
c
+ -
+
=
+
+ -
25 3 15 5 15 9 16 2 15
8 15
5 3 2
+ - - -
= = = -
-
Bài 3:
) 7 2 3 5a x+ = +
ĐK: x 0
phơng trình đa về dạng
7 +
2x
= (3 +
5
)
2

Giải phơng trình này ta đợc
x = 90,5 + 6
5
thoả mãn điều kiện x 0
vậy phơng trình đã cho có nghiệm
x = 90,5 + 6
5
2
) 3 4 2 3b x x x- = -
Điều kiện 3x
2
- 4x 0 x(3x - 4) 0
x
4
3
hoặc x 0
13
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Với điều kiện trên phơng trình biến đổi
thành : 3x
2
- 4x = (2x - 3)
2
x
2
- 8x + 9 = 0
(x - 4)
2
- 7 = 0
(x - 4 +

7
)(x - 4 -
7
)
4 7 0 4 7
4 7 0 4 7
x x
x x
ộ ộ
- + = = -
ờ ờ

ờ ờ
- - = = +
ở ở
cả hai giá trị trên đều thoả mãn điều kiện xác
định của phơng trình
vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm
x = 4 -
7
; x = 4 +
7
Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại lý thuyết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
Nhận xét của tổ
........................................................
........................................................
.......................................................
.......................................................

Nhận xét của BGH
......................................................
.......................................................
.......................................................
........................................................
Tuần 9 + 10 (Hình học )
Ngày soạn : 8/ 10/ 2008
chủ đề : Các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
Tiết : 5 + 6
I . Mục tiêu
- HS biết cách tính các yếu tố trong tam giáckhi biết một số yếu tố, đặc biệt là trong
tam giác vuông
- Vận dụng hệ thức lợng trong tam giác vuông để tính các yếu tố cạnh, góc trong tam
giác
II . Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Chữa bài tập giao về nhà
1. Cho tg ABC có
0

4

75

3
A= = =
B
và AB 10,
C

.
tính các cạnh còn lại của tam giác
ABC. Tính S
ABC
14
A
B
C
H
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
0
0



105


; 45
B C
C
+ = =
= =
0
và B : C 4 : 3
nên B 60
Kẻ đờng cao AH ta có:
BH = 5
AH = AB. Sin B = 10. Sin 60
0

= 5
3
5 3 5 5 3 13.6CH BCị = ị = + ằ
5 3
5 6
2
2
AH
AC
SinC
= = =
S
ABC
=
( )
5 5 3 5 3
.
2 2
BC AH
+
=
23 3 75
2
+
=
Hoạt động 2 : Bài tập
Bài 1. Cho ABC có
A

= 120

0
, AB = 3,
AC = 6, AD là phân giác
A

. Tính AD?
Y/C: HS làm bài trong 15'. GV gọi HS
lên bảng chữa bài
Ta có thể làm cách khác đợc không ?
GV yêu cầu HS làm cách khác
Kẻ BE//AD có
0
1
60


==
AAEB
1
B có
=>
BEAA
=
0
2
60

đều
=> AE = EB = AB = 3


2
9
6
==>==>=
AD
BE
AD
CE
CA
BE
AD
Kẻ đờng cao CM của tam giác ABC
=> AM = 1/2AC = 3
MC =
3327
=
Ta có
....

2
3
6
33
==>==
B
MB
MC
Trong tam giác AHB có: AH = 3 SinB=...
AD = AH/ SinD


000
79...60

180

===
BD
15
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Bài 2. Cho tam giác ABC có các cạnh 6,
8, 10. Tính các góc của tam giác. Tính
diện tích và đờng cao AH của tam giác

Bài 3. Cho tam giác ABC (
A

- 90
0
), đ-
ờng cao AH. Biết
4
3
=
BH
CH

AB + AC = 14. Tính các cạnh, các góc
của tam giác ABC.
Bài 4. Cho tam giác vuông có cạnh
huyền là x

13
, đờng cao ứng với cạnh
huyền là
13
6x
. Tính hai cạnh góc vuông
theo x ?
- HS c/m
ABC vuông tại A (Vì AB
2
+ AC
2
= 6
2
+
8
2
= 36 + 64 = 100 = 10
2
= BC
2
)
- Kẻ đờng cao AH
- Tính S
ABC
=
1
2
AC.AB = 24
=>

1
2
AH.10 = 24 => AH = 4.8
=> SinB =
8
10
= 0,8 =>
à
0
53 7B
Â
=
0 0 0 0


90 90 53 7 36 53C B
 Â
ị = - = - =
Y/C:
Hs làm bài vào vở và lên bảng chữa bài
- HS khác đọc và đối chiếu đáp số
Hớng dẫn giải:
Ta có a = x
13
và h =
13
6x
Nh vậy: b
2
+ c

2
= (x
13
)
2
= 13x
2
(1)
Mặt khác: bc = ah = x
13
.
13
6x
= 6x
2
=> bc = 6x
2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:



===>==+
===>==+
3x c 2x, b x- c - bvà 5x cb
2x c 3x, b x c-bvà xcb 5
Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại lý thuyết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
- Làm bài tập

Rút gọn biểu thức A =
gx
xxSin
cot
1
cos
22
+
16
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Tuần 11 + 12 (Đại số)
Ngày soạn : 12/ 11/ 2007
chủ đề : căn bậc hai
Tiết : 6 + 7 Thực hiện phép tính rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
I . Mục tiêu
Vận dụng tổng hợp các phép tính và các phép biến đổi căn thức bậc hai để rut gọn
biểu thức có chứa căn thức bậc hai
II . Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Bài tập
Bài 1: Tính
3 1 4
)
5 2 2 1 3 5
a + -
+ - -
5 2 1 1
)
5 2 5 2 5 5
b

-
- +
+ +
Bài 2: Rút gọn biểu thức
a)
5 3
2
3 5
5 3
3 5
A
+ -
=
-
b)
( ) ( )
3 2 3 2
3 2
3 2 3 2
B
- +
=
+
+ -
Bài 1:
3 1 4
)
5 2 2 1 3 5
a + -
+ - -

( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2
2 2
3 5 2 4 3 5
2 1
5 2 2 1 3 5
+ +
+
= + -
- - -
( ) ( )
3 5 2 4 3 5
2 1
3 4
+ +
= + + -
5 2 2 1 3 5 2 2 2= + + + - - = -
5 2 1 1
)
5 2 5 2 5 5
b
-
- +
+ +
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
5 2 5 2 5

2 5 5
5
5 2 5 5 2 5 2 5 2 5
- -
-
= - +
+ - + -
9 5 20 2 5
5
5 1
- -
= - +
-
9 5 20 10 5 5 5
5 2
5
- + - +
= = -
Bài 2:
a) *
5 3 5 3 8 2 15
2 2
3 5
3 5 15
-
+ - = + - =
*
5 3 5 3 2
3 5
3 5 15

- = - =
Vậy A =
8 2 15
15
-
:
2
15
=
8 2 15
15
-
.
15
2
= 4 -
15
17
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Bài 3: Chứng minh các biểu thức sau
không phụ thuộc vào biến
1 1 1 1 1
.
1 1 1 1
x x x x
Q
x
x x x x
ổ ử
+ + - + - -

ỗ ữ
= +
ỗ ữ
+ - - + + -
ố ứ
với x > 1
2 5 1 10
3 2 4 3 5 6
x x x
R
x x x x x x
+ +
= + +
+ + + + + +
với x 0
Bài 4: Cho biểu thức
3 9 3 1 2
2 2 1
x x x x
C
x x x x
+ - + +
= - +
+ - + -
a) Tìm điều kiện của x để C có nghĩa
b) Rút gọn biểu thức C
c) Tìm giá trị nguyên của x để C là một
giá trị nguyên

( ) ( )

( ) ( )
( ) ( )
3 2
)
3 2 3 2
3 3 2 2 3 2
3 2 3 2
5 5
5
1
3 2 3 2
b +
+ -
- + +
=
- +
= = =
- +
B = 1: 5 =
1
5
Bài 3:
1 1 1 1 1
.
1 1 1 1
x x x x
Q
x
x x x x
ổ ử

+ + - + - -
ỗ ữ
= +
ỗ ữ
+ - - + + -
ố ứ
2 2
1 2 2 1 2 2 1 1
. .2 2
2
x x x x
x
x x
+ - + - -
= =
2 5 1 10
3 2 4 3 5 6
x x x
R
x x x x x x
+ +
= + +
+ + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 5 1
1 2 1 3
10
2 3
x x

x x x x
x
x x
+
= +
+ + + +
+
+
+ +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 3 5 1 2
1 2 3
x x x x
x x x
+ + + +
=
+ + +
+
( ) ( )
( ) ( ) ( )
10 1
1 2 3
x x
x x x
+ +
+ + +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 1 2 3

2
1 2 3
x x x
x x x
+ + +
= =
+ + +
Bài 4
a) C có nghĩa khi và chỉ khi
( ) ( )
0
0
1
1 0
2 0
2 0
2 1 9
2 0
x
x
x
x
x x
x
x x
x x





ù
ù

- ạ
ù
ù
ớ ớ

+ ạ "
+ ạ
ù ù
ù ù
+ - ạ
+ - ạ



0
1
x
x





b) Rút gọn
3
1
x

C
x
-
=
-
18
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Bài 5 : Cho biểu thức
2 3 3 2 2
: 1
9
3 3 3
x x x x
P
x
x x x
ổ ửổ ử
+ -
ỗ ữỗ ữ
= + - -
ỗ ữỗ ữ
-
+ - -
ố ứố ứ
Với x 0 và x 0
a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của x để P < -
1
3
c) Tìm giá trị của x để P có giá trị nhỏ

nhất
c)
3 1 2 2
1
1 1 1
x x
C
x x x
- - -
= = = -
- - -
Để x Z, để C Z thì
1x -
phải là ớc
của 2
vì x 0 nên 1x - -1
nên
1x -
= - 1 x = 0 C = 3
nên
1x -
= 1 x = 4 C = -1
nên
1x -
= 2 x = 9 C = 0
Vậy x = 0; 4; 9 thì C có giá trị nguyên
Bài 5
a)
3
3

P
x
-
=
+
b) P <
1
3
-

3 1
3
3x
-
<-
+

3
3x
-
+
+
1
3
< 0
( )
6
0
3 3
x

x
-
<
+

x
- 6 < 0
x
< 6 x < 36
c)
3
3
P
x
-
=
+
nhỏ nhất
3
3x +
lớn nhất

x
+ 3 nhỏ nhất
x
= 0 x = 0
Vậy P
min
=
3

1
3
-
=-
khi x = 0
Hoạt động 2 : Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại lý thuyết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
Tuần 13 (Đại số )
Ngày soạn : 26/ 11/ 2007
chủ đề : Căn thức bậc hai
Tiết : 8 Kiểm tra
I . Mục tiêu
- Kiểm tra mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức cũng nh kỹ năng thực hành toán căn
bậc hai của học sinh qua bài làm trong phạm vi chơng I Đại số 9 .
- Rèn luyện tính chính xác và thái độ học tập nghiêm túc, tính trung thực thật thà
trong lao động .
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
(Khoanh tròn vào ý trả lời đúng và đầy đủ nhất trong từng câu hỏi sau)
Câu 1: Trong các ý sau đây ý nào sai ?
A)
24
=
B)
6)9)(4(
=
C)
24
=

D) Cả A và C
19
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức : y =
x
x25

là:
A) x>0 B) x
2
5

C) 0
2
5
<
x
D) Đáp số khác
Câu 3: Phơng trình
6)1(4
2
=+
x
có:
A) Vô nghiệm B) Vô số nghiệm C) 1 nghiệm D) 2 nghiệm
Câu 4: Kết quả
188
+
bằng
A)

26
B)
)32(2
+
C) 7 D)
25
B. Phần tự luận: ( 7điểm)
Bài 1: (1,5đ) Rút gọn biểu thức: A =
3324

Bài 2: (2đ) Tìm x biết :
( )
2
2 3 5x + =
Bài 3: (3,5đ) Cho biểu thức:
1 1 2
:
1
1 1
x
P
x
x x x x


= +





+



a) Tìm điều kiện của x để P xác định
b) Rút gọn P
c) Tìm giá trị của x để P > 0.
Sơ lợc đáp án và biểu chấm
A. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu1 : B Câu2: C Câu 3: D Câu 4: D
(Mỗi câu làm đúng ghi 0,75 điểm)
B. Phần tự luận:
Bài 1: (1,5 điểm)
+ Biến đổi đợc 4- 2
2
)13(3
=
(0,5 điểm)
+ Rút gọn đa đến kết quả là - 1 ( 1 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
+)
2 3 5x + =
(0,5 điểm)
+) Xét hai trờng hợp tìm ra x
1
= 1 ; x
2
= - 4 (1,5 điểm)
Bài 3: ( 3 điểm)
a) Điều kiện của x để P xác định là x > 0 và x 1 (0,5 điểm)

b) Rút gọn
1x
P
x

=
(2 điểm)
c)
1
0 0
x
P
x
-
> >
Có x > 0


x
> 0
Vậy
1
0 1 0
x
x
x

> >



x > 1
20
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Kết luận P > 0

x > 1 (1 điểm)
( Học sinh làm cách khác mà đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa từng bài).
Tuần 14 (Hình học)
Ngày soạn : 3/ 12/ 2007
chủ đề : Các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
Tiết : 7 Kiểm tra
I . Mục tiêu
- Kiểm tra kĩ năng vận dụnến thức về hệ thức giữa cạnh và đờng cao, giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông
- rèn luyện kĩ năng tính toán ( dùng MT bỏ túi)
Đề bài
Bài 1.( 2 điểm) Phát bểu và chứng minh định lí đảo của ĐL 1 về hệ thức liên hệ giữa
cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
Bài 2. ( 4 điểm) Cho tam giác ABC có
6
5
90

0
==
AC
AB
và A
, đờng cao AH = 30cm. hãy

tính các cạnh và các góc của tam giác ?
Bài . (4 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC = BC = 6cm. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M sao
cho
0
40
=
AMB
. tính AM, MB
Đáp án chấm
Bài 1 ( 2 điểm)
- phát biểu đúng ĐL đảo của ĐL1 1 điểm
- c/ m 1 điểm
Y/C:
-Trong tam giác nếu có hai cạnh thoả mãn bình phơng mỗi cạnh bằng tích của hình
chiếu của cạnh đó trên đờng thẳng chứa cạnh thứ ba và cạnh thứ ba thì tam giác đó
vuông
- C/m b

2
= a.b' và c
2
= a.c' => b
2
+ c
2
= a. ( b' +c') = a
2

=> tg ABC vuông tại A ( theo Đl đảo của ĐL pytago)

ậ đây bỏ qua việc c/m chân đờng cao ứng với cạnh thứ ba nằm giữa hai đỉnh còn lại
của tam giác
Bài 2. ( 4 điểm)
Dùng tam giác đồng dạng
AHC

~
BHA

để kết luận đợc
5
6
===
AB
AC
HA
HC
BH
AH

1.5 đ
21
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
=> BH =...=
25
6
30.5
=
và CH =...= 36 1.5 đ
- tính đợc tgB =

0
40Cvà
===

50

2,1
0
B
BH
AH
1.0 đ
Bài 4 ( 4 điểm)
-Kẻ đờng cao AH và tính AH =
5.1 cm
- Tính AM =
cm
SinM
AH
8...
==
- Tính MH = ... = 6.2 cm
=> MB = 6.2 - 3 = 3.2 cm
1.5 đ
1.0 đ
1.0 đ
0.5 đ

Tuần 15 - 16 (Hình học)
Ngày soạn : 10 / 12/ 2007

chủ đề : Đờng tròn
Tiết : 1 - 2 : Liên hệ giữa đờng kính và dây cung
Sự xãc định dờng tròn
I . Mục tiêu
- Củng cố cho học sinh biết các cách xác định 1 đờng tròn; cách chứng minh các diểm
cùng thuộc đờng tròn.
- Vận dụng mối liên hệ giữa đờng kính và dây để so sánh và chứng minh các đoạn
thẳng bằng nhau.
II . Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :
22
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Sự xác định đờng tròn, cách chứng minh 1 điểm thuộc đờng tròn.
? Nêu 3 cách để xđ 1 đờng tròn.
? Cách chứng minh nhiều điểm cùng
thuộc 1 đờng tròn.
? Qua 2 diểm A, B xác định đợc mấy đ-
ờng tròn?
Hs trả lời:
* Qua 2 điểm phân biệt dẫn tới xác định
đờng tròn đờng kính AB.
* Qua 3 điểm không thẳng hàng xác
định 1 đờng tròn ngoại tiếp Tam giác
ABC.
* 1 Điểm 0 và khoảng cách r không đổi
đến (0; r)
Chứng minh cho khoảng cách từ 0 đến
các điểm bằng nhau.
Xác định vô số đờng tròn

Hoạt động 2 : Liên hệ giữa đờng kính và dây.
? Phát biểu mối liên hệ giữa đờng kính
và dây?
HS phát biểu 3 định ly ( ĐL1, ĐL2, Đl3)
Hoạt động 3 : Bài tập
Bài 1: cho tam giác ABC cân tại A, gọi I
là trung điểm của BC, hai đờng cao CE
và BD cắt nhau tại H.
a) Chứng minh D, E, B, C cùng thuộc 1
đờng tròn.
b) A, B, D, I cùng thuộc 1 đờng tròn.
c) Đờng tròn qua C, D, H, có tâm ở đâu?
- Hs làm bài vào vở.
- Gv gọi lên bảng trình bày.
Bài 2:
Cho tứ giác ABCD có
B

=
D

= 90
0
.
a) Chứng minh A, B, C, D cùng thuộc 1
đờng tròn.
b) So sánh AC và BD; Nếu AC = BD thì
tứ giác ABCD là hình gì?
a) Chứng minh cho ID = IE = 1/2BC =)
D, E, B, C


(I)
b) Gọi 0 là trung điểm AB.
C/m: A, B, D, I

(0).
c) Đờng tròn qua 3 điểm C, d, H có tâm
là trung điểm của cạnh HC là
K...--> (K).
b) AC

BD vì AC là đờng kính =>
ABCD là hình chữ nhật. ( vì là hình bình
hành có 1 góc vuông)
23
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
Bài 3:
Cho (O) Ab là đờng kính; M nằm trong
đờng tròn.
a) Nêu cách dng dây CD nhân M là tâm
điểm
b) Giả sử CD = a và CD không căt đờng
kính AB.
Kẻ AH, BK vuông góc với CD
Chứng minh MH = MK.
c) OM cắt cung CD tại N. Tính MN theo
a và AB.
a) Kẻ cát tuyến qua M và vuông góc OM
cắt đờng tròn (() ) tại C, D.
b) AHKB là hình thang vuông và chỉ ra

m là trung điểm HK
c) Tính OM =
44
22
aAB

=> MN = OM
=> MN xác định.
Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại lý thuyết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
- Làm BT 17, 18 ( SBT toán)
- Ôn : Mối liên hệ giữa đờng kính và dây.
Tuần 17 - 18 (Hình học)
Ngày soạn : 23 / 12/ 2007
chủ đề : Đờng tròn
Tiết : 3 - 4 Tiếp tuyến của đờng tròn
I . Mục tiêu
- HS nắm vững khái niệm tiếp tuyến; các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đ-
ờng tròn
- Vận dụng tính chất tiếp tuyến của đờng tròn thì vuông góc với bánm kính qua
tiếp điểm để c/m bài toán hình học
II . Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Lý thuyết
1. Định nghĩa tiếp tuyến
2. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
- HS trình bày 3 dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến
? Tiếp tuyến của đờng tròn có mối quan

- HS nêu khái niệm tiếp tuyến của (O)
+ a và (O) có một điểm chung
+ a có khoảng cách đến (O) là d thì
d = R
+ a vuông góc với bán kính OC tại C
24
Trờng THCS Xuân Hng GV thực hiện : Hoàng Văn Sơn
hệ với bán kính của đờng tròn nh thế nào
nh thế nào ?
Hoạt động 2 : Bài tập
- GV gọi HS lên bảng chữa bài tập
Bài 1. Cho tg ABC (
0
90

=
A
). Các đờng
tròn ( B, BA) và ( C, CA) cắt nhau tại D
C/m CD là tiếp tuyến của (B, BA)
Bài 2. Cho tam giác ABC cân tại A. AD
và BE là 2 đờng cao cắt nhau tại H. Vẽ
(O) có đờng kính AH
C/m
a. E
)(O

b. DE là tiếp tuyến của (O)
Bài 3. Cho đờng thẳng d và (O). Hãy
dựng tiếp tuyến với (O) sao cho:

a. song song với
b. Vuông goc với d
- GV hớng dẫn HS phân tích
Bài 1.
? C/m cho CD là tiếp tuyến của (B, BA)
ta cần c/m điều gì ?
- HS: ta cần c/m cho CD vuông góc với
bán kính BD tại D c/m
BDCBAC
=
Bài 2
OE = OH = OA ( tg AHE có OE là trung
tuyến) => E
)(O

có đờng kính AH
b. HS trình bày lờ giải trên bảng
tg BEC có ED là trung tuyến nên ED =
BD
=> tg BDE cân tai D =>
11

EB
=

OHE do
=
(
1
HOEH

cân tại O)
=>
0
21111
90
=+=+=+
HBHBOEHE
Hay
OEDEOED
=
0
90
tại E
=> DE là tt của (O)
GV chốt lại: Để c/m DE là tt ta đã chỉ ra
0
90/
=
OEDmcOEDE
Bài 3
a. HS nêu cách dựng:
- Qua O dựng đờng thẳng vuông góc với d
cắt (O) tại H và H'
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×