Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ke hoach hoat dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.09 KB, 16 trang )


PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC
Trường THCS Kim Ngọc
Cộng hòa xã hội chủ nghóa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……….o0o………
Bình Đònh, Ngày …….tháng 09 năm 2008.
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI
Năm học 2008 – 2009
Phần I : Đặc điểm tình hình năm học 2008-2009:
1. Tình hình giảng dạy của giáo viên:
-Tổng số tổ viên 19 ; nam: 04 nữ: 15 ( trong đo ùBGH: 1 ; CBGV:
18)
-Trình độ đào tạo:
Đại học: 7 =36,8%
Cao đẳng: 10 = 52,7%
Trung cấp: 2 = 10,5% (đang đi học ĐH)
+ 2 nhân viên: Thư viện , văn thư kế toán
Năng lực chuyên môn: Giỏi: 8/19 Khá: 11 /18 Trung bình: 0
Phẩm chất đạo đức: Tốt: 21/21 Khá: 0 Trung bình: 0
Hoàn cảnh gia đình: Chỗ ở: Có 10 thầy cô ở tại xã nhà, 8 thầy cô ở
khác xã, 3 thầy cô ở khác huyện.
2. Trang thiết bò phục vụ dạy học.
* Môn: Ngữ văn
- Một số chân dung các nhà văn Việt nam và thế giới xong chưa đầy
đủ, đặc biệt lớp 6 và 9 có rất ít. ( Thiết bò môn ngữ văn số lượng ít,
chưa đủ danh mục tối thiểu, cần được bổ sung thường xuyên)
* Môn: Lòch sử
- Thiết bò phục vụ dạy môn lòch sử tương đối đầy đủ gồm: Bộ đồ
phục chế dạy học lòch sử 6, hệ thống các lược đồ và bản đồ lòch sử


lớp 6, 7, 8, 9. Đóa CD và phim tiêu bản tham khảo.
* Môn: Đòa lý
- Có khá nhiều lược đồ và bản đồ đảm bảo phục vụ môn học.
* Môn: Tiếng Anh
- Đã có thiết bò dạy học tối thiểu là cassette thu- phát, đóa CD Tiêùng
anh các lớp6,7,8,9. Một số trang ảnh minh họa.( Cần được bổ sung
thường xuyên bằng nhiều hình thức)
* Sách giáo khoa có đủ, sách tham khảo còn hạn chế đặc biệt là tài
liệu bồi dưỡng học sinh giỏi cho các môn học.
3.Kết quả thực hiện kế hoạch năm học 2007 – 2008
Kết quả học tập bộ môn: Văn
Khối
SS

Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
6
150 6 4,0 37 24,7 78 52,0 29 19,3
0 0
7
145 3 2.1 37 25.5 90 62.1 15 10.3
0 0
8
176 0 0 24 13.6 121 68.6 30 17.5 1 0.57
9
155 3 1.9 35 12.6 100 64.5 17 11.0
0 0
Cộng 626 12 8.9 133 21.2 389 62.1 91 14.5 1 0.2
Kết quả học tập bộ môn: Sử
Khối

SS

Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
6
150 8 5.3 42 28.0 90 60.0 11 7.3
0 0
7
145 3 2.1 50 34.5 68 46.9 24 16.6
0 0
8
176 5 2.8 55 31.3 101 57.4 15 8.5
0 0
9
155 23 14.8 42 27.0 78 50.3 12 7.8
0 0
Cộng 626 39 8.9 189 30.2 337 53.8 62 9.9
0 0
Kết quả học tập bộ môn: Đòa
Khối
SS

Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
6
150 13 8.7 70 46.7 66 44.0 1 0.7
0 0
7
145 27 18.6 65 44.8 52 35.9 1 0.7
0 0

8
176 7 4.0 88 50.0 79 44.9 2 1.1
0 0
9
155 13 8.4 59 38.1 78 50.3 6 3.8
0 0
Cộng 626 60 8.9 282 45.0 275 43.9 10 1.6
0 0
Kết quả học tập bộ môn: Tiếng Anh
2
Khối
SS

Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
6
150 9 6.0 54 36.0 68 45.3 19 12.7
0 0
7
145 4 2.8 16 11.0 79 54.5 46 31.7
0 0
8
176 20 11.4 28 15.9 111 63.1 17 9.7
0 0
9
155 3 1.9 32 20.6 102 65.8 18 11.6
0 0
Cộng 626 36 5.8 130 20.8 360 57.5 100 16.0
0 0
* Thành tích thi đua

- Tập thể: Tổ lao động tiên tiến
- Cá nhân:
1/ Nguyễn Thò Quý: Chiến só thi đua
2/ Nguyễn Thò Ngọc Kim Vân : Tiên tiến xuất sắc
3/ Nguyễn Đức Vinh : Tiên tiến xuất sắc
4/ Nguyễn Thò Liêm: Tiên tiến xuất sắc
5/ Tạ Thò Tâm : Tiên tiến xuất sắc
6/ Phạm Văn Độ: Tiên tiến xuất sắc
- 100 % giáo viên trong tổ đạt danh hiệu lao động tiên tiến.
* Thành tích học sinh giỏi, tham gia các phong trào:
-Thành tích học sinh giỏi: Có 0 3 học sinh giỏi vòng Huyện, 01 học sinh
giỏi dự thi vòng Tỉnh
-Tham gia viết thư UPU,Thi tìm hiểu cội nguồn dân tộc, cùng các
phong trào do trường tổ chức
* Tuyển sinh vào lớp 10: Xếp thứ 13/18 trường.( Môn văn có tỷ lệ học
sinh đạt trung bình trở nên cao)
4/. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm qua :
a) Ưu điểm :
- Trong năm qua tổ đã thực hiện tốt các chỉ tiêu đề ra: Như chỉ tiêu
bộ môn đảm bảo chất lượng, số lượng học sinh giỏi tăng về giải. Đạt 08
gv giỏi vòng trường, 01 là chiến só thi đua; chỉ tiêu lao động giỏi đạt kế
hoạch.
- Lên lớp có giáo án đầy đủ và soạn giảng theo phương pháp mới,
phát huy tính tích cực của học sinh.
- Tích cực sử dụng đồ dùng dạy học.
-Tự bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn
- Thường xuyên quan tâm, giúp đỡ học sinh yếu, học sinh có hoàn
cảnh khó khăn để có biện pháp bồi dưỡng
3
- Tổ chuyên môn đoàn kết, nhất trí thực hiện kế hoạch đề ra, tích

cực thực hiện hai cuộc vận động của ngành.
b/.Tồn tại:
- Chất lượng giáo dục đại trà chưa ổn đònh. Giáo dục mũi nhọn còn
nhiều hạn chế.
- Phương pháp giảng dạy của GV trong tổ chưa đồng điều.
- Việc ứng dụng CNTT trong giảng dạy còn ít ( chỉ trong những
đợt hội giảng )
Phần II: Kế hoạch công tác năm học 2008-2009.
1/.Căn cứ để xây dựng kế hoạch:
-Căn cứ vào nhiệm vụ kế hoạch năm học của trường.
- Căn cứ vào các văn bản hướng dẫn thực hiện nhiêm vụ năm học.
-Căn cứ vào kết quả đạt được của năm học trước.
-Căn cứ vào khả năng thực tế của tổ khoa học xã hội.
2/Thuận lợi – Khó khăn
a.Thuận lợi:
- Nhà trường đã được đầu tư xây dựng cơ sở vật chất khang trang sạch
đẹp. Đủ số phòng học cho tòan trường học 2 ca. Các phòng học bộ môn
được trang bò bàn ghế, thiết bò dạy học tương đối đầy đủ.
- Được sự quan tâm của các cấp lãnh đạo của ngành giáo dục, sự quan
tâm chỉ đạo sát sao của BGH nhà trường, sự giúp đỡ nhiệt tình của đội
ngũ giáo viên trong trường và giáo viên trong tổ.
- Đội ngũ GV trong tổ phần lớn có tuổi đời còn khá trẻ, năng nổ ,
nhiệt tình trong công tác, tích cực tham gia các hoạt động của ngành,
của trường và của ban ngành đoàn the.å
- GV trong tổ được đào tạo cơ bản, có năng lực chuyên môn vững
vàng, có kỹ năng sư phạm, luôn học hỏi lẫn nhau trao dồi chuyên môn
nghiệp vụ.
- GV tích cực nhiệt tình, hỗ trợ nhau trong công tác.
- GV được phân công giảng dạy đúng theo chuyên môn ngành đào
tạo, tạo điều kiện phát huy năng lực chuyên môn.

- Nhân sự tổ đủ đảm bảo giảng dạy. Nhận thức đúng về nhiệm vụ năm
học và các cuộc vận động của ngành.
4
b/. Khó khăn
- Việc tiếp cận và sử dụng công nghệ thông tin còn nhiều hạn chế.
- GV công tác tại trường phần lớn là ở xa trường.
- GV còn trẻ nên còn thiếu kinh nghiệm trong công tác , trong
giảng dạy.
-Kinh nghiệm giáo dục học sinh cá biệt còn hạn chế, chưa nhuần
nhuyễn trong phương pháp dạy mới.
-Đa số là học sinh nghèo, sống ơ ûvùng nông thôn ,cha mẹ đi làm
thuê để kiếm sống từ đó việc học của các em giao phó cho nhà
trường , cho GVCN.
-Chưa được sự quan tâm đúng mức của PHHS đã ảnh hưởng trực
tiếp đến nhu cầu, điều kiện học tập của học sinh.
-HS chưa ý thức cao trong việc học tập ở nhà như chuẩn bò sách
giáo
khoa, đồ dùng học tập còn hạn chế.
3/. Tình hình giáo viên :
Tổ có 18 giáo viên chia thành các nhóm sau:

Nhón Văn Nhóm Sử Nhóm ngoại ngữ Nhóm Đòa,MT,ÂN
Nguyễn Quang Thành Nguyễn Thò
Ngọc Kim Vân
Nguyễn Đức Vinh Nguyễn Thò Liêm
Phạm Thò Quyết Khổng Thò
Thu Hường
Dương Hương Giang Nguyễn Thò Nga
Tạ Thò Hằng Tạ Thò Minh Trần Thò Hồng Hoa Nguyễn Văn Vụ
Nguyễn Thò Kẹo Phạm Văn Độ

Cao Thò Yên Trần Vân Anh
Tạ Thò Tâm
Hoàng TThùy Dương
4/. Chỉ tiêu phấn đấu : 2008 – 2009
a- Học sinh :
Phấn đấu tăng tỷ lệ học sinh khá giỏi lên 5 %, giảm tỷ lệ học sinh
trung bình 5% so với năm học 2007-2008 và tỷ lệ học sinh yếu kém
không quá 5%. Đối với các lớp trọng điểm (6A, 7A,8A,9A) phấn đấu
đạt chỉ tiêu: Giỏi = 30%: Khá = 65%: Trung bình = 5%. Yếu, kém
= 0%.
- Học sinh giỏi: Huyện: 6 Tỉnh:
Lớp 9: Văn 1, Đòa 1, Sử 1, Tiếng anh 1
5
Lớp 6,7,8: Văn 1 h/s trở lên, Tiếng anh 1 h/s trở lên. Kết hợp với
tổ KHTN phấn đấu có 1 học sinh đạt giỏi cả 3 môn.
- Chỉ tiêu phấn đấu chất lượng bộ môn:
Môn Văn
Khối
SS

Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
6 104
5 4,8 31 29,8 53 51,0 15 14,4 0 0
7 147
7 4,8 37 25,2 89 60,5 14 9,5 0 0
8 145
8 5,5 39 26,9 82 56,6 16 11,0 0 0
9 176
6 3,4 55 31,3 104 59,1 11 6,3 0 0

Cộn
g 572 26 4,5 162 28,3 328 57,3 56 9,8 0 0
Môn Tiếng Anh
Khối
SS

Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
6 104
9 8,7 26 25,0 57 54,8 12 11,5 0 0
7 147
10 6,8 52 35,4 75 51,0 10 6,8 0 0
8 145
8 5,5 47 32,4 78 53,8 12 8,3 0 0
9 176
10 5,7 49 27,8 108 61,4 9 5,1 0 0
Cộng 572 37 6,5 174 30,4 318 55,6 43 7,5 0 0
Môn Sử
Khối
SS

Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
6 104
10 9,6 61 58,7 31 29,8 2 1,9 0 0
7 147
15 10,2 65 44,2 57 38,8 10 6,8 0 0
8 145
16 11,0 56 38,6 63 43,4 10 6,9 0 0
9 176

16 9,1 72 40,9 80 45,5 8 4,5 0 0
Cộng 572 57
10,
0 254 44,4 231 40,4 30 5,2 0 0
Môn Đòa
Khối
SS

Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
6 104
16 15,4 53 51,0 35 33,7 0 0 0 0
7 147
21
14,
3 62 42,2 64 43,5 0 0 0 0
8 145
26 17,9 65 44,8 54 37,2 0 0 0 0
9 176
17 9,7 88 50,0 71 40,3 0 0 0 0
Cộng 572 80
14,
0 268 46,9 224 39,2 0 0 0 0
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×