ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG KHỐI A, A1
ĐỀ 019
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho các hằng số: h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s ; me= 9,1.10-31kg ; e= 1,6.10-19 C ; NA= 6,02.1023mol-1 ;
1u = 931,5 (MeV/c2) ; 1eV=1,6.10-19J; 1Ci= 3,7.1010 Bq.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Caâu 1. Sóng dừng hình thành trên sợi dây hai đầu cố định với bốn bụng sóng. Biên độ dao động tại bụng là
4cm, hai điểm dao động với biên độ 2cm gần nhau nhất cách nhau 10cm. Chiều dài của dây là
A. 0,6 m.
B. 0,3 m
C. 1,2 m
D. 2,4 m.
Caâu 2. Một vật dao động điều hòa có chiều dài quỹ đạo bằng 10cm. Ban đầu vật đang ở vị trí có động năng
bằng 0, quãng đường vật đi được tính từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi vật có thế năng cực tiểu lần thứ ba là:
A. 30cm.
B. 50cm.
C. 45cm.
D. 25cm.
Caâu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số f= 5Hz, có biên độ
thành phần 5cm và 10cm. Biết tốc độ trung bình của dao động tổng hợp trong một chu kì là 100cm/s. Hai dao
động thành phần đó
A. lệch pha nhau
2π
.
3
B. cùng pha với nhau.
C. ngược pha với nhau
D. vuông pha với nhau.
Caâu 4. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích sao cho cho bán kính quĩ đạo của electron
tăng 25 lần. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn, nguyên tử có thể phát ra tối đa bao
nhiêu vạch phổ của dãy Pasen?
A. 2 vạch
B. 10 vạch
C. 4 vạch
D. 3 vạch
Caâu 5. Giới hạn quang điện của Na tri thuộc miền nhìn thấy, giới hạn quang điện của kẽm thuộc miền tử
ngoại. Nếu chiếu đồng thời hai tấm kim loại nói trên chùm tia X thì điều kết luận nào sau đây đúng?
A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra với Na tri.
B. Hiện tượng quang điện xảy ra với cả Na tri và Kẽm.
C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra với Kẽm.
D. Không xảy ra hiện tượng quang điện với cả Na tri và Kẽm.
Caâu 6. Tia hồng ngoại và tia X có chung tính chất nào sau đây?
A. Kích thích nhiều chất phát quang.
B. Có khả năng ion hóa chất khí.
C. Không bị lệch đường đi trong từ trường.
D. Gây được hiệu ứng quang điện ở nhiều chất.
Caâu 7. Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
(H) tụ điện
π
có điện dung C thay đổi được. Mắc mạch vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz. Khi thay đổi C thì ứng với hai
10−4
10−4
giá trị của C = C1=
(F) và C = C2=
(F) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau. Giá trị
2π
3π
của R là:
A. R= 20 35 Ω
B. R=100Ω
C. R = 150Ω
D. R= 20 5 Ω
Caâu 8. Cho phản ứng nhiệt hạch: D + D → 32 He + n. Biết năng lượng toả ra khi 1 kmol Heli được tạo thành
là 1,9565.1027 MeV. So với tổng khối lượng của các hạt tương tác, tổng khối lượng của các hạt sản phẩm có giá
trị
A. lớn hơn 3,25u.
B. lớn hơn 3,49.10-3 u.
C. nhỏ hơn 3,25u.
D. nhỏ hơn 3,49.10-3 u.
Caâu 9. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4 0, đặt trong không khí. Màn chắn đặt song song với
mặt phẳng phân giác của góc chiết quang và cách mặt phẳng này 1,5m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng
kính theo phương vuông góc với mặt này. Dải quang phổ trên màn là
A. quang phổ liên tục có độ dài xấp xỉ bằng 4,4mm.
Mã đề 019, trang 1
B. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch đỏ, tím cách nhau 4,4mm
C. quang phổ chỉ có hai vạch đỏ, tím cách nhau 16,8mm.
D. quang phổ liên tục có độ dài xấp xỉ bằng 252mm
Caâu 10. Con lắc đơn có chiều dài ℓ treo ở trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều
đi lên với gia tốc có độ lớn a (a < g) thì con lắc dao động với chu kỳ T 1, còn khi thang máy chuyển động chậm
dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì dao động với chu kỳ T 2 = 2T1. Độ lớn của gia tốc a bằng
A.
1
g.
5
B.
3
g.
5
C.
2
g.
3
D.
1
g.
3
Caâu 11. Con lắc đơn có chiều dài ℓ , vật nhỏ có khối lượng m = 200g được kéo lệch khỏi phương đứng góc
α0 rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s 2. Trong quá trình dao động độ lớn lực căng cực đại và cực tiểu lần lượt là τM và
τm, ta có:
A. τM + 2τm= 6(N).
B. τM +3τm= 4(N).
C. τM + τm= 5(N).
D. τM - 2τm = 9(N).
Caâu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 4cos( ω t + π/3); (x
đo bằng (cm) ; t đo bằng (s)); khối lượng quả lắc m= 100 g. Tại thời điểm vật đang chuyển động nhanh dần theo
chiều âm và có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,2 N thì vật có gia tốc
A. -2 m/s2.
B. 4 m/s2.
C. -4 m/s2.
D. 2m/s2.
Caâu 13. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y vì:
A. Năng lượng liên kết của hạt X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y.
B. Số khối của hạt nhân X lớn hơn số khối của hạt nhân Y.
C. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối của hạt X lớn hơn của hạt Y.
D. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn nguyên tử số của hật nhân Y.
Caâu 14. Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u = U 0 cos(ωt)V, U0 không đổi, ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thì
thấy khi ω = ω0 trong mạch xảy ra cộng hưởng, cường độ dòng điện hiệu dụng là I max, còn khi ω = ω1 hoặc ω =
ω2 thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng I=
trị R của mạch điện?
A. R= 75. Ω
B. R= 50. Ω
1
1
I max . Cho L = H, ω1 − ω2 = 150π rad, tìm giá
π
5
C. R= 37,5. Ω .
D. R= 150. Ω .
Caâu 15. Mạch chọn sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L và hai tụ (C 1 // C2) thì chọn được bước sóng 25m.
Nếu điều chỉnh để mạch chỉ còn L và C 1 thì chọn được bước sóng 15m. Hỏi khi điều chỉnh để mạch chỉ còn L
và C2 thì chọn được bước sóng bao nhiêu?
A. 10 m.
B. 20 m.
C. 5m.
D. 40 m.
Caâu 16. Cơ chế phóng xạ β+ có thể là :
A. Một pozitron có sẵn trong hạt nhân bị phát ra.
B. Một prôton trong hạt nhân phóng ra một pozitron và một hạt khác để chuyển thành nơtron.
C. Một phần năng lượng liên kết hạt nhân chuyển hóa thành một pozitron.
D. Một electron của nguyên tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời nguyên tử phát ra một pôzitron.
Caâu 17. Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền
âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm (không tính âm cơ bản) mà ống này tạo ra
bằng:
A. 1m.
B. 0,8 m.
C. 3 m.
D. 0,2m
Caâu 18. Một khối chất phóng xạ A ban đầu nguyên chất. Ở thời điểm t 1 người ta thấy có 60% số hạt nhân
của mẫu bị phân rã thành chất khác. Ở thời điểm t 2 trong mẫu chỉ còn lại 5% số hạt nhân phóng xạ A chưa bị
phân rã (so với số hạt ban đầu). Chu kỳ bán rã bán rã của chất đó là
t +t
t −t
t +t
t −t
A. T = 1 2
B. T = 2 1
C. T = 1 2
D. T = 2 1
2
3
3
2
Caâu 19. Cho đoạn mạch R,L,C nối tiếp có L thay đổi được. Điều chỉnh L thì thấy, ở thời điểm điện áp hiệu
Mã đề 019, trang 2
dụng UR đạt giá trị cực đại thì URmax = 2UL. Hỏi ở thời điểm điện áp hiệu dụng UL đạt cực đại thì tỉ số
U L max
U R max
bằng bao nhiêu?
A.
5
2
B.
5
C. 2
D.
2
5
Caâu 20. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của trường điện từ do một điện tích điểm dao
động điều hòa tạo ra thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
B. Véctơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ luôn cùng phương và cùng độ lớn.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha.
D. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng chu kì.
Caâu 21. Hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ điện C và một cuộn cảm thuần L được mắc vào 2 cực
của một máy phát điện xoay chiều một pha (điện trở các cuộn dây trong máy phát không đáng kể). Khi rôto của
máy quay đều với tốc độ 600 vòng/phút thì Z C= 3ZL và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I, hỏi khi
rôto của máy quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ là bao
nhiêu?
A. 0,5I
B. 2I
C. .8I
D. 4I
Caâu 22. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
B. Siêu âm là âm thanh truyền đi với tốc độ ánh sáng.
C. Hạ âm có tần số lớn hơn 16kHz.
D. Âm thanh có thể truyền được trong chân không.
Caâu 23. Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
B. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện
C. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. một quang điện trở được chiếu sáng để trở thành một máy phát điện
Caâu 24. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hyđrô, cho biết tần số hai vạch đầu tiên của dãy Lai man là
2,45.1015 Hz và 2,91.1015 Hz. Hãy tìm tần số của vạch đỏ trong dãy Ban me?
A. 5,36.1015 Hz
B. 7,1295.1030 Hz
C. 0,46.1015 Hz.
D. 15,5.1015 Hz
Caâu 25. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 400 vòng, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ
góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều. Trục quay vuông góc với các đường sức từ. Biết từ thông cực đại
qua mỗi vòng của khung có giá trị Φ 0= 10mWb, chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
dây lập với vectơ cảm ứng từ một góc 600. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung:
π
π
A. e = 3, 2 π cos(8πt − )(V)
B. e = 3, 2πsin(8πt + )(V)
6
6
π
π
C. e = 32π cos(8πt − )(V)
D. e = 32πsin(8πt + )(V)
3
3
Caâu 26. Mạch điện xoay chiều ba pha có điện áp dây Ud, ba tải giống hệt nhau mắc hình tam giác. Nếu ba
tải chuyển sang mắc hình sao thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi tải sẽ
A. bằng 0
B. giảm 3 lần
C. tăng 3 lần
D. tăng 3 lần
Caâu 27. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S 1 và S2 là 1mm, khoảng
cách
từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ ( μm ) thì khoảng
vân đo được là 0,7mm. Nếu chiếu sáng hai khe bằng đơn sắc có bước sóng λ ’= λ - 0,2 μm thì khoảng vân sẽ
là:
A. 1mm.
B. 0,9mm.
C. 0,5mm
D. 1,5mm.
Caâu 28. Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2sin100πt (A) chạy qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển
qua tiết diện của dây dẫn trong khoảng từ t1 = 0 s đến t2 = 0,23 s là
Mã đề 019, trang 3
4
6
3
C
C.
C
D.
C
100π
100π
100π
Caâu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm
và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm
lần lượt là 6,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, ta quan sát được bao nhiêu vân sáng có màu của đơn sắc λ2?
A. 24.
B. 32.
C. 8.
D. 16.
Caâu 30. Mạch dao động LC thực hiện dao động điều hòa với chu kì T và điện tích cực đại của tụ điện là q0.
Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường đến khi năng
q2
lượng điện trường có giá trị 0 là 10-8s. Chu kì của dao động điện từ trong mạch là
4C
A. 8.10-8s
B. 2.10-8s
C. 10-8s
D. 4.10-8s
Caâu 31. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g, tích điện q = 20 µC và lò xo có độ
cứng 10 N/m. Khi vật đang qua vị trí cân bằng với vận tốc 20 3 cm/s theo chiều dương trên mặt bàn nhẵn
cách điện thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian xung quanh. Biết điện trường cùng chiều
dương của trục tọa độ và có cường độ E= 10 4V/m. Tính năng lượng dao động của con lắc sau khi xuất hiện điện
trường.
A. 6.10-3(J).
B. 8.10-3(J).
C. 4.10-3(J).
D. 2.10-3(J)
Caâu 32. Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12 V.
Tại thời điểm điện tích giữa hai bản tụ có giá trị q = 6.10 -9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 3 3 mA.
Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là
A. 2.104 rad/s.
B. 25.105 rad/s.
C. 106 rad/s.
D. 5.105 rad/s.
Caâu 33. Một trạm điện cần truyền tải điện năng đi xa. Nếu hiệu điện thế trạm phát là U 1 = 5(kV) thì hiệu
suất tải điện là 80%. Nếu dùng một máy biến áp để tăng hiệu điện thế trạm phát lên U 2 = 10(kV) thì hiệu suất tải
điện khi đó là:
A. 90%
B. 95%
C. 92%
D. 85%
Caâu 34. Người ta hoà một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ 15O (chu kỳ bán rã T= 120s ) có độ
phóng xạ bằng 1,5mCi vào một bình nước rồi liên tục khuấy đều. Sau 1 phút, người ta lấy ra 5mm 3 nước trong
bình đó thì đo được độ phóng xạ là 1560 phân rã/phút. Thể tích nước trong bình đó bằng xấp xỉ bằng:
A. 5,3 lít
B. 6,25 lít
C. 2,6 lít
D. 7,5 lít
Caâu 35. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4
μm ≤ λ ≤ 0,75 μm). Biết miền chồng nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 là 0,36mm. Hãy tìm độ
rộng của quang phổ giao thoa bậc 1?
A. 0,21 mm.
B. 0,18 mm.
C. 0,42 mm
D. 0,24 mm.
Caâu 36. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 7,32.10 -11m. Bỏ qua động năng ban đầu
của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 16,6kV.
B. 21,5 kV.
C. 20,00 kV.
D. 17kV
A. 0.
B.
210
210
210
Caâu 37. Bitmut 83 Bi là chất phóng xạ. Hỏi Bitmut 83 Bi phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni 84 Po ?
A. Pôzitrôn.
B. Nơtrôn.
C. Electrôn.
D. Prôtôn.
Caâu 38. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S 1, S2 cách nhau 8cm dao động theo phương trình
u = a cos 20πt (mm). Biết biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền, điểm gần nhất cùng pha với các nguồn
nằm trên đường trung trực của S1S2 cách trung điểm O của S1S2 đoạn 3 cm. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 50 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 30 cm/s
D. 20 cm/s.
π
Caâu 39. Đặt điện áp u = 120 2 cos(100πt + ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp
4
với
điện trở thuần thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 60 2 V. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu tụ điện
là
Mã đề 019, trang 4
A. uC = 120sin(100πt) (V).
B. uC = 120cos(100πt ) (V).
π
π
C. uC = 60 2 cos(100πt + ) (V).
D. uC = 60 2 sin(100πt + ) (V).
4
2
Caâu 40. Vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn có tần số bằng đúng tần số dao
động riêng của hệ. Khi đó nếu ta
A. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì giảm.
B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng.
C. tăng độ lớn lực ma sát thì tần số giảm.
D. giảm độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu].
Theo chương trình Chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)
Caâu 41. Một lăng kính thuỷ tinh có A = 40 0. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm tập hợp 3 tia: đỏ, lục,
tím đến mặt AB theo phương vuông góc với AB. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia tím n t = 2 . Hỏi các
tia có thể ló ra khỏi mặt AC gồm những màu nào?
A. cả 3 bức xạ đó
B. chỉ đỏ và lục
C. chỉ có tia tím
D. chỉ lục và tím
Caâu 42. Một con lắc lò xo có thể dao động điều hòa trên một mặt phẳng ngang. Khi chuyển động qua vị trí
cân bằng thì vật có tốc độ 20π (cm/s). Biết chiều dài quĩ đạo là 10cm. Tần số dao động của con lắc có giá trị
A. 1 Hz
B. 3 Hz
C. 2 Hz
D. 4 Hz
Caâu 43. Một chất lỏng khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng λ = 0,48μm thì phát ra ánh sáng có bước
sóng λ’= 0,64μm. Biết tỉ số giữa công suất phát quang và công suất kích thích là 50%, số phôtôn của ánh sánh
kích thích chiếu đến trong 1s là 2.1010 ( hạt ). Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là:
A. 1,5.1010
B. 1,2.1012
C. 2,4.1011
D. (4 / 3) .1010
Caâu 44. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật treo cân bằng thì lò xo giãn 1,5 3 cm. Kích thích cho
vật dao động tự do theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3cm thì trong một chu kỳ dao động T, thời gian lò
xo giãn là:
T
5T
2T
T
A. .
B.
C.
.
D. .
6
6
3
3
Caâu 45. Một mạch dao động LC gồm tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Để dao động trong
mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện U 0 thì mỗi giây phải cung cấp cho mạch một năng lượng
bằng
A.
r.CL
2U 02
B.
r.CU 02
2L
C.
2L
r.CU 02
D.
2r.LCU 20
Caâu 46. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu ra xung quanh, môi trường không hấp thụ
âm. Tại điểm M cách nguồn một khoảng 2m có mức cường độ âm là L= 80dB. Cho cường độ âm chuẩn I 0= 1012
W/m2 , công suất phát âm của nguồn có giá trị là:
A. 5,03mW
B. 8 π .10 −4 W
C. 2,51mW
D. 1,6 π .10 −4 W
Caâu 47. Chọn câu sai: Khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và chu kì của sóng âm và sóng ánh sáng đều không đổi.
B. năng lượng của sóng âm và sóng ánh sáng đều bị giảm.
C. bước sóng của sóng âm giảm còn bước sóng của ánh sáng tăng.
D. sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt phân cách giữa không khí và nước.
Caâu 48. Trong các loại hạt sơ cấp: Phôtôn, Mêzon, lepton và Barion, pôzitron thuộc loại nào?
A. Mêzon
B. Leptôn
C. Barion
D. phôtôn
3
Caâu 49. . Số nơtrôn có trong 1,5g hạt nhân Tri ti 1T là :
A. 3,01.1023
B. 9,031023
C. 6,02.1023
D. 4,515.1023
Caâu 50. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, với R có giá trị
thay đổi được. Khi R có giá trị R 1 = 25Ω hoặc R2 = 75Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P. Hệ số
công suất ứng với hai trị số điện trở trên là
Mã đề 019, trang 5
A.
3
3
và
B. 0,5 và
3
3
C.
3
3
và
3
2
D. 0,5 và
----------------------------------- HEÁT -----------------------------------
3
2
GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn Vật Lí - MÃ ĐỀ 019.
λ
Câu 1: Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định với 4 bụng sóng ⇒ l = 4 = 2 λ .
2
λ
Biên độ của bụng sóng Ab= 4cm ⇒ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có A= 2cm là
6
λ
⇒ = 10cm= 0,1m hay λ =0,6m
6
Vậy l = 1,2m → Chọn C.
Câu 2: Chiều dài quỹ đạo 10cm ⇒ A= 5cm.
Ban đầu Wđ= 0 → vật đang ở vị trí biên.
Lần thứ 3 vật có thế năng cực tiểu (x= 0)
Thì vật đi được quãng đường S= 5A= 25cm.
⇒ Chọn D.
Câu 3: Vmax= Aω ⇒ A= 5cm.
A1= 10cm; A2= 5cm ⇒ A= A1 - A2
⇒ Hai dao động ngược pha. → Chọn A.
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: C1 và C2 mạch có cùng trị số điện áp hiệu dụng UC. ⇒ Giá trị C để có UCmax thỏa màn:
C1 + C 2 5.10−4
=
F
C=
2
12π
2
2
Z = R + ZL ; Z = 100Ω
L
C
ZL
⇒ R= 20 35 Ω; → Chọn A.
Câu 8: Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được n Heli : W= n.NA. ∆ E ⇒ ∆ E= 3,25 MeV..
Phản ứng tỏa năng lượng nên tổng khối lượng các hạt sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt tương tác.
∆ m=
∆E
= 3,49.10-3 u. → Chọn D.
931,5
Câu 9: ∆ x = A(n t − n d )l = 4,4mm → Chọn C
Câu 10: Gọi g’ là gia tốc hiệu dụng trong thang máy chuyển động. ⇒ Thang máy đi lên nhanh dần đều:
g1' = g − a ; còn khi thang máy đi lên chậm dần đều: g '2 = g + a .
T
g1'
g−a
2
= ' =
g2
g + a ⇒ a = 0,6g → Chọn B
T1
T2 = 2T1
Câu 11: τm = mgcosα0 ; τM = mg(3 - 2cosα0)
⇒ τM = 3mg- 2τm hay ⇒ τM + 2τm = 3mg= 6(N).
→ Chọn A
Mã đề 019, trang 6
Câu 12: f = m a ⇒ a = 2m/s2
Vật chuyển động nhanh dần có v< 0 ⇒ a< 0
⇒ a= -2m/s2 → Chọn A.
Câu 13: C
Câu 14: ω1 , ω2 mạch có cùng công suất P
1
1
= ZC1
⇒ Lω2 =
Cω1
LC
U
U
I
=
Từ I= max ⇒
R 2 + (ZL2 − ZC2 )2 R 5
5
⇒ ω1.ω2 =
⇒ R 2 + (ZL2 − ZC2 ) 2 = R 5
ZL2 − ZC2 L(ω2 − ω1 )
=
2
2
→
Thay số ta được R= 75 Ω
Chọn A
⇒R=
Câu 15:
Gọi λ , λ1 , λ 2 lần lượt là buwowcssongs cộng hưởng của mạch (L,C1//C2); (L,C1) và (L,C2). Khi đó ta
có: λ 2 = λ12 + λ 22 ⇒ λ 2 =
→ Chọn B.
λ 2 − λ12 =20m
Câu 16: B
Câu 17: λ =
v
v
=
; (m = 1,3,5,7....)
f mf 0
m= 1 → âm cơ bản
m= 3 ⇒ λ =
336
= 1m → Chọn A
3.112
Câu 18: Gọi N0 là số hạt nhân phóng xạ A ban đầu có trong mẫu.
Tại thời điểm t1 ta có N1= 40% N0
Tại thời điểm t1 ta có N2= 5% N0
t −t
−( 2 )
N2
1
t −t
=2 T = ⇒ 2 1 =3
N1
8
T
⇒T=
t 2 − t1
→ Chon B
3
R = 2Z L
Câu 19: L thay đổi để URmax= 2UL ⇒
= 2Z C
U R max = U
(1)
L thay đổi để ULmax thì:
ULmax=
U
R
2
2
R + ZC (2)
U
Từ (1) và (2) ⇒ ULmax= R max 5
2
Mã đề 019, trang 7
hay
U Lmax
U R max
=
5
2
→ Chọn A
Câu 20: D
Câu 21:
Khi f= 600Hz thì điện áp hai đầu mạch là U, tổng trở Z= ZC- ZL= 3ZL- ZL= 2ZL.Cường độ dòng điện
hiệu dụng I=
U
Z
=
U
2Z L
(1)
Khi f’= 1200Hz thì điện áp hai đầu mạch là 2U; ZL’= 2 ZL ; ZC-‘=
ZC.’= 0,5ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng I’=
U'
Z'
Từ (1) và )2) ⇒ I’= 8I → Chọn C
Câu 22: A
Câu 23: C
Câu 24: C
Câu 25: e= E0 cos( ωt + ϕe ) ; Trong đó
=
2U
0, 5Z L
=
4U
ZL
ZC
= 1,5ZL. Tổng trở - Z’= ZL’2
(2)
E 0 = NΦ 0 2πf = 32π(V)
π
π
r r
ϕe = (n.B) t =0 − = −
2
6
π
⇒ e= 32π cos( (8πt − )
6
π
hay e= 32π sin (8πt + ) → Chọn C
3
Câu 26: B
Câu 27: Ta cá i=
Dλ
a
⇒λ=
λ ' = λ − 0, 2 = 0, 5µm ⇒ i ' =
→ Chọn C
ai
D
Dλ '
a
= 0, 7µm
= 0, 5mm
Câu 28: Cường độ dòng điện tức thời qua mạch
⇒ q= 0 ∫ 0,23 (2 sin100 πt)dt
⇒q =
→
2
100 π
Chọn B
0.23
cos100 πt 0
=
4
100 π
i= i =
dq
⇒ dq= i.dt ⇒ điện lượng q= ∫ i.dt
dt
C
Câu 29:
Dλ
2 = 1, 2 mm
Khoảng vân của λ 2 là i 2 =
a
λ
λ
Vân sáng 1 trùng vân sáng 2 khi:
Mã đề 019, trang 8
k1 λ 2 600 4
=
=
= ; (k1,k2 nguyên)
k 2 λ1 450 3
Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai vân trùng
i trùng = 3i 2 = 3.1,3 = 3,6 mm
M và N ở hai phía vân trung tâm nên số vân sáng λ 2 trên MN thỏa mãn:
−6, 5
1, 2
p k2 p
22
1, 2
⇒ k 2 = −6; −5;..;0;1;...;19 ( 24 vân sáng λ 2 )
Số vân sáng trùng nhau giữa λ1 và λ 2 trên MN thỏa mãn::
⇒ k = −1;0;1;...;6 ( 8 vân sáng trùng)
Số vân sáng λ 2 thực tế quan sát được trên MN
N2= 24 - 8= 16 → Chọn D
q 02
Câu 30: Ta có WL= WC=
.
4C
q2
Khoảng thời gian giữa haai lần WC= 0 = WL liên tiếp là
4C
→ Chọn D.
1
4
−6, 5
3, 6
T⇒
Câu 31: Tần số góc của dao động riêng của con lắc lò xo ω =
1
4
k
m
pkp
22
3, 6
-8
-8
T = 10 s ⇒ T=4.10 s
= 10 rad/s
Vị trí cân bằng mới của con lắc trong điện trường song song với phương ngang của con lắc cách vị trí
cân bằng cũ đoạn
x=
qE
k
= 0, 02m = 2cm
v
2
2
Biên độ dao động mới của con lắc trong điện trường: A= x 2 +
2 = 2 +
ω
Cơ năng W=
Câu 32:
Áp dụng
(20 3)
2
10
2
= 4cm
1 2
kA = 8.10−3 J → Chọn B.
2
2
1 2
2 1q
−9
CU 0 =
+ Li ⇒ C = 10 F
2
2 C
2
1
Tần số góc ω =
1
= 5.10−4 rad/s → Chọn D
LC
Câu 33:
Với điện áp U1= 5KV hiệu suất truyền tải điện
H= 1-
∆P1
P
= 80% ⇒
∆P1
P
= 20%
Với điện áp U2= 10KV= 2U1 ⇒
Hiệu suất truyền tải H2= 1 −
∆P2
P
∆P2
P
=
1 ∆P1 1
= 20% = 5%
4 P
4
= 95%
Mã đề 019, trang 9
→ Chọn B
Câu 34:
Độ phóng xạ ban đầu H0= 1,5.10-3.3,7.1010 Bq
Độ phóng xạ sau 1 phút H= V.5.1560 phân rã/phút= 130 Bq
−t
Áp dụng H= H .2 T ⇒ 130V = 5, 55.107
0
⇒ V= 7500cm3= 7,5 lít → Chọn D
Câu 35:
Độ rộng của quang phổ bậc 1:
∆x =
D
a
(λ Đ − λ T )
Miền chồng nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3:
∆x ' =
⇒
⇒
D
(2λ Đ − 3λ T )
a
(λ Đ − λ T )
(λ Đ − λ T )
∆x
=
⇒ ∆x =
∆x '
∆x ' (2λ − 3λ )
(2
λ
−
3
λ
)
Đ
T
Đ
T
∆x = 0,42mm → Chọn C
Câu 36:
hc
λ min
= eU AK ⇒
U AK
=
hc
3
= 17.10 V
eλ min
→ Chọn D
Câu 37: C
Câu 38: Gọi M là điểm thuộc trung trực của S1S2 và dao động cùng pha với hai nguồn ⇒ Khoảng cách từ
M đến S1 thỏa mãn d= k λ
M
M gần trung điểm O của S1S2
d
3
nhất ⇒ d= λ ;
H vẽ ⇒ d= 32 + 4 2 = 5cm
S2
S1 4 O
Vậy λ = 5cm và v= λ f= 50cm/s → Chọn A
Câu 39: Từ giãn đồ véc tơ ta có:
2
2
U 0C = U 0 − U 0R
⇒ U0C= 120V
ϕuC
= ϕu
−
i
O
π
π
4
r
U
r
UC
4
=0
Vậy uC= 120cos(100πt ) V → Chọn B
Câu 40: D
Câu 41: Ta có: Sin ighT=
1
nT
=
1
2
⇒ ighT = 450
Do nT> nL >nĐ nên ighT< ighL < ighĐ
Tia tới vuông góc mặt bên thứ nhất nên ở mặt bên thứ hai ta có rT= rL= rĐ= A= 400< igh ⇒ cả 3 tia sáng
đều ló khỏi mặt bên thứ 2 của lăng kính → Chọn A
Câu 42: Chiều dài quỹ đạo 10cm ⇒ A= 5cm
Khi vật qua VTCB thì v = vmax= A.2 π f
⇒ f= 2Hz → Chọn C
Mã đề 019, trang 10
Câu 43: P’= 50% P
hc
⇒ n'
λ'
=
1
2
n
hc
λ
⇒ n' =
n λ'
2 λ
=
4
3
10
.10
→ Chọn D
Câu 44: Chọn trục ox thẳng đứng, hướng xuống,vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Tong nửa chu kì khoảng thời
gian lò xo bị giãn là lúc con lắc đi từ li độ x= - ∆l = -1,5 3 cm đến li độ x= 3cm= A
Khoảng thời gian này là ∆t =
5
12
T.
5
Vậy thời gian lò xo giãn trong mỗi chu kì là T
6
→ Chọn B
Câu 45: B
Câu 46: L= 10 log
I=
P
4 πr
I
I0
4
= 80 ⇒ I = 10 W/m2
2
−3
2 ⇒ P = I.4 πr = 5, 03.10
→ Chọn A
Câu 47: C
Câu 48: B
Câu 49: C
Câu 50: Với hai trị số R1 và R2 mạch có cùng P ⇒ R1R2= (ZL-ZC)2
cosϕ1 =
R1
2
2
R1 + (Z L − ZC )
⇒ cosϕ1 =
R1
=
R1 + R 2
R
=
2
R1
2
R1 + R1R 2
25
25 + 75
75
= 0, 5
3
2
=
=
Và cosϕ 2 =
R1 + R 2
25 + 75
2
→ Chọn D
Mã đề 019, trang 11