Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

25 đề sưu tầm thi thử THPT Quốc gia môn vật lý (cớ lời giải chi tiết năm 2014) (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.84 KB, 17 trang )

ĐỀ THI THỬ SƯ PHẠM LẦN 5 – 2014- ĐỀ 151
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách từ
màn đến hai khe là D. Bước sóng ánh sáng trong chân không là
λ
. Khi thực hiện giao thoa trong chất
lỏng có chiết suất n, khoảng vân là
A.
n D
a
λ
B.
a
nD
λ
C.
aD
n
λ
D.
D
na
λ
Giải: Gọi

là bước sóng ánh sáng trong môi trường có chiết suất n.
'
n
λ
λ =
.
=> Khoảng vân: i=


'D
a
λ
=
D
an
λ
. Chọn D
Câu 2: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gamma là
A. Rơn –ghen B. gamma C. hồng ngoại D. tử ngoại
Giải: Thang sóng điện từ: tia có bước sóng càng ngắn là tia gamma nên tần số lớn nhất .Chọn B
Câu 3: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần
R 20= Ω
mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai dầu
mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai dầu cuộn dây là
d
U 90V=
. Dòng điện trong mạch lệch pha
6
π
so với u và lệch pha
3
π
so với
d
u
. Công suất tiêu thụ của
mạch bằng
A. 900W B. 346,5W C. 405W D. 607,5W
Giải:

( )
2 2 2
45 45 3
3 3
1
6
2 2
6
155 884 607 5
r d L d
R r M
R d m d m
m
U U .cos V ;U U .SIN V
U U U .cos
U U U U .U .cos ( )
U , V P , W
π π
π
π
= = = =
+ =
= + +
= => =
Chọn D
Câu 4: Tính chất giống nhau giữa tia Rơn-ghen và tia tử ngoại là
A. đều bị lệch trong điện trường B. làm phát quang một số chất
C. đều bị lệch trong từ trường D. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước.
Chọn B
Câu 5: Mắc nối tiếp một động cơ điện với một cuộn dây thành một đoạn mạch rồi mắc hai đầu đoạn

mạch đó vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 444V. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị
hiệu dụng 125V và sớm pha hơn dòng điện
3
π
. Điện áp giữa hai đầu động cơ sớm pha hơn cường độ dòng
điện trong mạch
6
π
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu động cơ có giá trị gần nhất so với giá trị nào sau đây?
A. 331V B. 341V C. 311V D. 220V
Giải:
[ ]
VU
UUU
X
xXm
326,331
2
6
cos 2125125
222
=
++=
π
Chọn A
Câu 6: Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hidro là
n
2
13,6
E eV

n
= −
với
n 1,2,3,
=
.
Một electron có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hidro đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản.
Sau va chạm, nguyên tử hidro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của
electron còn lại là
A. 10,2 eV B. 1,2 eV B. 2,2 eV D. 3,4 eV
Giải:
eVWd 2,22,104,12 =−=
Chọn C
Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 5 cm và 3 cm. Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động đó là
A. 6 cm B. 1,5 cm C. 10 cm D. 9 cm
Giải: /A1-A2/ ≤ A≤ A1+A2 => Chọn A
Câu 8: Tại hai điểm A và B cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình
( )
1
u a cos 100 t mm= π

( )
2
u bcos t / 2= ω + π
mm. Vận tốc truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên
đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
A. 23 B. 26 C. 25 D. 24

Giải:
75,1125,12
25.025.0
2121
≤≤−
−≤≤−

k
ss
k
ss
λλ
Có 24 giá trị .
Chọn D
Câu 9: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá
trị
1
C 10pF=
đến
2
C 370pF=
tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ
o
0
đến
o
180
. Tụ điện
được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm
L 2 H

= µ
để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu
được sóng điện từ có bước sóng 18,84m thì phải xoay tụ ở vị trí với góc quay bằng
A.
o
40
B.
o
30
C.
o
60
D.
o
20
Giải:
o
x
x
kCC
FC
20min
10.5
11
=→+=
=

αα
Chọn D
Câu 10: Cho mạch RLC nối tiếp với R là biến trở. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định

u U 2 cos t
= ω
(
V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị
1
R R 45= = Ω
hoặc
2
R R 80= = Ω

thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị của
1
R
,
2
R
lần lượt

A. 0,6 và 0,8 B. 0,5 và 1,0 C. 0,5 và 0,8 D. 0,8 và 0,6
Giải:
( )
2
1 2
1 2
1 2
0 6 0 8
L C
R .R Z Z
R R
cos , ; cos ,

Z Z
ϕ ϕ
= −
= = = =
Chọn A
Câu 11: Có một mẫu 100g chất phóng xạ
131
53
I
. Biết sau 24 ngày đêm. Lượng chất đó chỉ còn lại một phần
tám khối lượng ban đầu. Độ phóng xạ ban dầu của mẫu phóng xạ là
A.
17
4,61.10 Bq
B.
17
1,25.10 Bq
C.
17
1,60.10 Bq
D.
16
4,61.10 Bq
Chọn A
Câu 12: Sóng điện từ là
A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi
B. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở
mọi thời điểm
C. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số
D. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số

Chọn B
Câu 13: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp có tần số f. Biết cường độ dòng điện sớm
pha
/ 4
π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị điện dung C của tụ điện tính theo độ tự cảm L và điện
trở R là
A.
( )
1
C
f 2 fL R
=
π π −
B.
( )
1
C
2 f 2 fL R
=
π π −
C.
( )
1
C
f 2 fL R
=
π π +
D.
( )

1
C
2 f 2 fL R
=
π π +
Giải:
1
4
L C
C L C L
Z Z
tan R Z Z Z R Z
R
π

− = = − => = − => = +


1 1 1
2 2 2
C L
C
Z f ( Z R) f ( fL R )
ω π π π
=> = = =
+ +
. Chọn D
Câu 14: Đặt điện áp
0
u U cos t= ω

vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây( có điện trở) mắc nối tiếp
với tụ điện có điện dung thay đổi dược. Điều chỉnh điện dung của tụ để công suất tiêu thụ của đoạn mạch
AB cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng
0
2U
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
bằng
A.
0
0,75 2U
B.
0
4 2U
C.
0
1,5 2U
D.
0
2U
Giải: Cộng hưởng:
2
2 2 2
0
0
2 4 3 1 5 2
2
2 2
O O
L C O R Cd R L O
U U U

U U U U U U U U U , U= = => = = => = + = + = =
Chọn C.
Câu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng M có khối lượng 1 kg, dao động điều hòa với
biên độ 12,5 cm theo phương thẳng đứng. Khi M xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng
500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6m/s tới dính chặt vào M. Lấy g = 10m/s2 .Sau
va chạm hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là
A. 20 cm B.
5 13
cm C. 21,3 cm D.
10 3
cm
Giải:
1
1 2
0 5 6 1 10
2 0 05 5
0 5 1 200
/
o
m .v
, * mg *
v m / s.; l , m cm
m m , K
= = = ∆ = = = =
+ +

2
2 2
2 2
2

0 5 1 10
0 075 7 5
200
200 20 3 200
1 0 5 3 1 5
200 1 5
12 5 2 5 100 300 20
200
/
( m' m)g ( , )*
l' , m , cm;
K
k
' Rad / s '
m m' , ,
v' * ,
A x ( , , ) cm
'
ω ω
ω
+ +
∆ = = = =
= = = => = =>
+ +
= + = − + = + =
Chọn A.
Câu 16: Hạt nhân
210
84
Po

là chất phóng xạ phát ra tia
α
và biến đổi thành hạt nhân Chì (Pb). Tại thời điểm
t, tỉ lệ giữa số hạt nhân Chì và số hạt Po là 5, vậy tại thời điểm này, tỉ lệ khối lượng hạt nhân Chì và khối
lượng hạt Po là
A. 5,097 B. 0,204 C. 4,905 D. 0,196
Giải:
905,45 =→=

po
c
m
m
N
N
Chọn C.
Câu 17: Gọi
t

là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần ( e là cơ số
của loga tự nhiên với
ln e 1
=
), T là chu kì bán rã của chất phóng xạ. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
ln 2
t
T
∆ =
B.

∆ =
T
t
ln 2
C.
∆ =
T
t
2ln 2
D.
2T
t
ln 2
∆ =
Giải:
0 0 0 0
2 2
2
1
2
2
t ln ln
.t . t
T T T
N N N N
ln T
N . t t
e T ln
e e


= = → = => ∆ = => ∆ =
Chọn B.
Câu 18: Một nguồn S phát sóng âm đẳng hướng trong không gian. Ba điểm S, A và B trên phương truyền
sóng (A, B cùng phía so với S và
AB 100m
=
). Điểm M là trung điểm AB và cách S 70m có mức cường
độ âm là 60dB. Biết tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s; coi môi trường không hấp thụ âm,
cường độ âm chuẩn là I
0
=
12 2
10 W / m

. Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt
cầu tâm S qua A và B là
A. 36,2 mJ B. 57,7 mJ C. 4,5 mJ D. 18,1 mJ
Giải:
7 2
1 2
55 33 3 4 10
1 6
17 17
0 0617 18 1
B B
A B
B. B
L , dB; I , . W / m
R R
t ;t

v v
P I S , W W , mJ

= =
= = = =
= = → ∆ =
Chọn D.
Câu 19: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau 1,2mm. Màn quan sát cách hai khe
1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 760 nm. Tại điểm M cách vân
trắng chính giữa 5mm có bao nhiêu tia đơn sắc cho vân tối?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Giải:
5,96,4 ≤≤ k
=> K= 5;6;7;8;9
Chọn A.
Câu 20: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chiều dài lò xo biến thiên từ 52 cm đến 64 cm.
Thời gian ngắn nhất để chiều dài lò xo giảm từ 64 cm xuống còn 61 cm là 0,3 s. Thời gian ngắn nhất để
chiều dài lò xo tăng từ 55 cm đến 58 cm là
A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,45 s D. 0,6 s
Giải:
64 52 12
6
2 2 2
max min
l l
A cm


= = = =


-Thời gian ngắn nhất để chiều dài lò xo giảm từ 64 cm xuống còn 61 cm là từ A đến A/2 ứng góc quay
π/3,
hay:
0 3 1 8
6
T
, s T , s= => =
.
-Thời gian ngắn nhất để chiều dài lò xo tăng tăng 55 cm đến 58 cm là từ -A/2 đến 0 là ứng góc quay
π/6, Hay ứng với thời gian là:
1 8
0 15
12 12
T ,
, s= =
Chọn B.
Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng vàng có bước sóng 600 nm thì
trên một đoạn MN ( vuông góc với hệ vân và đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm) của màn quan sát,
người ta thấy có 9 vân sáng ( tại M và N là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 480 nm thì trên
đoạn MN quan sát được số vân sáng là
A. 11 B. 12 C. 10 D. 13
Giải: Ta có: 8.0,6= x.0,48 -> X=10 -> 11 vân sáng.Chọn A.
Câu 22: Mạch chọn sóng của một máy thu thuanh gồm cuộn thuần cảm

=
4
L 1,5.10 H
và tụ điện có điện
dung thay đổi từ 0,19pF đến 18,78pF. Máy thu thanh bắt được
A. sóng cực ngắn B. sóng dài C. sóng trung D. sóng ngắn

Giải:
8 4 12
1
2 3 10 2 1 5 10 0 19 10 10 06
min
c LC . , . . , . , m
λ π π
− −
= = =

8 4 12
2
2 3 10 2 1 5 10 18 78 10 100 04
max
c LC . , . . , . , m
λ π π
− −
= = =
Chọn D.
Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 2 cặp cực, roto của nó có thể quay với tốc độ 30
vòng/s. Máy phát thứ 2 có 6 cặp cực. Để tần số dòng điện do 2 máy phát ra bằng nhau thì tốc độ quay của
roto máy thứ hai là
A. 1200 vòng/phút B. 150 vòng/phút C. 600 vòng/phút D. 300
vòng/phút
Giải:
1
1 2 1 1 2 2 2 1
2
2
30 60 600

6
p
f f n p n p n n * vong / p
p
= → = => = = =
Chọn C.
Câu 24: Một con lắc đơn có quả nặng được tích điện. Khi đặt trong điện trường đều có đường sức nằm
ngang, ở trị trí cân bằng, dây treo con lắc lệch góc
o
30
so với phương thẳng đứng; khi đó chu kì dao động
nhỏ của con lắc là T. Nếu quả cầu không tích điện thì chu kì dao động của con lắc là
A.
3
T
2
B.
2
T
3
C.
2
T
3
D.
3
T
2
Giải:
3 2

30 2
3
/ /
g
g g g T ' T.
cos
= → = => =
Chọn C.
Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ thị biểu diễn tự biến thiên của vận tốc theo li độ là đường elip
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
C. Đồ thị biểu diễn biến thiên của lực kéo về theo li độ là đường hình sin
D. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ là đường tròn
Chọn A.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa theo Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp (gần
nhau nhất ) là 1,75s và 2,50s kể từ thời điểm đầu. Tốc độ trung bình giữa hai thời điểm đó là 32 cm/s. Tọa
độ ban đầu của chất điểm tại thời điểm t= 0 là
A.
6cm
±
B.
4cm
±
C.
4 3
±
cm D.
2
±
cm

Giải:Vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là T/2:
2 50 1 75 0 75 1 5
2
T
, , , s T , s
= − = => =


1 75 1 75 7
1 5 6 6
, , T
T T
T ,
= = = +


2 32 0 75 24 12
TB.
S A v * t * , cm A cm
= = = = => =
Ta có từ biên đến vị trí x với thời gian là T/6 ứng góc π/3 ta có:
12
6
3 2 2
A
/ x/ Acos cm
π
= = = =
.


Chọn A.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia
α
ion hóa không khí rất mạnh
B. Tia
α
có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa ung thư
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia
α
bị lệch về phía bản âm
D. Tia
α
là dòng các hạt nhân nguyên tử Heli
4
2
He
Chọn B.
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
2
g 10m / s=
, đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng 1kg. Giữ vật ở phía dưới vị trí
cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn 12N, rồi thả nhẹ cho vật dao
động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng
A. 2N B. 8 N C. 0 N D. 4 N
Giải:
12 10 2
10 2
10 1 2 2
1 2 5

5 4 4 2 8
max max
min
F k( A l ) kA k l kA mg kA F mg N(*)
k l N l ( ); kA N A ( )
k k
( ) va ( ) l A
F k( l A ) k( A A ) kA . N
= + ∆ = + ∆ = + => = − = − =
∆ = => ∆ = = => =
=> ∆ =
→ = ∆ − = − = = =
Chọn B.
Câu 29: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện. Điện áp đặt vào hai đầu
mạch có giá trị hiệu dụng 200V, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ là 120V. Công suấ tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 400W B. 360W C. 240W D. 320W
Giải:
2 2 2 2
2 2
200 120 160
2 160 320
R C
R
R
U U U V
U
P UI cos I R I IU . W
I
ϕ

= − = − =
= = = = = =
Chọn D.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng quang – phát quang?
A. Hiện tượng quang – phát quang là hiện tượng một số chất phát sáng khi bị nung nóng
B. Huỳnh quang là sự phát quang của chất lỏng hay chất khí, ánh sáng phát quang hầu như tắt ngay
sau khi tắt ánh sáng kích thích
C. Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn ánh sáng kích thích
D. Sự phát quang của đèn ống là hiện tượng quang – phát quang.
Chọn A.
Câu 31: Một con lắc lò xo, dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ, với biên độ lúc đầu A.
Quan sát cho thấy, tổng quãng đường mà vật đi được kể từ khi lúc bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
S. Nếu biên độ ban đầu là 2A thì tổng quãng đường vật đi được từ lúc ban đầu cho đến khi tắt hẳn là
A. 2S B.
2S
C. 4S D. S/2
Giải:
2 2 2
0 5 0 5 0 5 4
4 4
/
, kA , kA' , k A
s ; s' S s s
mg mg mg
µ µ µ
= = = = → =
Chọn C.
Câu 32: Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử.
A. Mẫu nguyên tử của Rutherford chính là mô hình hành tinh nguyên tử kế hợp với thuyết điện từ cổ
điển của Maxwell

B. Mẫu nguyên tử của Rutherford giải thích được nhiều hiện tượng vật lí, hóa học nhưng vẫn không
giải thích được tính bền vững của các nguyên tử và sự tạo thành quang phổ vạch của các nguyên tử.
C. Mẫu Bohr vẫn dùng mô hình hành tinh nguyên tử nhưng vận dụng thuyết lượng tử
D. Mẫu Bohr đã giải thích đúng sự tạo thành các quang phổ vạch của các nguyên tử của mọi nguyên tố
hóa học.
Chọn C.
Câu 33: Hai nguồn kết hợp
1
S

2
S
cách nhau 500mm đều dao động theo phương trình
( )
u a cos 200 t= π
mm trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,8 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực
1 2
S S
cách
1
S
bao
nhiêu?
A. 24 mm B. 28 mm C. 26 mm D. 32 mm
Giải:
mmd
chonk
kd
28

3
25)5,0(
=
=
≥+=
λ
Chọn B.
Câu 34: Người ta dùng proton bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đứng yên để gây ra phản ứng
7
3
p Li 2
+ → α
. Biết
phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt
α
tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng các
hạt nhân theo đơn vị u gần bằng số khối. Góc tạo bởi hướng chuyển động của hai hạt
α
có thể
A. có giá trị bất kì B. bằng
o
60
C.bằng
o
160
D. bằng

o
120
Giải:
o
p
p
pp
138
2
2
cos
2
22
≥→

=
αα
α
α
Chọn C.
Câu 35: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp là 20. Mắc song song
hai bóng đèn loại 12V – 6W vào hai đầu cuộn thứ cấp thì các đèn sáng bình thường. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn sơ cấp khi đó là
A. 50 mA B. 25 mA C. 10 A D. 20 A
Giải:
1 1 1
1 2
2 2 2
20 12 240
U N N

U U . V
U N N
= => = = =
.P
2
=12W

1
2 2 2 1 1 1 1
1
12
12 0 05
240
P
P I U W P U I I , A
U
= = = = => = = =
=50mA .Chọn A.
Câu 36: Khi nói về sóng dừng, phát biểu nào sai?
A. Ở vị trí bụng sóng, biên độ dao động tổng hợp cực đại
B. Ở vị trí nút sóng, biên độ dao động tổng hợp bằng không
C. Hai điểm nằm đối xứng nhau qua một nút sóng thì dao động cùng biên độ và cùng pha
D. Khoảng cách giữa hai nút sóng kế tiếp hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng nửa bước sóng
Chọn C.
Câu 37: Nguồn sáng X có công suất
1
P
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm. Nguồn sáng Y có
công suất
2

P
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa
số photon mà nguồn X phát ra so với số photon mà nguồn Y phát ra là 5/4. Tỉ số
1 2
P / P
bằng
A. 8/15 B. 6/5 C. 15/8 D. 5/6
Giải:
ε
λ
nP
=
->
1 1 1 1 2 2 2 2
1 2
1 2
1
2 2 1
5 6 15
4 4 8
hc hc
P n n ;P n n .
n
P *
P n *
λ λ λ λ
λ
λ
ε ε
λ λ

λ
λ
= = = =
=> = = =
Chọn C.
Câu 38: Đặt một điện áp
0
u U cos t= ω
, trong đó U
0
không đổi nhưng
ω

thay đổi được, vào hai đầu một
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn thuần cảm
3
L H
2
=
π
và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi
0
ω = ω
thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại và bằng
m
I
. Khi
1
ω = ω

hoặc
2
ω = ω
thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch bằng nhau và bằng
m
I / 2
. Biết
2 1
180ω − ω = π
rad/s. Giá trị của R bằng
A.
60Ω
B.
50Ω
C.
100Ω
D.
90Ω
Giải:Khi
0
ω = ω
thì I=
m
I
cộng hưởng;
Khi
1
ω = ω
hoặc

2
ω = ω
thì I
1
=I
2
=
m
I / 2
=>


[ ]
1 2
2
2
2 1
1
2
1 1
90
2
MAX
I
C ; I
. .L
R
R
R L.( )
ω ω

ω ω
= =
= → = Ω
+ −
Chọn D.
Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi rất dài có sóng truyền. Xét hai điểm A và B cách nhau một phần tư
bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây ở A có li độ
3
2
mm và đang tăng, phần tử li độ của B là 0,5
mm và đang giảm. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ và chiều truyền sóng trên dây là
A. 1,2 mm và từ B đến A B. 1,2 mm và từ A đến B C. 1,0 mm và từ B đến A D. 1,0 mm và
từ A đến B
Giải:
2
1
1
x
tan
x
A mm,truyen B A
α α
= →
= →
Chọn C.
Câu 40: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều
( )
u 250 2cos 100 t
= π
V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha

/ 3
π
so với u. Mắc
nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X ( X là đoạn mạch nối tiếp chỉ gồm 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần,
cuộn thuần cảm hoặc tụ điện) để tạo thành đoạn mạch AB. Đặt điện áp u vào hai đầu AB. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua AB là 3A; khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
/ 2
π
so với điện áp hai đầu
đoạn X. Công suất tiêu thụ trên X là
A. 600W B. 300W C.
200 2
W D.
300 3
W
Giải 1:Mạch R-L: Z
RL
= 250/5=50Ω;
50 0 5 25
R
Cos R ZCos . ,
Z
ϕ ϕ
= => = = = Ω

3 25 3
3
L
L
Z

tan Z
R
π
= = => = Ω
Mạch R-L-X: Z
RL
= 250/3=250/3 (Ω) vả suy ra góc lệch giữa I và Ux là π/6 -> X chứa R’ và C
Ta có:
3
3 1
6 3
C
C
Z
tan R' Z ( )
R'
π
= − = − => =

2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
250
25 3 25 3
3
250
25 3 25 3
3
250

25 50 3 3 3 25 50 3
3
250 250 100 100 3
4 25 4 25
3 3 2 3 3
L C C C
C C
C C C C
C C C
Z ( R R') ( Z Z ) ( Z ) ( Z )
( ) ( Z ) ( Z )
( ) Z Z . Z Z
( ) . Z Z ( ) Z R'
.
= + + − → = + + −
↔ = + + −
↔ = + + + − +
↔ = + ↔ = − => = Ω → = Ω
Công suất tiêu thụ trên X :
2 2
100 3
3 300 3
3
X
P I .R' . W
= = =
.Chọn D.
Câu 41: Các mức năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi
n
2

13,6
E eV
n
= −
với
n 1,2,3,
=
.
Một nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn nào trong các photon sau
A. 3,40 eV B. 10,20 eV C. 1,51 eV D. 11,20 eV
Giải :
Năng lượng e Hidro:
2
13,6
( )
n
E eV
n
= -
2
13,6
1
-
2
13,6
2
-
= -3,4
2
13,6

3
-
=-1,51
2
13,6
4
-
=
-0,85
2
13,6
5
-
=
-0,54
2
13,6
6
-
=
-0,37
Ta thấy:-3,4+13,6 =10,2eV .Chọn B.
Câu 42: Tia Laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. độ đơn sắc cao B. công suất lớn C. độ định hướng cao D. cường độ
lớn
Chọn B.
Câu 43: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, tất cả các ánh sáng đơn sắc truyền đi với cùng một tốc độ
B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua
có giá trị khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau

C. Trong môi trường nước thì tốc độ ánh sáng tím nhỏ hơn tốc độ ánh sáng đỏ
D. Đối với ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là lớn nhất, đối với ánh
sáng tím là nhỏ nhất
Chọn D.
Câu 44: Một ống Rownghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là
11
6.10 m

. Bỏ qua động năng
electron bắn ra từ catot. Hiệu điện thế giữa anot và catot là
A. 20,7 kV B. 25,4 kV C. 18,2 kV D. 33,1 Kv
Giải :Ta có
34 8
4
19 11
6 625 10 3 10
2 07 10 20 7
1 6 10 6 10
AK
min
hc . . . .
U , . V , .K V
e. , . . .
λ

− −
= = = =
Chọn A.
Câu 45: Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt nhân
A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu

B. Chỉ có sự tương tác của các hạt nhân mới tạo nên phản ứng hạt nhân
C. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân dưới dạng động năng của các hạt nhân tạo thành
D. Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ các hạt nhân trương tác bằng tổng khối lượng nghỉ
các hạt nhân tạo thành
Chọn A.
Câu 46: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R là biến trở. Đặt vào hai dầu mạch điện áp xoay
chiều có biểu thức
u 120 2 cos120 t
= π
V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là
18Ω

32Ω
thì
mạch có cùng công suất tiêu thụ P. Giá trị của P là
A. 576W B. 25W C. 288W D. 600W
Giải : R
1
+ R
2
=

2
U
P
=>
2 2
1 2
120
288

18 32
U
P W
R R
= = =
+ +
. Chọn C.
Câu 47: Hạt nhân phóng xạ
234
92
U
đứng yên, phóng ra một hạt
α
và biến đổi thành hạt nhân Thori (Th).
Động năng của hạt
α
chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng của phân rã?
A. 81,6% B. 18,4% C. 98,3% D. 1,7%
Giải :
→ +
234 4 230
92 2 90
U He Th
=>

230
100 100 100 98 29
4 230
Th
Th

m m
%W % . % % , %
E m m
α
α
α
= = = =
∆ + +
.
Chọn C.
Câu 48: Một vật khối lượng 500g nối với lò xo có độ cứng 80 N/m. Đầu còn lại của lò xo được gắn cố
định sao cho vật có thể dao động trên mặt phẳng ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 3 cm và
truyền cho nó vận tốc 80 cm/s dọc theo trục lò xo. Lấy g= 10m/s
2
. Biết rằng vật chỉ thực hiện được 10
dao động( chu kì ) thì dừng hẳn. Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là
A. 0,025 B. 0,01 C. 0,028 D. 0,014
Giải :
2 2
2 2
2
80 80
4 3 7
0 5 160
k v'
Rad / s A x cm
m , '
ω π
ω
= = = → = + = + =


N =
mg
A
mg
Ak
A
A
µ
ω
µ
44
2
==

=>
2 2
7 10 160 7
0 056
4 4 10 0 5 10 125
A . .
,
Nmg . . , .
ω
µ

= = = =
.Chọn C???.
Câu 49: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động điều
hòa theo phưởng thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s.

Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao động
với biên độ cực đại cách đường trung trực AB một đoạn ngắn nhất bằng
A. 1,78 cm B. 2,572 cm C. 3,246 cm D. 2,775 cm
Giải : Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB khoảng
ngắn nhất ứng với đường cực đại k = 1 (đường cực đại gần đường trung trực )
Ta có:
20 3 17( )
AM BM BM AM
d d d d cm
λ λ
− = ⇒ = − = − =

Tam giác MAB cân tại A lên
0
0
ˆ ˆ ˆ
180
ˆ ˆ
90 sin os
2 2 2
A A A
M M c

= = − ⇒ =

Áp dụng định lý hàm số sin trong TAM GI ÁC MAB:
0
ˆ ˆ ˆ
2.sin . os cos
ˆ ˆ

ˆ
sin sin 17
2 2 2
ˆ
sin 50,3
2 2. 2.20
A A A
c
A M A MB
A
MB AB MB AB AB
= ⇒ = ⇒ = = ⇒ =

Từ M kẻ MH vuông góc AB.Xét :
0 0
ˆ
: . osA=20.cos50,3 20.cos50,3 10 2,775( )MHA AH MA c HI AH AI cm
∆ = ⇒ = − = − =

k =1 k = 0


B H I A
K
Vậy khoảng cách ngắn nhất từ M đến trung trực bằng HI = 2,775 (cm)
Câu 50: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng quang – phát quang?
A. Phát quang ở đèn LED
B. Phát quang ở màn hình vô tuyến
C. Phát sáng ở con đom đóm
D. Chiếu bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexein thì dung dịch phát quang màu lục.

Chọn D.
ĐÁP ÁN ĐỀ 151
01D 02B 03D 04B 05A 06C 07A 08D 09D 10A
11A 12B 13D 14C 15A 16C 17B 18D 19A 20B
21A 22D 23C 24C 25A 26A 27B 28B 29D 30A
31C 32D 33B 34C 35A 36C 37C 38D 39C 40D
41B 42B 43D 44A 45A 46C 47C 48C 49D 50D
51B 52A 53C 54B 55B 56A 57B 58B 59C 60D

×