THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
Th TRẦN MINH TIẾN & Th TRẦN THANH PHONG tặng cho các bạn học sinh 99er
“BỘ 9 ĐỀ 9 ĐIỂM MƠN TỐN ” – ĐỀ 1
Câu 01: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng : Ax By Cz D 0 và đường
x x0 ta1
thẳng d : y y 0 ta 2 . Xét phương trình A x0 ta1 B y 0 ta 2 C z0 ta 3 D 0 1 . Giả sử
z z0 ta 3
phương trình 1 có vơ số nghiệm theo ẩn t, khi đó khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
1
A. cos d, .
2
B. d .
C. d / / .
D. d .
Theo lý thuyết SGK Hình học 12 – Chương III – Bài PT Đường thẳng trong khơng gian. CHỌN B
Câu 02: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2 cm, góc ở đỉnh bằng 600. Diện tích xung quanh
của hình nón là:
A. 6 cm 2 .
B. 3 cm 2 .
C. 2 cm 2 .
D. 2 3
cm .
2
Theo lý thuyết SGK Hình học 12 – Chương II – Bài số 1 – phần II – Mặt nón tròn xoay. CHỌN C
e
1
Câu 03: Tính tích phân I x ln xdx .
x
1
A. I
e2
.
4
B. I
e2 3
.
4
C. I
3
.
4
D. I
e2 3
.
4
CHỌN D
Câu 04: Cho số phức z a bi a, b , khẳng định nào sau đây là khơng đúng ?
A. Đối với số phức z , a là phần thực.
B. Điểm M a, b trong một hệ tọa độ vng góc của mặt phẳng phức được gọi là điểm biểu diễn
số phức z a bi .
C. Đối với số phức z , bi là phần ảo.
D. Số i được gọi là đơn vị ảo.
Phát biểu đúng là “ Đối với số phức z a bi ta nói a là phần thực, b là phần ảo của z.” CHỌN C
1
Câu 05: Từ đồ thị (hình vẽ dưới) hãy chỉ ra khoảng đồng biến của hàm số y f x trên đoạn ; 5 .
2
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
10
(C): y = f(x)
8
6
B(5;2 5)
4
2
15
10
5
O
2
5
10
15
A(1; 2)
4
A. 0; 1 .
1
B. ; 2 5 .
2
C. 1; 5 .
D. 1; .
Đồ thị đi lên từ trái sang phải trong khoảng 1; 5 hàm số đồng biến trên khoảng 1; 5 . CHỌN C
4x, x 0;
Câu 06: Cho hàm số f x
khơng có đạo hàm tại x 0 , điểm cực đại của f x ?
x
sin , x ; 0
2
A. x 0 .
B. x 1 .
C. x 4 .
D. y 0 .
4x, x 0;
4,
x 0;
f x x
f x 1
. Lập bảng biến thiên ta dễ dàng CHỌN A
x
sin , x ; 0
cos , x ; 0
2
2
2
Câu 07: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 1 3 là:
A. 3; 3 .
B. 2; 2 .
C. ; 3 3; . D. ; 2 2; .
Điều kiện: x2 1 0 . Ta có: log 2 x 2 1 3 x 2 1 2 3 x 2 9 x 3 hoặc x 3 . CHỌN C
Câu 08: Tập nghiệm của bất phương trình 4x 2x 2 0 là:
A. 1; .
B. ;1 .
C. 2; .
D. ; 2 .
Đặt t 2x ,t 0 . Bất phương trình trở thành: t 2 t 2 0 1 t 2 2 x 2 x 1 . CHỌN B
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
Câu 09: Xác định tọa độ hình chiếu vng góc của điểm A 1; 2; 3 trên P : x y z 4 0 .
A. H 0; 4; 0 .
B. H 1; 4;1 .
C. H 1; 1; 2 .
D. H 1; 4; 0 .
CHỌN B
Câu 10: Cho lăng trụ ABC.A ' B' C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với mặt phẳng
bằng 450. Hình chiếu của A trên mặt phẳng A ' B' C' trùng với trung điểm của A ' B' . Tính thể tích V
của khối lăng trụ theo a.
a3 3
A. V
.
2
a3 3
B. V
.
8
a3 3
C. V
.
16
a3 3
D. V
.
24
Học sinh tự phác họa hình vẽ đơn giản. Gọi H là trung điểm của A ' B' , theo đề bài ta suy ra:
AH A' B'C' AA
' H 450 khi đó AH A ' H. tan 450
a3 3
a
. Vậy V
. CHỌN B
8
2
Câu 11: Khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị
P : y 2x x2 và trục Ox sẽ có thể tích là:
A. V
16
.
15
B. V
11
.
15
C. V
12
.
15
D. V
4
.
15
2
2
x 2
2
16
2
2x x 0
VOx 2x x dx 4x2 4x3 x4 dx
,
Vậy
(đvtt). CHỌN A
x 0
15
0
0
2
TIỂU XẢO TRONG GIẢI TỐN (trắc nghiệm)
2
Nhập vào MTCT theo cơng thức sau: 2X X 2 dx
2
0
16
, nhấn =, ta được giá trị 0. CHỌN A
15
Câu 12: Cho số phức z 7 6i , tính mơ đun của số phức z1
A.
3217 .
B.
Ta dễ dàng tính được z1
85 .
C. 3127.
2.7 6i 1
3
2
2z 2 1
.
3
D. 85.
98 168i 72i 2 1 27 168i
9 56i . CHỌN A
3
3
TIỂU XẢO TRONG GIẢI TỐN (trắc nghiệm)
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
Nhập vào MTCT theo cơng thức sau:
2 7 6i 1
3
2
, nhấn = , ta được giá trị
3217 . CHỌN A
Câu 13: Một tế bào hình nón bị nhiễm virus và đang bị lớn lên. Tại một thời điểm, đường cao của tế
bào là 0,3 μm và đang tăng với tốc độ 0,005 μm/s . Cũng ở thời điểm đó, bán kính đáy của tế bào là
0,1 μm và đang tăng với tốc độ 0,006 μm/s . Thể tích của tế bào tại thời điểm đó tăng với tốc độ ?
4,1
.104 μm 3 / s .
3
4,1 4
C.
.10 μm 3 /s .
3
A.
B. 4,1.104 μm 3 /s .
D. 4,1.104 μm 3 /s .
Vì thể tích tế bào thay đổi theo thời gian nên: V t
V t
h t .r 2 t 2h t .r t .r t .
3
Tại
thời
1 2
r t h t . Lấy đạo hàm hai vế ta có:
3
điểm
h t 0, 3, h t 0,005, r t 0,1, r t 0, 006 V t
Câu 14: Cho a min f x max g x , trong đó f x x 2
2 ;4
A. a 0 .
Ta
dễ
dàng
f x 2x
có
2 ;4
B. a
17
.
4
được
maxg x 0 .
C. a
2; 4
Tiếp
cố
t
định,
4,1
.104 (μm 3 / s) . CHỌN A
3
ta
có:
1
, x \0 và g x 0, x .
x2
10
.
4
theo,
D. a
ta
tìm
1
.
4
min
f x .
2; 4
Ta
có:
x 1
17
2x
1
x4 1
2
2
f x . CHỌN B
, min
2
x
2
0
x
1
x
1
0
4
3
3
x 1 2; 4
4
x
x
x
TIỂU XẢO TRONG GIẢI TỐN (trắc nghiệm)
Các em học sinh yếu kém có thể dùng TABLE để do ra các giá trị lân cận và chọn đáp án. CHỌN A
Câu 15: Cho hàm số y 2 ln ln x ln 2x, y' e bằng:
A.
1
.
e
B.
2
.
e
Ta có: y 2 ln ln x ln 2x y ' 2
C.
ln x' 2x'
ln x
2x
e
.
2
D.
1
.
2e
2
1
2
1 1
, do đó y ' e
. CHỌN A
x lnx x
e ln e e e
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
TIỂU XẢO TRONG GIẢI TỐN (trắc nghiệm)
d
1
2 ln ln X ln 2X , nhấn = , ta nhận được giá trị . CHỌN A
dx
e
x e
Nhập vào MTCT như sau:
Câu 16: Cho hàm số y a x 0 a 1, a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Tập xác định D .
B. Hàm số có tiệm cận ngang y 0 .
C. GH : lim y .
D. Đồ thị hàm số ln ở phía trên trục hồnh
x
Ta dễ dàng chọn được câu C vì nếu 0 a 1 thì lim y 0 (kiến thức giới hạn cơ bản). CHỌN C
x
Câu 17: Nếu là góc giữa hai vectơ a a 1 ; a 2 ; a 3 và b b1 ; b 2 ; b 3 với a và b khác 0 thì cos bằng ?.
A.
C.
a 1 b1 a 2 b 2 a 3 b 3
a a a . b b b
2
1
2
2
2
3
2
1
2
2
a 1 b1 a 2 b 2 a 3 b 3
2
3
a 12 a 22 a 32 . b12 b22 b 32
.
B.
.
D.
a 1 b1 a 2 b 2 a 3 b 3
a a 22 a 32 b12 b 22 b 23
2
1
a 1 b1 a 2 b 2 a 3 b 3
a 12 a 22 a 32 b12 b 22 b 23
.
.
Theo lý thuyết SGK Hình học 12 – Chương I – Bài số 1 – Hệ tọa độ trong khơng gian. CHỌN C
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600.
Tính thể tích V của hình chóp S.ABC.
A. V
a3 3
.
2
B. V
a3 3
.
6
C. V
a3 3
.
12
D. V
a3 3
.
24
CHỌN D
Câu 19: Ngun hàm của hàm số f x cos 5x 2 là:
1
A. F x sin 5x 2 C .
5
1
C. F x sin 5x 2 C .
5
B. F x 5sin 5x 2 C .
D. F x 5sin 5x 2 C .
CHỌN A
Câu 20: Cho số phức z1 3 2i, z 2 6 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z 5z1 6z 2 .
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
A. z 51 40i .
B. z 51 40i .
C. z 48 37i .
D. z 48 37i .
Ta dễ dàng tính được z 5 3 2i 6 6 5i 51 40i . CHỌN B
Câu 21: Với điều kiện nào của a, b để hàm số y x a x b x3 đạt cực đại và cực tiểu.
3
A. ab 0 .
B. ab 0 .
3
C. ab 0 .
D. ab 0 .
Ta có: y x a x b x 3 y 3x2 6 a b x 3 a 2 b2 . Theo YCBT ở trên thì ta cần giải
3
3
2
' 0 3 a b 3.3 a 2 b 2 0 a b a 2 b2 0 ab 0 . CHỌN C
2
3x 2 x m
khơng có tiệm cận đứng.
xm
m 0
m 0
C.
.
D.
.
3
m
m 3
2
2
Câu 22: Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số y
m 0
A.
.
m 2
3
m 0
B.
.
m 2
3
m 0
3x 2 x m
2
Đồ thị hàm số y
khơng có tiệm cận đứng 3m m m 0
. (Trong bài
m 2
xm
3
này là tức là tìm m sao cho nghiệm mẫu số đã cho ở trên cũng là một nghiệm tử số). CHỌN A
Câu 23: Hàm số y log103x 10 có tập xác định là:
A. D 3; .
B. D ; 3 .
C. D 3; \4 .
D. D ; 3\2 .
3 x 0
x 3
TXĐ: D ; 3\2 . Có thể dùng CALC. CHỌN D
Hàm số xác định
3
x
1
x
2
Câu 24: Cho các số thực a b 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. ln ab ln a 2 ln b 2 .
2
a
C. ln ln a ln b .
b
B. ln
ab
1
ln a ln b .
2
a
D. ln ln a 2 ln b 2 .
b
2
Ta có: do a, b đều là các số âm, do vậy khơng tồn tại ln a, ln b , nên ta chọn B. CHỌN B
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
Câu 25: Trong khơng gian với hệ tọa đợ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 0; 1;1 và có
vectơ chỉ phương u 1; 2; 0 . Phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d có vectơ pháp tuyến
là n a; b; c a 2 b 2 c 2 0 . Khi đó a, b thỏa mãn điều kiện nào sau đây ?
A. a 2b .
B. a 3b .
C. a 3b .
D. a 2b .
Theo giả thiết thì do mp P chứa đường thẳng d nên u.n 0 a 2b 0 a 2b . CHỌN D
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc với đáy.
Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng a3 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
A. d
Gọi
6a 195
.
65
các
điểm
B. d
như
BC AK AK dA ,SBC ,
4a 195
.
195
hình
vẽ.
Ta
V a 3 ,SABC
C. d
có
4a 195
.
65
D. d
AI BC,SA BC
a2 3
SA 4a 3 .
4
Ta
suy
lại
AS 2 .AI 2
4a 195
a 3
1
1
1
,
,
d
AK
. CHỌN C
AI
2
2
2
2
2
2
65
AS AI
AK
AS
AI
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A.
C.
0dx C
xdx
xdx
(C là hằng số).
x1
C (C là hằng số).
1
B.
D.
z2
dx x C
S
có
K
C
A
B
I
(C là hằng số).
(C là hằng số).
x1
C (C là hằng số) sai vì kết quả này khơng đúng với trường hợp 1 . CHỌN C
1
Câu 28: Tìm mơđun của số phức w z1 1 , biết z1
A.
1
x dx ln x C
ra
8a 195
.
195
29
.
2
B.
41 .
C.
1 3i3 i
iz 2
2
2i 1 i
26 .
và z 2
D.
1 3i3 i
.
2
2
2i 1 i
5.
1 3i3 i 5
1 3i3 i 5
z
i 5i w z1 1 1 5i w
1
2
2
2
2
2i 2 1 i
2i 1 i
26 . CHỌN C
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
Câu 29: Hiệu các bình phương của hai số khơng âm a, b a b bằng 36 , biết tích của chúng là nhỏ
nhất. Đặt A
3
A. A 6 .
a 3 ab2 a 2 b b2
, giá trị của biểu thức A là:
a 3 b2
B. A 0.
C. A 10 .
D. A 1.
Ta có: a 2 b 2 36 a 2 b 2 36 a b 2 36 a b 2 36 a 0 . Bài tốn trở thành tìm giá
trị nhỏ nhất của hàm số
f t t 2 36
vào biểu thức A
trên tập xác định
f t t t 2 36
D 0; . Ta có:
a 6
0, t 0; . Nên ta được min f t f 0 0
. Thay
b
0
0;
t 2 36
t2
a 3 ab2 a 2 b b2
ở đề bài ta dễ dàng có được A 1. CHỌN D
a 3 b2
a6
b 0
Câu 30: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b và có đạo hàm trên khoảng a; b . Giả sử tồn tại
x1 , x2 a; b , x1 x2 và c x1 ; x2 sao cho
f x 2 f x1
x1 x 2
f c , hãy chỉ ra khẳng định đúng ?
A. Nếu f x 0 x x1 ; x2 f x hằng số trên khoảng a; b .
B. Nếu
f b f a
ba
f c f x 0 x x1 ; x 2 .
C. Nếu f x 0 x x1 ; x2 f x hằng số trên khoảng x1 ; x2 .
D. Nếu
f b f a
ba
f c f x 0 x a; b .
Xét điểm cố định x0 x1 ; x2 . Với mỗi x x1 ; x 2 mà x x 0 thì theo giả thiết trên ta thấy tồn tại
d x; x0 (hoặc d x 0 ; x ) sao cho:
f x f x 0
x0 x
f d f x f x 0 f d x x 0 . Dựa vào giả
thiết ở đáp án f x 0 x x1 ; x 2 f d 0 f x f x0 0 f x f x0 const trên tồn
khoảng x1 ; x2 . CHỌN C
Câu 31: Hàm số y log 2 (4 x 2 x m) có tập xác định D khi:
1
A. m .
4
B. m 0 .
1
C. m .
4
1
D. m .
4
Để hàm số có tập xác định D thì 4x 2x m 0, x 22x 2x m 0 , x . CHỌN A
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
Câu 32: Cho , là các số thực. Đồ thị các hàm số y x , y x trên khoảng 0; được cho trong
hình vẽ bên. Khẳng định nào đây là đúng ?
10
8
y = xα
6
y = xβ
4
2
15
10
5
5
10
15
2
4
A. 0 1 .
B. 0 1 .
C. 0 1 .
D. 0 1 .
Dựa vào lý thuyết khảo sát hàm số lũy thừa, bài hàm số lũy thừa Chương II Giải tích 12. CHỌN A
Câu 33: Trong khơng gian với hệ tọa đợ Oxyz , cho ba điểm M 3;1;1 , N 4; 8; 3 , P 2; 9; 7 và mặt
phẳng Q : x 2y z 6 0 . Đường thẳng d đi qua G , vng góc với Q . Tìm giao điểm A của mặt
phẳng Q và đường thẳng d , biết G là trọng tâm tam giác MNP.
A. A 1; 2; 1 .
B. A 1; 2; 1 .
C. A 1; 2; 1 .
D. A 1; 2; 1 .
x 3 t
Ta dễ dàng tính được trọng tâm G 3; 6; 3 , d đi qua G , vng góc với Q nên d :
y 6 2t .
z 3 t
x 3 t
y 6 2t
A 1; 2; 1 . CHỌN D
Đường thẳng d đã có trên cắt Q tại A có tọa độ thỏa
z 3 t
x 2y z 6 0
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng a. Khi đó, khoảng cách
h giữa đường thẳng AD và mặt phẳng SBC là:
A. h
a
.
2
B. h
a 6
.
3
C. h
a 2
.
2
D. h
2a 5
.
5
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
Vì AD / / SBC nên d AD, SBC d A,SBC 2d O, SBC với O là
tâm
hình
vng
ABCD.
Gọi
BC OI
BC
BC SOI SBC SOI .
BC
SO
SBC SOI SI , kẻ OH SI
Mà AO
I
là
Ta
trung
lại
điểm
có
tại H OH SBC d O, SBC OH .
SO.OI
AC a 2
a 2
, OH
, SO SA 2 AO 2
2
2
2
SO2 OI 2
S
a
A
H
D
O
B
I
a
C
a 2 a
.
2 2 a 6 . CHỌN B
6
2a 2 a 2
4
4
Câu 35: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 e2x , trục tung và trục hồnh.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox.
A. V
8
e 41 .
32
2
Ta dễ có: V
0
B. V
1 8
e 41 .
32
C. V
4
e 5 .
4
D. V
1 4
e 5 .
4
2
8
e8 41
2
x 2 e 2x dx x 22 e 4xdx 1 1 e 9
. CHỌN A
16
2
32
0
TIỂU XẢO TRONG GIẢI TỐN (trắc nghiệm)
2
Nhập vào MTCT như sau: X 2 e 2X dx
0
2
8
e 41 , ta được giá trị 0. CHỌN A
32
Câu 36: Biết phương tình z2 az b 0 có một nghiệm z1 2 i , khi đó nghiệm còn lại là ?
A. z 2 5 4i .
B. z 2 2 i .
C. z 2 2 i .
D. z 2 4 5i .
2a b 3 0 a 4
2
z2 4z 5 0 z 2 2 i . CHỌN B
Dễ có: 2 i a 2 i b 0
a 4 0
b 5
TIỂU XẢO TRONG GIẢI TỐN (trắc nghiệm)
z 1
Phương trình ax 2 bx c 0 nếu 0 phương trình có hai nghiệm phức
. CHỌN B
z
z
1
2
Câu 37: Cho hàm số y x3 3mx2 m 3 x 1 có đồ thị Cm . Xác định tất cả các giá trị của m để
cho điểm uốn của Cm nằm trên parabol P : y x 2 .
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
m 1
A.
.
m 1 3
2
m 1
B.
.
m 1 3
2
m 1
C.
.
m 1 3
2
m 1
D.
.
m 1 3
2
y x 3 3mx 2 m 3 x 1 y 6x 6m, y 0 x m I m; 2m 3 m 3 m 1 .
m 1
giả thuyết ta có được I P 2m 3 m 3 m 1 m 2
. CHỌN C
m 1 3
2
Theo
Câu 38: Cho 1 tam giác ABC vng tại A, tam giác ABC có tổng của 1 cạnh góc vng và 1 cạnh
huyền bằng 3 . Diện tích lớn nhất có thể của tam giác đó là:
A.
4 5
.
2
B.
4 3
.
2
C.
Kí hiệu độ dài cạnh góc vng AB là x , 0 x
còn
lại
S x
là
AC BC2 AB2
3 x
2
5
.
2
D.
3
.
2
3
. Khi đó, cạnh huyền BC 3 x , cạnh góc vng
2
x 2 9 6x .
Diện
tích
tam
giác
ABC
là:
1
1
3x
1 9 6x 3x 9 1 x
1
. S x 0 x 1.
x 9 6x. S x 9 6x
2
2
2 9 6x 2
2 9 6x
9 6x
Ta dễ thấy tam giác có diện tích lớn nhất khi AB 1 và diện tích lớn nhất bằng
3
. CHỌN D
2
Câu 39: Trong nơng nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới đây
một nhóm các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể được dùng để chiết xuất ra
chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu được thả ni
trên mặt nước. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau
đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm
như nhau. Sau bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ ?
A. 7 log 3 25.
25
B. 3 7 .
C. 7
24
.
3
Gọi diện tích mặt hồ là S, khi đó lượng bèo hoa dâu ban đầu đã có là
dâu phủ kín mặt hồ. Khi đó ta dễ dàng tính được
D. 7 log 3 24.
S
. Gọi x là số tuần bèo hoa
25
S x
.3 S 3 x 25 x log 3 25 . CHỌN A
25
Câu 40: Số nghiệm của phương trình log 3 x 2 2x log 5 x 2 2x 2 là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
x 2 2x 0
x 0
Điều kiện:
. Đặt x2 2x a x2 2x 2 a 2 . Khi đó phương
2
x 2x 2 0 x 2
5t 2 3t 0 1
5t 2 3 t
a 3t
t
t
trình đã cho trở thành log 3 a log 5 a 2 t
.
t
t
t
5
2
3
5
3
2
0
2
a
2
5
t
t
f 1 0
t 0 a 1
f t 5 2 3
Đặt
,
dùng
phương
pháp
hàm
số,
mà
,
do
vậy
ta
có
t
t
t 1 a 3 . Với
g
0
0
g
t
5
3
2
a 1 thì phương trình vơ nghiệm. Với a 3 có hai nghiệm phân biệt thỏa điều kiện. CHỌN B
TIỂU XẢO TRONG GIẢI TỐN (trắc nghiệm)
Nhập vào MTCT như sau: log 3 X 2 2X log 5 X 2 2X 2 , dùng SHIFT SOLVE = . CHỌN B
Câu 41: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 0; x1 ; 0 , B 0; 0; y1 ,C 2; 0; 0 , D 1;1;1
. Giả sử Q là mặt phẳng thay đổi nhưng ln ln đi qua đường thẳng CD và cắt các đường thẳng
x 0
x 0
d1 : y t , d 2 :
y 0 lần lượt tại các điểm A, B . Tồn tại m x1 y 1 0 sao cho diện tích tam giác
z 0
z t
x y mx
1
đến Q .
ABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó hãy tính chính xác khoảng cách từ M m; 1 1 ;
4
y
A.
8 6
.
3
B. 24 .
C. 2 6 .
D.
1
16 3
.
3
x y
z
1 1
1
đi qua A, B,C Q : 1 , mà D Q 1 2 x1 y1 x1 y1 . Ta có:
2 x1 y 1
2 x1 y 1
2
1
AB 0; x1 ; y1 ,AC 2; x1 ; 0 AB, AC x1 y1 ; 2y1 ; 2x1 S
x1 y1 4x12 4y12 . Theo bất
2
Q
đẳng
thức
Cauchy
ta
có:
S
1
2
x1 y 1
2
4x12 4y12
x1 y1 2 x1 y1 4 x1y1 x1 y1 16 . Do đó S
dễ dàng tìm được M và có d M, Q
1
2
x1 y 1
2
x1 y1 mx1
y
m
4 1 1
2
4
4
1 1 1
2 4 4
2
2
2
1
2
x1y1
2
8x1 y1 .
Ta
lại
có
:
8x1 y1 4 6 tại x1 y 1 4 . Vậy ta
4 4 4
1
2 4 4
1 1 1
2 4 4
2
2
2
2 6 . CHỌN C
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
Câu 42: Trong khơng gian với hệ tọa đợ Oxyz , cho tam giác MNP biết MN 2;1; 2 và
của tam giác MNP . Hệ thức nào sau
NP 14; 5; 2 . Gọi NQ là đường phân giác trong của góc N
đây là đúng ?
A. QP 3QM .
B. QP 5QM .
C. QP 3QM .
D. QP 5QM .
MN
2;1; 2 MN 9 3
. Theo giả thiết từ đề bài thì NQ là đường phân giác trong
Ta có
NP 14; 5; 2 NP 15
QP
NP 15 5 hay ta dễ dàng có được khẳng định QP 5QM . CHỌN B
của góc N
MN
3
QM
Câu 43: Trong khơng gian với hệ tọa đợ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 0 . Mặt phẳng Q
vng góc với P và cách điểm M 1; 2; 1 một khoảng bằng
A
2
B 2 C 2 0 . Ta có kết luận gì về A, B, C ?
A. B 0 hoặc 3B 8C 0 .
C. B 0 hoặc 3B 8C 0 .
2 có dạng Ax By Cz 0 với
B. B 0 hoặc 8B 3C 0 .
D. B 0 hoặc 3B 9C 0 .
A B C 0
A B C
P Q
B 2C
Từ giả thiết, ta có được
A 2B C
. Dễ
d M, Q 2
2
2
1
A 2 B2 C 2
2B2 2C 2 2BC
dàng để ta biến đổi sơ cấp và giải được phương trình 1 , 1 B 0 hoặc 3B 8C 0 . CHỌN A
TIỂU XẢO TRONG GIẢI TỐN (trắc nghiệm)
Nhập vào MTCT như sau
B 2C
2B 2 2C 2 2BC
2 , CALC B 8,C 3 ta được giá trị 0. CHỌN A
Câu 44: Cho hình nón có đáy là hình tròn C tâm O, bán kính R 5a cm , chiều
S
cao h 4a cm . Gọi M,N C . Cho biết khoảng cách từ O đến mp SMN là
d O, SMN OK
12
a cm ,a 0 . Tính chính xác khoảng cách từ O đến mặt
5
phẳng SMN biết diện tích của thiết diện SMN là 2000 cm .
A. d
24
cm .
5
B. d
60
cm .
5
2
C. d
240
cm .
5
D. d
M
H
K
N
O
120
cm .
5
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
MN OH, MN SO MN SOH SMN SOH OK SMN . Ta dễ dàng có được:
1
1
1
1
1
2 OH 3a cm
2
2
2
2
OK
OH
SO
OH
9a
1
HN 4a cm S SMN SH.MN 20a 2 ,
2
12
120
do đó ta dễ dàng tính được giá trị a 10 d O,SMN OK a
cm . CHỌN D
5
5
Câu 45: Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác vng cân đỉnh A, mặt bên BCC' B' là
hình vng, khoảng cách giữa AB ' và CC' bằng a. Thể tích của khối trụ ABC.A ' B ' C ' là:
A.
2a 3
.
2
B.
2a 3
.
3
C.
2a3 .
D. a3 .
Ta dễ thấy được C' C / / ABB' A ' d CC ', AB' d CC ', ABB' A ' d C', ABB' A ' a . Mặt
khác ta có C' A' BB',C' A' A' B' C' A' ABB' A' C ' A ' a . Khi đó B'C' a 2 ( do tam
giác A ' B' C ' vng cân tại A ' ). Mà BCC ' B' là hình vng nên chiều cao hình lăng trụ là
1
a3 2
BB' B'C' a 2 . Vậy ta tính được thể tích của khối trụ: VABC.A' B'C' .a 2 .a 2
. CHỌN A
2
2
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và D, AB 2a, AD DC a, cạnh
bên SA vng góc với đáy và SA 2a. Gọi M, N là trung điểm của SA và SB. Thể tích của khối chóp
S.CDMN là:
A.
a3
.
2
B.
a3
.
3
C. a 3 .
D.
1
1
3
1 3
AB CD.AD .2a a.a a 2 , VSABCD . a 2 .2a a 3 . Ta lại
2
2
2
3 2
1
1
2
1
có: S ABC .AD.AB .2a.a a 2 S ABCD S ADC S ABCD . Từ đây suy ra
2
2
3
3
2
V
V
SABC 3 SABCD
* . Áp dụng cơng thức tỉ lệ thể tích ta có
1
VSADC VSABCD
3
a3
.
6
S ABCD
S
N
M
A
D
B
C
VSMNC SM SN SC 1
V
1
1
SM SC SD 1
1
.
.
VSMNC VSABC VSABCD SMCD
.
.
VSMCD VSABCD
VSABC
SA SB SC 4
4
6
VSACD
SA SC SD 2
6
1
a3
Như vậy ta có thể tính được thể tích của khối chóp S.CDMN là: VSMNCD VSABCD
. CHỌN B
3
3
Câu 47: Tính diện tích S hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x 2 4 , y
x2
4.
2
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
A. S
64
.
3
B. S
32
.
3
C. S 8 .
0
Theo lý thuyết SGK ta tính được S
4
D. S 16 .
4
x2
x2
64
. CHỌN A
x 4 4 dx x 2 4 4 dx
2
2
3
0
2
TIỂU XẢO TRONG GIẢI TỐN (trắc nghiệm)
4
X2
64
Nhập vào MTCT như sau S X 2 4 4 dx , như vậy ta sẽ được kết quả là
. CHỌN A
3
2
4
Câu 48: Tìm f 9 , biết rằng
1
A. f 9 .
6
x2
f tdt x cos x .
0
1
B. f 9 .
6
1
C. f 9 .
9
1
D. f 9 .
9
x2
F t f t dt F' t f t , đặt G x f t dt F x 2 F 0 suy ra G ' x F' x 2 2xf x 2 .
0
Đạo hàm hai vế như trên ta được 2xf x x sin x cos x . Khi đó ta dễ dàng có được kết
2
1
1
quả khi thay giá trị x, 2.3.f 32 3 sin 3 cos 3 f 9 . Suy ra f 9 . CHỌN A
6
6
Câu 49: Số phức thỏa mãn điều kiện nào thì có điểm biểu diễn ở phần tơ màu vàng trong hình dưới ?
.
1
b
A. z a bi,
2 .
1 z 2
1
b
C. z a bi,
2 .
1 z 2
b 1
B. z a bi,
2 .
1 z 2
1
b
D. z a bi,
2 .
1 z 2
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
2
2
1 z 2
1 a 2 b 2 4
1 x y 4
z a bi,
z a bi,
Từ hình vẽ ta dễ có:
. CHỌN A
1
1
b
b 1
y
2
2
2
Câu 50: Cho hàm số y f x
2x 2 1 m x 1 m
xm
có đồ thị Cm , m 1,Cm ln tiếp xúc với
một đường thẳng cố định. Đó là đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?
A. y x 1 .
B. y x 2 .
Học sinh tự đặt điều kiện, y f x
C. y x 2 .
D. y x 1 .
2x 2 1 m x 1 m
2x 2 1 m x 1 m y x m .
xm
x 1
x 1 y 0
m x 1 y 2x 2 x 1 xy 0 . Ta cần giải 2
, do đó Cm ln
y
2
2x
x
1
xy
0
đi qua điểm cố định I 1; 2 . Tính y 1 1 (khi biến đổi m sẽ tự động bị triệt tiêu – có thể dùng
đến cơng cụ trong MTCT với một m bất kì nào đó). Vậy đường thẳng ta cần tìm & thỏa u cầu của
câu hỏi trên là: y yI y 1x 1 y x 1 (dạng của phương trình tiếp tuyến). CHỌN A
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
“Follow FB th để cập nhật và download nhiều tài liệu luyện thi THPT QG mơn Tốn free nhé”
Cập nhật đề thi tiếp theo (đề 2) tại các đường link facebook bên dưới.
/>
/>
Mọi góp ý về đề thi, lời giải của các câu hỏi trắc nghiệm và lời phản biện của q độc giả, q thầy cơ,
các bạn học sinh –– sinh viên vui lòng soạn thành các file PDF, file PPT và gửi trực tiếp qua các đường
link FB – cá nhân trên để được đính chính các thắc mắc và giải đáp vướng mắc. Trân trọng và cảm ơn.
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)