KIỂM TRA 45 PHÚT THÁNG 11, MÔN HÌNH HỌC 10. Đề 1
Câu 1: (2 điểm) lục giác đều
uuurABCDEF tâm O. Tìm các véc tơ
a) Cùng phương với AB
uuur
b) Bằng với OC
Câu 2: (2 điểm)
uuuu
r uuur uuuu
r uuur
a) Cho 4 điểm M,N,P,Q. Chứng minh rằng: MN + PQ = MQ + PN
b)
ABC.
Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh:
u
uur Cho
uuu
rtamuugiác
ur u
r
AD + BE + CF = O
Câu 3 : ( 3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Cho tam giác ABC,
uuur có A(-3; 6), B(9; -10), C (-5; 4) và G là trọng tâm của tam giác ABC
a) Tìm tọa độ AB và tọa độ điểm G .
uuur uuur ur
b) Tìm tọa độ điểm N sao cho:. AN + 2 BN = O
r
r
r
r
Câu 4: (2 điểm) Cho a = (0; 2), b = (1; -3), c (1;4). Phân tích vec tơ a theo hai véc tơ b và c
Câu 5: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Cho A(0;4); B(3;2). Chứng minh A, B, C thẳng hàng biết C(-6-3t;8+2t), (t là tham số). Hết
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------KIỂM TRA 45 PHÚT THÁNG 11, MÔN HÌNH HỌC 10. Đề 2
Câu 1: (2 điểm) Cho lục giác
uuur đều ABCDEF tâm O. Tìm các vec tơ
a) Cùng phương với AB
uuur
b) Bằng với OD
Câu 2: (2 điểm) Cho tứ giác ABCD.
lần
CD.
Gọi
làr trung
uuurGọiuuE,
ur F u
uur lượt
uuu
rlà trung điểm của ABuu
rvà u
ur u
ur Iuu
r
điểm của EF. Chứng minh:
a) AB + CD = AD + CB
b) IA + IB + IC + ID = 0
Câu 3 : ( 3 điểm) Trong mp Oxy cho A(1; −2), B(0; 4), C(3; 2)
uuur uuu
r
a) Tìm toạ độ cuả các véc tơ AB, CA
b) Tìm toạ độ điểm D saouu
cho
là hình bình hành.
uu
r tứuugiác
ur ABCD
uuu
r
c) Tìm điểm M sao cho: CM = AB + 2CA
Câu 4: (2 điểm) Cho a =(2; -1), b = (-3; 4), c = (-4; 7). Biểu diễn véc tơ c theo véc tơ a, b
Câu 5: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. A(1 ; 1), B(3 ; 2), C(m + 4 ; 2m + 3). Hãy xác định m để
ba điểm A, B, C thẳng hàng.