Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Thiết kế bài tập chính tả rèn kỹ năng chính tả phương ngữ Bắc Bộ Trung Bộ Nam Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.67 KB, 36 trang )

KÍNH CHÀO CÔ VÀ CÁC BẠN


CHÍNHTẢ
TẢPHƯƠNG
PHƯƠNGNGỮ
NGỮ
CHÍNH
GVHD: TRỊNH THỊ HƯƠNG

NHÓM 9:
ĐOÀN THỊ HẰNG…………………….. B1200013
PHẠM THỊ LẸ…………………………. B1200023
LÊ THỊ QUỲNH NHƯ………………….B1200042
TRẦN THỊ HỒNG QUẾ………………...B1200046
NGUYỄN THỊ THO……………………..B1200059
CHÂU THỊ KIM THUYỀN……………. B1200068
LÊ THỊ ANH THƯ……………………....B1200069
THÁI HOÀNG THỦY TIÊN……………B1200077


CHỦ ĐỀ
Thiết kế bài tập chính tả
rèn kỹ năng chính tả phương ngữ
Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Trung Bộ


NỘI DUNG

I


BẮC BỘ

II

III

BẮC TRUNG BỘ

TRUNG BỘ

IV

CÂU HỎI
THẢO LUẬN


I. BẮC BỘ
1. Điền vào chỗ trống:
a. s/x:
chim … ẻ, s…uất khẩu,
x …ôi gấc, …ức xkhỏe.

s

b. r/d/gi
rộn …àng, …áp tết, …á lạnh, …ịu …àng.
r

gi


gi

d

d

c. tr/ch
Che …ở, ánh …ăng, buồng …uối, bức ….anh.
d. l/n

ch

tr

tr

ch

…o lắng, leo ….úi, …ề mề, cái …ồi.
l

n

e. ưu/iu

n

l
n


b… điện, h… quạnh, âm m…, đìu h…
ưu

iu

ưu

iu


I. BẮC BỘ

2. Gạch dưới những từ viết sai dưới đây và sửa lại cho đúng:
a) xa lánh, xương gió, sơ xuất, suất sắc.
b) rá lạnh, dản dị, tranh giành, dong chơi.
c) chông chờ, trạm xá, loắt troắt, trổi cùn.
d) no nghĩ, hẻo lánh, non lước, liềm vui.

xương

no
chông
xuất
dản
lước
troắt
suất
dong
liềm
trổi


sương
giá
lo
trông
suất
giản
nước
choắt
xuất
rong
niềm
chổi


I. BẮC BỘ

3. Viết vào chỗ trống tên các loài cây:
a. Bắt đầu bằng s:
Ví dụ: sậy,…….

sen, súng, sứ, …

b. Bắt đầu bằng x:
xoài, xoan, xà cừ, …
Ví dụ: xà nu,…………………….


I. BẮC BỘ
4. Giải câu đố:

a. Điền tr hay ch vào chỗ trống:
tr

Mặt …òn, mặt lại đỏ gay

Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao
tr
Suốt ngày lơ lửng …ên cao
MẶT TRỜI
HOA PHƯỢNG
b. Điền r, gi hay d vào chỗ trống :
g nở mùa hè
Hoa …ì thường
…ung
R rinh trước gió, đỏ hoe bên đường?
(Hoa gì? )

ch
Đêm về đi ngủ, …ui vào nơi đâu?
(Là gì?
)


I. BẮC BỘ

5. Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:
giày
a) Đôi …… này
đế rất …….. (giày, dày)


dày

sinh
b) Sau khi ……. con, chị ấy trông thật …… (xinh, sinh)
chuyện
c) Lan thích nghe kể ………. hơn đọc……….. (truyện, chuyện)
muống
d) Lan ra vườn hái một ít rau …… nấu canh. (muốn, muống)
 

xinh
truyện


I. BẮC BỘ
6. Gạch dưới những lỗi sai và sửa lại cho đúng trong đoạn văn sau:
Nền kinh tế nước ta đang trên đà phát chiển. Nông nghiệp đã đạt được những thành tịu lớn ở cả ba phương diện:
diện tích, lăng xuất và xản nượng. Nhiều dống lúa mới được nai tạo, hơn nữa còn có phong chào chuyển dịch dống
cây trồng. Chăn luôi cũng có nhiều dống mới cho lăng xuất cao và chất nượng tốt.

chiển
tịu
lăng
xản nượng
nai

triển
tựu
năng
sản lượng

lai

dống

giống

chào

trào

luôi

nuôi

nượng

lượng


I. BẮC BỘ
7. Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong đoạn thơ sau:
Nhớ (s/x)...ao ngày tháng cơ quan
s
(r/d/gi)…an (l/n)…an đời vẫn ca vang (l/n)…úi đèo
gi

ch

n tiếng mõ (r/d/gi) ...ừng (ch/tr) ...iều
Nhớ (s/x)…ao


n

(ch/tr) ...ày đêm (l/n)...ện cối đều đều (s/x)…uối (s/x)…a.
s
r
(Theo Tố Hữu)
s
n

ch
x


I. BẮC BỘ

8. Thi tìm nhanh:
a. Các từ láy âm đầu l:
Ví dụ: long lanh, …

lung linh, lấp lánh, lập lòe, lam lũ, …

b. Các từ láy âm đầu n:
náo nức, nâng niu, nao núng, năng nổ, …
Ví dụ: nết na, …


I. BẮC BỘ
9. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau:


xổ số
.......……..

Sổ

Cửa sổ
.......……..

Riêng

.......……..
Nhà riêng

Giêng

.......……..
Tháng giêng

La

.......……..
La lối

Na

Quả na
.......……..

Hưu


Nghỉ hưu
.......……..

Hiu

Hiu quạnh
.......……..

Dơi

Con dơi
.......……..

Rơi

Lá rơi
.......……..

Xổ


II. BẮC TRUNG BỘ
1. Đánh dấu X vào ô trống trước từ viết đúng chính tả :

kĩ cương
X
X
X
X


X

kỉ lục
kính lão

ngẫm nghĩ
ngất ngưỡng

bà lảo

X

bán sỉ
bổng nhiên

bơi trải
X
lực sị
bác sị
sĩ quan

y sĩ
xe cộ

X
X

sỉ diện

cỗ vật



II. BẮC TRUNG BỘ
2. Chọn từ điền vào chỗ trống cho phù hợp:
a. nở/ nợ ?
hoa ..............., bột ................, ............. nần, ............ nang.
nợ
nở
nở
b. mải, mãi hay mại ?

nở

......... mê; nói ............; ........ miết; mềm ........
mải
mải
c.mải
lẻ , lẽ hay lẹ?

mại

........... loi; mau ............; ........... ra; lí .......
d. cổ,
lẻ cỗ hay cộ?

lẹ

lẽ

lẽ


mâm ............; xe ............; ........... kính; ........... máy
e. vở, vỡ hay vợ?
cỗ
cộ
cổ
Sách .........;............ bờ; hỏi .......; quyển .......
vở

vỡ

vợ

cỗ

vở


II. BẮC TRUNG BỘ

3. Đặt trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã:

ʼ mơ ra rồi ngao ˜ngán thơ dài.
a. Chị mơ gói thịt
ʼ
b. Nó cứ tranh cai, mà không
˜ lo cai tiến công việc.
c. Anh không lo nghi ngơi. Anh phảiʼ nghi đến sức khỏe chứ.
d. Đứa bé đa ăn no˜rồi mà vân chưa chịu đi ngu.˜


ʼ

˜
ʼ


II. BẮC TRUNG BỘ

4. Tìm các từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã có nghĩa như sau:

a.

Môn bóng có hai đội thi đấu, người chơi dùng tay điều khiển bóng, tìm cách ném bóng vào rổ của đối
phương.
Bóng rổ

b.

Môn thể thao đòi hỏi vận động viên nhảy bật cao để vượt qua một xà ngang.

c.

Môn thểNhảy
thaocao
đòi hỏi vận động viên dùng tay, chân hay côn, kiếm,… để thi đấu.




II. BẮC TRUNG BỘ

5. Đặt trên những chữ in đậm thanh hỏi hay thanh ngã? Giải câu đố.

a. Giọt gìʼ từ biên, từ sông

b. Cánh gì cánh chăng biết bay ʼ
˜ Bay lên lơ lưng mênh mông lưng trời
Chim hay sà xuống nơi đây kiếm mồi
Coi tiênʼ thơ thân rong chơi
˜
Đôi ngàn
vạn giọt mồ hôi
ʼ
Gặp miền giá rét lại rơi xuống trần?
ʼ ngần.
˜
Bát cơm trắng deo, dia xôi thơm
(Là gì?)
(Là gì?)
CÁNHMƯA
ĐỒNG


II. BẮC TRUNG BỘ

6. Thi tìm nhanh:

a. Các từ gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào cũng mang thanh hỏi.
Ví dụ: hổn hển,…

nhỏ nhẻ, lảo đảo, đủng đỉnh, mủm mỉm, …


b. Các từ gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào cũng mang thanh ngã.
Ví dụ: mãi mãi,…

lã chã, lẽo đẽo, nhõng nhẽo, cũ kĩ, …


II. BẮC TRUNG BỘ

7. Khoanh vào câu gồm các từ viết đúng chính tả:
a. Dũng cảm, tan vở, sộ sàng, xin lội, quãng đường.
b. Dụng cảm, tan vỡ, sổ sàng, xin lỗi, quảng đường.
c. Dũng cảm, tan vỡ, sỗ sàng, xin lỗi, quãng đường. 


II. BẮC TRUNG BỘ
8. Chọn từ đúng trong ngoặc để hoàn chỉnh những câu sau:
a). Vào ............. (nhứng/những/nhựng) ngày ............ (lệ/lể/lễ) Tết nhân dân ta thường tổ chức nhiều trò chơi dân gian.
những
lễ
b). Trong Hội thi, chúng em được gặp .............. (gỡ/gở/gợ), giao lưu với học sinh các trường kết ............ (nghía/nghịa/nghĩa).
c). Lúc còn nhỏ, Lẹ rất hay ........ (nhõng nhẽo/nhỏng nhẻo/nhọng nhẹo) nên ..........(những/nhửng/nhựng) người lớn rất là cưng
chiều bé.
gỡ
d). Sạch ..... (sẹ/sẽ) là mẹ sức ….... (khõe/ khỏe).
nghĩa
nhõng
những
sẽ


khỏe


II. BẮC TRUNG BỘ
9. Gạch chân dưới những từ viết sai và viết lại cho đúng :
a. Tôi hát nữa bài rồi không hát nửa.
b. Tôi không có tiền lẽ, lẹ ra tôi phải mang theo.
c.

Khi em bé khóc
Anh phải dổ dành
Nếu em bé ngả
Anh nâng dịu dàng.

nữa

nửa

lẽ

lẻ

lẹ

lẽ

dổ

dỗ


ngả

ngã


III. TRUNG BỘ
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước từ viết sai
1. a. Kính yêu

b. Tinh tức

c. Xin lỗi 

2. a. Điền kinh

b. Vinh quang

c. Thông tinh

3. a. Gẫy chân

b. Gẩy đàn

c. Vẩy cá

4. a. Suy nghĩ

b. Lẩn trốn

c. Vẻ đẹp


5. a. Hướng dẩn

b. Uống sữa

c. Sửa soạn

6. a. Phương bắt

b. Chắc chắn

c. Cáu gắt 

7. a. Lũ lục

b. Hoa cúc

c. Thể dục 

8. a. Đôi giày

b. Đôi dày

c. Giáp tết


III. TRUNG BỘ
2. Đúng ghi "Đ", sai ghi "S" vào ô trống:

S


Rau muốn

Đ

S

Chải chuốc

Đ
Rau muống

S

Giặc quần áo

Đ

Chải chuốt
Giặt quần áo

Đ

Hướng dẫn

S

Hướng dẩn



III. TRUNG BỘ
3. Điền vào chỗ trống:

a)

ươn/ương:

bay l..…..., b……. chải, bốn ph…….. , chán ch……\…
ươn
ươn
ương
b) iêt/ iêc:

ương

đi biền b…....., thấy tiêng t…/.., xanh biêng b…/..
iêt
iêc
c) n/ng:

iêc

bả… đen, mà… hình, nồng nà…, vuông vắ…
n

d) t/c:
ng

n


n

bước ngoặ…, khăng khí…, trau chuố…, ngặ... nghèo
c

t

t

t


×