Tải bản đầy đủ (.pdf) (875 trang)

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành ung bướu ban hành kèm theo quyết định số 25qđ BYT ngày 03012013 của bộ y tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.42 MB, 875 trang )

BỘ Y TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Số: 3338 /QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Hƣớng dẫn Quy trình kỹ thuật
khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bƣớu
BỘ TRƢỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật
khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QuyÕt ®Þnh:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 279 Hướng dẫn Quy trình kỹ
thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu.
Điều 2. Các Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên
ngành Ung bướu này áp dụng cho tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ
điều kiện thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý
Khám, chữa bệnh, Chánh thanh tra Bộ; các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục
của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ,
ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.


N¬i nhËn:
KT. BỘ TRƢỞNG
- Như Điều 4;
THỨ TRƢỞNG
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, KCB.

Đã ký
Nguyễn Thị Xuyên
1


BỘ Y TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do- Hạnh Phúc

DANH MỤC HƢỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH UNG BƢỚU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3338/QĐ-BYT ngày 09 tháng 9 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

HƢỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
Phẫu thuật sử dụng vạt rãnh mũi má tạo hình khuyết hổng sau cắt bỏ ung
thư sàn miệng
Phẫu thuật toàn bộ tuyến giáp trong điều trị ung thư
Phẫu thuật vét hạch cổ triệt căn
Phẫu thuật cắt bỏ khối u trung thất
Phẫu thuật cắt u nang phế quản (u nang phổi)
Cắt một thuỳ phổi và mảng thành ngực trong ung thư
Cắt một thuỳ phổi do ung thư
Mở ngực thăm dò trong ung thư phổi
Phẫu thuật cắt bỏ u nang màng tim
Phẫu thuật cắt u sụn phế quản

Phẫu thuật bóc kén màng phổi
Phẫu thuật cắt kén khí ở phổi
Phẫu thuật bóc u thành ngực
Phẫu thuật cắt u xương sườn
Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt bỏ khối u trung thất
Sinh thiết kim xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp điện toán
Sinh thiết mù xuyên thành ngực bằng kim nhỏ (Dựa vào phim cắt lớp vi
tính)
Cắt thực quản do ung thư tạo hình thực quản bằng dạ dày- phẫu thuật
LEWIS-SANTY
Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME)
Cắt cụt trực tràng đường bụng tầng sinh môn
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2
2


24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55

Cắt toàn bộ dạ dày do ung thu và vét hạch hệ thống D2
Mở thông dạ dày nuôi dưỡng
Cắt khối tá tuỵ do ung thư đầu tuỵ
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt, túi tinh và bàng quang
Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung thư
Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung thư và
vét hạch bẹn hai bên
Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang bằng ruột trong
điều trị ung thư bàng quang

Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo túi chứa nước tiểu bằng một
quai ruột non
Cắt bỏ thận ung thư có hoặc không vét hạch
Cắt cả hai tinh hoàn điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Phẫu thuật nội soi cắt, đốt ung thư bàng quang nông kết hợp với bơm BCG
nội bàng quang
Kỹ thuật cắt buồng trứng trong điều trị nội tiết ung thư vú
Kỹ thuật tái tạo tuyến vú sau phẫu thuật ung thư vú
Phẫu thuật cắt tuyến vú vét hạch nách
Cắt một phần tuyến vú, vét hạch nách
Kỹ thuật sinh thiết hạch cửa (Sentinel node biopsy) bằng chỉ thị màu trong
đánh giá di căn hạch nách của người bệnh ung thư vú
Sinh thiết tổn thương tuyến vú bằng súng sinh thiết
Sinh thiết tổn thương tuyến vú được định vị bằng kim dây
Phẫu thuật u xơ tuyến vú
Xạ trị bằng máy gia tốc
Xạ trị ngoài ung thư vú
Xạ trị áp sát điều trị ung thư cổ tử cung
Xạ trị áp sát liều thấp
Xạ trị áp sát liều cao
Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị
Xạ trị áp sát liều cao ung thư vòm họng
Xạ trị điều biến liều ung thư vòm họng
Xạ trị bệnh ung thư hạ họng
Xạ trị ung thư tuyến yên
Đo, chuẩn liều chùm Electron (điện tử) dùng trong xạ trị
Đo, chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator độc lập
(JO-JAW ONLY)
Đo, chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator đa lá 3



56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84

85
86
87
88
89

MLC (Multi Leaf Collimator)
Lập kế hoạch xạ trị áp sát bằng máy mô phỏng
Chuẩn liều hấp thụ trong môi trường tương đương mô cơ thể
Đổ khuôn đúc chì che chắn, bảo vệ các cơ quan quan trọng trong trường
chiếu xạ
Làm mặt nạ cố định đầu cổ
Mô phỏng lập kế hoạch xạ trị
Lập kế hoạch xạ ngoài bằng máy mô phỏng
Định vị trường chiếu xạ trên da người bệnh
Lập kế hoạch xạ trị bằng máy vi tính (TPS)
Truyền hoá chất tĩnh mạch trung tâm qua buồng tiêm
Truyền hoá chất nhanh (Bolus)
Điều trị hoá chất bằng đường uống
Xử trí cho người bệnh bị phản ứng khi tiêm truyền thuốc hoá chất
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có nôn và buồn nôn do hoá trị
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh viêm niêm mạc họng miệng do hoá trị
Phòng và xử trí biến chứng thoát mạch trong khi hoá trị
Điều trị hoá chất và xạ trị đồng thời
Thông khí trong phẫu thuật ung thư khí phế quản
Gây tê khoang màng phổi giảm đau sau mổ ung thư vùng lồng ngực
Gây tê ngoài màng cứng phổi hợp gây mê trong mổ u vùng lồng ngực
Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng giảm đau sau mổ ung thư
Quy trình đánh giá người bệnh trước phẫu thuật ung thư phổi
Thăm dò chức năng tưới máu phổi trong ung thư bằng SPECT

Nội soi chẩn đoán ung thư đường tiêu hoá trên
Nội soi chẩn đoán ung thư đại trực tràng
Một số kỹ thuật xét nghiệm chỉ điểm khối u
Định lượng PRO-GRP (Pro-Gastrin Releasing Peptid)
Định lượng CA 72-4 (Cancer antigen 72-4)
Định lượng CA 19-9 (Carbohydraqte antigen 19-9)
Định lượng CYFRA 21-1 (Cytokeratin fragment)
Định lượng HE4 (Human Epididymal Protein)
Định lượng Tg (Thyroglobulin)
Định lượng FREE PSA (Free Prostate-Specific Antigen)
Chụp x quang tuyến vú
Chụp ống tuyến sữa cản quang
4


90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100

Chụp vú định vị kim dây dẫn hướng sinh thiết mở
Siêu âm tuyến vú
Siêu âm hạch nách

Siêu âm vú dẫn hướng sinh thiết kim
Xét nghiệm tế bào học
Sinh thiết và cố định bệnh phẩm
Kỹ thuật mô học thường quy nhuộm Hematoxylin và Eosin (HE)
Sinh thiết tức thì (Sinh thiết cắt lạnh)
Kỹ thuật nhuộm PAS (Phản ứng acid Periodic-schiff)
Nhuộm PAPANICOLAOU
Kỹ thuật xét nghiệm hoá mô miễn dịch

101

Phẫu thuật cắt u nang vùng cổ

102

Phẫu thuật cắt u và rò của nang giáp móng (phẫu thuật SISTRUNK)

103

Phẫu thuật cắt một thùy giáp trạng

104

Phẫu thuật vét hạch cổ chọn lọc

105

Phẫu thuật cắt bỏ u sàng hàm

106


Phẫu thuật cắt lưỡi bán phần trong điều trị ung thư lưỡi

107

Phẫu thuật cắt u vỏ bao dây thần kinh schwannoma vùng cổ

108

Cắt một thuỳ phổi kèm cắt một phân thuỳ phổi khác điển hình do ung thư

109

Cắt một bên phổi do ung thư

110

Cắt mảng thành ngực trong u một hoặc nhiều xương sườn

111

Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư kèm vét hạch hệ thống

112

Cắt đoạn đại tràng sigma do ung thư có vét hạch hệ thống

113

Cắt đoạn đại tràng ngang do ung thư vét hạch hệ thống


114

Cắt nửa đại tràng phải do ung thư kèm vét hạch hệ thống

115

Cắt nửa đại tràng trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống

116

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống D2

117

Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2 bằng
phẫu thuật nội soi
5


118

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng phải

119

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng trái, đại tràng sigma

120


Phẫu thuật nội soi cắt cụt ung thư trực tràng

121

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ung thư trực tràng

122

Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do ung thư tạo hình thực quản bằng dạ dày

123

Cắt dạ dày toàn bộ do ung thư và vét hạch

124

Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư có tạo hình bằng ruột non

125

Cắt lại đại tràng do ung thư

126

Phẫu thuật các khối u sau phúc mạc

127

Phẫu thuật cắt u mạc treo (kèm theo cắt ruột non)


128

Phẫu thuật cắt u mạc treo (không cắt ruột non)

129
130
131

Phẫu thuật ung thư dương vật vét hạch bẹn hai bên
Phẫu thuật lấy u trong dây chằng rộng
Phẫu thuật lấy u đáy chậu và u tiểu khung

132

Phẫu thuật cắt buồng trứng, hai phần phụ trong điều trị ung thư vú

133

Phẫu thuật Wertheim Meig điều trị ung thư cổ tử cung

134

Phẫu thuật ung thư buồng trứng

135

Cắt tử cung toàn bộ + vét hạch chậu hai bên

136


Phẫu thuật cắt u thành âm đạo

137

Cắt cổ tử cung còn lại trên người bệnh đã mổ cắt tử cung bán phần

138

Nạo buồng tử cung

139

Khoét chóp cổ tử cung

140

Cắt âm hộ đơn thuần

141

Xạ trị gia tốc đa phân liều trước phẫu thuật ung thư trực tràng

142

Xạ trị Coblalt -60

143

Xạ trị ngoài các ung thư não ở trẻ em
6



144

Xạ trị ung thư tiền liệt tuyến

145

Xạ trị u nguyên bào thận ở trẻ em (u Wilms)

146

Xạ trị ngoài giảm đau do di căn xương

147

Xạ trị ung thư dương vật

148

Xạ trị nông bằng tia X

149

Xạ trị Ulympho ác tính ở trẻ em

150

Xạ trị trường chiếu rộng điều trị Ulymphô ác tính


151

Xạ phẫu

152

Chụp xạ hình xương

153

Chụp xạ hình tuyến giáp

154

Chụp hình chức năng thận

155

Chụp xạ hình hình thể thận với DMSA

156

Chụp xạ hình u mao mạch gan với hồng cầu 99mTc

157

Chụp xạ hình khối u với 99mTc

158


Chụp xạ hình khối u tuyến vú với 99mTc - MIBI

159

Điều trị ung thư giáp trạng thể biệt hóa sau phẫu thuật bằng I131

160

Chụp hình chức năng cơ tim

161

Chuẩn hệ thống máy đo liều dùng trong xạ trị

162

Đo, chuẩn liều các nguồn dùng trong xạ trị áp sát

163

Đo liều Invivo (kiểm tra liều lượng xạ trị ung thư)

164

Kiểm chuẩn, nghiệm thu kỹ thuật hệ thống máy gia tốc xạ trị

165

Kiểm soát và đảm bảo chất lượng, xạ trị ung thư


166

Đo liều tương đối

167

Đo liều tuyệt đối

168

Đo, chuẩn liều vật lý hệ thống máy gia tốc trị sau lắp đặt (Commissioning)
7


169

Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia - X) năng lượng 6 MV

170

Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia - X) năng lượng 15 MV hoặc lớn hơn

171

Đo, chuẩn liều chùm tia Gamma nguồn Cobalt – 60 dùng trong máy xạ trị
ngoài.

172

Ứng dụng buồng ion hoá phẳng, song song đo liều chùm electron từ máy

gia tốc xạ trị

173

Ứng dụng buồng ion hoá hình trụ đo liều chùm electron (điện tử) từ máy gia
tốc xạ trị

174

Kiểm tra chéo (Audit check) trong tính phân bố liều xạ trị ngoài.

175

Kiểm soát liều chiếu xạ với nhân viên xạ trị, chẩn đoán hình ảnh và y học
hạt nhân.

176

Gây dính màng phổi bằng hoá chất

177

Truyền hoá chất tĩnh mạch ngoại vi

178

Truyền hoá chất tĩnh mạch trung tâm qua catheter

179


Bơm truyền hoá chất liên tục (12 - 24 giờ) với máy infuso Mate - P

180

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có kèm theo bệnh lý tim mạch

181

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có kèm theo bệnh lý về gan

182

Điều trị hoá chất cho những người bệnh có kèm theo bệnh lý về thận

183

Điều trị hoá chất cho người bệnh có virut HIV

184

Điều trị hoá chất cho người bệnh cao tuổi

185

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có hạ bạch cầu

186

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có biến chứng hạ tiểu cầu do hoá trị


187

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có biến chứng tiêu chảy do hoá trị

188

Chăm sóc và điều trị cho người bệnh bị táo bón do hoá trị

189

Chẩn đoán và điều trị hội chứng ly giải u do hóa trị

190

Phẫu thuật đặt buồng tiêm truyền dưới da
8


191

Kỹ thuật đặt buồng tiêm truyền ngoài da

192

Tiêm hóa chất nội tủy sống

193

Thông khí một phổi trong phẫu thuật ung thư vùng lồng ngực


194

Cắt Polype đường tiêu hoá trên qua nội soi ống mềm

195

Cắt Polype đại trực tràng qua đường nội soi ống mềm, phối hợp kẹp clip với
những polype cuống lớn.

196

Kỹ thuật nội soi chẩn đoán ung thư đường hô hấp

197

Kỹ thuật cắt ung thư bàng quang nông qua đường nội soi đường niệu đạo

198

Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận dưới hướng dẫn của
siêu âm

199

Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận, tụy, tuyến thượng
thận dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

200

Siêu âm tuyến giáp


201

Siêu âm dẫn hướng chọc hút tế bào bằng kim nhỏ chẩn đoán tổn thương
giáp trạng

202

Siêu âm chẩn đoán hạch bệnh lý ngoại vi

203

Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học hạch bệnh lý ngoại vi dưới hướng
dẫn của siêu âm

204

Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u- hạch ổ bụng không
thuộc tạng dưới hướng dẫn của siêu âm

205
206
207
208
209
210
211
212

Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u- hạch khoang sau

phúc mạc dưới hướng dẫn chụp cắt lớp vi tính
Phẫu thuật lấy hạch cổ để chẩn đoán và điều trị
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
Phẫu thuật cắt chậu sàn miệng trong ung thư sàn miệng
Phẫu thuật cắt toàn bộ u tuyến nước bọt dưới hàm
Phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản
Phẫu thuật cắt u nang tiền đình mũi
Phẫu thuật cắt ung thư Amidan
9


213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231

232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242

Phẫu thuật cắt u màng tim
Sinh thiết u phổi, u trung thất qua phẫu thuật nội soi lồng ngực
Cắt hai thùy phổi kèm vét hạch trung thất
Phẫu thuật cắt nhu mô phổi không điển hình do ung thư
Phẫu thuật cắt u nang trong nhu mô phổi
Cắt dạ dày lại do ung thư
Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thùy gan
Phẫu thuật cắt chỏm nang gan
Cắt gan phải do ung thư
Cắt gan trái do ung thư
Phẫu thuật nội soi cắt gan lớn
Nối mật-Hỗng tràng do ung thư
Thắt động mạch gan điều trị ung thư hoặc chảy máu đường mật
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe
Phẫu thuật ung thư âm hộ âm vật
Bóc nang tuyến Bartholin
Phẫu thuật cắt cụt cánh tay (trong điều trị ung thư)

Tháo khớp nửa bàn chân trước do ung thư
Tháo khớp cổ chân do ung thư
Thực hành xạ trị ung thư đầu cổ
Kỹ thuật xạ trị ung thư tuyến giáp
Xạ trị cho khối u não ác tính nguyên bào thần kinh đệm: Anaplastic
astrocytoma và glioblastoma multiorme
Xạ trị ung thu di căn não
Điều trị áp sát trong ung thư khoang miệng
Điều trị áp sát trong ung thư sàn miệng
Điều trị tia xạ đối với u lymphô ác tính nguyên phát ở não
Xạ trị triệt căn ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và
ung thư biểu mô tế bào đáy)
U lymphô ác tính
Xạ trị bổ trợ ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào vảy và
ung thư biểu mô tế bào đáy)
10


243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254

255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274

Xạ trị cho các khối u ngoại nhãn cầu
Xạ trị cho các khối u nội nhãn cầu
Xạ trị ngoài ung thư thực quản
Điều trị hoá chất liều cao và kết hợp với truyền tế bào gốc dị gien
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh giảm sự ngon miệng do hoá trị
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có độc tính thần kinh ngoại vi do hóa
trị
Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có độc tính trên da do hoá trị
Bơm hoá chất màng phổi

Truyền hoá chất động mạch
Truyền hoá chất tĩnh mạch ngoại vi
Tiêm truyền hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư
Điều trị hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tự thân
Kỹ thuật chăm sóc người bệnh ung thư giai đoạn cuối (cận tử)
Đánh giá toàn trạng người bệnh ung thư
Điều trị giảm đau bằng thuốc
Đánh giá đau
Sử dụng Morphin tiêm dưới da bằng bơm tiêm điện
Sử dụng Morphin cho người bệnh khó thở
Cấp cứu ngộ độc Morphin
Sử dụng Morphin đường uống
Sử dụng miếng dán Fentanyl
Cấp cứu tắc ruột nội khoa ở người bệnh ung thư giai đoạn cuối
Cấp cứu người bệnh di căn xương cột sống có chèn ép tủy sống
Nội soi bàng quang
Sinh thiết tủy xương
Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy
Xét nghiệm tế bào trong dịch màng phổi
Định nhóm máu hệ ABO, RhD bằng phương pháp Gelcard
Phát máu bằng phương pháp Gelcard
Xét nghiệm tế bào học cổ tử cung bằng kỹ thuật thin – PREP
Nhuộm SISH (Ventana)
Xét nghiệm Fish
11


Xét nghiệm xác định đột biến Gen EGFR và K-RAS bằng giải trình tự
chuỗi AND trên khối PARAFFIN
Sàng lọc phát hiện sớm ung thư khoang miệng

276
Sàng lọc phát hiện sớm ung thư đại trực tràng
277
Sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú
278
Sàng lọc phát hiện sớm ung thư cổ tử cung
279
( Tổng số: 279 quy trình kỹ thuật)
275

KT. BỘ TRƢỞNG
THỨ TRƢỞNG
Đã ký

Nguyễn Thị Xuyên

12


MỤC LỤC
TT

Tên bài
I. Đầu - mặt - cổ

1.

Quy trình sàng lọc phát hiện sớm ung thư khoang miệng

2.


Phẫu thuật lấy hạch cổ để chẩn đoán và điều trị

3.

Phẫu thuật vét hạch cổ triệt căn

4.

Phẫu thuật cắt u nang vùng cổ

5.

Phẫu thuật vét hạch cổ chọn lọc

6.

Phẫu thuật cắt lưỡi bán phần trong điều trị ung thư lưỡi

7.

Phẫu thuật sử dụng vạt rãnh mũi má tạo hình khuyết hổng sau cắt bỏ
ung thư sàn miệng

8.

Phẫu thuật cắt chậu sàn miệng trong ung thư sàn miệng

9.


Xạ trị áp sát trong ung thư khoang miệng

10. Xạ trị áp sát xuất liều cao trong ung thư sàn miệng
11. Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
12. Phẫu thuật cắt toàn bộ u tuyến nước bọt dưới hàm
13. Phẫu thuật cắt ung thư Amidan
14. Phẫu thuật cắt u nang tiền đình mũi
15. Phẫu thuật cắt bỏ u sàng hàm
16. Phẫu thuật cắt u vỏ bao dây thần kinh schwannoma vùng cổ
17. Làm mặt nạ cố định đầu cổ
18. Xạ trị áp sát liều cao ung thư vòm họng
19. Xạ trị điều biến liều ung thư vòm họng
20. Xạ trị bệnh ung thư hạ họng
21. Xạ trị cho các khối u ngoại nhãn cầu
22. Xạ trị cho các khối u nội nhãn cầu
23. Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy
24. Xạ trị ngoài các ung thư não ở trẻ em
25. Xạ trị cho khối u não ác tính nguyên bào thần kinh đệm
13

Trang


26. Xạ trị ung thu di căn não
27. Xạ trị ung thư tuyến yên
28. Điều trị tia xạ đối với u lymphô ác tính nguyên phát ở não
29. Siêu âm tuyến giáp
30. Siêu âm dẫn hướng chọc hút tế bào bằng kim nhỏ chẩn đoán tổn
thương giáp trạng
31. Chụp xạ hình tuyến giáp

32. Phẫu thuật cắt u và rò của nang giáp móng (phẫu thuật SISTRUNK)
33. Phẫu thuật toàn bộ tuyến giáp trong điều trị ung thư
34. Phẫu thuật cắt một thùy giáp trạng
35. Điều trị ung thư giáp trạng thể biệt hóa sau phẫu thuật bằng I131
36. Kỹ thuật xạ trị ung thư tuyến giáp
37. Thực hành xạ trị ung thư đầu cổ
II. Lồng ngực, tim mạch, phổi
38. Kỹ thuật nội soi chẩn đoán ung thư đường hô hấp
39. Phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản
40. Thăm dò chức năng tưới máu phổi trong ung thư bằng SPECT
41. Xét nghiệm tế bào trong dịch màng phổi
42. Sinh thiết kim xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp
điện toán
43. Sinh thiết mù xuyên thành ngực bằng kim nhỏ
44. Sinh thiết u phổi, u trung thất qua phẫu thuật nội soi lồng ngực
45. Đánh giá người bệnh trước phẫu thuật ung thư phổi
46. Gây tê khoang màng phổi giảm đau sau mổ ung thư vùng lồng ngực
47. Gây tê ngoài màng cứng phối hợp gây mê trong mổ u vùng lồng
ngực
48. Thông khí trong phẫu thuật ung thư khí phế quản
49. Thông khí một phổi trong phẫu thuật ung thư vùng lồng ngực
50. Mở ngực thăm dò trong ung thư phổi
51. Phẫu thuật cắt u nang phế quản (u nang phổi)
14


52. Cắt một thuỳ phổi và mảng thành ngực trong ung thư
53. Cắt một thuỳ phổi do ung thư
54. Phẫu thuật cắt u sụn phế quản
55. Phẫu thuật bóc kén màng phổi

56. Phẫu thuật cắt kén khí ở phổi
57. Cắt một thuỳ phổi kèm cắt một phân thuỳ phổi khác điển hình do
ung thư
58. Cắt một bên phổi do ung thư
59. Cắt hai thùy phổi kèm vét hạch trung thất
60. Phẫu thuật cắt nhu mô phổi không điển hình do ung thư
61. Phẫu thuật cắt u nang trong nhu mô phổi
62. Gây dính màng phổi bằng hoá chất
63. Bơm hoá chất màng phổi
64. Chụp hình chức năng cơ tim
65. Phẫu thuật cắt bỏ u nang màng tim
66. Phẫu thuật cắt u màng tim
67. Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt bỏ khối u trung thất
68. Phẫu thuật cắt bỏ khối u trung thất
69. Phẫu thuật bóc u thành ngực
70. Phẫu thuật cắt u xương sườn
71. Cắt mảng thành ngực trong u một hoặc nhiều xương sườn
III. Tiêu hóa - Bụng
72. Cắt thực quản do ung thư tạo hình thực quản bằng dạ dày- phẫu
thuật LEWIS-SANTY
73. Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do ung thư tạo hình thực quản bằng
dạ dày
74. Xạ trị ngoài ung thư thực quản
75. Nội soi chẩn đoán ung thư đường tiêu hoá trên
76. Cắt Polype đường tiêu hoá trên qua nội soi ống mềm
77. Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2
15


78. Cắt toàn bộ dạ dày do ung thu và vét hạch hệ thống D2

79. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ
thống D2
80. Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư và vét hạch hệ thống D2
bằng phẫu thuật nội soi
81. Cắt dạ dày toàn bộ do ung thư và vét hạch
82. Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư có tạo hình bằng ruột non
83. Cắt dạ dày lại do ung thư
84. Mở thông dạ dày nuôi dưỡng
85. Nối mật-Hỗng tràng do ung thư
86. Quy trình sàng lọc phát hiện sớm ung thư đại trực tràng
87. Nội soi chẩn đoán ung thư đại trực tràng
88. Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng
(TME)
89. Cắt đoạn đại tràng ngang do ung thư vét hạch hệ thống
90. Cắt đoạn đại tràng sigma do ung thư có vét hạch hệ thống
91. Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư kèm vét hạch hệ thống
92. Cắt nửa đại tràng phải do ung thư kèm vét hạch hệ thống
93. Cắt nửa đại tràng trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống
94. Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng phải
95. Phẫu thuật nội soi cắt ung thư đại tràng trái, đại tràng sigma
96. Cắt lại đại tràng do ung thư
97. Cắt Polype đại trực tràng qua đường nội soi ống mềm, phối hợp kẹp
clip với những polype cuống lớn.
98. Cắt cụt trực tràng đường bụng tầng sinh môn
99. Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
100. Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
101. Phẫu thuật nội soi cắt cụt ung thư trực tràng
102. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ung thư trực tràng
103. Xạ trị gia tốc đa phân liều trước phẫu thuật ung thư trực tràng
16



104. Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thùy gan
105. Phẫu thuật cắt chỏm nang gan
106. Cắt chỏm nang gan bằng nội soi
107. Cắt gan phải do ung thư
108. Cắt gan trái do ung thư
109. Phẫu thuật nội soi cắt gan lớn
110. Thắt động mạch gan điều trị ung thư hoặc chảy máu đường mật
111. Cắt khối tá tuỵ do ung thư đầu tuỵ
112. Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe
113. Phẫu thuật các khối u sau phúc mạc
114. Phẫu thuật cắt u mạc treo (kèm theo cắt ruột non)
115. Phẫu thuật cắt u mạc treo (không cắt ruột non)
IV. Vú - Phụ khoa - Tiết niệu - Sinh dục
116. Quy trình sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú
117. Chụp x quang tuyến vú
118. Chụp ống tuyến sữa cản quang
119. Chụp vú định vị kim dây dẫn hướng sinh thiết mở
120. Chụp xạ hình khối u tuyến vú với 99mTc - MIBI
121. Siêu âm tuyến vú
122. Siêu âm vú dẫn hướng sinh thiết kim
123. Sinh thiết tổn thương tuyến vú bằng súng sinh thiết
124. Sinh thiết tổn thương tuyến vú được định vị bằng kim dây
125. Sinh thiết hạch cửa bằng chỉ thị màu trong đánh giá di căn hạch nách
của người bệnh ung thư vú
126. Kỹ thuật cắt buồng trứng trong điều trị nội tiết ung thư vú
127. Phẫu thuật cắt buồng trứng, hai phần phụ trong điều trị ung thư vú
128. Kỹ thuật tái tạo tuyến vú sau phẫu thuật ung thư vú
129. Phẫu thuật cắt tuyến vú vét hạch nách

130. Cắt một phần tuyến vú, vét hạch nách
17


131. Phẫu thuật u xơ tuyến vú
132. Xạ trị ngoài ung thư vú
133. Chụp hình chức năng thận
134. Chụp xạ hình hình thể thận với DMSA
135. Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận dưới hướng
dẫn của siêu âm
136. Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học tổn thương thận, tụy, tuyến
thượng thận dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
137. Cắt bỏ thận ung thư có hoặc không vét hạch
138. Xạ trị u nguyên bào thận ở trẻ em (u Wilms)
139. Nội soi bàng quang
140. Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang bằng
ruột trong điều trị ung thư bàng quang
141. Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo túi chứa nước tiểu bằng
một quai ruột non
142. Phẫu thuật nội soi cắt, đốt ung thư bàng quang nông kết hợp với bơm
BCG nội bàng quang
143. Kỹ thuật cắt ung thư bàng quang nông qua đường nội soi đường niệu
đạo
144. Phẫu thuật ung thư âm hộ âm vật
145. Cắt âm hộ đơn thuần
146. Bóc nang tuyến Bartholin
147. Phẫu thuật cắt u thành âm đạo
148. Quy trình sàng lọc phát hiện sớm ung thư cổ tử cung
149. Nhuộm PAPANICOLAOU
150. Xét nghiệm tế bào học cổ tử cung bằng kỹ thuật thin – PREP

151. Khoét chóp cổ tử cung
152. Phẫu thuật Wertheim Meig điều trị ung thư cổ tử cung
153. Cắt cổ tử cung còn lại trên người bệnh đã mổ cắt tử cung bán phần
154. Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị
155. Xạ trị áp sát điều trị ung thư cổ tử cung
18


156. Cắt tử cung toàn bộ + vét hạch chậu hai bên
157. Nạo buồng tử cung
158. Phẫu thuật ung thư buồng trứng
159. Phẫu thuật lấy u trong dây chằng rộng
160. Phẫu thuật lấy u đáy chậu và u tiểu khung
161. Phẫu thuật ung thư dương vật vét hạch bẹn hai bên
162. Xạ trị ung thư dương vật
163. Cắt cả hai tinh hoàn điều trị ung thư tiền liệt tuyến
164. Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt, túi tinh và bàng quang
165. Xạ trị ung thư tiền liệt tuyến
166. Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung
thư
167. Phẫu thuật cắt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài của nam giới do ung
thư và vét hạch bẹn hai bên
V. Da - Phần mềm - Xƣơng - Khớp
168. Định vị trường chiếu xạ trên da người bệnh
169. Xạ trị triệt căn ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào
vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy)
170. Xạ trị bổ trợ ung thư da vùng đầu cổ (loại ung thư biểu mô tế bào
vảy và ung thư biểu mô tế bào đáy)
171. Phẫu thuật cắt cụt cánh tay (trong điều trị ung thư)
172. Tháo khớp nửa bàn chân trước do ung thư

173. Tháo khớp cổ chân do ung thư
VI. Cận lâm sàng
174. Siêu âm hạch nách
175. Siêu âm chẩn đoán hạch bệnh lý ngoại vi
176. Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học hạch bệnh lý ngoại vi dưới
hướng dẫn của siêu âm
177. Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u- hạch ổ
bụng không thuộc tạng dưới hướng dẫn của siêu âm
178. Sinh thiết kim chẩn đoán mô bệnh học các tổn thương u- hạch
19


khoang sau phúc mạc dưới hướng dẫn chụp cắt lớp vi tính
179. Một số kỹ thuật xét nghiệm chỉ điểm khối u
180. Định lượng PRO-GRP (Pro-Gastrin Releasing Peptid)
181. Định lượng CA 72-4 (Cancer antigen 72-4)
182. Định lượng CA 19-9 (Carbohydraqte antigen 19-9)
183. Định lượng CYFRA 21-1 (Cytokeratin fragment)
184. Định lượng HE4 (Human Epididymal Protein)
185. Định lượng Tg (Thyroglobulin)
186. Định lượng FREE PSA (Free Prostate-Specific Antigen)
187. Định nhóm máu hệ ABO, RhD bằng phương pháp Gelcard
188. Phát máu bằng phương pháp Gelcard
189. Sinh thiết tủy xương
190. Xét nghiệm tế bào học
191. Sinh thiết và cố định bệnh phẩm
192. Kỹ thuật mô học thường quy nhuộm Hematoxylin và Eosin (HE)
193. Sinh thiết tức thì (Sinh thiết cắt lạnh)
194. Kỹ thuật nhuộm PAS (Phản ứng acid Periodic-schiff)
195. Kỹ thuật xét nghiệm hoá mô miễn dịch

196. Nhuộm SISH (Ventana)
197. Xét nghiệm Fish
198. Xét nghiệm xác định đột biến Gen EGFR và K-RAS bằng giải trình
tự chuỗi AND trên khối PARAFFIN
199. Đo, chuẩn liều chùm Electron (điện tử) dùng trong xạ trị
200. Đo, chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator
độc lập (JO-JAW ONLY)
201. Đo, chuẩn liều trong kỹ thuật điều biến chùm tia với hệ Collimator
đa lá - MLC (Multi Leaf Collimator)
202. Lập kế hoạch xạ trị áp sát bằng máy mô phỏng
203. Chuẩn liều hấp thụ trong môi trường tương đương mô cơ thể
204. Đổ khuôn đúc chì che chắn, bảo vệ các cơ quan quan trọng trong
20


trường chiếu xạ
205. Mô phỏng lập kế hoạch xạ trị
206. Lập kế hoạch xạ ngoài bằng máy mô phỏng
207. Lập kế hoạch xạ trị bằng máy vi tính (TPS)
208. Chụp xạ hình xương
209. Chụp xạ hình u mao mạch gan với hồng cầu gắn 99mTc
210. Chụp xạ hình khối u với 99mTc gắn MIBI
211. Chuẩn hệ thống máy đo liều dùng trong xạ trị
212. Đo, chuẩn liều các nguồn dùng trong xạ trị áp sát
213. Đo liều Invivo (kiểm tra liều lượng xạ trị ung thư)
214. Kiểm chuẩn, nghiệm thu kỹ thuật hệ thống máy gia tốc xạ trị
215. Kiểm soát và đảm bảo chất lượng, xạ trị ung thư
216. Đo liều tương đối
217. Đo liều tuyệt đối
218. Đo, chuẩn liều vật lý hệ thống máy gia tốc trị sau lắp đặt

(Commissioning)
219. Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia - X) năng lượng 6 MV
220. Đo, chuẩn liều các chùm Photon (Tia - X) năng lượng 15 MV hoặc
lớn hơn
221. Đo, chuẩn liều chùm tia Gamma nguồn Cobalt – 60 dùng trong máy
xạ trị ngoài.
222. Ứng dụng buồng ion hoá phẳng, song song đo liều chùm electron từ
máy gia tốc xạ trị
223. Ứng dụng buồng ion hoá hình trụ đo liều chùm electron (điện tử) từ
máy gia tốc xạ trị
224. Kiểm tra chéo (Audit check) trong tính phân bố liều xạ trị ngoài.
225. Kiểm soát liều chiếu xạ với nhân viên xạ trị, chẩn đoán hình ảnh và
y học hạt nhân.
VII. Xạ trị (Phần tổng hợp)
226. Xạ trị bằng máy gia tốc
227. Xạ trị áp sát liều thấp
21


228. Xạ trị áp sát liều cao
229. Xạ trị Coblalt -60
230. Xạ trị ngoài giảm đau do di căn xương
231. Xạ trị nông bằng tia X
232. Xạ trị Ulympho ác tính ở trẻ em
233. Xạ trị trường chiếu rộng điều trị Ulymphô ác tính
234. Xạ phẫu
235. Ulymphô ác tính
VIII. Điều trị Nội khoa và Chăm sóc giảm nhẹ (Phần tổng hợp)
236. Tiêm hóa chất nội tủy sống
237. Truyền hoá chất tĩnh mạch trung tâm qua buồng tiêm

238. Truyền hoá chất nhanh (Bolus)
239. Điều trị hoá chất bằng đường uống
240. Xử trí cho người bệnh bị phản ứng khi tiêm truyền thuốc hoá chất
241. Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có nôn và buồn nôn do hoá trị
242. Chăm sóc và điều trị cho người bệnh viêm niêm mạc họng miệng do
hoá trị
243. Phòng và xử trí biến chứng thoát mạch trong khi hoá trị
244. Điều trị hoá chất và xạ trị đồng thời
245. Truyền hoá chất tĩnh mạch ngoại vi
246. Truyền hoá chất tĩnh mạch trung tâm qua catheter
247. Bơm truyền hoá chất liên tục (12 - 24 giờ) với máy infuso Mate - P
248. Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có kèm theo bệnh lý tim
mạch
249. Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có kèm theo bệnh lý về
gan
250. Điều trị hoá chất cho những người bệnh có kèm theo bệnh lý về thận
251. Điều trị hoá chất cho người bệnh có virut HIV
252. Điều trị hoá chất cho người bệnh cao tuổi
253. Chăm sóc và điều trị cho người bệnh hóa trị có hạ bạch cầu
22


254. Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có biến chứng hạ tiểu cầu do
hoá trị
255. Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có biến chứng tiêu chảy do hoá
trị
256. Chăm sóc và điều trị cho người bệnh bị táo bón do hoá trị
257. Chẩn đoán và điều trị hội chứng ly giải u do hóa trị
258. Điều trị hoá chất liều cao và kết hợp với truyền tế bào gốc dị gien
259. Chăm sóc và điều trị cho người bệnh giảm sự ngon miệng do hoá trị

260. Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có độc tính thần kinh ngoại vi
do hóa trị
261. Chăm sóc và điều trị cho người bệnh có độc tính trên da do hoá trị
262. Truyền hoá chất động mạch
263. Truyền hoá chất tĩnh mạch ngoại vi
264. Tiêm truyền hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư
265. Điều trị hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tự thân
266. Phẫu thuật đặt buồng tiêm truyền dưới da
267. Kỹ thuật đặt buồng tiêm truyền ngoài da
268. Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng giảm đau sau mổ ung thư
269. Kỹ thuật chăm sóc người bệnh ung thư giai đoạn cuối (cận tử)
270. Đánh giá toàn trạng người bệnh ung thư
271. Điều trị giảm đau bằng thuốc
272. Đánh giá đau
273. Sử dụng Morphin tiêm dưới da bằng bơm tiêm điện
274. Sử dụng Morphin cho người bệnh khó thở
275. Cấp cứu ngộ độc Morphin
276. Sử dụng Morphin đường uống
277. Sử dụng miếng dán Fentanyl
278. Cấp cứu tắc ruột nội khoa ở người bệnh ung thư giai đoạn cuối
279. Cấp cứu người bệnh di căn xương cột sống có chèn ép tủy sống

23


QUY TRÌNH SÀNG LỌC PHÁT HIỆN SỚM
UNG THƢ KHOANG MIỆNG (UTKM)
I. ĐẠI CƢƠNG
Khoang miệng bao gồm môi trên, môi dưới, sàn miệng, phần lưỡi di động (2/3
trước lưỡi), niên mạc má, lợi hàm trên, lợi hàm dưới và vòm khẩu cái.

Ung thư khoang miệng là loại u ác tính có thể xuất hiện ở bất kỳ vị trí nào trong
khoang miệng như lợi, lưỡi, môi, má, vòm miệng và sàn miệng. Thống kê trên thế
giới cho thấy UTKM là một trong sáu loại ung thư thường gặp nhất.
Trên thế giới t lệ mắc bệnh ung thư khoang miệng hàng năm khoảng
11/100.000 dân, tỉ lệ nam/nữ là 2/1. Tại Mỹ năm 2006 ước tính khoảng 30.990 TH
mới mắc và 7.430 TH tử vong do ung thư khoang miệng . Tại Việt nam, tỉ lệ mắc
là 2,7/100.000 dân. Theo thống kê của bệnh viên K, Hà nội trong năm 2000 số ca
UTKM là 1740, nhưng đến năm 2010 số ca UTKM đã lên đến 2385 (tăng 43 )
Nên UTKM thường được phát hiện ở giai đoạn khá muộn, có biểu hiện xâm lấn
hay di căn hạch, gây hạn chế nhiều đến các chức năng quan trọng của cơ thể như
dinh dưỡng, phát âm, hô hấp, thẩm mỹ và quan trọng nhất là điều trị rất khó khăn,
tốn kém, mà kết quả điều trị lại không cao, thời gian sống thêm ngắn, tăng tỉ lệ tái
phát.
Xây dựng qui trình khám sàng lọc UTKM tại tuyến tỉnh và tuyến huyện phù
hợp điều kiện ở Việt nam là hết sức quan trọng, có ý nghĩa thực tiễn lớn để đề
phòng và tăng hiệu quả việc phát hiện và điều trị UTKM.
II. Đ I TƢỢNG NGUY CƠ UTKM
- Nam giới trên 45 tuổi
- Người sử dụng thuốc lá
- Người nghiện rượu
- Người có thói quen nhai trầu
- Người bị nhiễm một vài típ của virut HPV
- Có tiền sử được chẩn đoán UTKM trước đó.
III. CHUẨN BỊ
1. Đối tƣợng chuyển giao
- Các bác sỹ chuyên khoa răng hàm mặt
- Các bác sỹ chuyên khoa tai mũi họng
24



- Các bác sỹ ung thư
- Các bác sỹ TBH, GPB
- Các bác sỹ phòng khám đa khoa
- Nhân viên y tế của xã.
- Nhân viên y tế được đào tạo chuyên sâu.
2. Đối tƣợng sàng lọc
- Được chọn mẫu ngẫu nhiên
- Nằm trong nhóm nguy cơ
3. Phƣơng tiện
- Khám khoang miệng bằng đèn huỳnh quang, nhận định sơ bộ các dạng tổn
thương.
+ Lấy bỏ răng giả nếu có.
+ Quan sát kỹ tất cả các vùng của miệng và thắm khám bằng ngón tay bề mắt
các vùng niên mạc có nghi ngờ tổn thương.
+ Ngửa cổ và quan sát, thăm khám vùng sàn miệng.
+ Kéo má rộng ra hai bên quan sát vùng niêm mạc má và phần sau lợi
+ Dùng gương để quan sát các vùng chân răng và vùng ở sâu và ở trên.
+ Kéo lưỡi ra phái ngoài và quan sát kỹ hai mặt, các bờ của lưỡi.
+ Không quên quan sát và sờ nắn kỹ tìm khối bất thường vùng cổ hai bên và
vùng dưới hàm.
- Các tổn thương lành tính:
+ Các tổn thương viêm
+ U máu lành tính
+ U tuyến nước bọt phụ
+ U nhú niêm mạc miệng
- Các tổn thương tiền ung thư :
+ Các mảng trắng trong khoang miệng (bạch sản):
+ Các mảng đỏ trong khoang miệng (hồng sản):
+ Các mảng trằng, đỏ trong khoang miệng (hồng- bạch sản)
+ Các tổn thương loét dễ chảy máu, khó liền.

- Các tổn thương ung thư, nghi ngờ ung thư:
25


×