Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Giáo án điện tử Bài 45 Axit Axetic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.55 KB, 28 trang )

Ng­êi­thùc­hiện:Nguyễn Hữu Thiện
Tr­êng­THCS: Thạnh Lợi


CHÀO CÁC EM
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
THAM GIA PHÁT BIỂU
XÂY DỰNG BÀI


Câu hỏi:

KIỂM TRA BÀI CŨ

Viết công thức cấu tạo của axit axetic và hoàn
thành các PTHH sau.
a. CH3COOH(dd) + Al(r) 
b. CH3COOH(dd) + Al2O3(r) 
c. CH3COOH(dd) + NaOH(r) 
d. CH3COOH(dd)+ CaCO3(r)


BµI

míi

TuÇn­:­
30
TiÕt­:­
59
Bài 45: Axit Axetic


CTPT: C2H4O2 PTK: 60


Tiết 59:

Axit axetic

- CTPT:

C2H4O2

- PTK:

I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
1. Axit axetic có tính chất của axit thông thường:
a. Axit axetic làm quì tím chuyển sang màu hồng
--> axit axetic là một axit yếu

60


Axit axetic t/d với bazơ --> muối axetat và nước

b

CH3COOH + NaOH

CH3COONa + H2O

Natri axetat

c

Axit axetic t/d với oxit bazơ --> muối axetat và nước

2CH
CH3COOH + CuO

(CH3COO)2Cu + H2O
Đồng (II) axetat

d

Axit axetic t/d với kim loại --> muối axetat và khí H2

2CH
CH3COOH + Zn
e

(CH3COO)2Zn + H2
Kẽm axetat

Axit axetic t/d với muối cacbonat --> muối axetat, nước và khí CO2

2CH3COOH + Na2CO3

2CH3COONa + H2O + CO2



Tiết 59:

Axit axetic

- CTPT: C2H4O2

- PTK: 60

I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
1.Axit axetic có tính chất của axit không?

2. Phản ứng với rượu etylic không ?

Thí nghiệm:
- Cho 2 ml rượu etylic, 2 ml
axit axetic vào 1 ống nghiệm.
Nhỏ thêm 1 ml axit sunfuric
đặc vào làm xúc tác.
-Đun sôi hỗn hợp trong ống
nghiệm một thời gian rồi
ngừng đun.
-Lắc nhẹ và quan sát ống
nghiệm.

Kết quả thí nghiệm

Sản phẩm phản ứng là một
chất lỏng không màu,

không tan trong nước, nhẹ
hơn nước, có mùi thơm.
Chất này là một este có tên
gọi etyl axetat.


Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra
etyl axetat (phản ứng este hóa)

O
CH3-C-OH + HO-CH
+ 2-CH3
O

O
CH3-C-OH + HO-CH2-CH3
(l)

H2SO4 đặc, t0

HOH
(l)

CH3-C-O-CH2-CH3 + H2O
etyl axetat

(l)

(l)


Viết gọn:

CH3-COOH + HO-C2H5

H2SO4 đặc, t0

CH3-COO-C2H5 + H2O
etyl axetat


Etyl
axetat

Axetat etyl dễ bay hơi, tương đối
không độc, không hút ẩm được dùng
rộng rãi làm dung môi cho các phản
ứng hóa học; dùng trong sơn móng tay
và thuốc tẩy sơn móng tay hay dùng để
khử cafêin của các hạt cà phê hay lá
cần sa.
Axetat etyl cũng có mặt trong một
số loại kẹo, hoa quả hay nước hoa do
nó bay hơi rất nhanh và để lại mùi nước
hoa trên da. Nó cũng tạo ra hương vị
tương tự như của các loại quả đào,
mâm xôi hay dứa.
Axetat etyl là một chất độc có hiệu
lực để sử dụng trong thu thập và nghiên
cứu côn trùng. Trong các lọ chứa axetat
etyl, hơi của nó sẽ giết chết côn trùng

rất nhanh mà không làm hỏng hình
dạng của chúng. Do không hút ẩm nên
axetat etyl cũng giữ cho côn trùng đủ
mềm để có thể thực hiện các công việc
ép xác tiếp theo…


Tính chất hóa học của Axit axetic

1. Tính axit: axit axetic có đầy đủ
tính chất của một axit.
2. Tác dụng với rượu etylic - phản
ứng este hóa.


Tiết 59:

Axit axetic

- CTPT:

I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
1.Axit axetic có tính chất của axit không?
2. Phản ứng với rượu etylic không ?

IV. Ứng dụng:

C2H4O2


- PTK:

60


IV. Ứng dụng:

CH3COOH

Pha giấm ăn


Tiết 59:

Axit axetic

- CTPT:

C2H4O2

- PTK:

60

I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
1.Axit axetic có tính chất của axit không?
2. Phản ứng với rượu etylic không ?

IV. Ứng dụng:
- Axit axetic dùng để pha giấm ăn.

- Axit axetic là nguyên liệu sản xuất: dược phẩm, phẩm nhuộm, tơ nhân tạo,

chất dẻo, thuốc diệt côn trùng …


Axit axetic

Tiết 59:

- CTPT: C2H4O2

- PTK: 60

I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
1.Axit axetic có tính chất của axit không?
2. Phản ứng với rượu etylic:
IV. Ứng dụng:
V. Điều chế:
1. Trong công nghiệp
Xúc tác

2C4H10 + 5O2
Butan

4CH3COOH + 2H2O


Nhiệt độ

2.Trong phòng thí nghiệm:
2CH3COONa + H2SO4

Nhiệt độ

2CH3COOH + Na2SO4

3. Sản xuất giấm ăn bằng phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng:
CH3-CH2-OH + O2

Men giấm

CH3-COOH + H2O


Ghi nhớ

Axit Axetic

CTPT: C2H4O2
PTK: 60
Viết gọn: CH3-COOH

Tính chất Vật lý:
- Chất lỏng, không
màu, vị chua, tan vô
hạn trong nước.


Ứng dụng: Axit axetic
là:
- Nguyên liệu trong công
nghiệp.
- Pha chế giấm ăn.
Điều chế:
1. Trong CN: oxihóa
butan.
2. Sản xuất giấm bằng
cách oxihóa rượu etylic.

Tính chất Hóa học:
1. Axit axetic có các tính
chất hóa học của 1 axit.
2. Axit axetic tác dụng
với rượu etylic tạo ra
etyl axetat (p.ư. este
hóa).


Luyện tập
Bài tập 1: Hãy điền những từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:
a/ Axit axetic là chất ………………………………, không màu, vị
……………………………….. trong nước.

, tan

………………………………


b/ Axit axetic là nguyên liệu để điều chế: ………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

c/ Giấm ăn là dung dịch …………………………………………… từ 2 – 5%.

d/ Bằng cách ……………………………………………. butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu
được axit axetic.
chua
vôhạn
dược phẩm,
lỏng
phẩm nhuộm,
chất dẻo, tơ nhân tạo v,v …
axit axetic
oxi hoá


Bài tập 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Axit axetic có tính axit vì trong phân tử:
a/ Có hai nguyên tử oxi.
b/ Có nhóm

_

OH.

c/ Có nhóm

_


OH và nhóm

d/ Có nhóm

_

OH và nhóm C = O tạo thành nhóm _ C

C=O

O
OH


Bàiưtậpư3

Chọn câu đúng trong các
câu sau:
A.Nhng chất có nhóm OH hoặc
ưư
Sai
COOH tác dụng đợc với NaOH.
B.ưNhngưchấtưcóưnhómưOHưtácưdụngưđư
đún
ợcưvớiưNa,ưcònưnhngưchấtưcóưnhómư
COOHưvừaưtácưdụngưđượcưvớiưNaưvừaưtácư g
dụngưđư
cưvớiưNaOH.
C.Nh
ng ợchất

có nhóm -OH tác dụng
Sai
đợc với NaOH.
D. Nhng chất có nhóm -COOH tác dụng đ
ợc với NaOH nhng không tác dụng với Na.

Sai


BÀI TẬP 4: Axit axetic tác dụng được

với chất nào sau đây:
A. Na2SO4.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Cu.


BÀI TẬP 5: Để phân biệt hai dung dịch

axit axetic và rượu etylic ta dùng thuốc
thử nào sau đây:
A. Na.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaOH.



Bài 6: Trong các chất sau:
a) C2H5OH

b) CH3COOH

c) CH3CH2CH2 - OH

O
=
_
d) CH3 – CH2 C _
OH

Chất nào tác dụng với Na? NaOH? Mg?
CaO? Viết phương trình hóa học.


 Tác dụng với Na: C2H5OH,
CHCH
3COOH,
CH CH
OH,
3

2

2

CHMg:

 Tác dụng với
3CH2COOH
CH3CH2COOH ,
 Tác dụngCH
với3COOH
NaOH:
CH3CH2COOH ,
COOH
 Tác dụng CH
với3CaO:
CH3CH2COOH ,


Bài 7: Hãy viết phương trình hóa học điều chế axit
axetic từ:
a. Natri axetat và axit sunfuric.
b. Rượu etylic.
Hướng dẫn

a) 2 CH3-COONa + H2SO4  2CH3 – COOH + Na2SO4
b) CH3 – CH2 – OH + O2

Men giấm



CH3 – COOH + H2O


Bài 8:

▼. Axit axetic tác dụng được với mỗi chất trong
nhóm nào sau đây ?
A. C2H5OH, MgO, Cu, KOH, CaCO3
B. Fe, NaOH, Na2SO4, CaO, C2H5OH
C. K2CO3, CuO, C2H5OH, Ag, KOH
D. K, ZnO, NaOH, C2H5OH, Na2CO3


BT 9:
Cho 100 g dd CH3COOH nồng độ x% tác
dụng với dd NaHCO3 vừa đủ thấy thoát ra
5,6 lít khí đktc).Giá trị của (x) là:
A. 20%
B. 10%
C. 25%
D. 15%.


×