Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 70 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA (NH:2016-2017)
TRƯỜNG THPT AN MỸ
TỔ HÓA
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA (NH:2016-2017)
Câu 1: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 2: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các
sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3OH và C6H5ONa.
D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat
B. Etyl axetat
C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X 1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng
19,6 gam O2, thu được 11,76 lit CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp
trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại
13,95 gam chất rắn khan. Tỷ lệ mol của X1, X2 là
A. 3:1.
B. 2:3.
C. 4:3.
D. 1:2.
Câu 5: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.


D. protit.
Câu 6: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 45.
C. 11,25
D. 22,5
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Fructozơ làm mất màu nước brom.
(3) Saccarozơ không bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(4) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng.
(5) Thủy phân mantozơ thu được glucozơ và fructozơ.
(6) Saccarozơ chỉ có cấu tạo dạng mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3
Câu 8: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm mantozơ và saccarozơ có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 và
hiệu suất thủy phân lần lượt là 80% và 75% thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 90,72 gam Ag. Giá trị của m là
A. 85,50.
B. 108,00.
C. 75,24.
D. 88,92.
Câu 9: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 1.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 gam amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24
lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thức phân tử của 2 amin là:


A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Thứ tự tính bazơ tăng dần là
A. etylamin < dietylamin < amoniac < anilin.
B. anilin < amoiniac < etylamin <
dietylamin.
C. dietylamin < amoniac < anilin < etylamin.
D. amoniac < etylamin < dietylamin <
anilin.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở, được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol
alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu
được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Kết luận
không đúng về X là
A. X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 5.
B. X có công thức Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Trong X có 2 nhóm CH3.
D. Đem 0,1 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng tạo ra 70,35 gam muối.
Câu 13: Tơ nilon – 6,6 là
A. poliamit của axit adipic và hexametylendiamin.
B. poliamit của axit -aminocaproic
C. hexacloxiclohexan.
D. polieste của axit adipic và etylen glicol.
Câu 14: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620.000 đvC . Số mắc xích trung bình có trong

phân tử xenlulozơ là
A. 7000
B. 8000
C. 9000
D. 10000
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 16: Tỉ lệ mắt xích butadien-1,3 và stiren là bao nhiêu trong một mẫu cao su buna-S là bao
nhiêu, biết 11,56 gam polime này làm mất màu vừa đu dung dịch chứa 9,6 gam brom
A. 1:2.
B. 1:3.
C. 3:4.
D. 2:1.
Câu 17: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, MgO. D. Cu, Al2O3, Mg.
Câu 18: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu những tấm kim loại
A. Sn.
B. Zn.
C. Pb.
D. Cu.
Câu 19: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy
khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
A. 9,3 gam.
B. 9,4 gam.

C. 9,6 gam.
D. 9,5 gam.
3+
2+
2+
Câu 20: Cho phản ứng: Cu + 2Fe → Cu + 2Fe . Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Ion Fe3+ là chất khử.
B. Cu bị khử thành ion Cu2+.
C. Cu2+/Cu và Fe3+/Fe2+ là hai cặp oxi hóa – khử liên hợp.
D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe3+.
Câu 21: Hòa tan hết 2,24 gam bột Fe vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho
X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO


(sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,22 và 0,224.
B. 1,08 và 0,224. C. 18,3 và 0,448.
D. 18,3 và 0,224
Câu 22: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu
được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 6,40
B. 5,12
C. 3,84
D. 5,7
Câu 23: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có môi
trường kiềm là
A. Be, Na, Ca.
B. Na, Cr, K.
C. Na, Fe, K.

D. Na, Ba, K.
Câu 24: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. điện phân dung dịch CaCl2.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân CaCl2 nóng chảy.
D. nhiệt phân CaCl2.
Câu 25: Cho dãy chất: Al, Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3, CH3COONH4, CH3COOC2H5,
Na2HPO3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6
Câu 26: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối
cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO 2(đkc). Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 7,800.
B. 11,100.
C. 8,900.
D. 5,825.
Câu 27: Cho 200 ml dung dịch gồm KOH 1M và NaOH 0,75M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 1M.
Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,90.
B. 11,70.
C. 7,80.
D. 5,85.
Câu 28: Hòa tan hết m gam hai kim loại Na, K có số mol bằng nhau vào 500 ml dung dịch chứa
HCl 1M và H2SO4 1M thu được dung dịch X. Biết 1/5 dung dịch X hòa tan tối đa 1,02 gam nhôm
oxit, giá trị của m là
A. 37,2 hoặc 49,6.
B. 24,8 hoặc 49,6.

C. 43,1 hoặc 24,8.
D. 37,2 hoặc 43,1.
Câu 29: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. manhetit.
B. hematit nâu.
C. xiđerit.
D. hematit đỏ.
Câu 30: Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu sắc của dung dịch thay đổi như thế
nào?
A. Từ da cam sang vàng
B. Từ xanh sang vàng
C. Từ vàng sang da cam
D. Không thay đổi
Câu 31: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4
loãng làm môi trường là
A. 59,2 gam.
B. 29,4 gam
C. 24,9 gam.
D. 29,6 gam
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.
(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội.
(3) Kẽm, thiếc, chì đều bị hòa tan trong dung dịch kiềm đun nóng.
(4) Các hiđroxit của kẽm, nhôm, đồng đều bị hòa tan trong dung dịch amoniac.
(5) Các hiđroxit của nhôm, crom, thiếc đều là chất lưỡng tính.
(6) Niken có tính khử mạnh hơn sắt nhưng yếu hơn nhôm.


Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 3.

B. 4.
C. 5.
D. 2
Câu 33: Trộn 24 gam bột Fe2O3 với 10,8 gam bột Al rồi cho hỗn hợp vào bình kín không có không
khí, sau đó nung. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 5,376 lít khí
(ở ĐKTC). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5 %
B. 80%
C. 90 %
D. 60 %
Câu 34: Cho hỗn hợp bột X chứa a mol Cu và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol AgNO3 thu
được chất rắn Y không phản ứng với dung dịch HCl nhưng có phản ứng với dung dịch FeCl3. Mối
quan hệ giữa a, b, c là
A. 2a≤ c < 2a + 2b.
B. 2b < c ≤ 2a + b.
C. 2a≤ c ≤ 2a + 2b.
D. 2b ≤
c < 2a + 2b
Câu 35: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một
ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng
tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion
A. Fe2+.
B. Cu2+.
C. Pb2+.
D. Cd2+.
Câu 36: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không
làm thay đổi khối lượng có thể dùng những hoá chất sau đây là
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch HNO3, khí O2
C. Dung dịch FeCl3

D. Dung dịch HNO3.
Câu 37: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử
lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng
chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
Câu 38: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật
trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. oxi.
B. ozon.
C. lưu huỳnh đioxit. D. cacbon đioxit.
Câu 39: Khí chủ yếu gây ngộ độc, dẫn đến tử vong tro ng các đám cháy là
A. CO.
B. CO2.
C. SO2.
D. H2S.
Câu 40: Chất 3-MCPD (3-monoclo propanđiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây bệnh
ung thư. Chất này có công thức cấu tạo là
A. HOCH2CHOHCH2Cl.
B. CH3CHClCH(OH)2.
C. HOCH2CHClCH2OH.
D. CH3C(OH)2CH2Cl.
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương
Trường THPT Bàu Bàng

ĐỀ THI THỬ THPT KỲ THI QG NH 2016-2017
Môn: Hóa THPT
Mã đề: 158

Thời gian: 50 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12......
Câu 1. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. C6H5NH2 B. CH3-NH-CH3 C. H2N-[CH2]6-NH2 D. CH3-CH(CH3)-NH2
Câu 2. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +2, +4, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
Câu 3. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2.
B. CO và CH4.
C. CO và CO2.
D. CH4 và NH3.
Câu 4. Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" dệt
áo rét ?


A. Tơ capron.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon 6 - 6.
D. Tơ lapsan.
Câu 5. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.
B. tính khử.
C. tính axit.
D. tính oxi hóa.
2
2
6

2
6
6
2
Câu 6. Nguyên tử Fe có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Vậy nguyên tố Fe thuộc họ
nào?
A. Họ p.
B. Họ f.
C. Họ d.
D. Họ s.
Câu 7. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X

A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 8. Hai chất là đồng phân của nhau là
A. fructozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. fructozơ và saccarozơ.
Câu 9. Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
C. tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
D. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 10. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit.
B. quặng pirit.
C. quặng manhetit. D. quặng đolomit.
Câu 11. 1 mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa 3 mol Br2. Công thức phân tử của X là
A. CnH2n-10O3.

B. CnH2n-4O6
C. CnH2n-12O6.
D. CnH2n-10O6.
Câu 12. Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Ba(OH)2.
C. nước brom. D. nước vôi
trong
Câu 13. Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm chìm Na trong
A. H2O.
B. NH3 lỏng.
C. dầu hoả.
D. C2H5OH.
Câu 14. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Fe, Al2O3, Mg.
B. Zn, Al2O3, Al.
C. Mg, K, Na.
D. Mg, Al2O3, Al.
Câu 15. Thể tích gần đúng nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribromanilin
là (biết Br = 80, C=12, H =1, N =14)
A. 49,23ml.
B. 16,41ml.
C. 164,1ml.
D. 146,1ml.
Câu 16. Cho dãy các chất: metylfomat, glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 17. Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl

axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (5).
B. (1), (3) và (5). C. (1), (2) và (3).
D. (3), (4) và (5).
Câu 18. Trong danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm. Bộ y tế quy định có 5
chất ngọt nhân tạo được dùng trong chế biến lương thực, thực phẩm, nhưng có quy định liều lượng
sử dụng an toàn. Thí dụ chất Acesulfam K, liều lượng có thể chấp nhận được là 0 - 15 mg/kg trọng
lượng cơ thể một ngày. Như vậy, một người nặng 60 kg, trong một ngày có thể dùng lượng chất
này tối đa là
A. 10mg.
B. 12mg.
C. 900mg.
D. 1500mg.


Câu 19. Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 5,72 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H =
1; C = 12; O = 16).
A. 50,0%
B. 75,0%
C. 65,0%
D. 25,0%
Câu 20. Cho hỗn hợp X chứa 0,1 mol Al, 0,1 mol Cu, 0,1 mol Mg tác dụng vừa đủ với V lít
(đktc) hỗn hợp khí Clo và Oxi. Sau khi các phản ứng kết thúc thì thu được 25,35 gam chất rắn chỉ
chứa muối và oxit. Giá trị của V là (biết Al = 27, Cu = 64, O = 16, Cl = 35,5, Mg = 24)
A. 3,36 lít.
B. 5,6 lít.
C. 6,72 lít.
D. 7,84 lít.
Câu 21. Từ monome nào sau đây có thể điề u chế đươ ̣c poli(vinyl ancol) bằng 2 phản ứng?

A. CH2=CH-OCOCH3.
B. CH2=CH-COOC2H5.
C. CH2=CH-CH2OH.
D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 22. Biện pháp có thể hạn chế ô nhiểm không khí là
A. Đốt xăng dầu.
B. Đốt than đá.
C. Đeo khẩu trang khi phun thuốc trừ sâu. D. Trồng cây xanh.
Câu 23. Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất HCl đó nên cho khí CO2 đi qua
dung dịch nào sau đây là tốt nhất?
A. Dung dịch Na2CO3 dư.
B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà dư.
C. Dung dịch NaOH dư.
D. Dung dịch AgNO3 dư.
Câu 24. Chất vừa tác dụng với dd NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. Al2O3, MgCO3, Al(OH)3
B. Al(OH)3, NaHCO3, MgSO4
C. Al, Al2O3, Na2CO3
D. Zn(OH)2, Ca(HCO3)2, Al2O3
Câu 25. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. AgNO3/NH3, đun nóng.
C. NaOH.
D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
Câu 26. Cứ 2,62 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích giữa
butađien và stiren trong cao su buna-S là (biết Br = 80, C=12, H =1, S = 32)
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
C. 3 : 5.

D. 2 : 3.
Câu 27. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch
HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim
loại M có thể là
A. Al
B. Zn
C. Fe
D. Mg
Câu 28. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và
Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị
phá hủy trước là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 29. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít SO2 (đktc). Cho V lít
SO2 lội qua dung dịch KMnO4 0,25M thì làm mất màu tối đa Y ml KMnO4. Giá trị của Y là (biết
Fe = 56)
A. 120ml
B. 480ml
C. 800ml
D. 240ml
Câu 30. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một
lượng dung dịch HCl để hòa tan hết chất rắn. Dung dịch thu được có chứa muối gì?
A. FeCl2
B. FeCl2 và FeCl3 C. FeCl2 và HCl dư. D. FeCl3


Câu 31. Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ
trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam

X? (biết O = 16, Fe =56, Cu = 64,
N = 14, Ag = 108)
A. 10,56 gam.
B. 7,68 gam.
C. 6,72 gam.
D. 3,36 gam.
Câu 32. Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thể thực hiện
được:
A. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2
B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
C. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca
D. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO
Câu 33. Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 6,72 lít H2
(ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà một phần hai dung dịch X là
A. 150 ml.
B. 200 ml.
C. 75 ml.
D. 300 ml.
Câu 34. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol
valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; GlyAla và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là
A. Ala, Gly.
B. Gly, Gly.
C. Gly, Val.
D. Ala, Val.
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axit
H2SO4 (vừa đủ) thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí, có tỉ khối đối với H2 bằng 11,5 và dung
dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,78 gam muối khan. Giá trị của m là (biết O = 16, H = 1, C = 12, Na
= 23, S = 32)
A. 6,04.
B. 5,86.

C. 8,82.
D. 5,42.
Câu 36. Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 0,7 mol
axit phản ứng và còn lại 0,35a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A
bằng H2 dư thu được 34,4 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp A gần đúng nhất
: (biết O = 16, H = 1, Cl = 35,5, Fe = 56, Cu = 64)
A. 25,0%
B. 16,0%.
C. 50,0%.
D. 40,0%
Câu 37. Đun nóng 0,045 mol hỗn hơ ̣p A chứa hai peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn kém nhau
1 liên kết) cầ n vừa đủ 120ml KOH 1M , thu đươ ̣c hỗn hơ ̣p Z chứa 3 muố i của Gly, Ala, Val trong
đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng. Mă ̣t khác, đố t cháy hoàn toàn 13,68 gam A cầ n
dùng 14,364 lít khí O2 (đktc) thu đươ ̣c hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và
H2O là 31,68 gam. Phần trăm khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với: (biết O = 16, H = 1,
C = 12, K = 39, N = 14)
A. 55%
B. 60%
C. 50%
D. 45%
Câu 38. Lên men a gam glucozơ ( xúc tác enzim ) thu được m gam ancol etylic và V lít khí X.
Hấp thụ hoàn toàn X vào 400 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan có
tổng nồng độ phần trăm là 11,56824782 % . Hiệu suất của quá trình lên men là 75% . Giá trị gần
đúng của m là (biết O = 16, H = 1, C = 12, Na = 23)
A. 10,35 gam.
B. 18,40 gam.
C. 36,00 gam.
D. 13,80 gam.
Câu 39. Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16)
gam hỗn hợp X chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung

dịch Y chứa (3m + 1,82) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được (9m + 4,06) gam
kết tủa. Mặt khác hòa tan hết 3,75m gam hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được
dung dịch Z chứa m' gam muối. Giá trị của m' là : (biết O = 16, H = 1, Ag = 108, K = 39, N = 14,
Mg = 24, Fe = 56, Cl = 35,5)
A. 107,6.
B. 173,4.
C. 158,92.
D. 161,4.


Câu 40. Hỗn hợp X gồm ancol A, axit cacoxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra
từ A và B. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho
m gam X trên vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu
được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột
CaO và 0,48 gam NaOH vào 3,68 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín (chân không).
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thu được a gam khí.Giá trị của a gần nhất với: (biết O = 16,
H = 1, C = 12, Na = 23)
A. 1,05 gam.
B. 0,85 gam.
C. 1,45 gam.
D. 1,25 gam.

Đáp án mã đề: 158
01. B; 02. B; 03. A; 04. B; 05. B; 06. C; 07. D; 08. A; 09. D; 10. A; 11. D; 12. C; 13. C; 14. D; 15.
C; 16. A; 17. B; 18. C; 19. C; 20. B; 21. A; 22. D; 23. B; 24. D; 25. A; 26. B; 27. C; 28. D; 29. D;
30. B; 31. C; 32. B; 33. A; 34. C; 35. A; 36. C; 37. C; 38. D; 39. B; 40. B;

SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG
2017
TRƯỜNG THPT BÌNH AN

phút

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016Môn thi: Hoá học; Thời gian làm bài: 60

Cho biết :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I=127; Ba = 137; Pb=207.
1/ Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong
dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2
thấy có kết tủa trắng
( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là:
A. xiđerit.
B. hematit.
C. manhetit.
D. pirit sắt.
2/ Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là:
A. Na,Ba,K
B.Ba,Fe,K
C.Be,Na,Ca
D.Na,Fe,K
3/ Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng
thu được 2,24 lít khí hiđro( ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 3,4 gam.
B.4,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 6,4 gam.
4/ Cho phản ứng:
a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d N2 + H2O

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A. 36.
B. 46.
C. 56.
D. 26.
5/ Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là:


A. Fe(OH)2,FeO. B.FeO,Fe2O3
C.Fe(NO3)2 ,FeCl3 D.Fe2O3,Fe2(SO4)3
6/ Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thấy có.
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần B. bọt khí và kết tủa trắng
C.kết tủa trắng xuất hiện
D. bọt khí bay ra.
7/ Dãy các hidroxit được xếp theo các thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A.NaOH,Al(OH)3
B.NaOH,Mg(OH)2,Al(OH)3
C.Mg(OH)2,Al(OH)3,NaOH
D.Mg(OH)2,NaOH,Al(OH)3
8/ Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 150ml Ca(OH)2 1M thu được
dung dịch X. Và m gam kết tủa. Gía trị m là
A. 10 gam
B.15 gam
C.20 gam
D.30 gam.
9/ Để bảo vệ võ tàu biển bằng thép người ta thường gắn võ tàu ( phần ngoài ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A. Sn
B.Zn
C.Cu

D.Pb.
10/ Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính.
A. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3.
B. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3.
C. Al, Al(OH)3, Al2O3.
D. AlCl3, Al(OH)3, Al2(SO4)3.
11/ Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn ở anôt thu được.
A. NaOH.
B. H2 .
C. Cl2.
D. HCl.
12/ Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam.
B. không màu sang màu da cam.
C. không màu sang màu vàng.
D. màu da cam sang màu vàng.
13/ Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2.
B. Ca(NO3)2.
C. KNO3.
D. Cu(NO3)2.
14/ Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng
hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối
lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOC2H5
B. CH3COOH và CH3COOC2H5
C. C2H5COOH và C2H5COOCH3
D. HCOOH và HCOOC3H7
15/ Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là

A. nhiệt phân CaCl2.
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
2+
C. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2.
D. điện phân dung dịch CaCl2.
16/ Hoà tan 5,4g bột Al vào 150ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO 3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết
thúc phản ứng thu được số gam chất rắn là
A. 13,2.
B. 13,8.
C. 10,95.
D. 15,2.
17/ Chất được sử dụng bó bột khi xương bị gãy trong y học là:
A. CaSO4.2H2O
B. MgSO4.7H2O
C. CaSO4 khan
D. CaSO4.H2O
18/ Ngâm một đinh sắt nguyên chất trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy
đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 2,4 gam.
Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là:
A. 1,25M.
B. 1,4M.
C. 3M.
D. 1,5M.
19/ Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 8,2.
D. 16,4.
20/ Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và



A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
21/ Đun nóng este CH3COOCH = CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
22/ Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. protein.
23/ Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin, metylfomiat. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
24/ Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
25/ Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch

nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với
khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 30,0.
B. 20,0.
C. 13,5.
D. 15,0.
26/ Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
27/ Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
28/ Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 150.
D. 50.
29/ Số đồng phân tripeptit tạo thành đồng thời từ glyxin, alanin và phenylalanin là
A. 3.
B. 4.
C. 9.
D. 6.
30/ Chất tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. toluen.
B. etan.

C. propan.
D. vinyl clorua.
31/ Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron.
B. tơ visco.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm.
32/ Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 121 và 114.
B. 113 và 114.
C. 113 và 152.
D. 121 và 152.
33/Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có công
thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy
phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 6,53.
B. 7,25.
C. 8,25.
D. 5,06. Câu
56
2+
34/ Cấu hình của ion: 26 Fe là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2
B. 1s22s22p63s23p63d64s1
C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p63d5
35/ Cho 5,6 gam Fe tác dụng với axit HNO3 đặc, nóng ,dư. Thể tích khí NO2 (đktc) thu được sau
phản ứng là



A. 6,72
B. 2,24
C. 4,48
D. 13,44
36/ Để bảo quản narti, người ta phải ngâm natri trong.
A. dầu hoả.
B. phenol lỏng.
C. nước.
D. ancol etylic
37/ Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng manhetit B. quặng boxit
C. quặng đôlômit. D. quặng pirit.
38/ Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. đen.
C. tím.
D. vàng.
39/ Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
40/ Công thức cấu tạo của polietilen là
A. -(-CF2-CF2-)-n.
B. -(-CH2-CH=CH-CH2-)-n.
C. -(-CH2-CH2-)-n.
D. -(-CH2-CHCl-)-n.
SỞ GD& ĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG


ĐỀ ĐỀ NGHỊ THPTQG 2017
MÔN HÓA- TG 50 PHÚT

Câu 1: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc
đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu
được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. Màu da cam và màu vàng
B. Màu vàng và da cam.
C. Màu nâu đỏ và màu vàng
D. Màu vàng và màu nâu đỏ.
Câu 2: Chất béo nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?
A. Tristearin.
B. Triolein.
C. Trilinolein.
D. Trilinolenin.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam este X bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc)
và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. C4H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 4: Glyxin (NH2-CH2-COOH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. NaCl
C. Dung dịch HCl.
D. CH3OH (xt: HCl khí).
Câu 5: Cho 14,7 gam axit glutamic phản ứng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng
thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
(Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn).

A. 22,7.
B. 26,7.
C. 19,1.
D. 23,1.
Câu 6: Polime nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 7: Tơ nilon-6 được sản xuất từ mono me nào sau đây?
A. Axit α,ε-điaminocaproic.
B. Axit glutamic.
C. Axit ε-aminocaproic.
D. Axit ω-aminoenantoic.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.


(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.
(c) Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển từ
cực âm đến cực dương.
(d) Kim loại Cu chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. Cô
cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 24,375.

B. 19,05.
C. 12,70.
D. 16,25.
Câu 10: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M. Khi ở catot thu được 5,85 gam
kim loại thì ở anot có 1,68 lít khí (đktc) thoát ra. Kim loại M là
A. K.
B. Na.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 11: Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CaSO4.2H2O. B. 2CaSO4.H2O. C. CaSO4.H2O.
D. CaSO4.
Câu 12: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,7.
B. 3,9.
C. 7,8.
D. 15,6.
Câu 13 Hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và N2, tỉ khối của X so với H2 là 19. Cho m gam X phản ứng
hoàn toàn với 100 ml dung dịch Y chứa NaOH 2M và Na2CO3 1,5M, thu được dung dịch Z. Cho Z
tác dụng với lượng dư dung dịch CaCl2, sau khi kết thúc phản ứng thu được 10 gam kết tủa. Giá trị
của m là:
A. 15,2.
B. 9,5.
C. 13,3.
D. 30,4.
Câu 14. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được
1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH) 2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít
khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 23,64

B. 21,92
C. 39,40
D. 15,76
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
(d) Để miếng gang ngoài không khí ẩm.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 16 Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K và Al vào nước, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 4,48 lít khí (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 3,6.
C. 2,0.
D. 2,7.
Câu 17: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2
?
A. NaOH
B. CH3OH
C. NaCl
D. HCl
Câu 18: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
nCaCO3
0,5



0

0,5

1,4

nCO2

Tỉ lệ a : b là:
A. 4 : 5
B. 5 : 4
C. 2 : 3
D. 4 : 3
+X
+ dd Y
 CrCl3  KCrO2. Các chất X, Y lần lượt là
Câu 19: Cho dãy chuyển hóa sau: Cr 
t
A. HCl, KOH.
B. Cl2, KCl.
C. Cl2, KOH.
D. HCl, NaOH
 Cu(OH) / OH
t
Câu 20: Cho sơ đồ sau: cacbohiđrat X 
 kết tủa đỏ gạch.

 dung dịch xanh lam 
Chất X không thể là chất nào sau đây?

A. Glucozơ.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ
Câu 21: Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO42- và Cl-.
B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
Câu 22: Cho từng chất rắn: FeCl3, FeO, FeS, Fe(OH)3, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng
với dung dịch H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 23 Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C3H4O2 + NaOH  X + Y
X + H2SO4 loãng  Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO.
B. HCHO, HCOOH.
C. CH3CHO, HCOOH.
D. HCOONa, CH3CHO
Câu 24: Cho các phản ứng: AgNO3 + Fe(NO3)2  Ag + Fe(NO3)3 và Fe + 2HCl  FeCl2 + H2.
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là
A. Ag+; Fe3+; H+; Fe2+.
B. Fe2+; Fe3+; H+; Ag+.
C. Fe2+; H+; Ag+; Fe3+.
D. Fe2+; H+; Fe3+; Ag+.
Câu 25: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron. Những tơ

thuộc loại tơ bán tổng hợp là
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
B. tơ nilon-6,6 và tơ visco.
C. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
D. tơ tằm và tơ capron.
Câu 26: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối?
A. vinyl fomat.
B. phenyl axetat.
C. etyl metyl oxalat.
D. vinyl benzoat
Câu 27: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua
dung dịch nước vôi trong dư, thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,12.
B. 6,24.
C. 4,56.
D. 5,32.
o



2

0


Câu 28: Các chất đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. Nilon-6,6, protein, poli(metyl metacrylat), anlyl clorua, vinyl axetat.
B. Phenyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6.
C. Nilon-6,6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin, phenyl bromua.

D. Protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột, phenyl bromua
Câu 29: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol
tương ứng là 1 : 3) bằng dòng điện một chiều có cường độ 1,34A, sau thời gian t giờ thu được dung
dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 10,375 gam so với khối lượng dung
dịch X. Cho bột nhôm dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít
khí H2 (đktc). Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát ra hết khỏi dung dịch. Giá trị của t
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.

Câu 30: Cho các loại polime sau: tơ nilon-6,6 (1); tơ axetat (2); tơ visco (3); tơ olon (4); tơ lapsan
(5); tơ tằm (6). Những loại tơ có chứa N trong thành phần phân tử là
A. (1), (4), (6)
B. (1), (3), (6)
C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (3), (4), (6)
Câu 31: Có các nhận xét sau về kim loại
(1) Các kim loại kiềm đều có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối
(2) Tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do gây ra
(3) Al là kim loại lưỡng tính vì vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch
HCl
(4) Các kim loại Na, K và Al đều có thể tan tốt trong dung dịch KOH ở điều kiện thường
(5) Trong thực tế người ta sản xuất Al trong lò cao
(6) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong tất cả các kim loại.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.

Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Lòng trắng trứng gặp HNO3 tạo thành hợp chất có màu tím.
D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl ; Đốt dây sắt trong khí clo ;
Cho Fe dư vào dd HNO3 loãng ; Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư ; Cho Fe vào dd KHSO4 Số thí
nghiệm tạo ra muối sắt (II) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34. Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B chứa
đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu
được ( m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi
vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi
rất chậm qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với
ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp
thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là


A. 53,06%.

B. 55,92%

C. 30,95%

D. 35,37%.

Câu 35. Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic

bằng phương pháp lên men rượu. Tính khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lit ancol
etylic 400 (dC 2 H 5 OH = 0,8 g/ml). Cho hiệu suất của quá trình đạt 80%.
A. 245,56 kg
B. 234,78 kg
C. 186,75 kg
D. 191,58 kg
Câu 36. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm
8,75% về khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml
dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 ml
dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12.
B. 14.
C. 15.
D. 13.
Câu 37. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho
đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V

A. 1,12.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 38. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptitVal-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp
chứa X, Y có tỷ lệ mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ . Phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch T . Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan . Gía
trị của m là:
A. 78,4
B. 17,025
C. 68,1
D. 19,455
Câu 39. Hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (trong phân tử chỉ có nhóm chức -COOH và NH2) có tỉ lệ mol nO : nN = 2 : 1. Để tác dụng vừa đủ với 35,85 gam hỗn hợp X cần 300 ml dung

dịch HCl 1,5M. Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 9,24 lít khí O 2 (đktc). Dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 33,00.
B. 35,00.
C. 20,00.
D. 25,00.
Câu 40 : Cho m gam Fe tác dụng với khí O2, sau một thời gian thu được 9,6 gam hỗn hợp X gồm
Fe3O4, Fe2O3, FeO và Fe. Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam X trong 200 ml dung dịch HNO3 3M (dư)
đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho 175 ml dung
dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,7 gam kết
tủa. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.

SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT DẦU TIÉNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2016- 2017
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Este no đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng
A. CnH2nO2 (n≥2). B. CnH2n-2O2 (n≥2).
C. CnH2n+2O2 (n≥2).
D. CnH2nO (n≥2).
Câu 2: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm
hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. Metyl propionat.

B. Propyl fomat. C. Ancol etylic. D. Etyl axetat.


Câu 3: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 4: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung
dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung
dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa
đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn
giản nhất. Giá trị của m là
A. 13,2
B. 12,3
C. 11,1
D. 11,4
Câu 5: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 6: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)
A. 70 lít.
B. 49 lít.
C. 81 lít.
D. 55 lít.

Câu 7: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit
axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ,
saccarozơ.
Câu 8: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được
dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với
một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A0,090 mol.
B. 0,095 mol.
C. 0,06 mol. D. 0,12 mol.
Câu 9: Ứng với công thức phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin ?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 10: Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa dung dịch của một aminoaxit sau: glixin, lysin và axit
glutamic. Thuốc thử duy nhất cần dùng để phân biệt ba dung dịch mất nhãn này là:
A. quỳ tím.
B. dung dịch NaOH. C. phenolphtalein. D. dung dịch HCl.
Câu 11: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và
thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng
25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức của X là
A. H2N-C3H6-COOH.
B. H2N-C2H4-COOH.
C. H2NC3H5(COOH)2.
D. (NH2)2C3H5COOH.
Câu 12: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y
với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được

72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân
tử. Giá trị của M là
A. 51,72
B. 54,30
C. 66,00
D. 44,48
Câu 13 : Khái niệm đúng về polime là
A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn
B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn
C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng
D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành


Câu 14: Nhóm các vật liệu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Cao su buna-S, tơ lapsan, tơ axetat
B. Tơ enang, thuỷ tinh hữu cơ, PE
C. Poli(vinyl clorua), nhựa rezol, PVA D. Polipropilen, tơ olon, cao su buna
Câu 15: Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu
suất 90%?
A. 13500n (g)
B. 13500 (g)
C. 13,5 (kg)
D. 16666,7 (g)
Câu 16: Đem trùng hợp 10,8 gam buta-1,3-đien thu được sản phẩm gồm cao su buna và buta-1,3đien dư. Lấy 1/2 sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br 2 dư thấy 10,2 g Br2 phản ứng.Vậy
hiệu suất phản ứng là
A. 40%
B. 80%
C. 70%
D.75%
Câu 17. Để bảo quản các kim loại kiểm cần:

a. ngâm chúng vào nước
b. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
c. ngâm chúng trong ancol nguyên chất
d. ngâm chúng trong dầu hỏa
Câu 18 Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách
A. điện phân Al2O3 nóng chảy.
B.dùng H2 để khử Al2O3ở nhiệt độ cao.
C. dùng CO để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.D.dùng C để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Câu 19: Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO2 (đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là
A. nước vôi từ trong dần dần hóa đục
B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong
C. nước vôi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục
D. lúc đầu nước vôi vẩn trong, sau đó mới hóa đục
Câu 20. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, người ta thu được 0,896(l,đkc) khí ở
anot và 3,12(g) kim loại ở catot. CTHH của muối là:
a. NaCl
b. KCl
c. LiCl
d. CsCl
Câu 21: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và
CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 1,28
B. 0,64
C. 0,98
D. 1,96
Câu 22: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và x lần
lượt là
mkt (gam)

m
27,3
số mol CO2
0

0,74

x

A. 72,3 gam và 1,01 mol B. 66,3 gam và 1,13 mol C. 54,6 gam và 1,09 mol D. 78,0 gam và 1,09
mol
Câu 23. Điều kiện để xảy ra sự ăn mòn điện hóa học là :
A. Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện ly. B. Các điện cực phải tiếp xúc với
nhau.
C. Các điện cực phải là những chất khác nhau.
D. Cả 3 điều kiện trên.
Câu 24. Một sợi dây đồng nối với một sợi dây nhôm để trong không khí ẩm, quan sát chỗ nối của hai
kim loại sau một thời gian: A. Không có hiện tượng gì.
B. Dây nhôm bị đứt.
C. Dây đồng bị đứt.
D. Cả hai dây cùng bị đứt.


Câu 25: Ngâm một lá niken trong các dung dịch muối sau: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3,
ZnCl2,Pb(NO3)2. Với dung dịch muối nào phản ứng có thể xảy ra?
A. MgSO4, CuSO4 B. AlCl3, Pb(NO3)2 C. ZnCl2, Pb(NO3)2 D.CuSO4, Pb(NO3)2
Câu 26: Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 5g trong 250g dd AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì
lượng AgNO3 trong dd giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là
A. 5,44g
B. 6,08g

C. 5,76g
D. giá trị khác
Câu 27 :Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết
với Y là
A. 57 ml.
B. 50 ml.
C. 75 ml.
D. 90 ml.
Câu 28: Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực
trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot
và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả
hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là A. 4,788.
B. 4,480.
C. 1,680.
D. 3,920.
Câu 29:Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt?
A. có tính nhiễm từ
B. dẫn điện, dẫn nhiệt tốt C. có màu nâu đỏ
D. dẻo, dễ
rèn
Câu 30:Cấu hình electron nào dưới đây viết đúng
A. Fe: [Ar]4s13d7
B. Fe2+: [Ar]4s23d4
C.
Fe2+:
[Ar]3d44s2
D.Fe3+: [Ar]3d5
Câu 31:Cho lần lượt các chất : Al, Fe, FeO, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc nguội. Chất tham gia
phản ứng tạo sản phẩm có khí thoát ra là:

A. Al
B. Fe
C. FeO
D. Fe2O3
Câu 32: Cho dung dịch gồm các muối: FeCl2, Fe2(SO4)3, MgCl2, AlCl3 tác dụng hoàn toàn với
ddung dich
̣ NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nhiệt phân trong không khí đến khối lượng không đổi
thì thu được chất rắn là
A. FeO, MgO.
B. Fe2O3, MgO, Al2O3.
C. FeO, MgO, Al2O3 D. Fe2O3, MgO
Câu 33 :Cho 8,4 gam Fe vào 200 ml dd AgNO3 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dd sau
phản ứng thu được muối có khối lượng là:
A. 33,2 gam
B. 27 gam
C. 36,3 gam
D. 44 gam
Câu 34 Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200ml dung dịch AgNO3 0,2M, Sau một thời gian thu
được 4,16 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 5,2 gam Zn vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị m
gần nhất với :
A.1,75
B. 2,25
C. 2,00
D.1,50.
HD : n Zn(NO3)2 = ½ n AgNO3= 0,02  m Zn còn = 5,2- 0,02X65=3,9 g
BTKL : m + m Ag + m Zn còn= 4,16 + 5,82  m= 1,76 gam
Câu 35. Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ca(OH)2. B. CaO.
C. dung dịch NaOH.

D. nước brom.
Câu 36. Để nhận biết ion NO3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng,
bởi vì:
A. tạo ra khí có màu nâu.
B. tạo ra dung dịch có màu vàng.


C. tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
Câu 37. Để loại bỏ tạp chất Fe, Cu có trong mẫu Ag mà không làm thay đổi khối lượng Ag, người
ta ngâm mẫu bạc này vào một lượng dư dung dịch
A. AgNO3.
B. HCl.
C. H2SO4 đặc nguội.
D. FeCl3
Câu 38. Khí chủ yếu gây ngộ độc, dẫn đến tử vong trong các đám cháy là
A. CO.
B. CO2.
C. SO2.
D. H2S.
Câu 39 Hiện tượng mưa axit trong tự nhiên gây ra nhiều thiệt hại cho đời sống cũng như trong
nông nghiệp. Các khí nào sau đây là tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit
A. SO2 và O3.
B. NO2 và O3.
C. CO2 và NO2.
D. NO2 và SO2.
Câu 40. Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, chứa các ion: Cu 2+,
Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+, … Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên?
A. Nước vôi dư.
B. HNO3.

C. Giấm ăn.
D. Etanol.

Trường THPT Dĩ An
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2017
Câu 1: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy.
B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân dung dịch.
D. Thuỷ luyện.
Câu 2: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl propionat.
B. metyl butirat.
C. isopropyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 3: Amin nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Etyl amin.
B. Anilin.
C. Etyl metyl amin.
D. Đimetyl
amin.
Câu 4: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm, có phân tử khối là:
A. 74.
B. 68.
C. 88.
D. 60.
Câu 5: Đun nóng hỗn hợp glyxin, alanin và valin. Số đipeptit tối đa thu được là
A. 8.
B. 3.

C. 6.
D. 9.
Câu 6: Monome trùng hợp tạo thành teflon là
A. CF2=CF2.
B. CH2=CHCl.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CH−CH=CH2.
Câu 7: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thấy xuất hiện kết tủa trắng?
A. Đimetylamin.
B. Glyxin.
C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 8: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo
ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome là
A. axit ω-aminoenantoic. B. vinyl clorua. C. caprolactam. D. acrilonitrin.
Câu 9: Nhóm chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Chất béo.
B. Đipeptit.
C. Monosaccarit.
D. Polisaccarit.
Câu 10: Kim loại Cu không phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch?


A. AgNO3.
B. NaNO3.
C. HNO3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)2 dễ bị khử trong không khí.
B. Cr(OH)3 dễ bị khử trong không khí.

C. Fe(OH)3 dễ bị oxi hoá trong không khí.
D. Cr(OH)2 dễ bị oxi hoá trong không khí.
Câu 12: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa yế u nhất?
A. Ca2+.
B. Cu2+.
C. Zn2+.
D. Ag+.
Câu 13: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), sau mô ̣t thời gian thu được
1,1 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 50,00%.
B. 20,75%.
C. 25,00%.
D. 36,67%.
Câu 14: Để điều chế kim loại người ta thực hiện
A. quá trình oxi hóa kim loại trong hợp chất.
B. quá trình khử ion kim loại trong hợp chất.
C. quá trình khử kim loại trong hợp chất.
D. quá trình oxi hóa ion kim loại trong hợp chất.
Câu 15: Amino axit nào sau đây có số nhóm –COOH không bằ ng số nhóm –NH2?
A. Ala.
B. Gly.
C. Val.
D. Glu.
Câu 16: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 200 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 8,64.
B. 7,90.
C. 2,16.
D. 5,74.

Câu 17: Ở cùng thời điểm, cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng và cùng kích thước vào cốc (1)
đựng dung dịch HCl dư và cốc (2) đựng dung dịch HCl dư (có thêm một ít CuCl2). Hai dung dịch
HCl có cùng nồng độ mol. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2).
B. Ở cốc (1) xảy ra sự ăn mòn hoá học, ở cốc (2) xảy ra sự ăn mòn điện hoá học.
C. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2).
D. Kẽm ở cốc (2) tan nhanh hơn ở cốc (1).
Câu 18: Dung dịch muối nào sau đây khi cho vào dung dịch HCl, đun nóng sẽ có phản ứng xảy ra?
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.
C. FeSO4.
D. FeBr2.
Câu 19: Công thức chung của các peptit mạch hở tạo bởi chỉ amino axit CnH2n+1NO2 là
A. CmH2m+1–xNxOx+1
B. CmH2m+1+ xNxOx+1
C. CmH2m+2–xNxOx+1
D. CmH2m+2+ xNxOx+1.
Câu 20: Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu
A. Đỏ
B. Xanh
C. Vàng
D. Tím
Câu 21: Trong dung dịch, ion Fe2+ bị khử bởi tác nhân nào dưới đây?
A. HNO3
B. Mg
C. Ag+
D. Cu2+
Câu 22: Perfluorocarbons (PFCs) là các chất hữu cơ chỉ chứa nguyên tố cacbon và flo, có công thức
CxFy. PFCs là một trong các tác nhân gây nên hiệu ứng nhà kính. Ngành công nghiệp sản xuất kim
loại nào dưới đây được xem là nguồn sản sinh PFCs?
A. Cu

B. Au
C. Al
D. Na
Câu 23: Hỗn hợp X gồm các este thuộc loại hợp chất thơm, là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với
công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, tổng số muối và
tổng số ancol thu được sau phản ứng lần lượt là
A. 5 và 2.
B. 5 và 1.


C. 7 và 2.
D. 6 và 1.
Câu 24: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
B. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
C. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Câu 25: Có các nhận xét sau:
(1) Hàm lượng cacbon trong gang lớn hơn trong thép.
(2) Cho gang (hợp kim của Fe và C) vào dung dịch HCl xuất hiện sự ăn mòn điện hóa.
(3) Trong môi trường kiềm Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6.
(4) Kim loại Cu được tạo ra khi cho CuO phản ứng với khí NH3 hoặc H2 ở nhiệt độ cao.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 4. B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 26: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X, Y, Z và T.
X


Y

Z

T

TThí nghiệm 1: Thêm dung Có kết tủa
Có kết tủa sauCó kết tủa không Không có
dịch NaOH (dư)
sau đó
đó tan dần
tan
kết tủa
tan dần
TThí nghiệm 2:Thêm tiếp
Không có Dung dịch
nước brom vào các dung
Không có hiện Không có hiện
hiện chuyển sang
dịch thu được ở thí nghiệm
tượng
tượng
tượng
màu vàng
1
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl.
C. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3.


B. MgCl2, CrCl3, MgCl2, KCl.
D. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl.

Câu 27: Để hoà tan hoàn toàn a gam Al(OH)3 cần vừa đủ V1 lít dung dịch NaOH 1M hoặc V2 lít
dung dịch H2SO4 1M. Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 1 : 3.
B. 3 : 1.
C. 3 : 2.
D. 2 : 3.
Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol CO2 vào 500 ml dung dịch NaOH x mol/l, thu được dung dịch
chứa 9,72 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 0,18.
B. 0,48.
C. 0,32.
D. 0,16.


Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 0,54 gam Al trong 100 ml dung dịch HCl 0,7M thu được dung dịch X.
Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,39.
B. 1,17.
C. 0,78.
D. 1,56.
Câu 30: Đốt m gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ Y, Z (MY > MZ) thu được sản phẩm gồm
0,4 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Biết trong X phần trăm khối lượng của cacbon là 40%. Số mol của
Y là
A. 0,35.
B. 0,15.
C. 0,25.

D. 0,05.
Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và
K2CO3 1M thu được dung dịch chứa 64,5 gam hỗn hợp 4 muối. Giá trị của V là
A. 160.
B. 200.
C. 180.
D. 140.
Câu 32: Cho 10,27 gam hỗn hợp bột X gồm Mg, Al và Fe vào 100,0 ml dung dịch H2SO4 1,0M
(loãng) đến khi các phản ứng hoàn toàn thấy còn lại 5,87 gam chất rắn chưa tan. Cần V ml dung
dịch H2SO4 1,0M (loãng) để hòa tan hết 10,27 gam hỗn hợp X. Giá trị của Vgần nhất với
A. 225.
B. 209.
C. 214.
D. 205.
Câu 33: Xà phòng hóa m gam este đơn chức E bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng được rắn khan F. Đốt cháy hết lượng rắn khan F thu được hỗn hợp gồm
H2O; 33 gam CO2 và 13,25 gam Na2CO3. Giá trị m là
A. 22,00.
B. 15,25.
C. 17,00.
D. 11,00.
Câu 34: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch
theo tỉ lệ mol 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được
anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol 1 : 4. Biết Y không có đồng phân nào
khác. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
C. Ancol Z không no có 1 liên kết C=C.
D. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.
Câu 35: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 xM thu được 8,55

gam kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa
thu được là 18,8475 gam. Giá trị của x là
A. 0,12.
B. 0,06.


C. 0,09.
D. 0,10.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được dung dịch Y.
Chia Y thành 3 phần bằng nhau:
- Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào phần (1) đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng vừa hết 100
ml.
- Cho từ từ 450 ml dung dịch HCl 1M vào phần (2), thu được 3a gam kết tủa.
- Cho từ từ 750 ml dung dịch HCl 1M vào phần (3), thu được a gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 36,90.
B. 28,50.
C. 44,40.
D. 40,65.

Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm một peptit A và một amino axit B (MA > 4MB) được trộn theo
tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m +
12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 360 ml
dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Z chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng?
A. A có 5 liên kết peptit.
B. A có thành phần trăm khối lượng N là 20,29%.
C. B có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.
D. Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin trong phân tử A là 3:2.
Câu 38: Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch

X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol khí CO2 vào dung dịch X, kết
thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Z chứa HCl 0,3M và H2SO4 aM.
Cho từ từ 200 ml dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung
dịch Y vào 200 ml dung dịch Z, thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là
A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,1.
Câu 39: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O thuộc loại hợp chất no, mạch hở và chứa hai loại nhóm
chức. Thủy phân X trong môi trường axit vô cơ loãng, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T (Y và Z
thuộc loại hợp chất đơn chức, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều tác dụng với Na
giải phóng H2). Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì thu được CO2và H2O có số mol bằng nhau. Nếu đốt
cháy hoàn toàn Z thì thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Cho 0,52 gam T phản
ứng hết với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được 1,08 gam Ag và chất hữu cơ E (ME – MT =
50).


Nhận xét nào sau đây sai?
A. Tỉ lệ số nguyên tử H trong Y và T là 1 : 1.
B. Ở nhiệt độ thường chất Y không tác dụng với Cu(OH)2
C. Tổng số nguyên tử C trong các phân tử X, Y, Z và T bằng 14.
D. Chất T có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 0,25 mol peptit X mạch hở (X tạo thành từ các α-amino axit có một
nhóm amino và một nhóm cacboxyl) bằng dung dịch KOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được chất rắn khan Y có khối lượng lớn hơn X là 219,5 gam. Số liên kết peptit trong một
phân tử X là
A. 10.
B. 16.
C. 9.
D. 15.


Trường THPT Nguyễn An Ninh
Câu hỏi theo các mức độ nhận thức
1. Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
(ancol).
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
2. Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm CT của glucozơ?
A. Phản ứng với NaOH để chứng minh phân tử có nhóm OH.
B. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm OH liền kề.
B. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm OH.
D. Phản ứng với dd AgNO3/NH3 để chứng minh phân tử có nhóm CHO
3. Công thức tổng quát của amin no, đơn chức mạch hở là:
A. CnH2n+2N
B. CnH2n+1N
C. CnH2n+3N
D. CnH2nN
4. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6,6 và tơ
capron.
5. Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử ?
A. Al, Fe, Zn, Mg.
B. Ag, Cu, Mg, Al.
C. Na, Mg, Al, Fe.
D. Ag, Cu, Al,
Mg.
6. Kim loại bị ăn mòn điện hóa học trong trường hợp nào sau đây?

A. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dd HCl
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí O2
D. Cho KL Cu nguyên chất vào dd HNO3 loãng.
7. Cấu hình electron sau đây ứng với lần lượt nguyên tử của các nguyên tố là
(a) 1s22s22p63s1 (b) 1s22s22p63s23p64s2 (c) 1s22s1
(d) 1s22s22p63s23p1
A. Ca, Na , Li , Al. B. Na , Ca , Li , Al.
C. Na , Li , Al , Ca.
D. Li , Na , Al , Ca.


8. Phương trình phản ứng hoá học chứng minh Al(OH)3 có tính axit là
A. Al(OH)3 + 3HCl
AlCl3 + 3H2O.
B. 2Al(OH)3
Al2O3 + 3H2O.
C. Al(OH)3 + NaOH

NaAlO2 + 2H2O.

D. 2Al(OH)3

2Al + 3H2O +

3
O2.
2

9. Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải phản ứng oxi hoá - khử :

A.Fe + H2SO4
B.2FeO + 4H2SO4 đ, nóng
C.6FeCl2 + 3Br2
D.Fe3O4 + 4H2SO4 loañ g
10. Cho phản ứng hoá học sau: CrCl3 + NaOCl + NaOH  Na2CrO4 + NaCl + H2O Hệ số cân bằng
của H2O trong phản ứng trên là:
A.3
B.5
C.6
D.4
11. Phân biêṭ 3 dd NaOH, HCl, H2SO4 chỉ dùng:
A quỳ tím.
B Na2CO3.
C BaCO3.
D Zn.
12. Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên
nhân của hiện tượng này là do:
A. Các hợp chất hữu cơ
B. Sự thay đổi của khí hậu
C. Chất thải CFC do con người gây ra
D. Chất thải CO2
13. Cho các chất : ancol etylic (1); axit axetic (2); nước (3); metyl fomiat (4). Dãy nào sau đây sắp
xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. (1) < (2) < (3) < (4)
B. (4) <(3)<(2)< (1)
C. (4)< (1) < (3) < (2)
D. (4) < (3) <
(1) < (2).
14. Có 4 chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để có

thể phân biệt 4 chất trên?
A. quì tím
B. CaCO3
C. CuO
D. Cu(OH)2/OH
15.Lực bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự :
A. C6H5NH2; NH3; CH3NH2; (CH3)2NH.
B. NH3; CH3NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2.
C. (CH3)2NH; CH3NH2; NH3; C6H5NH2.
D. NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH; CH3NH2.
16. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp

A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
17. Cho 4,8g một kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít
khí NO duy nhất ( đktc) . Kim loại R là
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Cu
18. Hòa tan hoàn toàn 10,0g hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24l khí
H2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 1,71g
B. 17,1g
C. 3,42g
D.
34,2g.
19. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí

H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là
A. 100 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 600 ml.
20. Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng:
A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.


×