Trờng thpt tông lệnh
Môn vật lý
đề kiểm tra 1 tiết
Khối 10
Họ và tên:.lớp Mã đề: 0352
A.Phần trắc nghiệm:
1). Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh. Ô tô chuyển động chậm dần đều
và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đờng ô tô đi đợc từ lúc phanh đến lúc dừng lại là:
A). s = 82,6 m B). s = 45 m C). s = 135 m D). s = 252 m
2). Chọn câu đúng:
Ngồi trên ô tô, ta sẽ thấy:
A). Cả ô tô và ngôi nhà cùng đứng yên
B). Ô tô chuyển động, ngôi nhà bên đờng đứng yên
C). Ô tô đứng yên, cây cối bên đờng chuyển động
D). Cả ô tô và ngôi nhà cùng chuyển động
3). Chuyển động thẳng đều là chuyển động có:
A). Gia tốc khác không và luôn thay đổi B). Vận tốc tăng đều
C). Gia tốc bằng không D). Gia tốc khác không và không thay đổi
4). Chọn phát biểu đúng về gia tốc rơi tự do:
A). Tại một nơi nhất định trên trái đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc
B). Vật càng nhẹ thì rơi tự do với gia tốc càng lớn
C). Vật càng nặng thì rơi tự do với gia tốc càng lớn
D). ở tất cả mọi nơi, các vật đều rơi tự do với gia tốc nh nhau
5). Một chiếc xuồng chạy ngợc dòng sông, vận tốc của xuồng với bờ là 16 km/h. Vận tốc chảy của
dòng nớc là 4 km/h. Tính vận tốc của xuồng đối với nớc?
A). 4 km/h B). 16 km/h C). 12 km/h D). 20 km/h
6). Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A). Véc tơ gia tốc ngợc chiều với véc tơ vận tốc
B). Vận tốc là đại lợng không thay đổi
C). Vận tốc tăng theo hàm bậc 2 của thời gian
D). Gia tốc là đại lợng không thay đổi
7). Tần số của chuyển động tròn đều là:
A). Thời gian mà vật đi đợc một vòng B). Tất cả thời gian chuyển động của vật
C). Số vòng quay đợc của vật trong 1 giờ D). Số vòng mà vật đi đợc trong một giây
8). Bản chất của chuyển động Rơi tự do là chuyển động:
A). Thẳng đều B). Thẳng, nhanh dần đều
C). Thẳng, chậm dần đều D). Tròn đều
9). Một vật đợc thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. lấy g = 9,8 m/s
2
. Vận tốc của vật lúc sắp chạm
đất là:
A). v = 98 m/s B). v = 9,0 m/s C). v = 0,98 m/s D). v = 9,8 m/s
10). Vận tốc trong chuyển động tròn đều có:
A). Độ lớn không đổi, phơng luôn tiếp tuyến với đờng tròn quỹ đạo
B). Phơng, chiều, độ lớn không thay đổi
C). Độ lớn thay đổi, phơng và chiều luôn không đổi
D). Độ lớn thay đổi, phơng luôn tiếp tuyến với đờng tròn quỹ đạo
11). Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay một vòng hết 0,2 s. Tốc độ
dài của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu?
A). v= 6, 28 m/s B). v = 62,8 m/s C). v = 628 m/s D). v = 3,14 m/s
12). Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có:
A). Véc tơ gia tốc ngợc chiều với véc tơ vận tốc
B). Vận tốc là đại lợng không thay đổi
C). Véc tơ gia tốc cùng chiều với véc tơ vận tốc
D). Vận tốc tăng theo hàm bậc 2 của thời gian
A.Phần tự luận:
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh, chuyn ng chm dần đều.
Sau khi hãm phanh 20 s, vận tốc của ô tô còn 36 km/h.
a. Tính gia tốc của ô tô
b. Tính quãng đờng ô tô đi đợc từ lúc bắt đầu phanh đến lúc dừng hẳn.
Bài giải:
Trờng thpt tông lệnh
Môn vật lý
đề kiểm tra 1 tiết
Khối 10
Họ và tên:.lớp Mã đề: 0451
A.Phần trắc nghiệm:
1). Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A). Gia tốc là đại lợng không thay đổi
B). Vận tốc là đại lợng không thay đổi
C). Véc tơ gia tốc ngợc chiều với véc tơ vận tốc
D). Vận tốc tăng theo hàm bậc 2 của thời gian
2). Chuyển động thẳng đều là chuyển động có:
A). Gia tốc bằng không B). Vận tốc tăng đều
C). Gia tốc khác không và không thay đổi D). Gia tốc khác không và luôn thay đổi
3). Tần số của chuyển động tròn đều là:
A). Thời gian mà vật đi đợc một vòng B). Tất cả thời gian chuyển động của vật
C). Số vòng quay đợc của vật trong 1 giờ D). Số vòng mà vật đi đợc trong một giây
4). Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay một vòng hết 0,2 s. Tốc độ dài
của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu?
A). v = 62,8 m/s B). v = 628 m/s C). v = 3,14 m/s D). v= 6, 28 m/s
5). Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có:
A). Véc tơ gia tốc ngợc chiều với véc tơ vận tốc
B). Vận tốc là đại lợng không thay đổi
C). Vận tốc tăng theo hàm bậc 2 của thời gian
D). Véc tơ gia tốc cùng chiều với véc tơ vận tốc
6). Bản chất của chuyển động Rơi tự do là chuyển động:
A). Tròn đều B). Thẳng, chậm dần đều
C). Thẳng đều D). Thẳng, nhanh dần đều
7). Chọn phát biểu đúng về gia tốc rơi tự do:
A). Vật càng nhẹ thì rơi tự do với gia tốc càng lớn
B). Vật càng nặng thì rơi tự do với gia tốc càng lớn
C). Tại một nơi nhất định trên trái đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc
D). ở tất cả mọi nơi, các vật đều roi tự do với gia tốc nh nhau
8). Một chiếc xuồng chạy ngợc dòng sông, vận tốc của xuồng với bờ là 16 km/h. Vận tốc chảy của
dòng nớc là 4 km/h. Tính vận tốc của xuồng đối với nớc?
A). 20 km/h B). 12 km/h C). 16 km/h D). 4 km/h
9). Chọn câu đúng:
Ngồi trên ô tô, ta sẽ thấy:
A). Cả ô tô và ngôi nhà cùng chuyển động
B). Ô tô chuyển động, ngôi nhà bên đờng đứng yên
C). Cả ô tô và ngôi nhà cùng đứng yên
D). Ô tô đứng yên, cây cối bên đờng chuyển động
10). Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh. Ô tô chuyển động chậm dần đều
và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đờng ô tô đi dợc từ lúc phanh đến lúc dừng lại là:
A). s = 252 m B). s = 82,6 m C). s = 45 m D). s = 135 m
11). Vận tốc trong chuyển động tròn đều có:
A). Độ lớn không đổi, phơng luôn tiếp tuyến với đờng tròn quỹ đạo
B). Độ lớn thay đổi, phơng và chiều luôn không đổi
C). Độ lớn thay đổi, phơng luôn tiếp tuyến với đờng tròn quỹ đạo
D). Phơng, chiều, độ lớn không thay đổi
12). Một vật đợc thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. lấy g = 9,8 m/s
2
. Vận tốc của vật lúc sắp
chạm đất là:
A). v = 98 m/s B). v = 0,98 m/s C). v = 9,0 m/s D). v = 9,8 m/s
A.Phần tự luận:
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc, chuyn ng nhanh dần đều. Sau
khi tăng tốc 5 s, vận tốc của ô tô là 54 km/h.
a. Tính gia tốc của ô tô
b. Tính quãng đờng ô tô đi đợc sau 20 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………